|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2804/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2804/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 28 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2698/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định
2734/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Công bố danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 2812/STP-VP ngày 24 tháng 11 năm 2023 và Công văn số
2797/STP-VP ngày 23 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành, 06 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và 09
quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Nuôi con
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp
huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I: 05 Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- Phụ lục II: 01 Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phụ lục III: 03 Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Phụ lục IV: 07 Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực
hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải
quyết TTHC phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm
phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện;
Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976
|
Quyết định số 2734/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179
|
4
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
2.002349
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi
dưỡng (1.003976)
- Thời hạn giải quyết:
+ Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải
quyết tại Bộ Tư pháp - Vụ Con nuôi và các cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài):
1.1. Đối với trường hợp UBND tỉnh
đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 205 ngày làm việc kể từ ngày
không có người Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi.
- Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 140 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con
nuôi từ Bộ Tư pháp;
- Thời gian giải quyết tại UBND
tỉnh: 25 ngày
- Thời gian tại các cơ quan
khác: 40 ngày
1.2. Đối với trường hợp UBND tỉnh
không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ
khác: 295 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận
con nuôi từ Bộ Tư pháp.
- Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 220 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con
nuôi từ Bộ Tư pháp;
- Thời gian giải quyết tại UBND
tỉnh: 35 ngày;
- Tại các cơ quan khác: 40 ngày
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
* Đối với trường hợp UBND tỉnh
đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
- Xử lý, xác minh, niêm yết hồ
sơ;
- Lấy ý kiến những người liên
quan (gồm tại các Cơ quan khác)
|
1.100 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký hồ sơ trình Bộ Tư pháp - Vụ
Con nuôi (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi).
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Vụ Con nuôi
|
Vụ Con nuôi kiểm tra, thẩm định
hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi
|
120 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Giới thiệu trẻ em làm con
nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi)
|
208 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ
|
8 giờ
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Trình UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện
hồ sơ
|
48 giờ
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký hồ sơ trình Bộ Tư pháp - Vụ
Con nuôi
|
8 giờ
|
Bước 12
|
Chuyên viên Vụ Con nuôi
|
- Kiểm tra kết quả giải quyết;
- Thông báo kết quả
|
360 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 13
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận kết quả
|
40 giờ
|
Bước 14
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Trình UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 15
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định
|
120 giờ
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 17
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1.640 giờ
|
* Đối với trường hợp UBND tỉnh
không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Xử lý, xác minh, niêm yết hồ
sơ; Lấy ý kiến những người liên quan (gồm tại các Cơ quan khác)
|
1.100 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký hồ sơ trình Bộ Tư pháp -Vụ
Con nuôi (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi).
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Vụ Con nuôi
|
Vụ Con nuôi kiểm tra, thẩm định
hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi
|
120 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Giới thiệu trẻ em làm con
nuôi (kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi)
|
208 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ
|
8 giờ
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Trình UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh không đồng ý và trả
hồ sơ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Xử lý, hoàn thiện lại hồ sơ
|
620 giờ
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ
|
8 giờ
|
Bước 12
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Trình UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 13
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
80 giờ
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 15
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ
|
48 giờ
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình Cục Con nuôi
|
8 giờ
|
Bước 17
|
Chuyên viên Vụ Con nuôi
|
Vụ Con nuôi kiểm tra kết quả
giải quyết; Thông báo kết quả
|
360 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 18
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện
hồ sơ
|
40 giờ
|
Bước 19
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
8 giờ
|
Bước 20
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định
|
120 giờ
|
Bước 21
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 22
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả
|
Không tính
thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
2.360 giờ
|
2. Thủ tục
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi (1.004878)
- Thời hạn giải quyết:
+ Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải
quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): 45 ngày làm việc
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 50 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con
nuôi từ Bộ Tư pháp
+ Thời gian giải quyết tại UBND
tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Làm việc với những người có
liên quan
|
328 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản
trình Bộ Tư pháp - Vụ Con nuôi
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Vụ Con nuôi
|
- Vụ Con nuôi kiểm tra, thẩm
định;
- Thông báo kết quả
|
360 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận kết quả
|
44 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
8 giờ
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Trình UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định
|
120 giờ
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
880 giờ
|
3. Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (1.003179)
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
28 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
|
|
40 giờ
|
4. Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi (1.003160)
- Thời hạn giải quyết: Tổng
thời gian giải quyết là 50 ngày:
+ Sở Tư pháp: 35 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ UBND tỉnh: 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
260 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Trình UBND tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
