|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 306/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Bình Phước
Số hiệu:
|
306/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 306/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 18 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TIẾP NHẬN VÀ
THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
127/TTr-STP ngày 21/12/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số
224/TTr-VPUBND ngày 01/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực
hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế:
1. Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải
quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
2. Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính, mới ban hành bị hủy bỏ, bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
3. Quyết định số 2043/QĐ-UBND này 21/9/2016 của UBND
tỉnh về Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 01/8/2016/QĐ-UBND
của UBND tỉnh về công bố thủ tục chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
5. Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp
luật; lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp và thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
6. Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND
tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
7. Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND
tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc
tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
8. Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
9. Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình
Phước.
10. Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
Hòa giải thương mại, tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
11. Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực phổ
biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
12. Quyết định 2259/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công
và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của
Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
13. Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của
UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công, tiếp nhận và thực hiện Sở Tư pháp
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; TTTH-CB, TTHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn
Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 306/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2019 Của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG ĐƯỢC THỰC HIỆN
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-277284-TT
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
19
|
2
|
II
|
Lĩnh Vực Lý lịch Tư pháp
|
1
|
B-BTP-BPC-260373-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
23
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-260371-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
31
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC-260368-TT
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
34
|
2
|
III
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-277288-TT
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
37
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-277289-TT
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
46
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC- 277291-TT
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
55
|
2
|
4
|
B-BTP-BPC-277279-TT
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
59
|
2
|
5
|
B-BTP-BPC-277292-TT
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
64
|
2
|
6
|
B-BTP-BPC-277276-TT
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
69
|
2
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con Nuôi
|
1
|
B-BTP-BPC-277301-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
73
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-277302-TT
|
Tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
|
78
|
2
|
3
|
BPC-284381-TT
|
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên
giới có đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
85
|
2
|
A.2. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
B-BTP-BPC-277007-TT
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
91
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277010 TT
|
Hợp nhất Công ty luật
|
94
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277011-TT
|
Sáp nhập Công ty luật
|
95
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277012-TT
|
Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh
|
96
|
|
5
|
B-BTP-BPC-277013-TT
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật
|
98
|
|
6
|
B-BTP-BPC-277018-TT
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
100
|
|
II
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
BTP-BPC-277394
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
101
|
|
2
|
BTP-BPC-277396
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
104
|
|
3
|
BTP-BPC-277397
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
107
|
|
4
|
BTP-BPC-277400
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài
sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản
và kinh doanh các ngành nghề khác
|
111
|
|
5
|
BTP-BPC-277401
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
115
|
|
6
|
BTC-277402
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
118
|
|
7
|
BTP-BPC-277404
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá
trực tuyến
|
120
|
|
8
|
BTP-BPC-277405
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
122
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
B-BTP-BPC-277068-TT
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
quản lý, thanh lý tài sản
|
125
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277070-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
127
|
|
3
|
B-BTP-BPC- 277071-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
129
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
BTP-BPC-277415
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
131
|
|
2
|
BTP-BPC-277417
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
134
|
|
3
|
BTP-BPC-277418
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
139
|
|
4
|
BTP-BPC-277419
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
140
|
|
5
|
BTP-BPC-277420
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
142
|
|
6
|
BTP-BPC-277421
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
146
|
|
7
|
BTP-BPC-277423
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
150
|
|
8
|
BTP-BPC-277424
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
154
|
|
9
|
BTP-BPC-277425
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
158
|
|
10
|
BTP-BPC-277426
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
159
|
|
V
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
BTP-BPC-277437
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
161
|
|
2
|
BTP-BPC-277438
