NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH
XÃ
HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5088/NHCS-TDSV
|
Hà Nội,
ngày 02 tháng 12 năm 2016
|
HƯỚNG DẪN
NGHIỆP
VỤ CHO VAY ĐỐI VỚI DỰ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VAY VỐN
KFW”
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động
của Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH), ban hành kèm theo Quyết định số
16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Hợp đồng cho vay lại nguồn vốn
vay của Chính phủ Cộng hòa Liên Bang Đức thông qua Ngân hàng tái thiết Đức
(KFW) cho dự án Chương trình phát triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa, ký ngày
26/8/2005 và ngày 03/9/2007 giữa Bộ Tài chính và NHCSXH;
Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp
vụ cho vay đối với Dự án Chương trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn
KFW, cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn cho vay
Là khoản cho vay lại của Bộ Tài chính
cho NHCSXH vay để cho vay bằng đồng Euro tương đương 10.000.000 EUR (Mười triệu
Euro) từ nguồn vốn vay của Chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức thông qua Ngân hàng
Tái thiết Đức (KFW) để thiết lập Quỹ tín dụng quay vòng nhằm cho vay tới các
doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc vùng dự án, cụ thể:
a) Hợp đồng cho vay lại ký ngày
26/8/2005, thời gian kết thúc là ngày 30/12/2025;
b) Hợp đồng cho vay lại ký ngày
03/9/2007, thời gian kết thúc là ngày 30/6/2027.
2. Các đơn vị thực hiện
cho vay
Các đơn vị thực hiện cho vay do Tổng
Giám đốc NHCSXH thông báo từng thời kỳ. Hiện nay, bao gồm 21 đơn vị: Sở giao dịch,
Hưng Yên, Hà Nội, Nam Định, Bắc Ninh, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Giang, Sơn La,
Hòa Bình, Điện Biên, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Gia Lai, TP Hồ
Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An và Cần Thơ.
3. Nguyên tắc vay vốn
a) Khách hàng vay phải sử dụng vốn vay
đúng mục đích xin vay;
b) Khách hàng vay phải trả nợ đúng hạn
cả gốc và lãi.
4. Đối tượng vay vốn
Là doanh nghiệp nhỏ và vừa có đăng ký
thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, sau đây gọi chung là khách hàng.
Hiện nay thực hiện theo Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014
của Quốc hội; Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ
giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
5. Điều kiện vay vốn
a) Có giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật;
b) Có dự án vay vốn phù hợp với
ngành nghề đăng ký kinh doanh đã được thông báo công khai trên Cổng thông tin
Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
c) Có tài sản bảo đảm theo quy định.
6. Mức cho vay
a) Mức cho vay đối với mỗi khách hàng
được căn cứ vào:
- Nhu cầu vay vốn của khách hàng;
- Vốn tự có tham gia vào dự án;
- Giá trị của tài sản bảo đảm;
- Khả năng hoàn trả nợ vay của khách
hàng;
- Khả năng nguồn vốn của Dự án KFW.
b) Mức cho vay không quá 80%/giá trị của
dự án xin vay, khách hàng có thể vay vốn cho nhiều dự án nhưng tổng dư nợ không
quá 01 tỷ đồng/01 khách hàng và không quá 75% giá trị của tài sản bảo đảm.
7. Lãi suất cho vay
a) Lãi suất cho vay do NHCSXH quyết định
theo từng thời kỳ. Mức lãi suất cho vay hiện nay đang áp dụng là 0,75%/tháng
(9%/năm).
b) Lãi suất nợ quá hạn bằng 130% lãi
suất cho vay.
8. Thời hạn cho vay
Thời hạn cho vay tối đa 60 tháng (05
năm). Thời hạn cho vay cụ thể do NHCSXH và khách hàng vay vốn thỏa thuận, căn cứ
vào nguồn vốn của dự án do NHCSXH quản lý, thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu
tư, khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn.
9. Phương thức cho
vay
NHCSXH thực hiện cho vay trực tiếp tại
Sở giao dịch, trụ sở chi nhánh NHCSXH tỉnh, thành phố hoặc trụ sở Phòng giao dịch
NHCSXH cấp huyện.
10. Hồ sơ vay vốn
a) Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01/TDDN;
b) Bản sao có
chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan có thẩm quyền cấp: Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp; Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài;
c) Báo cáo tài chính theo quy định của
pháp luật trong 02 năm liền kề và báo cáo nhanh về tình hình tài chính kể từ đầu
năm tài chính đến thời điểm vay vốn. Nếu doanh nghiệp có thời gian hoạt động
dưới 02 năm thì gửi báo cáo tài chính năm đã hoạt động (nếu có) và báo cáo về
tình hình tài chính kể từ đầu năm tài chính đến thời điểm vay;
d) Dự án vay vốn theo mẫu 02/TDDN;
đ) Bản sao các giấy tờ liên quan đến
tài sản bảo đảm tiền vay.
11. Thủ tục cho vay
11.1 Khách hàng gửi bộ hồ
sơ vay vốn tới NHCSXH nơi cho vay. Cán bộ được phân công nhận hồ sơ và kiểm tra
bộ hồ sơ vay vốn. Nếu bộ hồ sơ
đáp ứng đầy đủ về số lượng và thông tin theo quy định thì lập giấy nhận hồ sơ
theo mẫu số 03/TDDN;
11.2 Trong phạm vi 10
ngày làm việc, cán bộ tín dụng được Giám đốc NHCSXH nơi cho vay phân công tiến
hành thẩm định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ vay vốn và lập báo cáo
thẩm định theo mẫu số 04/TDDN. Báo cáo thẩm định
phải tuân thủ các nội dung theo mẫu hướng dẫn và được đánh máy.
a) Nếu không đồng ý cho
vay thì cán bộ tín dụng trình Trưởng phòng/Tổ trưởng tín dụng, sau đó trình
Giám đốc NHCSXH nơi cho vay ký thông báo từ chối cho vay theo mẫu số 06/TDDN gửi cho khách hàng;
b) Nếu đồng ý cho vay thì cán bộ tín dụng
trình Trưởng phòng/Tổ trưởng tín dụng, kiểm soát tính hợp lệ và hợp pháp của hồ
sơ, sau đó, trình Giám đốc NHCSXH nơi cho vay xem xét, quyết định cho vay, đồng
thời thông báo cho khách hàng theo mẫu số 05/TDDN.
Sau đó cán bộ tín dụng được phân công
cùng khách hàng lập Hợp đồng tín dụng theo mẫu
07/TDDN; Hợp đồng thế chấp tài sản đã thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm
theo quy định. Lệ phí công chứng và giao dịch bảo đảm do khách hàng chi trả.
