BỘ GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN
*******
|
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 344-NĐ
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 1955
|
ĐIỀU LỆ TẠM
THỜI
VỀ VIỆC
XIN PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI
Điều 1: - Bản điều lệ
tạm thời này cụ thể hoá điều lệ đăng ký số 489-TTg ngày ngày 30-3-1955 và quyết
định số 609-TTg ngày 04-11-1955 của Thủ tướng Phủ, quy định việc xin cấp giấy
phép kinh doanh vận tải thuỷ và bộ trong toàn quốc.
Điều 2: - Trừ những
trường hợp kể ở điều 3, tất cả những cá nhân và tổ chức kinh doanh làm vận tải
chuyên nghiệp, bất luận với những phương tiện thô sơ hay cơ giới, đều phải xin
phép đăng ký kinh doanh.
Điều 3: - Được miễn
không phải xin phép kinh doanh vận tải và đăng ký những trường hợp sau đây:
a) Những người có một phương tiện
thô sơ, dùng để chuyên chở thuê, nhưng việc chuyên chở chỉ là nghề phụ, hoạt
động một cách thất thường, trong một phạm vi nhỏ hẹp.
b) Những cá nhân hay tổ chức kinh
doanh có phương tiện vận tải thô sơ hay cơ giới, nhưng dùng những phương tiện
đó để phục vụ cho một kinh doanh công thương nghiệp khác của mình chứ không để
chuyên chở thuê.
Điều 4: - Công dân
Việt Nam hay ngoại kiều muốn xin kinh doanh vận tải phải nộp đơn xin phép
kèm theo những giấy tờ sau đây:
a) Một tờ khai kinh doanh làm thành
ba bản theo mẫu kèm theo đã được Uỷ ban hành chính cấp xã hoặc khu phố trở lên
chứng nhận là khai đúng sự thật.
b) Một bản sao nội quy của doanh
nghiệp.
c) Một bản sao chứng từ và vốn kinh
doanh và nếu là một công ty phải nộp bản sao giấy thành lập công ty cùng với
danh sách cổ viên và số cổ phần đóng góp.
d) Một bản sao các giấy tờ chứng
nhận quyền sở hữu các phương tiện vận tải, máy móc, dụng cụ dùng vào việc kinh
doanh.
đ) Hai bức ảnh nhãn hiệu của kinh
doanh vận tải khổ 6cm x 9cm và 2 bức ảnh người xin kinh doanh khổ 4cm x 6cm.
Những bản sao kể ở b, c, d đều phải
được Uỷ ban hành chính cấp xã hoặc khu phố trở lên thị thực sao đúng bản chính.
Điều 5: - Những cơ
quan sau đây cấp giấy phép kinh doanh:
a) Vận tải bộ:
- Sở Công chính Hà Nội, Sở Công
chính Hải Phòng và các Ty Giao thông cấp giấy phép cho những kinh doanh vận tải
bằng phương tiện thô sơ (xe ngựa, xe bò, xe trâu, xe xích lô, xe ba gác, xe đạp
thồ, v.v…)
- Nha Giao thông cấp giấy phép cho
tất cả các kinh doanh bằng xe cộ cơ giới trong toàn quốc.
b) Vận tải thủy:
- Sở Công chính Hà Nội, sở
Công chính Hải Phòng, các Ty Giao thông cấp giấy phép cho những kinh doanh vận
tải bằng phương tiện thô sơ (thuyền chạy bằng buồm hay chèo).
Ngành vận tải đường bể và đường sông
cấp giấy phép cho những tàu thuỷ, ca-nô trong toàn quốc.
Trường hợp kinh doanh dùng cả phương
tiện cơ giới và phương tiện thô sơ thì coi như là kinh doanh bằng những phương
tiện cơ giới.
Trụ sở chính của kinh doanh đặt ở
tỉnh, thành phố nào thì xin phép ở nơi ấy. Nếu ở xa cơ quan tỉnh thì có thể nộp
đơn cho Uỷ ban hành chính huyện hoặc Uỷ ban hành chính xã.
Điều 6: - Sau khi đã
được cấp giấy phép kinh doanh, đương sự phải xin đăng ký kinh doanh tại cơ quan
đăng ký công thương nghiệp, theo những thể thức do Bộ Thương nghiệp quy định.
