|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2374/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Chứng thực Sở Tư pháp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2374/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 23
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/06/2020
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 364 /TTr-STP ngày 23/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 16 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
( có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
xây dựng quy trình điện tử trước ngày 08/7/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
1- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi
- Sửa đổi 16 TTHC lĩnh vực Chứng thực tại
Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc
thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
TT
|
Tên thủ tục
hành chính ( Mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực: Chứng thực
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (cấp huyện
hoặc cấp xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng)
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
(2.000815.000.00.0
0.H56)
|
Trong ngày cơ quan tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang, yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức
thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn
phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện.
- Tổ chức hành nghề công chứng
|
Phí: 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên
thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, sử dụng phí
công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng, lệ phí
cấp thẻ công chứng viên;
|
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
(2.000843.000.00.0
0.H56)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính cớ nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công chứng
|
Phí: 2.000đồng/tran g; từ trang thứ 3 trở lên thu
1000đ đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000đ/bản. Trang là căn cứ để thu
phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, sử dụng phí
công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng, lệ phí
cấp thẻ công chứng viên;
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
(2.000884.000.00.00.
H56)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện.
- Tổ chức hành nghề công chứng
|
Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính
là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, sử dụng phí
công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng, lệ phí
cấp thẻ công chứng viên;
|
- Căn cứ pháp lý
-Yêu cầu điều kiện
- Thành phần hồ sơ
- Cơ quan thực hiện
- Trình tự thực hiện
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
(2.000913.000.00.0
0.H56)
|
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu yêu cầu tiếp nhận sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu
cầu chứng thực
|
- Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 30.000đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
(2.000927.000.00.0
0.H56)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện (nơi Phòng Tư pháp hoặc UBND
cấp xã lưu trữ hợp đồng giao dịch)
|
Phí: 25.000đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Căn cứ pháp lý
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng
giao dịch đã được chứng thực
(2.000942.000.00.0
0.H56)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện (nơi Phòng Tư pháp hoặc UBND
cấp xã lưu trữ hợp đồng giao dịch)
|
Phí: 2.000đồng/tran g; từ trang thứ 3 trở lên thu
1000đồng/tran g, tối đa thu không quá 200.000đồng/bản. hợp đồng, giao dịch. Trang
là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
(2.000992.000.00.0
0.H56)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 10.000đồng/ trường hợp
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
(2.001008.000.00.00.
H56)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 10.000đ/ trường hợp
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
(2.001044.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí:50.000đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản.
(2.001050.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000đồng/văn bản
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản.
(2.001052.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000đồng.văn bản
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
12
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
(2.001035.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Phí:50.000đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
13
|
Chứng thực di chúc
(2.001019.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Phí:50.000đồng/ di chúc
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
14
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.
(2.001016.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Phí:50.000đồng/ văn bản
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
15
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
(2.001406.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Phí: 50.000đồng/văn bản
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
16
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
(2.001009.000.00.0
0.H56)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Phí:50.000đồng/ văn bản
|
-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Tổ chức hành nghề công chứng
- Bãi bỏ 01 TTHC lĩnh vực chứng thực tại
Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc
thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
|
1
|
2.001
004.000.00.00 H562.000
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch
(do trùng với 02 thủ tục
2.000815.000.00.00.H562 và 2.000843.000.00.00.H56)
|
Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2374/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
1.459
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|