Việc kiểm soát hồ sơ và phê duyệt kể từ
khi cán bộ tín dụng được phân công thẩm định trình không quá 05 ngày làm việc.
11.3 Hồ sơ vay vốn
được duyệt bàn giao cho bộ phận kế toán làm căn cứ giải ngân và lưu trữ theo quy
định. Các giấy tờ bàn giao cho bộ phận kế toán bao gồm:
a) Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01/TDDN;
b) Hợp đồng tín dụng theo mẫu số 07/TDDN;
c) Hợp đồng thế chấp tài sản đã công
chứng;
d) Giấy đề nghị giải ngân theo mẫu số 09/TDDN.
Kế toán chỉ được phát tiền vay sau khi
khách hàng đã làm các thủ tục nhập kho các giấy tờ gốc: Hợp đồng thế chấp tài sản
đã công chứng; Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm.
Các giấy tờ còn lại được lưu tại bộ
phận tín dụng.
12. Giải ngân
Tiền vay được NHCSXH nơi cho vay giải
ngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng nhưng phải phù
hợp với các quy định của pháp luật, đồng thời yêu cầu khách hàng ký xác nhận
vào phần theo dõi cho vay - thu nợ trong phụ lục hợp đồng tín dụng.
13. Thu nợ, thu lãi
a) Thu nợ
Căn cứ kế hoạch trả nợ gốc đã thỏa thuận
với ngân hàng, khách hàng nộp tiền mặt hoặc chuyển tiền vào tài khoản thanh
toán được mở tại NHCSXH nơi cho vay. NHCSXH nơi cho vay thực hiện
trích từ tài khoản thanh toán của khách hàng để thu nợ gốc đến hạn. Khách hàng
có thể trả nợ gốc trước hạn.
b) Thu lãi
Lãi tiền vay được tính kể từ ngày
khách hàng vay vốn nhận khoản vay đầu tiên đến ngày trả hết nợ gốc. Tiền lãi được
thu hàng tháng kể từ sau tháng nhận khoản vay đầu tiên, tiền lãi được tính trên
số dư nợ thực tế.
Hàng tháng khách hàng vay vốn nộp tiền
mặt hoặc chuyển tiền vào tài khoản thanh toán được mở tại NHCSXH nơi cho vay.
NHCSXH nơi cho vay thực hiện trích từ tài khoản thanh toán của khách hàng để
thu lãi.
14. Định kỳ hạn trả nợ
- Cho vay ngắn hạn (từ 12 tháng trở xuống):
Trả nợ gốc một lần khi đến hạn.
- Đối với cho vay trung hạn (trên 12
tháng): NHCSXH nơi cho vay và khách hàng căn cứ vào nguồn vốn cho vay, chu kỳ sản
xuất, kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của dự án và khả năng trả nợ của khách
hàng để thỏa thuận định kỳ hạn trả nợ cho phù hợp nhưng tối đa không quá 6
tháng một lần kể từ ngày khách hàng nhận món vay đầu tiên.
15. Điều chỉnh kỳ hạn
nợ, gia hạn nợ, chuyển nợ quá hạn
a) Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
Đến kỳ hạn trả nợ, khách hàng vay vốn
chưa có khả năng trả nợ do nguyên nhân khách quan thì phải có Giấy đề nghị điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ theo mẫu số 10/TDDN gửi
NHCSXH nơi cho vay trước 05 ngày đến hạn trả nợ, NHCSXH nơi cho vay xem xét điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ, nhưng không được vượt quá hạn trả nợ cuối cùng.
b) Gia hạn nợ
Đến hạn trả nợ cuối cùng khách hàng
chưa trả được nợ do nguyên nhân khách quan thì phải có Giấy đề nghị gia hạn nợ
theo mẫu số 11/TDDN gửi NHCSXH nơi cho vay trước
05 ngày đến hạn trả nợ. NHCSXH nơi cho vay xem xét cho gia hạn nợ.
Việc gia hạn nợ có thể một hay nhiều lần,
nhưng tối đa không quá thời hạn đã cho vay đối với cho vay ngắn hạn và tối đa
không quá 1/2 thời hạn đã cho vay đối với cho vay trung hạn.
c) Chuyển nợ quá hạn
- Đến kỳ hạn trả nợ khách hàng chưa trả
được nợ, không được NHCSXH xem xét cho điều chỉnh kỳ hạn trả nợ thì NHCSXH chuyển
số nợ chưa trả được của kỳ hạn đó sang nợ quá hạn. Đến thời hạn trả nợ cuối
cùng khách hàng chưa trả được nợ, không được NHCSXH xem xét cho gia hạn nợ thì
NHCSXH nơi cho vay
chuyển toàn bộ số dư nợ còn lại sang nợ quá hạn;
- Sau khi chuyển nợ quá hạn, NHCSXH
nơi cho vay gửi thông báo cho khách hàng biết theo mẫu
số 12/TDDN. Đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng tìm biện pháp tích
cực thu hồi nợ hoặc chuyển hồ sơ sang cơ quan pháp luật để xử lý thu hồi theo
quy định của pháp luật.
16. Xử lý nợ rủi ro
Việc xử lý nợ bị rủi ro được thực hiện
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế xử lý nợ bị rủi ro tại NHCSXH.
17. Kiểm tra sử dụng
vốn vay
NHCSXH thực hiện kiểm tra sử dụng vốn
vay định kỳ 1 năm 1 lần hoặc kiểm tra đột xuất. Lần kiểm tra đầu tiên chậm
nhất sau 30 ngày kể từ ngày phát tiền vay. Nội dung kiểm tra thực hiện theo mẫu 08/TDDN.
Trường hợp kiểm tra phát hiện
khách hàng sử dụng vốn vay sai mục đích hoặc các vi phạm khác theo cam kết trong hợp đồng
tín dụng thì NHCSXH thực hiện thu hồi nợ trước hạn hoặc áp dụng các chế tài
khác. Sau thời gian vi phạm, khách hàng không khắc phục các vi phạm thì chuyển
nợ quá hạn và xử lý theo pháp luật quy định.