120 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
|
|
400 giờ
|
5. Thủ tục
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện
nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
(2.002349)
- Thời hạn giải quyết: Không
quy định (Dự kiến thời gian giải quyết 10 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Tiếp nhận
hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng HCTP
|
Xử lý, thẩm
định hồ sơ
|
68 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên
viên Phòng HCTP
|
Tiếp nhận
kết quả
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
|
|
Dự kiến 80 giờ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
(2.002363)
|
Quyết định số 2734 /QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Ghi
vào Sổ đăng nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (2.002363)
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung
tâm HCC cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
- Trình lãnh đạo Phòng xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết
|
Trường hợp không xác minh: 2 giờ Trường hợp xác minh: 18 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Tiếp nhận kết quả
|
2 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Trung tâm HCC huyện
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ không xác minh
|
|
Trong ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ xác minh
|
|
24 giờ
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2804 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
(2.001263)
|
Quyết định số 2734/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
(2.001255)
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
(1.003005)
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước (2.001263)
- Thời hạn giải quyết: Tổng
thời gian giải quyết là 30 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp cấp xã
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Lấy ý kiến của những người
liên quan
|
224 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Phê duyệt hồ sơ
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp cấp xã
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
|
|
240 giờ
|
2. Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (2.001255)
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp cấp xã
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
28 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Phê duyệt hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Công chức Tư pháp cấp xã
|
Tiếp nhận kết quả
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp cấp xã
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
|
|
40 giờ
|
3. Giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ
em Việt Nam làm con nuôi (1.003005)
- Thời hạn giải quyết: Tổng
thời gian giải quyết là 30 ngày:
+ UBND cấp xã: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản của UBND cấp xã
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Bộ phận
TN&TKQ cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp cấp xã
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ
- Lấy kiến những người liên
quan
|
144 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký văn bản xin ý kiến Sở
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng HCTP - Sở
Tư pháp
|
Xem xét cho ý kiến
|
80 giờ
|
Bước 5
|
Công chức Tư pháp xã
|
Tiếp nhận kết quả
|
8 giờ
|
Bước 6
|
Công chức Tư pháp xã
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
|
|
240 giờ
|
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Căn cứ Quyết định số
2698/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2.
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
3.
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4.
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
6
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
7
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Công
nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (1.012019)
- Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy
trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn
thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc
trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng (1.001071)
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải
quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời
hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự:
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ
lý do, nội dung bổ sung…)
|
42 giờ làm việc
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự:
- Xem xét, chỉ định tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
- 66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự
|
|
56 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự
|
|
80 giờ làm việc
|
3. Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(1.001446)
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải
quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời
hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công
chứng nhận tập sự:
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
42 giờ làm việc
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự được Sở
Tư pháp bố trí tập sự:
- Xem xét, chỉ định tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự
|
|
56 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(1.001125)
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp người tập sự tự
liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời
hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để nghị thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng;
+ Trường hợp người tập sự không
tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự:
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý
do)
- Trường hợp cần bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ
lý do, nội dung bổ sung…)
|
26 giờ làm việc
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự:
- Xem xét, chỉ định tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự lại
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự lại
|
|
80 giờ làm việc
|
5. Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác (1.001153)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi
người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi
người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải
quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời
hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình nội bộ:
- Đối với Sở Tư pháp nơi
đã đăng ký tập sự, thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
giấy đề nghị của người tập sự.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
- Đối với trường hợp Sở
Tư pháp nơi chuyển đến, thời hạn giải quyết:
(i) Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải
quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(ii) Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời
hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự:
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
42 giờ làm việc
|
|
|
|
Trường hợp người đăng
ký tập sự được Sở
Tư pháp bố trí tập sự:
- Xem xét, chỉ định tổ chức
hành nghề công chứng nhận tập sự.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ tập sự
|
|
56 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC trong trường hợp người đăng ký tập sự đề nghị Sở Tư pháp bố trí tập sự
|
|
80 giờ làm việc
|
6. Chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng (1.001438)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7. Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721)
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do)
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
106 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|