Chỉ khi nào đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký, đương sự mới được phép kinh
doanh.
Quá hạn một tháng kể từ ngày cấp
giấy phép kinh doanh nếu đương sự không xin đăng ký thì giấy phép kinh doanh sẽ
không còn giá trị nữa. Hết hạn nếu muốn xin đăng ký, đương sự phải mang giấy
phép lại cơ quan giao thông kiểm nhận. Hạn một tháng nói trên lại bắt đầu tính
từ ngày kiểm nhận lại giấy phép.
Quá hạn hai tháng kể từ ngày được
cấp giấy chứng nhận đăng ký, nếu không có lý do chính đáng mà đương sự chưa bắt
đầu kinh doanh thì giấy phép kinh doanh và giấy chứng nhận đăng ký bị thu hồi.
Khi tạm nghỉ kinh doanh trong một
thời kỳ hoặc nghỉ hẳn, đương sự phải làm đơn xin phép nêu rõ lý do.
Điều 7: - Trong khi
kinh doanh, đương sự không được tự tiện thay đổi luồng đường, thay đổi tính
chất vận tải (chuyên chở hành khách hay hàng hóa) tăng hay rút số phương tiện,
vận tải. Mỗi sự thay đổi như trên phải được cơ quan Giao thông hay Vận tải thuỷ
cho phép.
Điều 8: - Các ông Giám
đốc Nha Giao thông, phụ trách ngành Vận tải thủy, Chủ tịch Uỷ ban hành chính các
Liên khu Việt Bắc, 3, 4 các khu Tả ngạn, Tự trị Thái Mèo, Hồng Quảng, các thành
phố Hà Nội, Hải Phòng thi hành bản điều lệ này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VÀ BƯU
ĐIỆN
THỨ TRƯỞNG
Lê Dung
|
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ
KHAI
ĐỂ
XIN PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI THÔ SƠ
Kính gửi: ông Trưởng Ty Giao thông .....................................................................
1) Tên tôi:....................................................................
tuổi là chủ hay đại diện cho doanh nghiệp.
- Sinh quán:...................................................................................................................................................
- Trú quán:.....................................................................................................................................................
- Hiện kinh doanh ............................................. nay
xin kinh doanh................................... là (chính hay phụ).
2) Tổ chức kinh doanh:
- Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................................................
- Ngày thành lập doanh nghiệp:.......................................................................................................................
- Tên và tuổi các cổ viên (nếu là công ty hoặc tập đoàn).
Ông, bà..................................................................... tuổi,
ở.........................................................................
- Hiện kinh doanh ............................................. nay
xin kinh doanh................................... là (chính hay phụ).
- Trụ sở doanh nghiệp:....................................................................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh:........................................................................................................................................
- Loại xe xin kinh doanh:.................................................................................................................................
- Số công nhân và người giúp việc tại doanh nghiệp:......
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
3) Tên và nguyên vật liệu, súc vật để kinh doanh:
- Tổng số xe vận tải các loại:........................................................ trọng
tải:...................... số xe:......................
- Xe bò............................................... chiếc,
số xe:................................ trọng tải mỗi xe.................................
- Xe trâu............................................. chiếc,
số xe:................................ trọng tải mỗi xe.................................
- Xe ngựa........................................... chiếc,
số xe:................................ trọng tải mỗi xe.................................
- Xe v.v...............................................
- Số trâu............................................ con,
bò........................................ con, ngựa.................................. con
- Số vốn dùng để kinh doanh vận tải
thường xuyên như trả lương công nhân, tu sửa xe v.v............................ là
4) Số nguyên vật liệu cần cung cấp để đảm bảo kinh doanh
trong một năm:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
5) Tên và chổ ở hai người làm chứng:
- Ông, bà............................................................................... tuổi,
ở.......................................................
- Ông, bà............................................................................... tuổi,
ở.......................................................
Chữ ký hai người làm chứng
|
|
Tại..........ngày......tháng.....năm
195.....
(Người xin kinh doanh ký)
|
|
Chứng thực
Tại............ngày.....tháng....năm
195...