18. Tổ chức thực hiện
a) Căn cứ vào Hợp đồng cho vay lại giữa
Bộ Tài chính và NHCSXH, các khoản cho vay phải thu hồi nợ trước thời hạn trả nợ
cuối cùng của Hợp đồng vay lại, cụ thể:
- Hạn trả nợ cuối cùng không quá ngày
30/12/2025 đối với khoản vay bằng nguồn tài trợ theo Hợp đồng cho vay lại ký
ngày 26/8/2005;
- Hạn trả nợ cuối cùng không quá ngày
30/6/2027 đối với khoản vay bằng nguồn tài trợ theo Hợp đồng cho vay lại ký
ngày 03/9/2007.
b) Văn bản này có hiệu lực kể từ ngày
ký, thay thế văn bản số 3254/NHCS-HTQT ngày 16/11/2005 về hướng dẫn nghiệp vụ
cho vay đối với dự án “Chương trình phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn
KFW”; văn bản số 2479/NHCS-TDSV ngày 23/7/2012 về việc sửa đổi một số điểm của
văn bản số 3254/NHCS-HTQT về nghiệp vụ cho vay đối với dự án KFW của Tổng Giám
đốc NHCSXH và Khoản 10 Mục II văn bản số 720/NHCS-TDNN-TDSV ngày
29/3/2011 về hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các văn bản
hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác của Tổng
Giám đốc NHCSXH và các văn bản có nội dung liên quan trái với nội
dung văn bản này đều hết hiệu lực thi hành.
c) Đối với Hợp đồng tín dụng đã ký trước
ngày văn bản này có hiệu lực thi hành thì việc quản lý, giải ngân cho vay và
thu hồi nợ được thực hiện theo nội dung đã ký đến khi thu hồi hết khoản nợ vay.
Quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc, các đơn vị báo cáo về Hội sở chính NHCSXH để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Chủ
tịch HĐQT (để b/cáo);
- Tổng Giám đốc, TBKS HĐQT;
- Các PTGĐ, KTT;
- Chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành
phố;
- Các Phòng giao dịch NHCSXH cấp huyện;
- Các Ban CMNV tại Hội sở chính;
- Sở giao dịch, Trung tâm Đào tạo, Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, TDSV.
|
KT.TỔNG
GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn
Văn Lý
|
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số: 01/TDDN
Khách
hàng lập 01 liên gửi NH.
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Kính gửi: Chi
nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
(huyện) ……………………………………………………
Tên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số
doanh nghiệp …………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………… Điện
thoại liên hệ ……………………….
Ngành nghề kinh doanh1:
………………………………………………………………………….
Tài khoản tiền gửi số: …………………………… tại ……………………………………………
Tài khoản tiền vay số: …………………………… tại ……………………………………………
Họ, tên người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp: ……………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
Địa chỉ thường trú ……………………………………………. Quốc tịch
……………………….
Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác ……………………… do …………………………. cấp
ngày
…/…/……
Họ và tên đại diện khách hàng vay vốn:
…………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
Địa chỉ thường trú ……………………………………………. Quốc tịch ……………………….
Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác ……………………… do …………………………. cấp ngày …/…/……
Giấy ủy quyền (nếu có), số …………….. ngày
.../.../........
do ………………….. ủy quyền.
1. Mục đích vay vốn: ………………………………………………………………………………
2. Tổng số vốn thực hiện
dự án: …………………………………….
đồng,
trong đó:
- Vốn tự có: ……………………………… đồng.
- Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: ……………………………… đồng.
(Bằng chữ: ……………………………………………….) để dùng vào
việc:
STT
|
Mục đích sử
dụng vốn vay
|
Số lượng
|
Thành tiền
(đồng)2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay vốn: …………… tháng;
Trả gốc: …………………; Trả lãi:
hàng tháng
3. Tài sản bảo đảm3
XIN CAM KẾT
- Có đủ vốn tự có tối thiểu tham gia
vào dự án vay vốn theo quy định của NHCSXH;
- Chúng tôi thống nhất cử
người đại diện là ông (bà) ………………………………… đứng ra vay vốn NHCSXH và sử dụng nguồn thu
nhập của đơn vị để trả nợ.
- Sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và
lãi cho NHCSXH đầy đủ, đúng hạn.
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, hợp pháp của các tài liệu cung cấp cho NHCSXH;
- Thực hiện các biện pháp bảo đảm theo
quy định của NHCSXH.
Nếu không thực hiện đúng những lời cam kết trên,
tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
theo quy định./.
Các
thành viên4
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
……, ngày ...
tháng ... năm ……
Đại
diện khách hàng vay vốn
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu (nếu có))
|
____________________
1 Ngành nghề
kinh doanh tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp hoặc đã đăng ký thay đổi đảm bảo
phù hợp với
thông
tin trên Dự án vay vốn.
2 Ghi số tiền
đề nghị Ngân hàng cho vay.
3 Loại tài sản,
chủ sở hữu tài sản và các thông tin chi tiết khác về tài sản và chủ sở hữu tài
sản.
4 Các cổ đông
có tên trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 02/TDDN
Do
người vay lập 02 liên
- 01 liên lưu tại NH
-
01
liên lưu KH
|
DỰ ÁN VAY VỐN
(Dùng cho
Doanh nghiệp nhỏ và vừa)
Kính gửi: Chi
nhánh (PGD) NHCSXH huyện tỉnh (huyện) ……
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh
nghiệp ……………….
2. Địa chỉ doanh nghiệp (Trụ sở giao dịch)
……………………………………………………..
Điện thoại …………………………………………………………………………………………..
3. Họ, tên người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp:
……………………………………
Chức vụ: …………………….
4. Ngành nghề sản xuất kinh doanh:
5. Tài khoản tiền gửi số: ………………………… tại
Ngân hàng
……………………………..
6. Tài khoản tiền vay số: ………………………… tại
Ngân hàng
……………………………..
7. Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
…………………………………………………….
9. Giấy phép kinh doanh/hoạt động/hành
nghề số: (đối với ngành nghề phải có Giấy phép) ……………………. thời hạn còn hiệu lực
(tháng, năm) ……………………………..
10. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng:
……………………………………………………….
11. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ………………………………………………………..
đồng
II. KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
Nguồn vốn sở hữu:
…………………………………………………………………………. đồng
Trong đó:
- Tài sản cố định: ………………………………… đồng
+ Nhà cửa, vật kiến trúc: ………………………... đồng
+ Máy móc thiết ………………………………….. đồng
+ Phương tiện vận tải …………………………… đồng
- Tài sản lưu động: ………………………………. đồng
+ Vốn bằng tiền: …………………………………. đồng
+ Giá trị vật tư hàng hóa: ……………………….. đồng
+ Các khoản phải thu:
…………………………………………………………….
đồng
+ Các khoản phải trả (người bán, tổ chức
tín dụng)
…………………………..
