ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
09 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TỈNH THÁI BÌNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN LƯU ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005; Luật
Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022
của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp,
cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng
cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người
dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 01/TTr-STP ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
gồm:
- Danh mục 182 dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh
vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã; trong đó có:
+ 87 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (có Phụ
lục I kèm theo);
+ 95 dịch vụ công trực tuyến một phần (có Phụ
lục II kèm theo).
- Danh mục 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh được tiếp
nhận, giải quyết tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình (có Phụ lục
III kèm theo).
- Danh mục 03 thủ tục hành chính cấp xã được giải
quyết lưu động (có Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng quy
trình điện tử, quy trình nội bộ, quy trình chi tiết trong xử lý hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến, hồ sơ thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; cập nhật
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
các đơn vị có liên quan cập nhật, đồng bộ danh mục dịch vụ công trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với Cổng Dịch vụ công
quốc gia; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật quy trình điện tử thực hiện
dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này; tổng hợp, theo dõi kết quả
triển khai thực hiện của các đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế các dịch vụ công trực tuyến tại Phần XIV Phụ
lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện tại tỉnh Thái
Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công
bố TTHC
|
I
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
1.
|
2.000488.000.00.00.H54
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Quyết định số
1108/QĐ-UBND ngày 09/7/2024
|
2.
|
2.001417.000.00.00.H54
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Quyết định số
1108/QĐ-UBND ngày 09/7/2024
|
3.
|
2.000505.000.00.00.H54
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Quyết định số
1108/QĐ-UBND ngày 09/7/2024
|
4.
|
1.002010.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
5.
|
1.002032.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
6.
|
1.002055.000.00.00.H54
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
7.
|
1.002234.000.00.00.H54
|
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
8.
|
1.008709.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
9.
|
1.002398.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
10.
|
1.002384.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
11.
|
1.002368.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
12.
|
1.002079.000.00.00.H54
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
13.
|
1.002153.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
14.
|
1.001071.000.00.00.H54
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
15.
|
1.001446.000.00.00.H54
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
16.
|
1.001125.000.00.00.H54
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
17.
|
1.001153.000.00.00.H54
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
18.
|
1.001721.000.00.00.H54
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
19.
|
2.000789.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
20.
|
2.000778.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
21.
|
1.001688.000.00.00.H54
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
22.
|
2.000766.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
23.
|
1.001665.000.00.00.H54
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
24.
|
2.000758.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
25.
|
1.001647.000.00.00.H54
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
26.
|
2.000743.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
27.
|
1.001438.000.00.00.H54
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
28.
|
2.002387.000.00.00.H54
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành
nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
29.
|
1.012019.000.00.00.H54
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
30.
|
1.009832.000.00.00.H54
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
31.
|
2.000890.000.00.00.H54
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
32.
|
2.000823.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
33.
|
2.000568.000.00.00.H54
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
34.
|
1.001216.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
35.
|
2.000555.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
36.
|
1.001117.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
37.
|
1.000627.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
38.
|
1.000614.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
39.
|
1.000588.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
40.
|
1.000426.000.00.00.H54
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
41.
|
1.000404.000.00.00.H54
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
42.
|
1.000390.000.00.00.H54
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
43.
|
2.001815.000.00.00.H54
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
44.
|
2.001807.000.00.00.H54
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
45.
|
2.001395.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
46.
|
2.001333.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
47.
|
2.001258.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
48.
|
2.001247.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
49.
|
2.001225.000.00.00.H54
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
50.
|
2.002139.000.00.00.H54
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
51.
|
1.002626.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
52.
|
1.001842.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
53.
|
1.008727.000.00.00.H54
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
54.
|
1.001633.000.00.00.H54
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
55.
|
1.001600.000.00.00.H54
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên vả
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
56.
|
1.008889.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Trọng tài thương
mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
57.
|
1.008890.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương
mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
58.
|
1.008906.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương
mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
59.
|
1.001248.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương
mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
60.
|
1.009284.000.00.00.H54
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
61.
|
2.001716.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
62.
|
1.008914.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
63.
|
1.008916.000.00.00.H54
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
64.
|
2.000515.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
65.
|
1.009283.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
66.
|
1.008925.000.00.00.H54
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
67.
|
1.008926.000.00.00.H54
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
68.
|
2.000596.000.00.00.H54
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
69.
|
2.000635.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
70.
|
2.002516.000.00.00.H54
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023
|
71.
|
2.002038.000.00.00.H54
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
72.
|
2.002036.000.00.00.H54
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
73.
|
1.00136.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
Quốc tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
74.
|
2.001895.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
II
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
1.
|
2.002189.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024 của UBND tỉnh
|
2.
|
2.000554.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
3.
|
2.000547.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
4.
|
2.002363.000.00.00.H54
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
2621/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
5.
|
2.000635.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
6.
|
2.002516.000.00.00.H54
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023
|
III
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
1.
|
2.000635.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
2.
|
2.002516.000.00.00.H54
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
2543/QĐ-UBND ngày 16/11/2023
|
3.