UỶ BAN HÀNH CHÍNH
|
|
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ
KHAI
ĐỂ
XIN PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI ÔTÔ
Kính gửi:
ông Giám đốc Nha Giao thông
I - Tôi tên là................................................................... tuổi
là (chủ hay đại diện cho doanh nghiệp).
- Sinh quán...................................................................................................................................................
- Trú quán:....................................................................................................................................................
- Hiện kinh doanh ............................................. nay
xin kinh doanh................................... là (chính hay phụ).
II. - Tổ chức kinh doanh:
- Tên doanh nghiệp.........................................................................................................................................
- Tên và tuổi các cổ viên (nếu là công ty hợp doanh hay tập
đoàn):
1) Ông, bà:....................................................... tuổi,
ở.....................................................
hiện kinh doanh ............................................... nay xin kinh
doanh................................... là (chính hay phụ).
2) Ông, bà:....................................................... tuổi,
ở.....................................................
hiện kinh doanh................................................ nay kinh doanh......................................... (là
chính hay phụ).
3) Ông, bà:....................................................... tuổi,
ở.....................................................
hiện kinh doanh................................................ nay kinh doanh......................................... (là
chính hay phụ).
- Trụ sở doanh nghiệp:...................................................................................................................................
- Địa chỉ các chi nhánh:..................................................................................................................................
- Loại xe xin kinh doanh:................................................................................................................................
- Số công nhân và người giúp việc tại doanh nghiệp:
- Lái xe...................................................... người
làm lấy....................................... người thuê làm.
- Phụ lái xe................................................ người
làm lấy....................................... người thuê làm.
- Thợ máy.................................................. người
làm lấy....................................... người thuê làm.
- Phụ thợ máy............................................ người
làm lấy....................................... người thuê làm.
- Thợ lắp.................................................... người
làm lấy....................................... người thuê làm.
- Thư ký, kế toán hoặc người giao dịch bán vé.......................................... người
làm lấy.....................
người thuê làm.
III. -Vốn và nguyên, nhiên, vật liệu để kinh doanh vận
tải:
a) Tổng số xe từng loại, trọng tải, kiểu số:
......................................... chiếc,
kiểu................... số xe.................... số chỗ ngồi...................
- Xe taxi .......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
.......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
.......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
- Xe ca .......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
.......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
.......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
- Xe vận tải .......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
.......................................... chiếc,
kiểu.................. số xe................... số chỗ ngồi....................
b) Các nguyên, nhiên, vật liệu để sử dụng và thay thế còn
tồn kho:
- Máy...................................... chiếc, kiểu..................................... số....................... mã
lực, còn.................... %
.....................................................................................................................................................................
- Lốp ...................................... bộ, cỡ................. còn............................ %
- Lốp ...................................... bộ, cỡ................. còn............................ %
- Ắc quy.................................. volts.................... bình,
còn................... %
- Bô-bin .................................. volts.................... chiếc,
còn.................. %
- Đi-na-mô............................... volts.................... chiếc,
còn ................. %
- Bu-gi..................................... chiếc, cỡ............
- Bóng đèn.............................. chiếc.................. volts
to...................... chiếc volts nhỏ.
- Vit-po-la-tin.......................................... bộ,
kiểu
- Công-đăng-sa-tơ............................................... chiếc
- Giây co-roa...................................................... chiếc,
kiểu................. rộng..........................
- Giây điện......................................................... thước.
- Phe-ro-đô......................................................... thước.
- Ro-to............................................................... chiếc,
kiểu.................
- Côn (cone)....................................................... lá
kiểu.......................
- Da bom xăng (membrane).................................. chiếc,
kiểu.................
- Cup- pen-phanh................................................ bộ,
kiểu.....................
- At-xít đổ ắc quy................................................ lít
- Xăng................................................................ lít
- Dầu phanh........................................................ lít
- Dầu ma-giút...................................................... lít
- Dầu 50............................................................. lít
- Dầu 90............................................................. lít
- Dầu a-mô-tít-so................................................. lít
- Mỡ.................................................................. kg
- Than................................................................ kg
c) Các máy móc để sửa chữa:.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
d) Tiền vốn dự trữ (khi cần kinh doanh nữa có thể bỏ ra kinh
doanh thêm là)........................................................
.....................................................................................................................................................................