đồng
+ Nợ khác
………………………………………………………………………….. đồng
III. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước
thời điểm vay vốn (nếu có)
Năm ……………:
- Tổng doanh thu: ……………………………….. đồng
- Tổng chi phí: …………………………………… đồng
- Thuế: ……………………………………………. đồng
- Lợi nhuận: ……………………………………… đồng
Năm ……………:
- Tổng doanh thu: ……………………………….. đồng
- Tổng chi phí: …………………………………… đồng
- Thuế: ……………………………………………. đồng
- Lợi nhuận: ……………………………………… đồng
2. Tính toán hiệu quả kinh tế của dự
án phương án vay vốn
- Tổng doanh thu: ……………………………….. đồng
- Tổng chi phí: …………………………………… đồng
- Thuế: ……………………………………………. đồng
- Lợi nhuận: ……………………………………… đồng
+ Nợ phải thu ……………………………………. đồng
+ Nợ phải trả …………………………………….. đồng
IV. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ NHU CẦU VAY
VỐN
1. Tên Dự án: ……………………………………………………………………………………….
Nơi thực hiện dự án: ……………………………………………………………………………….
2. Nội dung dự án
a) Dự án phát triển sản xuất, kinh
doanh
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ………………………………………………………………………..
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng,
giá trị):
……………………………………………..
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng,
giá trị): …………………………………………………..
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên,
nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): …………………………………………………………………………..
b) Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án: tháng ………… năm …………
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: ………………………………… đồng,
trong đó:
Vốn tự có: ………………………………………………………………………….
đồng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: …………………………………………… đồng.
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………..)
4. Thời hạn vay: …………… tháng
5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng:
- Khấu hao tài sản từ vốn vay: ……………………………… đồng;
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự có: ……………………. đồng;
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn
khác:
………………….
đồng;
6. Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm
là:
………………………..
đồng, trong đó:
Trả nợ gốc: ……………………….; Trả lãi theo:
…………………………
7. Tài sản bảo đảm (nếu có):
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIẤY TỜ VỀ
TÀI SẢN
|
GIÁ TRỊ
(ước
tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục
đích, trả nợ gốc và lãi đúng
thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
......, ngày ...
tháng ... năm ....
Khách
hàng vay vốn
(Họ
và tên, ký, đóng dấu (nếu có))
|
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 03/TDDN
NH
và KH cùng lập 02 liên:
- 01 liên lưu NH;
- 01 liên lưu KH.
|
GIẤY NHẬN HỒ SƠ
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……… tại ………………………… Chúng
tôi gồm:
1. BÊN GIAO:
Tên doanh nghiệp: …………………………………. Mã số doanh
nghiệp ……………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………… Điện
thoại liên hệ …………………………
Họ và tên đại diện khách hàng vay vốn …………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
Địa chỉ thường trú ……………………………………………. Quốc tịch ……………………….
Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………… do …………………………. cấp
ngày ………/……../…………
Chức vụ, đơn vị công tác: …………………………………………………………………………
Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………
2. BÊN NHẬN
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………...
Chức vụ, đơn vị công tác: …………………………………………………………………………
Địa chỉ ……………………………………………………………………………………………….
Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………… do …………………………. cấp ngày ………/……../…………
Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………
3. NỘI DUNG GIAO NHẬN GỒM:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
BÊN GIAO
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
BÊN NHẬN
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
NHCSXH tỉnh, TP …
NHCSXH
quận, huyện …
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 04/TDDN
Do ngân hàng lập 01 liên
|
……, ngày … tháng … năm ……
PHIẾU THẨM ĐỊNH, TÁI THẨM ĐỊNH
(Dùng trong
cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW)
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh
nghiệp ……………….
2. Họ và tên người đại diện: ………………………………… Chức vụ:
……………………….
3. Địa chỉ doanh nghiệp (Trụ sở giao dịch)
……………………………………………………..
Điện thoại …………………………………………………………………………………………...
4. Ngành nghề sản xuất kinh doanh:
5. Tài khoản tiền gửi số: …………………………… tại
Ngân hàng …………………………...
6. Tài khoản tiền vay số: …………………………… tại
Ngân hàng …………………………...
7. Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
…………………………………………………….
9. Giấy phép kinh doanh/hoạt động/hành
nghề số: (đối với ngành nghề phải có Giấy phép) …………………….. thời hạn còn hiệu lực
(tháng, năm) ……………………………
10. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng:
………………………………………………………
11. Họ và tên đại diện khách hàng vay
vốn: ……………………………………………
Chức
vụ:
…………………………….
12. Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
13. Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do ……………………………. cấp
ngày.../.../...
14. Hình thức bảo đảm, trị giá: (có chấp
thuận của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần)
II. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
1. Lịch sử phát triển (ngày thành lập,
thời gian hoạt động tại địa
phương hiện tại, lý do khởi nghiệp kinh doanh, quá trình thay đổi ngành nghề hoặc
ngừng hoạt động kinh
doanh...):
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Năng lực của người điều hành (tính
chân thật, độ tin cậy, chí tiến thủ trong kinh doanh, trình độ tính toán, tình
trạng sức khỏe, sự ủng hộ của gia đình...)
………………………………………………………………………………………………………..
3. Mặt hàng và dịch vụ kinh doanh (chi
tiết về sản phẩm, dịch vụ, điểm khác biệt so với các công ty khác, sức cạnh
tranh, nhu cầu của thị trường, hướng tới tầng lớp, đối tác giao dịch
nào...)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Đối tác giao dịch chủ yếu
a) Đối tác mua
hàng (nhà cung ứng) chủ yếu
Đối tác mua
hàng
|
Số kỳ giao
dịch
|
Tỷ trọng
giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đối tác bán
hàng (người tiêu thụ) chủ yếu
Đối tác bán
hàng
|
Số kỳ giao
dịch
|
Tỷ trọng
giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều tra thực địa (biển tên và biển
hiệu; địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa hàng, nhà máy, tình trạng máy móc
thiết bị, hàng tồn kho...)
………………………………………………………………………………………………………..
III. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
1. Bảng tính toán lỗ, lãi
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kỳ
|
Tài liệu
xác nhận
|
Kỳ
|
Tài liệu xác nhận
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
2. Bảng đối chiếu tài sản có
và tài sản nợ (nếu có)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Hạng mục
|
Kỳ
|
Tài liệu
xác nhận
|
Kỳ
|
Tài liệu xác
nhận
|
1
|
Tiền mặt - tiền gửi
|
|
|
|
|
2
|
Tiền bán chịu
|
|
|
|
|
3
|
Tồn kho (vật tư, thành phẩm, sản phẩm
dở dang)
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
5
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
6
|
Tổng tài sản có (1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
7
|
Tiền mua chịu
|
|
|
|
|
8
|
Tiền vay
|
|
|
|
|
9
|
Các nợ khác
|
|
|
|
|
10
|
Tổng công nợ (7+8+9)
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn vốn chủ sở hữu (6-10)
|
|
|
|
|
12
|
Tổng tài sản Nợ (10+11)
|
|
|
|
|
Nhận xét ,đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
IV. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG DỰ ÁN VÀ NHU CẦU
VAY VỐN
1. Nội dung dự án
a) Đánh giá hiện trạng
- Đánh giá hiện trạng văn phòng/chi
nhánh/cửa hàng kinh doanh (địa chỉ, diện tích):
- Đánh giá hiện trạng nhà xưởng, kho
bãi (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ)
- Đánh giá về hiện trạng trang thiết bị,
máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động)
b) Đánh giá Dự án, phương án vay vốn
- Đánh giá về việc mở rộng, cải tạo
nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………….
- Đánh giá về đầu tư trang thiết bị,
máy móc
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng,
giá trị) ……………………………………………..
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng,
giá trị) …………………………………………………..
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng,
giá trị): …………………………………………………………….
2. Phân tích hiệu quả dự án và dự báo
thu - chi tiền mặt sau
khi vay vốn
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Hạng mục
|
Cán bộ thẩm định tính
toán
|
Theo dự án vay
vốn của khách hàng
|
Chênh lệch
|
Cách tính
|
Giá trị
|
1
|
Tổng doanh thu dự kiến
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí dự kiến
|
|
|
|
|
3
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
* Các mục trên đều là số ước tính số
thực thu, thực chi trong 1 năm dự án
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: …………………………… đồng, trong
đó:
- Vốn tự có: ……………………………………………… đồng
- Vốn đề nghị vay Ngân hàng: ………………………… đồng
Sử dụng vào các việc:
………………………………………………………………………………………………………..
4. Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án: Tháng ……… năm ………
5. Nguồn tiền trả nợ Ngân hàng:
- Khấu hao tài sản từ vốn vay: ………………………………………. đồng;
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự có: …………………………….. đồng;
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn
khác:
…………………………..
đồng;
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ
một năm là:
……………………………
đồng, trong
đó:
Trả nợ gốc: ……………………………; Trả lãi: ……………………………;
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………..
6. Tài sản bảo đảm
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIẤY TỜ VỀ
TÀI SẢN
|
GIÁ TRỊ
(ước
tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá (tính pháp lý, giá
trị, khả năng chuyển nhượng, khả năng quản lý tài sản)
KẾT LUẬN: (đánh giá chung
về tình hình hoạt động, tình hình tài chính của doanh nghiệp, tính khả thi của
dự án, tiềm năng sản xuất, hiệu quả kinh tế, khả năng hoàn trả nợ, mục đích vay
vốn, điều kiện về hồ sơ pháp lý đảm bảo tiền vay)
………………………………………………………………………………………………………..
V. Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ TÍN DỤNG
Căn cứ vào hồ sơ vay vốn và kết quả thẩm
định
Đề nghị duyệt cho vay/không duyệt cho
vay: …………………………………………………..
Lý do: ………………………………………………………………………………………………..
- Phương thức trả nợ: ……………………………………………………………………………..
- Số tiền cho vay: …………………………………………………………………………………..
- Thời hạn cho vay: ………………………………………………………………………………..
- Lãi suất: …………………………………………………………………………………………...
|
Cán bộ tín
dụng
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
KIỂM SOÁT VÀ
PHÊ DUYỆT CHO VAY
- Duyệt cho vay/ không cho vay ………………………………………………………………….
- Số tiền cho vay: …………………………………………………………………………………..
- Thời hạn cho vay: ………………………………………………………………………………..
- Lãi suất: ……………………………………………………………………………………………
TRƯỞNG
PHÒNG (TỔ TRƯỞNG) TÍN DỤNG
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
……, Ngày … tháng … năm ……
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: Mẫu này hướng dẫn nội dung lập báo cáo thẩm
định, không phải là mẫu in sẵn để cán bộ tự điền các nội
dung và được đánh máy.
NHCSXH tỉnh, TP …
NHCSXH
quận, huyện …
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 05/TDDN
Ngân hàng lập: 02 liên
-
01 liên gửi KH;
- 01 liên lưu NH.
|
THÔNG BÁO PHÊ DUYỆT CHO VAY
Kính gửi: ……………………………………………
Ngày …… tháng …… năm ………, Chi nhánh
(Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… nhận được bộ
hồ sơ đề
nghị
vay vốn để
……………………………………….
của Doanh nghiệp ………………………………
Căn cứ kết quả thẩm định ngày …… tháng …… năm ………
Chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… thông báo phê duyệt cho vay đối với
Doanh
nghiệp …………………………………… để ………………………………… như sau:
- Số tiền phê duyệt cho vay: …………………… đồng;
- Lãi suất cho vay ……….%/tháng;
- Thời hạn cho vay: ………… tháng;
- Hàng tháng, khách hàng nộp tiền mặt
hoặc chuyển khoản vào tài khoản tiền gửi mở tại ………………………… để Ngân hàng trích
trả nợ gốc và lãi.
- Tài sản bảo đảm: ………………………………………………………………………………..
Chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………… trân trọng thông báo để Quý khách hàng đến
trụ sở giao
dịch
của NHCSXH tỉnh (huyện) tại ……………………………………………………… vào thời gian (nếu
có)
…………………
để ký Hợp đồng tín dụng và các thủ tục liên quan khác đúng quy
định./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
....
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ
tên, đóng dấu)
|
NHCSXH tỉnh, TP …
NHCSXH
quận, huyện …
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 06/TDDN
Ngân hàng lập: 02 liên
-
01 liên gửi KH
- 01 liên lưu NH
|
THÔNG BÁO TỪ CHỐI CHO VAY
Kính gửi: ………………………………………….
Ngày …… tháng …… năm ………, Chi nhánh
(Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… nhận
được bộ hồ sơ đề nghị vay vốn để ………………………………… của Doanh nghiệp (Công
ty) ………………………………….