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
164
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
BPC-282345
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
166
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277020-TT
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
168
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277022-TT
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
170
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277023-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
172
|
|
5
|
B-BTP-BPC-277080-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
174
|
|
6
|
B-BTP-BPC-277081-TT
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
giám định tư pháp
|
175
|
|
7
|
B-BTP-BPC-277078-TT
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
177
|
|
8
|
B-BTP-BPC-277083-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư
pháp tự chấm dứt hoạt động)
|
179
|
|
9
|
B-BTP-BPC-277085-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
180
|
|
10
|
B-BTP-BPC-277086-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
181
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
B-BTP-BPC-276887-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
182
|
|
2
|
B-BTP-BPC-278888-TT
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
185
|
|
3
|
B-BTP-BPC-276889-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
189
|
|
4
|
B-BTP-BPC-276923-TT
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
192
|
|
5
|
B-BTP-BPC-276925-TT
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
195
|
|
6
|
B-BTP-BPC-276922-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
196
|
|
7
|
B-BTP-BPC-276921-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
198
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
B-BTP-BPC-276932-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
201
|
|
2
|
B-BTT-276933-TT
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
204
|
|
3
|
B-BTP-BPC-276934-TT
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
205
|
|
4
|
B-BTP-BPC-276935-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
207
|
|
5
|
B-BTP-BPC-276936-TT
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
210
|
|
6
|
B-BTP-BPC-276937-TT
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
211
|
|
7
|
B-BTP-BPC-276938-TT
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
213
|
|
8
|
B-BTP-BPC-276939-TT
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
216
|
|
9
|
B-BTP-BPC-276940-TT
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề
nghị thay đổi
|
217
|
|
10
|
B-BTP-BPC-276941-TT
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
218
|
|
11
|
B-BTP-BPC-276942-TT
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
221
|
|
12
|
B-BTP-BPC-276943-TT
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
224
|
|
13
|
B-BTP-BPC-276944-TT
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
227
|
|
14
|
B-BTP-BPC-276946-TT
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
228
|
|
15
|
B-BTP-BPC-276950-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
231
|
|
16
|
B-BTP-BPC-276951-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
234
|
|
17
|
B-BTP-BPC-276952-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
238
|
|
18
|
B-BTP-BPC-276954-TT
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
239
|
|
19
|
B-BTP-BPC-276955-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
241
|
|
20
|
B-BTP-BPC-276956-TT
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
244
|
|
21
|
B-BTP-BPC-276957-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
246
|
|
22
|
B-BTP-BPC-276958-TT
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
249
|
|
23
|
B-BTP-BPC-276959-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển
nhượng
|
251
|
|
A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
B-BTP-BPC-276999-TT
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
254
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277000-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
260
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277001-TT
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
263
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277002-TT
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
266
|
|
5
|
B-BTP-BPC- 277003 TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
268
|
|
6
|
B-BTP-BPC-277008-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
272
|
|
7
|
B-BTP-BPC-277009-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
273
|
|
8
|
B-BTP-BPC-277019-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
275
|
|
9
|
B-BTP-BPC-277020-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
279
|
|
II
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
BTP-BPC-277398
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành
chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
281
|
|
2
|
BTP-BPC-277399
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
285
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
B-BTP-BPC-277065-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư
cách cá nhân
|
288
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277069-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
292
|
|
IV
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
1
|
B-BTP-BPC-277038-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
296
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277039-TT
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
299
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277040-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
303
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277041-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
306
|
|
5
|
BTP-BPC-277058
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
309
|
|
6
|
B-BTP-BPC-277087-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
313
|
|
7
|
B-BTP-BPC-277051-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
316
|
|
V
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
BTP-BPC-277440
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
320
|
|
2
|
BTP -BPC-277441
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
324
|
|
3
|
BTP-BPC-277442
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
327
|
|
4
|
BTP-BPC- 277443
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
331
|
|
5
|
BTP-BPC- 244672
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
334
|
|
B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
1
|
B-BTP-BPC-277005-TT
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật
sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn
một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành
viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi
Chứng chỉ hành nghề luật sư).
|
336
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277006-TT
|
Chấm dứt hoạt động tổ chức
hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên chết).
