BỘ
CÔNG NGHIỆP
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
05/2005/CT-BCN
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2005
|
CHỈ THỊ
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN HOÁ THỰC HIỆN
BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN, NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM
Thực hiện Quyết định số
528/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
danh sách các công ty cổ phần hoá thực hiện bán đấu giá cổ phần, niêm yết, đăng
ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam. Bộ Công nghiệp
yêu cầu các Tổng công ty 91,90 và các doanh nghiệp trực thuộc Bô:
1. Tổ chức triển khai thực hiện
Quyết định số 528/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ và
Quyết định số 2592/QĐ-BTC ngày 04 tháng 8 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc ban
hành quy trình kết hợp cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước với niêm yết, đăng ký
giao dịch cổ phiếu tại các trung tâm giao dịch chứng khoan, tới tất cả các đơn
vị thành viên liên quan.
2. Căn cứ Quyết định số
155/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ “về ban hành
tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà nước, và công ty thành viên hạch toán
độc lập thuộc Tổng công ty nhà nước” và trên cơ sở tình hình sản xuất kinh
doanh của công ty cổ phần mà quyết định bán bớt phần vốn Nhà nước tại các công
ty Nhà nước không cần nắm giữ cổ phần chi phối.
3. Chỉ đạo các công ty thực hiện
cổ phần hoá (theo danh sách tại phụ lục 1) bán cổ phần lần đầu tại các trung
tâm giao dịch chứng khoán theo quy định của Nhà nước.
4. Đối với các công ty Nhà nước
giữ cổ phần chi phối, thực hiện quyền cổ đông chi phối để quyết định việc niêm
yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán (theo danh sách
phụ lục 2).
5. Hàng quí các Tổng công ty lập
kế hoạch các doanh nghiệp cần bán tiếp phần vốn Nhà nước, bán cổ phần lần đầu,
và niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán để báo
cáo Bộ Công nghiệp, Bộ Tài chính và Thủ tướng Chính phủ.
Ban Đổi mới và Phát triển doanh
nghiệp Bộ có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện Chỉ thị này.
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC ĐỐI TƯỢNG BÁN ĐẦU
GIÁ CỔ PHẦN LẦN ĐầU QUA TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm
theo Chỉ thị số 05/CT-BCN ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Đơn vị quản lý
|
1
|
Cty
Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí
|
TCT
Dầu khí Việt Nam
|
2
|
CTy
Xây dựng và Thiết kế Dầu khí
|
TCT
Dầu khí Việt Nam
|
3
|
CTy
Du lịch Dầu khí
|
TCT
Dầu khí Việt Nam
|
4
|
CTy
Dung dịch khoan và Hoá phẩm dầu khí
|
TCT
Dầu khí Việt Nam
|
5
|
CTy
Khoan Dầu khí
|
TCT
Dầu khí Việt Nam
|
6
|
CTy
Tư vấn ,Đầu tư, Xây dựng dầu khí
|
TCT
Dầu khí Việt Nam
|
7
|
CTy
Dệt Vĩnh Phú
|
TCT
Dệt-May Việt Nam
|
8
|
CTy
Len Việt Nam
|
TCT
Dệt-May Việt Nam
|
9
|
N/m
Thuỷ điện Phả Lại
|
TCT
Điện lực Việt Nam
|
10
|
CTy
Cơ điện Thủ Đức
|
TCT
Điện lực Việt Nam
|
11
|
Văn
phòng tổng công ty
|
TCT
Điện tử và Tin học
|
12
|
CTy
TNHH 1TV Điện tử Thủ Đức
|
TCT
Điện tử và Tin học
|
13
|
CTy
Giấy Tân Mai
|
TCT
Giấy Việt Nam
|
14
|
CTy
Giấy Bình An
|
TCT
Giấy Việt Nam
|
15
|
CTy
Thuốc sát trùng Việt Nam
|
TCT
Hoá chất Việt Nam
|
16
|
Cty
Than Núi Béo
|
TCT
Than Việt Nam
|
17
|
CTy
Kim khí TP Hồ Chí Minh
|
TCT
Thép Việt Nam
|
18
|
CTy
Kim khí Hà Nội
|
TCT
Thép Việt Nam
|
19
|
Cty
Kim khí và Vật tư tổng hợp miền Trung
|
TCT
Thép Việt Nam
|
20
|
CTy
Xây lắp điện I
|
TCT
Xây dựng Công nghiệp Việt Nam
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG NIÊM YẾT,
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành
kèm theo Chỉ thị số 05/CT-BCN ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công
nghiệp)
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Năm
thực
hiện
CPH
|
Vốn điều lệ
(theo phương án được duyệt)
|
Đơn vị quản lý
|
Tổng số trong đó
|
(Tr VND)
|
Vốn NN
|
%
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Cty
CP Nhựa Rạng Đông