Căn cứ kết quả thẩm định ngày …… tháng …… năm ………
Chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………………………… thông báo từ chối cho vay đối
với Doanh nghiệp …………………………………… để …………………………………… vì những
lý do sau:
- ………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………
Chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ………………………….. trân trọng thông báo để Quý khách hàng biết./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu: …
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ
tên, đóng dấu)
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 07/TDDN
Ngân hàng lập 02 liên
- 01 liên lưu NH
-
01
liên lưu KH
|
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Số: …/HĐ-TD
(Áp dụng cho
vay doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn KFW)
- Căn cứ bộ Luật dân sự và các quy định
pháp luật khác có liên quan;
- Căn cứ Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay của
Tổng Giám đốc NHCSXH tại văn bản số ………/NHCS-TDSV ngày ……………………………………………..
- Căn cứ hồ sơ vay vốn của doanh nghiệp …………………………… và kết quả
thẩm
định
của chi nhánh (Phòng giao dịch) NHCSXH tỉnh (huyện) ………………………………………
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……… tại …………………………………………………. chúng tôi gồm:
Bên cho vay (sau đây gọi tắt là Bên
A):
- Tên Chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện): ………………………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………………………… Chức vụ: ……………………….
- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
- Giấy ủy quyền (nếu có) …………………………………………………………………………..
- Do ông (bà) ……………………………………… ủy quyền
……………………………………
Bên vay (sau đây gọi tắt là Bên B):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh
nghiệp …………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………… Điện thoại
liên hệ ……………………...
- Số tài khoản tiền gửi: ………………………… tại Ngân
hàng: ………………………………..
- Họ và tên đại diện khách hàng vay vốn:
………………………………………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
- Địa chỉ thường trú ………………………………………………… Quốc tịch ………………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
- Họ và tên người được ủy quyền vay vốn
(nếu có) ……………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
- Địa chỉ thường trú ………………………………………………… Quốc tịch ………………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
- Giấy ủy quyền số: ……………… do ông (bà) ……………………………………. ủy quyền
Hai Bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng
này theo các nội dung thỏa thuận sau đây:
Điều 1. Số tiền cho vay, lãi suất cho
vay, thời hạn cho vay
a) Tổng số tiền cho vay (bằng số): ……………………………………… đồng
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
b) Lãi suất tiền vay:
- Lãi suất cho vay: ………%/ tháng
- Lãi suất quá hạn: ………%/tháng
- Tiền lãi trả vào ngày ……… hàng tháng
(Lãi tiền vay được tính kể từ ngày nhận khoản vay đầu tiên đến ngày trả hết nợ gốc.
Tiền lãi được tính trên số dư nợ thực tế).
c) Thời hạn cho vay: ……… tháng; Hạn
trả nợ cuối cùng ngày ……/……/………
Nợ gốc tiền vay được trả ……… tháng/lần
vào các ngày:
- Ngày ……/……/………, số tiền: ………………………… đồng.
- Ngày ……/……/………, số tiền: ………………………… đồng.
- Ngày ……/……/………, số tiền: ………………………… đồng.
…
Điều 2. Giải ngân
a) Bằng tiền mặt: ………………………… đồng
b) Bằng chuyển khoản (nếu có): ………………………… đồng
c) Phát tiền vay một hay nhiều lần …………………………
Điều 3. Trả nợ gốc, trả lãi
Hàng tháng Bên B có trách nhiệm nộp tiền
mặt hoặc chuyển tiền vào tài khoản thanh toán được mở tại Bên A. Bên A thực hiện
trích từ tài khoản thanh toán của Bên B để thu lãi, thu nợ gốc theo thỏa thuận
ghi tại Điểm b,
c,
Điều 1 Hợp đồng này. Khách hàng có thể trả nợ gốc trước hạn.
Điều 4. Tài sản bảo đảm theo Hợp đồng
thế chấp ………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Điều 5. Mục đích sử dụng tiền vay
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A.
a) Quyền của Bên A
- Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn,
sử dụng vốn vay của Bên B.
- Ngừng cho vay, thu hồi nợ trước hạn
nếu phát hiện bên B sử dụng vốn không đúng mục đích hoặc vi phạm các thỏa thuận
đã ghi trong hợp đồng tín dụng.
- Trường hợp phát mại
tài sản.
+ Nợ quá hạn trên 360 ngày
+ Bên B sử dụng vốn sai mục đích, yêu
cầu khắc phục trả nợ trước hạn trong vòng 30 ngày nếu không thực hiện được thì
phát mại tài sản để thu hồi nợ;
+ Bên B cung cấp thông tin sai sự thật
- Yêu cầu Bên B thực hiện đúng các thỏa
thuận ghi trong Hợp đồng này.
b) Nghĩa vụ của Bên A
- Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa
thuận trong Hợp đồng này.
- Phát đủ số tiền vay phù hợp với tiến
độ thực hiện dự án của bên vay, thu hồi nợ (gốc và lãi) theo thỏa thuận. Tiền lãi
được tính trên vốn và thời hạn vay thực tế, không nhập lãi vào gốc vay.
- Chịu mọi chi phí in ấn các ấn chỉ và
cung cấp đầy đủ cho Bên vay.
- Gửi thông báo nợ đến hạn cho Bên vay
trước khi đến hạn 30 ngày.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Quyền của Bên B
- Trả nợ gốc trước hạn: Bên B phải có
văn bản gửi Bên A trích từ tài khoản thanh toán mở tại Bên A để trả nợ).
- Từ chối mọi yêu cầu của bên A trái với
thỏa thuận trong Hợp đồng này.
b) Nghĩa vụ của Bên B
- Thực hiện đúng những nội dung đã thỏa
thuận trong Hợp đồng này.
- Sử dụng tiền vay đúng mục đích được
duyệt. Hoàn trả đầy đủ nợ vay (cả tiền gốc và lãi tiền vay) theo đúng thời hạn
ghi trong hợp đồng này.
- Không được sử dụng tài sản hình
thành từ tiền vay để đảm bảo cho một nghĩa vụ dân sự khác, hoặc chuyển nhượng
tài sản này khi chưa trả hết nợ vay.
- Chịu sự kiểm tra của Bên A trong việc
vay vốn, sử dụng vốn vay, tài sản thế chấp.
Điều 8. Một số thỏa thuận khác
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Điều 9. Hợp đồng này có hiệu
lực kể từ ngày ký cho tới khi bên B hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc và
lãi.