|
338
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277014-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành
nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
339
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277015-TT
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án
xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn
luật sư
|
341
|
|
5
|
B-BTP-BPC-277016-TT
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
342
|
|
6
|
B-BTP-BPC-277017-TT
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
344
|
|
II
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
BTP-BPC-277395
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
345
|
|
2
|
BTP-BPC-277403
|
Thu hồi giấy Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
346
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
B-BTP-BPC-277067-TT
|
Thông
báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
348
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277072-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với Quản tài viên
|
349
|
|
3
|
BTP-BPC-277073-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
351
|
|
4
|
BTP-BPC-277074-TT
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
353
|
|
5
|
BTP-BPC-277075-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
354
|
|
6
|
BTP-BPC-277076-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
355
|
|
IV. Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
1
|
B-BTP-BPC-277042-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
356
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277044-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
358
|
|
3
|
B-BTP-BPC-277045-TT
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
359
|
|
4
|
B-BTP-BPC-277059-TT
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
362
|
|
5
|
B-BTP-277060-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
364
|
|
6
|
B-BTP-BPC-277046-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
367
|
|
7
|
B-BTC-277079-TT
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
370
|
|
8
|
B-BTP-BPC-277047-TT
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại
diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
373
|
|
9
|
B-BTP-BPC-277048-TT
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài
|
376
|
|
10
|
B-BTP-BPC-277049-TT
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
379
|
|
11
|
B-BTP-BPC-277050-TT
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
380
|
|
12
|
T-BPC-383329-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện
Trung tâm trọng tài
|
383
|
|
V. Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
1
|
BTP-BPC-277416
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh
sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
387
|
|
2
|
BTP-BPC-277422
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
388
|
|
3
|
BTP-BPC-277427
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
392
|
|
VI. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
T-BPC-283306-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám
định tư pháp
|
396
|
|
2
|
B-BTP-BPC-277084-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
397
|
|
VII. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
B-BTP-BPC-276924-TT
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
398
|
|
2
|
BTP-BPC-283351
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
399
|
|
3
|
BTP-BPC-283425-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật không còn đủ số lượng luật
sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
400
|
|
4
|
BTP-BPC-283427-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
bị xử phạt bổ sung là hình thức
tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
402
|
|
VIII. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
BPC-283453
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)
|
403
|
|
2
|
B-BTP-BPC-276953-TT
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
404
|
|
3
|
BPC-281462
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
405
|
|
4
|
BPC-281399
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
407
|
|
B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
BTP-BPC-BPC 277368
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
408
|
|
2
|
BTP-BPC- BPC 277369
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
410
|
|
C. TIẾP NHẬN
VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
C.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
BTP-BPC-277439
|
Rút gọn yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
412
|
|
2
|
BTP-277436
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
415
|
|
3
|
BTP-277435
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
418
|
|
C.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
1
|
BTP-BPC-277244
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
421
|
|
2
|
BTP-BPC-207742
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
426
|
|
3
|
BTP-BPC-276829
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
431
|
|
D. TIẾP NHẬN
VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC
HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
1
|
B-BTP-BPC-276963-TT
|
Công chứng bản dịch
|
435
|
|
2
|
B-BTP-BPC-276964-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
437
|
|
3
|
B-BTP-BPC-276965-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
442
|
|
4
|
B-BTP-BPC-276966-TT
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
447
|
|
5
|
B-BTP-BPC-276967-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
451
|
|
6
|
B-BTP-BPC-276968-TT
|
Công chứng di chúc
|
454
|
|
7
|
B-BTP-BPC-276969-TT
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
456
|
|
8
|
B-BTP-BPC-276970-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
459
|
|
9
|
B-BTP-BPC- 276971-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
462
|
|
10
|
B-BTP-BPC-276972-TT
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
464
|
|
11
|
B-BTP-BPC-276973-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
466
|
|
12
|
B-BTP-BPC-276974-TT
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
468
|
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
I.1
|
Phòng Tư pháp cấp huyện - Phòng và
Văn phòng công chứng
|
1
|
B-BTP-BPC-277593-TT
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
469
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-276594-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
471