IV. Số nguyên, nhiên, vật liệu cần thiết trong một năm để
bảo đảm kinh doanh không ngừng trệ:
- Lốp.................................... bộ, cỡ.................... -
Lốp............................ bộ, cỡ.............................
- Bô-bin ............................... chiếc..................... volts -
Di-na-mô.................... chiếc..................... volts.
- Ắc-quy............................... bình....................... volts -
Công-đăng-sa-tơ......... chiếc.................... volts.
- Bóng đèn............................ volts....................... chiếc
to - Bóng đèn................. volts ............... chiếc nhỏ.
- Bóng đèn............................ volts....................... chiếc
to - Bóng-đèn................. volts ............... chiếc nhỏ.
- Giây điện............................................ thước -
Bu-gi........................ chiếc, cỡ......................
- Vít-po-la-tin.................................. bộ, kiểu........................ -
Rô-tô....................... chiếc, kiểu....................
-
Phe-ro-đô............................................ thước -
Giây cô-roa............. chiếc, kiểu............ rộng ......
- Da bơm xăng........................... chiếc, kiểu........................ -
Cup-pen-phanh......... bộ, kiểu........................
- Côn (cone).......................... lá kiểu.................... -
Mỡ .......................................... kg
- Than................................... kg -
Xăng......................................... lít
- Dầu ma-giút........................ lít -
Dầu 50..................................... lít
- Dầu 90............................... lít -
Dầu a-mô-lit-so.......................... lít
V- Tên và chỗ ở hai người làm chứng (kinh doanh cùng
một nghề ở cùng một địa phương)
Ông, bà................................................................ tuổi,
ở..........................................................................
Ông, bà................................................................ tuổi,
ở..........................................................................
Chữ ký của hai người làm chứng
|
|
Làm
tại..........ngày......tháng.....năm 195....
(Người xin kinh doanh ký)
|
|
Chứng thực
Tại..........ngày.....tháng....năm
195...
UỶ BAN HÀNH CHÍNH
|
|
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ
KHAI
XIN
ĐĂNG KÝ KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG THUYỀN
Kính gửi: ...............................(cơ
quan nhận tờ khai).......................
1- Tôi tên là................................................................ tuổi
là..................................... (chú hay đại diện cho doanh nghiệp................................................................................. )
- Giấy thông hành số:..................................................
cấp tại................................... ngày.............................
- Sinh quán ....................................................................................................................................................
- Trú quán:......................................................................................................................................................
- Hiện kinh doanh:...........................................................................................................................................
2- Tổ chức kinh doanh:
- Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................................................
- Ngày thành lập:............................................................................................................................................
- Số thuỷ thủ và người giúp việc.......................................................................................................................
- Thuyền trưởng:......................................................... (tự
làm lấy hay thuê)
- Chân sào.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3.- Vốn và nguyên vật liệu kinh doanh:
a) Tổng số thuyền..................... chiếc,
trọng tải.......................... (nếu có nhiều chiếc thì ghi rõ từng chiếc).
b) Các nguyên vật liệu:
- Ván -
Đà
- Gỗ -
Cột buồm
- Then -
Giây neo
- Bè -
Neo
- Neo -
Giây chằng
- Mui -
Sơn
- Buồm -
Mui
- Giây lỉn -
Chèo
c) Tiền vốn kinh doanh là:
- Vốn dự trữ (khi cần kinh doanh thêm có thể bỏ ra kinh
doanh thêm được bao nhiêu) là:.....................................
.....................................................................................................................................................................
4.- Số nguyên vật liệu cần thiết để tu bổ trong một năm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
5. Tên tuổi hai người làm chứng:
- Ông, bà......................................................................... tuổi,
ở....................................................................
- Ông, bà......................................................................... tuổi,
ở....................................................................
Chữ ký của hai người làm chứng
|
|
Tại....................................................
(Người xin kinh doanh ký)
|
Chứng thực
...............ngày.....tháng....năm
195...
UỶ BAN HÀNH CHÍNH
|
|
|
Kính gửi:........................................................ (cơ
quan nhận tờ khai)............................................................
1.- Tên tôi là.................................................................... tuổi,
là (chủ hay đại diện cho doanh nghiệp)
- Giấy thông hành số:....................................................... cấp
tại............................ ngày................................