Điều 10. Cam kết chung
a) Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh
tất cả các điều khoản của Hợp đồng này. Mọi sửa đổi, bổ sung nội dung của các điều
khoản phải được sự thỏa thuận của hai bên bằng văn bản.
b) Trong quá trình thực hiện, nếu có
tranh chấp xảy ra thì hai bên thống nhất giải quyết trên tinh thần hợp tác. Trường
hợp không hòa
giải được thì yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện theo pháp
luật.
c) Hợp đồng Tín dụng, Hợp đồng bảo đảm
tiền vay và các văn bản bổ sung hợp đồng (nếu có) là một bộ phận thống nhất
không thể tách rời nhau, các Bên phải có nghĩa vụ chấp hành.
d) Khi Bên vay trả hết nợ gốc, lãi tiền
vay và các chi phí phát sinh khác (nếu có) theo Hợp đồng này, thì Hợp đồng này
mặc nhiên được thanh lý.
Điều 11. Hợp đồng tín dụng có
hiệu lực kể từ ngày ký cho tới khi Bên vay hoàn thành nghĩa vụ trả nợ cả tiền gốc
và lãi.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản có
giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN
BÊN B
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN
BÊN A
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
TÍN DỤNG
(kèm theo Hợp
đồng Tín dụng số: ……/HĐ-TD ngày …/…/……)
1. Phần theo dõi cho vay - thu nợ - dư
nợ trong hạn
Ngày tháng
năm
|
Diễn giải
|
Số tiền vay
|
Lãi suất %/
tháng
|
Hạn trả nợ
cuối cùng
|
Số tiền trả nợ
|
Dư nợ
|
Chữ ký
|
Gốc
|
Lãi
|
KH vay
|
Kế toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phần theo dõi điều chỉnh kỳ hạn trả
nợ, gia hạn nợ
Ngày,
tháng, năm
|
Điều chỉnh
kỳ hạn trả nợ
|
Gia hạn nợ
|
Chữ ký Kế
toán
|
Số tiền
|
Đến ngày,
tháng, năm
|
Số tiền
|
Đến ngày,
tháng, năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phần theo dõi nợ quá hạn
Ngày tháng
năm
|
Diễn giải
|
Số tiền
chuyển nợ quá hạn
|
Lãi suất
%/tháng
|
Số tiền trả nợ
|
Dư nợ quá hạn
|
Chữ ký
|
Gốc
|
Lãi
|
KH vay
|
Kế toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 08/TDDN
KH
và NH cùng lập
01 liên
lưu NH.
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Căn cứ hợp đồng tín dụng số …………………………………………………………………….
Căn cứ hợp đồng thế chấp/cầm cố ………………………………………………………………
Hôm nay, ngày ………………………, tại ………………………………………… chúng tôi gồm:
I. Bên vay vốn:
- Doanh nghiệp: …………………………………… Mã số doanh
nghiệp ……………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………. Điện thoại
liên hệ …………………….
- Họ và tên người đại diện hoặc được ủy
quyền vay vốn ……………………………………..
- Ông (bà) …………………………………………………… Chức vụ …………………………..
- Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng
minh nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/………
II. Đại diện chi nhánh
(Phòng giao dịch) NHCSXH tỉnh (huyện) ………………………….
- Ông (bà) …………………………………………………… Chức vụ: ………………………….
- Ông (bà) …………………………………………………… Chức vụ: ………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………….
Nội dung làm việc5: …………………………………………………………………………………
1. Về tình hình thực hiện hợp đồng tín
dụng tính đến ngày kiểm tra
- Tổng số tiền phê duyệt cho vay theo
hợp đồng tín dụng:
………………………
đồng.
- Tổng số tiền đã giải ngân: ……………………… đồng.
- Lũy kế số nợ gốc đã trả: ……………………… đồng
- Dư nợ vay: ……………………… đồng.
Bằng chữ
…………………………………………….
2. Về mục đích sử dụng tiền vay6
- ……………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………….
3. Về tình hình thực hiện dự án vay vốn
và khả năng trả nợ
a) Tình hình thực hiện dự án vay vốn7
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Khả năng trả nợ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Về tài sản bảo đảm ……………………………………………………………………………..
STT
|
Danh mục
tài sản
|
Số lượng
(nếu có)
|
Hiện trạng
tài sản8
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc tuân thủ các quy định
trong việc bảo quản, sử dụng tài sản bảo đảm (nếu có)…………………………………………………………………………………………..
5. Ý kiến của cán bộ kiểm tra9
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Ý kiến của người
vay:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
KHÁCH HÀNG
VAY VỐN
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
CÁN BỘ KIỂM
TRA
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
____________________
5 Kiểm tra sử
dụng vốn vay.
6 Ghi chi tiết
mục đích sử dụng vốn vay và đính kèm các giấy tờ chứng minh. Đánh giá sự phù hợp
của mục đích vay vốn với
ngành nghề kinh doanh đã được đăng ký.
7 Cán bộ tín dụng chủ động
thu thập hồ sơ chứng từ, báo cáo tài chính đến thời điểm gần nhất để đánh giá
hiệu quả của dự án vay vốn.
8 Hiện trạng
tài sản so với thời điểm nhận thế chấp (tốt, xấu, xuống cấp, hao mòn, hư hỏng,
tác động của quy hoạch, phân vùng đến giá trị của đất đai, nhà cửa và công
trình kiến trúc trên đất, đất có nằm trong quy hoạch giải tỏa, tranh chấp
không, thực trạng tài sản
(chưa hoặc đã có trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở), tài sản đã hình thành, tài
sản chưa hình thành...
9 Nhận xét,
đánh giá chung về kết quả kiểm tra; việc thực hiện các cam kết của khách hàng,
đề xuất chuyển nợ
quá
hạn; thời gian khắc phục khó khăn; thay đổi hay không thay đổi biện pháp quản
lý tài sản thế chấp; đề xuất bổ
sung, thay thế tài sản thế chấp hay không; đề xuất định giá lại đối với trường
hợp phát hiện giá trị tài sản thế chấp bị giảm mà không đáp ứng được nghĩa vụ
được bảo đảm (nếu có) và các ý kiến khác.
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 09/TDDN
KH
và NH cùng lập: 02 liên
- 01 liên lưu NH
- 01 liên lưu KH.
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN
Lần/Đợt: ………………………….
Tên doanh nghiệp: ……………………………………… Mã số doanh
nghiệp ………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………… Điện thoại
liên hệ ………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ………………………… ngày ……/……/………
Do: ………………………………………… cấp.
Họ và tên người đại diện hoặc được ủy
quyền vay vốn ……………………………………….
Ông (bà) ……………………………………………………… Chức vụ ………………………….
Số Thẻ căn cước công dân/Giấy chứng minh
nhân dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác …………………………… do …………………………………………… cấp ngày ……/……/……… Điện thoại …………………………….
Căn cứ hợp đồng tín dụng số: …………………………… ngày …… tháng …… năm ………
Mức vay được duyệt:
………………………………………………………………………. đồng.
(Bằng chữ …………………………………………………………………………………………)
Đề nghị chi nhánh (Phòng giao dịch)
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) …………………. giải ngân cho tôi số tiền: ……………………………… đồng.
(Bằng chữ: ……………………………………………)
Lý do …………………………………………………………………………………………………
□ Tiền mặt:
□ Chuyển khoản: Tên người thụ hưởng …………………………………………………………
Số tài khoản …………………………… tại ……………………………………………………….
- Giấy tờ kèm theo (nếu có) như: Hợp đồng
mua bán, hóa đơn…:…………….
- Giấy đề nghị giải ngân này là phụ lục
không tách rời của Hợp đồng tín dụng số ………………… ngày ……/……/………
|
…..……, ngày …… tháng …… năm ………
Khách
hàng vay vốn
(Ký, ghi rõ họ
tên, đóng dấu)
|
PHÊ DUYỆT CỦA
NGÂN HÀNG
1. Mức vay được duyệt: ………………………………………………
2. Đã giải ngân số tiền ……………………………………………… đồng.
3. Số tiền giải ngân lần này: ……………………………………….. đồng.
4. Để thanh toán ……………… theo hình thức
giải ngân □ Tiền mặt □ Chuyển khoản.
5. Tổng số tiền đã giải ngân sau giải
ngân lần này là ………………………………… đồng.
TP
(Tổ trưởng) Tín dụng
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
……, ngày …… tháng …… năm ………
Giám
đốc
(Ký, ghi rõ họ
tên đóng dấu)
|
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 10/TDDN
Khách hàng lập 01 liên gửi NH.
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH KỲ HẠN TRẢ NỢ
Kính gửi: Chi
nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện)………………………………….
Tên doanh nghiệp ……………………………………… Mã số doanh
nghiệp ………………..
Địa chỉ ……………………………………………………………………………………………….
Họ tên đại diện khách hàng vay vốn ……………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn
cước công dân số …………………………………
Ngày cấp: ……/……/……… Nơi cấp: ……………………… Điện thoại ………………………
Đã vay tại chi nhánh (Phòng giao dịch)
NHCSXH tỉnh (huyện):
………………………………
Số tiền ……………………………………
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….)
Theo Hợp đồng tín dụng số …………………………… ngày ……/……/……… Số tiền đến hạn trả nợ gốc kể từ
ngày ……/……/……… là …………………………………………… đồng.
Số tiền nợ gốc chưa trả được là …………………………………… đồng. Vì lý
do:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đề nghị chi nhánh (Phòng giao dịch)
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ………………………… cho phép doanh nghiệp
được kéo dài thời hạn trả khoản nợ gốc trên đến ngày …… tháng …… năm ………
Tôi/Chúng tôi xin cam kết trả nợ đúng
hạn trên./.
|
Ngày … tháng … năm ……
Khách
hàng vay vốn
(Ký, ghi rõ họ
tên đóng dấu)
|
PHÊ DUYỆT CỦA
NHCSXH
- Số tiền được điều chỉnh kỳ hạn là …………………………………………
- Thời gian điều chỉnh đến ngày ………/………/…………
CÁN
BỘ TÍN DỤNG
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(TỔ
TRƯỞNG) TÍN DỤNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Ngày … tháng … năm ……
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 11/TDDN
Khách hàng lập 01 liên gửi NH.
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN NỢ
Kính gửi: Chi
nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện)…………………………………
Tên doanh nghiệp ……………………………………… Mã số doanh
nghiệp ………………..
Địa chỉ ……………………………………………………………………………………………….
Họ và tên đại diện khách hàng vay vốn …………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/…………
Chức vụ ……………………………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn
cước công dân số …………………………………
Ngày cấp: ……/……/……… Nơi cấp: ……………………… Điện thoại ………………………
Theo Hợp đồng tín dụng số ……………… ngày …… tháng …… năm ………, tôi đã được chi nhánh
(Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ………………………… cho vay số tiền …………………………………. đồng. Hạn phải
trả vào ngày …… tháng …… năm ………
- Số tiền nợ gốc đã trả ……………………………… đồng.
- Số tiền nợ gốc
chưa trả ………………………………
đồng.
- Lý do chậm trả:
………………………………………………………………………………………………………..
Đề nghị chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh (huyện)
……………………
cho gia hạn số nợ gốc nêu trên đến ngày …… tháng …… năm ………
Tôi/Chúng tôi xin cam kết trả nợ đúng hạn
trên./.
|
Ngày … tháng … năm ……
Khách
hàng vay vốn
(Ký, ghi rõ họ
tên đóng dấu)
|
PHÊ DUYỆT CỦA
NHCSXH
- Số tiền được gia hạn nợ gốc là ………………………………
- Thời gian gia hạn nợ: ………… tháng. Hạn
trả nợ cuối cùng đến ngày ……/……/………
CÁN
BỘ TÍN DỤNG
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(TỔ
TRƯỞNG) TÍN DỤNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
……, Ngày … tháng … năm …
GIÁM
ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
NHCSXH tỉnh, TP …
NHCSXH
quận, huyện …
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
số 12/TDDN
Ngân hàng lập: 02 liên
-
01 liên gửi KH;
- 01 liên lưu NH.
|
THÔNG BÁO CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN
Kính gửi: …………………………………………………………
Căn cứ hợp đồng tín dụng số …………… ngày …… tháng …… năm …… giữa chi
nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ……………… với khách
hàng vay vốn là doanh nghiệp ………………………………………
Chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh (huyện) ……………… thông báo số tiền vay của doanh nghiệp ……………………… tại Hợp đồng tín
dụng trên đã chuyển sang tài khoản nợ quá hạn kể từ ngày …… tháng …… năm ……… Số tiền bằng số:
………………………………………
đồng.
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………..)
Lý do chuyển nợ quá hạn: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Kể từ ngày chuyển nợ quá hạn, khách
hàng vay vốn phải chịu lãi suất nợ quá hạn là 130% lãi suất cho vay trên số nợ
gốc:
………………………………
đồng.
Yêu cầu khách hàng ……………………………………… tìm mọi biện
pháp sớm trả
nợ
số tiền nợ quá hạn nói trên cho chi nhánh (Phòng giao dịch) Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh (huyện)
…………………………………
./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
...
|
GIÁM ĐỐC
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|