|
2004
|
82.480
|
65.308
|
79
|
Bộ
Công nghiệp
|
2
|
CTy
CP Nhựa Bình Minh
|
2003
|
107.180
|
69.238
|
65
|
Bộ
Công nghiệp
|
3
|
CTy
CP Nhựa Tân Tiến
|
2004
|
95.500
|
60.881
|
64
|
Bộ
Công nghiệp
|
4
|
CTy
CP Sữa Việt Nam
|
2003
|
1.500.000
|
900.000
|
60
|
Bộ
Công nghiệp
|
5
|
CTy
CP Dầu thực vật Tường An
|
2004
|
189.802
|
96.799
|
51
|
Bộ
Công nghiệp
|
6
|
CTy
CP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
|
2004
|
90.000
|
45.900
|
51
|
Bộ
Công nghiệp
|
7
|
CTy
CP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông
|
2004
|
70.150
|
40.367
|
51
|
Bộ
Công nghiệp
|
8
|
CTy
CP Dầu thực vật Tân Bình
|
2004
|
43.100
|
21.981
|
51
|
Bộ
Công nghiệp
|
9
|
CTy
CP Giầy Sài Gòn
|
2004
|
16.000
|
8.160
|
51
|
Bộ
Công nghiệp
|
10
|
CTy
CP Nhựa Bạch Đằng
|
2004
|
10.030
|
5.115
|
51
|
Bộ
Công nghiệp
|
11
|
CTy
CP May Nhà Bè
|
2004
|
64.000
|
32.640
|
51
|
TCT
dệt may VN
|
12
|
CTy
CP May 10
|
2004
|
54.000
|
27.540
|
51
|
TCT
dệt may VN
|
13
|
CTy
CP May Fương đông
|
2004
|
27.000
|
13.770
|
51
|
TCT
dệt may VN
|
14
|
CTy
CP Dệt lụa Nam Định
|
2004
|
23.000
|
11.730
|
51
|
TCT
dệt may VN
|
15
|
CTy
CP May Hưng Yên
|
2004
|
13.500
|
6.885
|
51
|
TCT
dệt may VN
|
16
|
CTy
CP May Chiến Thắng
|
2004
|
12.000
|
6.120
|
51
|
TCT
dệt may VN
|
17
|
CTy
CP May Nam Định
|
2004
|
12.000
|
6.120
|
51
|
TCT
dệt may VN
|
18
|
CTy
CP May Thăng Long
|
2002
|
23.306
|
11.653
|
50
|
TCT
dệt may VN
|
19
|
CTy
CP Điện tử Tân Bình
|
2004
|
70.000
|
35.700
|
51
|
TCT
điện tử TH
|
20
|
CTy
CP Điện tử Biên Hoà
|
2004
|
60.000
|
30.600
|
51
|
TCT
điện tử TH
|
21
|
CTy
CP XNK Điện tử
|
2004
|
25.780
|
13.147
|
51
|
TCT
điện tử TH
|
22
|
CTy
CP Xà phòng Hà Nội
|
2004
|
58.477
|
46.782
|
80
|
TCT
hoá chất VN
|
23
|
CTy
CP Bột giặt và Hoá chất Đức Giang
|
2003
|
15.000
|
11.220
|
75
|
TCT
hoá chất VN
|
24
|
CTy
CP Pin ác qui miền Nam
|
2004
|
102.630
|
52.341
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
25
|
CTy
CP Thương mại Phương Đông
|
2003
|
20.230
|
12.611
|
62
|
TCT
hoá chất VN
|
26
|
CTy
CP Bột giặt LIX
|
2003
|
36.000
|
18.360
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
27
|
CTy
CP Phân lân Ninh Bình
|
2004
|
24.860
|
12.679
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
28
|
CTy
CP Bột giặt NET
|
2003
|
22.000
|
11.220
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
29
|
CTy
CP Công nghiệp Hoá chất và Vi sinh
|
2004
|
16.335
|
8.331
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
30
|
CTy
CP Phát triển phụ gia và sản phẩm Dầu mỏ
|
2004
|
15.000
|
7.650
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
31
|
CTy
CP Pin Hà Nội
|
2003
|
14.000
|
7.140
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
32
|
CTy
CP Que hàn điện Việt Đức
|
2003
|
13.712
|
6.993
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
33
|
CTy
CP Ăc quy Tia Sáng
|
2004
|
10.619
|
5.416
|
51
|
TCT
hoá chất VN
|
34
|
CTy
CP Bơm Hải Dương
|
2004
|
17.143
|
8.743
|
51
|
TCT
máy TB CN
|
35
|
CTy
CP Bia Thanh Hoá
|
2004
|
57.500
|
47.898
|
83
|
TCT
BRNGK HN
|
36
|
CTy
CP Nước giải khát Chương Dương
|
2004
|
85.000
|
43.350
|
51
|
TCT
BRNGK SG
|
37
|
CTy
CP Vận tải và ĐĐTM
|
2003
|
16.000
|
16.000
|
100
|
TCT
Than VN
|
38
|
CTy
CP Du lịch Than Việt Nam
|
2004
|
10.465
|
7.221
|
69
|
TCT
Than VN
|
39
|
CTy
CP XNK và Hợp tác Quốc tế
|
2004
|
20.000
|
11.800
|
59
|
TCT
Than VN
|
40
|
CTy
CP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ
|
2004
|
20.000
|
11.400
|
57
|
TCT
Than VN
|
41
|
CTy
CP Bánh kẹo Hải Hà
|
2003
|
36.500
|
18.615
|
51
|
TCT
Thuốclá VN
|
42
|
CTy
CP Cát Lợi
|
2004
|
50.000
|
25.500
|
51
|
TCT
Thuốclá VN
|
43
|
Cty
CP Kết cấu thép cơ khí xây dựng
|
2003
|
20.000
|
10.400
|
52
|
TCT
XD CN VN
|
44
|
CTy
Cp Bê tông ly tâm An Giang
|
2003
|
15.000
|
7.650
|
51
|
TCT
XD CN VN
|
45
|
CTy
CP Bê tông Thủ Đức
|
2004
|
11.000
|
5.610
|
51
|
TCT
XD CN VN
|
46
|
CTy
CP Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp
|
2003
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT
XD CN VN
|