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC-276596-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên
kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
474
|
2
|
4
|
B-BTP-BPC-276597-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
477
|
2
|
5
|
B-BTP-BPC-276598-TT
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
480
|
2
|
6
|
B-BTP-BPC-276599-TT
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
483
|
2
|
7
|
B-BTP-BPC-276600-TT
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
485
|
2
|
I.2
|
Công chứng viên thực hiện chứng thực
|
1
|
B-BTP-BPC- 276604-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
487
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-276597-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
490
|
2
|
I.3
|
Phòng Tư pháp cấp huyện
|
1
|
B-BTP-BPC-276606-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
492
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-276608-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
494
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC-276609-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
496
|
2
|
4
|
B-BTP-BPC-276612-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
498
|
2
|
5
|
B-BTP-BPC-276613-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
500
|
2
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-277242-TT
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
502
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-277243-TT
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
508
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC-277248-TT
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
514
|
2
|
4
|
B-BTP-BPC-277249-TT
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
519
|
2
|
5
|
B-BTP-BPC-277250-TT
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
524
|
2
|
6
|
B-BTP-BPC-277251-TT
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
532
|
2
|
7
|
B-BTP-BPC-277252-TT
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
537
|
2
|
8
|
B-BTP-BPC-277253-TT
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc
|
542
|
2
|
9
|
B-BTP-BPC-277254-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
547
|
2
|
10
|
B-BTP-BPC-277255-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
553
|
2
|
11
|
B-BTP-BPC-277256-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
559
|
2
|
12
|
B-BTP-BPC-277257-TT
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
572
|
2
|
13
|
B-BTP-BPC-277258-TT
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
578
|
2
|
14
|
B-BTP-BPC-277259-TT
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
584
|
2
|
15
|
B-BTP-BPC-277260-TT
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
589
|
2
|
III
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
BTP-BPC-BPC-277370
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
594
|
|
2
|
BTP-BPC-BPC 277371
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
596
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
1
|
B-BTP-BPC-276588-TT
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc
rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa
giải
|
598
|
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
B-BTP-BPC-276614-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
600
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-276612-TT
|
Chứng thực di chúc
|
602
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC-276618-TT
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
604
|
2
|
4
|
B-BTP-BPC-276620-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
606
|
2
|
5
|
B-BTP-BPC-276622-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
608
|
2
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
B-BTP-BPC-276261-TT
|
Đăng ký khai sinh
|
610
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-276262-TT
|
Đăng ký kết hôn
|
615
|
2
|
3
|
B-BTP-BPC-276263-TT
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
620
|
2
|
4
|
B-BTP-BPC-276264-TT
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
625
|
2
|
5
|
B-BTP-BPC-276265-TT
|
Đăng ký khai tử
|
630
|
2
|
6
|
B-BTP-BPC-276266-TT
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
635
|
2
|
7
|
B-BTP-BPC-276267-TT
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
639
|
2
|
8
|
B-BTP-BPC-276268-TT
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
643
|
2
|
9
|
B-BTP-BPC-276269-TT
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
647
|
2
|
10
|
B-BTP-BPC-276270-TT
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
652
|
2
|
11
|
B-BTP-BPC-276271-TT
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
657
|
2
|
12
|
B-BTP-BPC-276272-TT
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
662
|
2
|
13
|
B-BTP-BPC-276273-TT
|
Đăng ký giám hộ
|
667
|
2
|
14
|
B-BTP-BPC-276274-TT
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
672
|
2
|
15
|
B-BTP-BPC-276275-TT
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
677
|
2
|
16
|
B-BTP-BPC-276277-TT
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
682
|
2
|
17
|
B-BTP-BPC-276278-TT
|
Đăng ký lại khai sinh
|
688
|
2
|
18
|
B-BTP-BPC-276280-TT
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
694
|
2
|
19
|
B-BTP-BPC-276282-TT
|
Đăng ký lại kết hôn
|
700
|
2
|
20
|
B-BTP-BPC-276283-TT
|
Đăng ký lại khai tử
|
705
|
2
|
III
|
B-BTP-BPC-276284-TT
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
710
|
2
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
B-BTP-BPC-276304-TT
|
Đăng ký việc nhận con nuôi trong nước
|
715
|
2
|
2
|
B-BTP-BPC-276305-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
724
|
2
|
3
|
BTP-BPC-284380
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
728
|
2
|
V
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp
luật
|
1
|
BTP-BPC-BPC-277372
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
735
|
|
2
|
BTP-BPC-BPC-277373
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
737
|
|
VI
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
1
|
BTP-BPC-277449
|
Công nhận hòa giải viên
|
739
|
|
2
|
BTP-BPC-277452
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
750
|
|
3
|
BTP-BPC-277450
|
Thôi làm hòa giải viên
|
756
|
|
4
|
BTP-BPC-277451
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
761
|
|
G. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
|
1
|
B-BTP-BPC-276886-TT
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 306/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|