- Sinh quán:...................................................................................................................................................
- Trú quán:.....................................................................................................................................................
- Hiện kinh doanh............................................................. hay
xin kinh doanh..................................................
(là chính hay phụ)
2.- Tổ chức kinh doanh:
- Tên doanh nghiệp:........................................................................................................................................
- Ngày thành lập doanh nghiệp.........................................................................................................................
- Tên và tuổi các cổ viên (nếu là Công ty hợp doanh hay tập
đoàn):
- Ông ............................................................................. tuổi,
ở....................................................................
Hiện kinh doanh về........................................... (ngành).............................. nay
kinh doanh về...........................
(là chính hay phụ).
- Ông ............................................................. tuổi,
ở.....................................................................................
......................................................................................................................................................................
- Trụ sở doanh nghiệp:.....................................................................................................................................
- Địa chỉ các chi nhánh.....................................................................................................................................
- Xin kinh doanh loại tàu thuỷ, ca-nô, thuyền máy (ghi loại
kinh doanh)
- Số thuỷ thủ và người giúp việc tại doanh nghiệp:
Thuyền trưởng................................................. người,
tự làm lấy hay thuê
Hoa tiêu.......................................................... người,
tự làm lấy hay thuê
Thuỷ thủ.......................................................... người,
tự làm lấy hay thuê
Thuỷ thủ.......................................................... người,
tự làm lấy hay thuê
Thợ máy......................................................... người,
tự làm lấy hay thuê
Phụ máy (thứ nhất).......................................... người,
tự làm lấy hay thuê
Phụ máy (thứ nhì)............................................ người,
tự làm lấy hay thuê
Cấp dưỡng...................................................... người,
tự làm lấy hay thuê
Quản lý (kiêm kê toán, giao dịch, bán vé)........... người,
tự làm lấy hay thuê
3.- Vốn và nguyên, nhiên, vật liệu để kinh doanh vận tải:
a) Tổng số tàu thủy, ca-nô, thuyền máy, trọng tải số:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
b) Các nguyên, nhiên, vật liệu để sử dụng và thay thế còn tồn kho:
Tôn:................................................................
Gỗ:.................................................................
phiến, ván ........................ cong giang
Máy:....................................... chiếc, kiểu............. số..................... mã
lực..................................... còn %
Ắc quy............................................................ volts bình
còn ..................... %
Bô-bin............................................................. volts chiếc
còn.................... %
Di-na-mô......................................................... volts chiếc
còn.................... %
Bu-gi............................................................... chiếc
cỡ..................................................................................
Bóng đèn chiếc................................................ to,
............................................................................... nhỏ
Vit-pô-la-tin...................................................... bộ................................................................................ kiểu
Công-đăng-sa-tơ.............................................. volts............................................................................. chiếc
Giây cô-roa...................................................... chiếc,
kiểu......................................... rộng...............................
Giây điện......................................................... thước................................................
Ro-to............................................................... chiếc,
kiểu ........................................
Ắt-xít dùng vào ắc- quy..................................... lít
Các loại xăng, mỡ, dầu, than, v.v................................................................................
Các máy móc để sữa chữa........................................................................................
c) Tiền vốn để kinh doanh (như để
mua nguyên, nhiên, vật liệu, trả lương công nhân v.v…) là:................................
Tiền vốn dự trữ (khi còn kinh doanh
có thể bỏ qua kinh doanh thêm là bao nhiêu…..) là........................................
4.- Số nguyên, nhiên, vật liệu cần thiết trong một năm để
bảo đảm kinh doanh khỏi ngừng trệ:
......................................................................................................................................................................
(Ghi chú: khai như trên)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
5.- Tên và chỗ ở hai người làm chứng (kinh doanh cùng một
nghề ở cùng một địa phương):
- Ông.............................................................. tuổi,
ở...............................................
- Ông.............................................................. tuổi,
ở...............................................
Chứng thực
Tại..............ngày.....tháng....năm
195...
UỶ BAN HÀNH CHÍNH
Chữ ký của hai người làm chứng
|
Tại...............................ngày.....tháng....năm
195...
(Người xin kinh doanh ký)
|