|
2.001457.000.00.00.H54
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
4.
|
2.001449.000.00.00.H54
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
5.
|
1.002211.000.00.00.H54
|
Công nhận hòa giải viên
|
Hòa giải
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
6.
|
2.000950.000.00.00.H54
|
Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
Hòa giải
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
7.
|
2.000930.000.00.00.H54
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Hòa giải
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công
bố TTHC
|
I
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp
|
1.
|
1.001877.000.00.00.H54
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
2.
|
1.001122.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
3.
|
2.000894.000.00.00.H54
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
II
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp
|
1.
|
1.002099.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
2.
|
1.002181.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
3.
|
1.002198.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
4.
|
1.002218.000.00.00.H54
|
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
5.
|
1.000688.000.00.00.H54
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
6.
|
1.000828.000.00.00.H54
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
7.
|
1.008624.000.00.00.H54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật
Luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
8.
|
1.008628.000.00.00.H54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên
Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Luật sư
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
9.
|
1.001756.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
10.
|
1.001799.000.00.00.H54
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
11.
|
1.003118.000.00.00.H54
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
12.
|
1.000112.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
13.
|
1.000100.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
14.
|
1.000075.000.00.00.H54
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
Công chứng
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
15.
|
1.008927.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
16.
|
1.008928.000.00.00.H54
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
17.
|
1.008929.000.00.00.H54
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
18.
|
1.008930.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
19.
|
1.008931.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
20.
|
1.008932.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
21.
|
1.008933.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
22.
|
1.008934.000.00.00.H54
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
23.
|
1.008935.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
24.
|
1.008936.000.00.00.H54
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
25.
|
1.008937.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
26.
|
1.008922.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
27.
|
1.008924.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
28.
|
1.008923.000.00.00.H54
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
29.
|
1.008904.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương
mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
30.
|
1.008905.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trọng tài thương
mại
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
31.
|
1.008913.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
32.
|
2.002047.000.00.00.H54
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
33.
|
1.008915.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
34.
|
1.001233.000.00.00H54
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số
223/QĐ-UBND ngày 04/3/2024
|
35.
|
2.000954.000.00.00H54
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
36.
|
2.000840.000.00.00H54
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số
223/QĐ-UBND ngày 04/3/2024
|
37.
|
2.000970.000.00.00.H54
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
38.
|
2.002039.000.00.00.H54
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
39.
|
1.003179.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
40.
|
1.003160.000.00.00.H54
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Quyết định số
2622/QĐ-UBND ngày 29/11/2023
|
III
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.
|
2.000424.000.00.00.H54
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn
hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải .
|
Hòa giải
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
2.
|
2.000528.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
3.
|
2.000806.000.00.00.H54
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
4.
|
2.001766.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
5.
|
2.000779.000.00.00.H54
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
6.
|
2.001695.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
7.
|
2.001669.000.00.00.H54
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
8.
|
2.000756.000.00.00.H54
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
9.
|
2.000748.000.00.00.H54
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
10.
|
2.000528.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
11.
|
1.000893.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
12.
|
2.000806.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
13.
|
1.001766.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
14.
|
2.000815.000.00.00.H54
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
15.
|
2.000843.000.00.00.H54
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
16.
|
2.000992.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
17.
|
2.001008.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
18.
|
2.000884.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
19.
|
2.001052.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
20.
|
2.001050.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản.
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
21.
|
2.001044.000.00.00.H54
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
22.
|
2.000913.000.00.00.H54
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
23.
|
2.000942.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
24.
|
2.000927.000.00.00.H54
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021
|
IV
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1.
|
1.001193.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
2.
|
1.000689.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
3.
|
1.004772.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
4.
|
1.004884.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
5.
|
1.000894.000.00.00.H54
|
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
6.
|
1.004746.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
7.
|
1.001022.000.00.00.H54
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
8.
|
1.000656.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
9.
|
1.005461.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
10.
|
1.004873.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
11.
|
1.004837.000.00.00.H54
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
12.
|
1.004845.000.00.00.H54
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
13.
|
1.004859.000.00.00.H54
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số
1062/QĐ-UBND ngày 02/07/2024
|
14.
|
2.000815.000.00.00.H54
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
15.
|
2.000884.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
16.
|
2.000913.000.00.00.H54
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
17.
|
2.000927.000.00.00.H54
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
18.
|
2.000942.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
19.
|
2.001035.000.00.00.H54
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
20.
|
2.001019.000.00.00.H54
|
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
21.
|
2.001016.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
22.
|
2.001009.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
23.
|
2.001009.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
24.
|
2.001263.000.00.00.H54
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
25.
|
2.001255.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Chứng thực
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
26.
|
2.002080.000.00.00.H54
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hòa giải
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
27.
|
2.001023.000.00.00.H54
|
Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai
sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch (Liên
thông)
|
Quyết định số
1837/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
28.
|
2.000986.000.00.00.H54
|
Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch (Liên
thông)
|
Quyết định số
1837/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
DANH MỤC 05 TTHC CẤP
TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình).