STT
|
Tên
loại VB
|
Số
ký hiệu, ngày/tháng/năm ban hành
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Ngày
có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
I.1. LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN
PHÁP LUẬT
|
1.
|
Luật
|
Số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Luật sư
|
01/01/2007
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư.
|
2.
|
Luật
|
Số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư
|
01/7/2013
|
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số 65/2006/NQ-QH11 ngày 29/6/2006
|
Về
việc thi hành Luật Luật sư
|
12/7/2006
(Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố)
|
|
4.
|
Nghị
định
|
Số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008
|
Về
tư vấn pháp luật
|
11/8/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số
77/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký
giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
|
5.
|
Nghị
định
|
Số 05/2012/NĐ-CP2 ngày
02/02/2012
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo
đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực.
|
6.
|
Nghị
định
|
Số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013
|
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
28/11/2013
|
|
7.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 191/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
12/12/2014
|
Hướng
dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư
tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
01/02/2015
|
|
8.
|
Thông
tư
|
Số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
|
26/3/2010
(Sau
45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 01/2010/TT-BTP được ký ban hành)
|
-
Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông
tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
9.
|
Thông
tư
|
Số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011
|
Hướng
dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định
của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư
|
01/12/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật
sư.
|
10.
|
Thông
tư
|
Số 19/2011/TT-BTP3 ngày
31/10/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số
05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
|
11.
|
Thông
tư
|
Số 19/2013/TT-BTP ngày
28/11/2013
|
Hướng
dẫn tập sự hành nghề luật sư
|
15/01/2014
|
|
12.
|
Thông
tư
|
Số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015
|
Quy
định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư
|
05/3/2015
|
|
I.2. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
13.
|
Luật
|
Số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014
|
Công
chứng
|
01/01/2015
|
|
14.
|
Nghị
định
|
Số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
01/5/2015
|
|
15.
|
Quyết
định của TTgCP
|
Số 27/2012/QĐ-TTg4 ngày 11/6/2012
|
Quy
định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng
viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án
|
01/8/2012
|
|
16.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 02/2002/TTLT-NHNN-BTP ngày
05/02/2002
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng
Chính phủ về thủ tục bán tài sản bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán
tài sản và giao tài sản cho các ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định
của tòa án
|
20/02/2002
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2002/TTLT-NHNN-BTP được ký
ban hành)
|
|
17.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC5 ngày
23/5/2006
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và
Công chứng viên
|
18/6/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng
Công báo)
|
Văn bản được hướng dẫn thực hiện
là Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/8/2012 do được thay thế bằng Quyết định số
27/2012/QĐ-TTg ngày 11/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra
viên và Thư ký thi hành án.
|
18.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT6 ngày
13/6/2006
|
Hướng
dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử
dụng đất
|
02/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch
số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT đăng
Công báo)
|
Hiện nay, nội dung của văn bản
đã không còn phù hợp. Bộ Tư pháp đang trong quá trình rà soát, xử lý theo quy
định.
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012
|
Hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng
|
15/3/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung: Thông
tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
|
20.
|
Thông
tư
|
Số 11/2012/TT-BTP ngày
30/10/2012
|
Ban
hành Quy tắc đạo đức hành nghề công chứng
|
20/12/2012
|
|
21.
|
Thông
tư
|
Số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015
|
Hướng
dẫn tập sự hành nghề công chứng
|
01/6/2015
|
|
22.
|
Thông
tư
|
Số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng
|
01/8/2015
|
|
23.
|
Thông
tư
|
Số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015
|
Hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
15/02/2016
|
|
I.3. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
24.
|
Luật
|
Số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Giám
định tư pháp
|
01/01/2013
|
Các quy định của Bộ luật Tố tụng
hình sự, Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Tố tụng hành chính về giám định tư pháp
có nội dung khác với Luật này thì áp dụng quy định của Luật này.
|
25.
|
Nghị
định
|
Số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
|
Quy
định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
15/9/2013
|
|
26.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV
ngày 04/5/2010
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính
phủ quy định về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp
|
18/6/2010 (Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư
liên tịch số 09/2010/TTLT-BTP-BTC-BNV được ký ban hành)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 137/2014/TT-BTC ngày 18/9/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lập dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí chi trả tiền bồi dưỡng giám định tư
pháp của các cơ quan tiến hành tố tụng theo quy định tại Quyết định số
01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng
giám định tư pháp.
- Văn bản được hướng dẫn thực
hiện là Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ bồi dưỡng đối với giám định viên tư pháp đã hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp có hiệu lực (ngày 15/3/2014).
|
27.
|
Thông
tư
|
Số 02/2009/TT-BTP ngày
17/9/2009
|
Quy
định về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp
|
01/01/2009 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư
số 02/2009/TT-BTP được ký ban hành)
|
|
I.4. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN
|
28.
|
Nghị
định
|
Số 17/2010/NĐ-CP ngày
04/3/2010
|
Về
bán đấu giá tài sản
|
01/7/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 29/2014/NĐ-CP ngày 10/4/2014
của Chính phủ về thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
về tài sản và quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước.
|
29.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
02/2014/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BTC ngày 28/3/2014
|
Hướng
dẫn thi hành Điều 92 Bộ luật tố tụng dân sự đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng dân sự về định giá tài sản,
thẩm định giá tài sản
|
01/6/2014
|
|
30.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày
04/4/2015
|
Quy
định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
20/5/2015
|
|
31.
|
Thông
tư
|
Số 23/2010/TT-BTP ngày
06/12/2010
|
Hướng
dẫn một số quy định của Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính
phủ về bán đấu giá tài sản
|
24/01/2011
|
|
I.5. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
32.
|
Luật
|
Số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010
|
Trọng
tài thương mại
|
01/01/2011
|
|
33.
|
Nghị
định
|
Số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại
|
20/9/2011
|
|
34.
|
Thông
tư
|
Số 12/2012/TT-BTP ngày
07/11/2012
|
Ban
hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại
|
25/12/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành
Tư pháp.
|
I.6. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
35.
|
Nghị
định
|
Số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015
|
Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
06/4/2015
|
|
I.7. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
36.
|
Nghị định
|
Số 61/2009/NĐ-CP ngày
24/7/2009
|
Về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ
Chí Minh
|
09/9/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số
61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
37.
|
Nghị định
|
Số 135/2013/NĐ-CP ngày
18/10/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày
24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện
thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
05/12/2013
|
|
38.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2014/TTLT-BTP-NHNNVN
ngày 17/01/2014
|
Hướng dẫn việc xác minh điều kiện thi hành án của Thừa phát lại tại
các tổ chức tín dụng
|
05/3/2014
|
|
39.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
09/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BTC ngày 28/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại theo Nghị quyết số
36/2012/QH13 ngày 23/11/2012 của Quốc hội
|
20/4/2014
|
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
40.
|
Luật
|
Số 35/2009/QH12 ngày 18/6/2009
|
Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
01/01/2010
|
|
41.
|
Nghị
định
|
Số 16/2010/NĐ-CP ngày
03/3/2010
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước
|
20/4/2010
|
|
42.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012
|
Quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
25/6/2012
|
|
43.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2012/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 18/9/2012
|
Hướng
dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng dân
sự, tố tụng hành chính
|
12/11/2012
|
|
44.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012
|
Hướng
dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng
hình sự
|
17/12/2012
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT được ký ban hành)
|
|
45.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày
01/02/2013
|
Hướng
dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi
hành án dân sự
|
16/3/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung:
Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTP-BQP ngày 19/11/2015 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày 01/02/2013.
|
46.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
11/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 06/11/2013
|
Hướng
dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án
hình sự
|
21/12/2013
|
|
47.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
04/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 23/01/2014
|
Hướng
dẫn thực hiện trách nhiệm hoàn trả của người thi hành công vụ
|
08/3/2014
|
|
48.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP
ngày 14/02/2014
|
Hướng
dẫn khiếu nại, giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước trong hoạt động quản
lý hành chính và thi hành án dân sự
|
31/3/2014
|
|
49.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
22/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNNPTNT ngày 21/11/2014
|
Hướng
dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng
|
05/01/2015
|
|
50.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTP-BQP ngày
19/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày 01/02/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng hướng dẫn
thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án
dân sự
|
2/1/2016
|
|
51.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 17/2015/TTLT-BTP-BQP ngày
7/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt
động thi hành án dân sự
|
21/1/2016
|
|
52.
|
Thông
tư
|
Số 03/2013/TT-BTP ngày
31/01/2013
|
Hướng
dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý
hành chính
|
15/3/2013
|
- Hết hiệu lực
một phần
- Văn bản sửa
đổi, bổ sung: Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày 29/09/2015 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013.
|
53.
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BTP
ngày 29/09/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày
31/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
12/11/2015
|
|
54.
|
Thông
tư
|
Số 18/2015/TTLT-BTP-BTC-TTCP
ngày 14/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt
động quản lý hành chính
|
28/01/2016
|
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH
TẾ
|
55.
|
Luật
|
Số 52/2014/QH13 ngày
19/06/2014
|
Hôn
nhân và gia đình
|
01/01/2015
|
|
56.
|
Bộ
luật
|
Số
33/2005/QH11 ngày 14/6/2005
|
Dân
sự
|
01/01/2006
|
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày
01/01/2017, được thay thế bởi Bộ luật Dân sự 2015 ngày 24/11/2015.
|
57.
|
Bộ
luật
|
Số
91/2015/QH13 ngày 24/11/2015
|
Dân
sự
|
01/01/2017
|
Chưa có hiệu lực.
|
58.
|
Nghị
quyết
|
Số 35/2000/NQ-QH107 ngày
09/6/2000
|
Về
việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
Kể
từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
59.
|
Nghị
định
|
Số 144/2006/NĐ-CP ngày
27/11/2006
|
Về
họ, hụi, biêu, phường
|
22/12/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 144/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
60.
|
Nghị
định
|
Số 66/2008/NĐ-CP ngày
28/5/2008
|
Về
hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
|
20/5/2008
|
|
61.
|
Nghị
định
|
Số 126/2014/NĐ-CP8 ngày
31/12/2014
|
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình
|
15/02/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
62.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP9 ngày 03/01/2001
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị quyết số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội
“Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình”
|
18/01/2001
|
|
63.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 157/2010/TTLT-BTC-BTP ngày
12/10/2010
|
Hướng
dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà
nước đảm bảo cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
|
26/11/2010
|
|
64.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2016/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 06/01/2016
|
Hướng
dẫn thi hành một số quy định của Luật Hôn nhân và gia đình
|
01/3/2016
|
|
65.
|
Thông
tư
|
Số 07/2002/TT-BTP
|
Về
việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày
10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn
nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
02/01/2003
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản bãi bỏ một phần:
Thông tư số 08/2006/TT-BTP ngày 08/12/2006 hướng dẫn thực hiện một số quy định
về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
BẢO ĐẢM
|
66.
|
Nghị định
|
Số 163/2006/NĐ-CP ngày
29/12/2006
|
Giao
dịch bảo đảm
|
27/01/2007
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP
ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
+ Nghị định số 11/2012/NĐ-CP
ngày 22/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm.
|
67.
|
Nghị định
|
Số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010
|
Đăng
ký giao dịch bảo đảm
|
09/9/2010
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch
bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
|
68.
|
Nghị định
|
Số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ
giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực.
|
69.
|
Nghị định
|
Số 11/2012/NĐ-CP ngày
22/02/2012
|
Về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006
của Chính phủ về giao dịch bảo đảm
|
10/4/2012
|
|
70.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 104/2001/QĐ-TTg ngày
10/7/2001
|
Về
việc thành lập Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
25/7/2001
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 104/2001/QĐ-TTg được ký ban hành)
|
|
71.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP ngày 11/07/2007
|
Hướng dẫn chi tiết một số vấn đề về nội dung hợp đồng bảo lãnh và
việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
10/8/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP đăng Công báo)
|
|
72.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011
|
Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
15/01/2012
|
- Văn bản này
sẽ hết hiệu lực kề từ ngày 08/8/2016
- Văn bản
thay thế: Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
73.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011
|
Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao
dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch
vụ khách hàng thường xuyên
|
02/7/2011
|
|
74.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
02/2012/TTLT-BTP-BGTVT ngày 30/3/2012
|
Hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế
chấp tàu bay, thế chấp tàu biển
|
15/5/2012
|
|
75.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA10 ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa
cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan
thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu
hành tài sản
|
25/02/2014
|
|
76.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014
|
Hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo
quy định tại khoản 2 Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
16/6/2014
|
- Văn bản này
sẽ hết hiệu lực kề từ ngày 08/8/2016.
- Văn bản
thay thế: Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 hướng dẫn
việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
77.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 06/6/2014
|
Hướng dẫn một số vấn đề về xử lý tài sản bảo đảm
|
22/7/2014
|
|
78.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016
|
Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
08/8/2016
|
Chưa có hiệu
lực
|
79.
|
Thông tư
|
Số 22/2010/TT-BTP
ngày 06/12/2010
|
Hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo
đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.
|
01/3/2011
|
- Hết hiệu lực
một phần
- Văn bản sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2014/TT-BTP ngày 26/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về
đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện
tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch
bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày
06/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao
dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.
|
80.
|
Thông tư
|
Số 05/2011/TT-BTP
ngày 16/02/2011
|
Hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức
trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
|
20/4/2011
|
- Hết hiệu lực
một phần
- Văn bản sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2014/TT-BTP ngày 26/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về
đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện
tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch
bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày
06/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao
dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.
|
81.
|
Thông tư
|
Số 08/2014/TT-BTP
ngày 26/02/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày
16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại trung
tâm đăng ký giao dịch, tài sản của cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc
bộ tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp
đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án
|
15/4/2014
|
- Hết hiệu lực
một phần
- Văn bản sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 11/2015/TT-BTP ngày
01/9/2015 của Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức
trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số
22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký,
cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án.
|
82.
|
Thông tư
|
Số
11/2015/TT-BTP ngày 01/9/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực
tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của
Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số
22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký,
cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án.
|
15/10/2015
|
|
83.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 172/2005/QĐ-BTP ngày
24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng
ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Hà Nội
|
15/4/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 172/2005/QĐ-BTP
đăng Công báo)
|
|
84.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 173/2005/QĐ-BTP ngày
24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng
ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Hồ Chí Minh
|
15/4/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 173/2005/QĐ-BTP
đăng Công báo)
|
|
85.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 174/2005/QĐ-BTP ngày
24/3/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng
ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Đà Nẵng
|
15/4/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 174/2005/QĐ-BTP
đăng Công báo)
|
|
V. LĨNH VỰC
HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH
|
86.
|
Bộ
luật
|
Số 15/1999/QH10 ngày
21/12/1999
|
Hình
sự
|
01/7/2000
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Luật số 37/2009/QH12 của Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự;
+ Luật số 15/2008/QH12 của Quốc
hội về Trưng mua, trưng dụng tài sản.
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực
toàn bộ kể từ ngày Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số
100/2015/QH13 có hiệu lực.
- Văn bản quy định về hiệu lực
thi hành: Nghị quyết số 144/2016/QH13 ngày 29/6/2016 của Quốc hội về việc lùi
hiệu lực thi hành của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13, Bộ luật tố tụng hình
sự số 101/2015/QH13; Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13;
Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 và bổ sung dự án Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 vào chương trình xây
dựng luật, pháp lệnh năm 2016.
|
87.
|
Luật
|
Số 37/2009/QH12 ngày 19/6/2009
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự
|
01/01/2010
|
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực
toàn bộ kể từ ngày Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số
100/2015/QH13 có hiệu lực.
- Văn bản quy định về hiệu lực
thi hành: Nghị quyết số 144/2016/QH13 ngày 29/6/2016 của Quốc hội về việc lùi
hiệu lực thi hành của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13, Bộ luật tố tụng hình
sự số 101/2015/QH13; Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13;
Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 và bổ sung dự án Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 vào chương trình xây
dựng luật, pháp lệnh năm 2016.
|
88.
|
Bộ
luật
|
Số 100/2015/QH13 ngày
27/11/2015
|
Hình
sự
|
Chưa
xác định được thời điểm có hiệu lực
|
- Chưa có hiệu lực.
- Văn bản đính chính: Công văn
số 3613/UBPL13 ngày 11/01/2016 của Ủy ban Pháp luật, Quốc hội Khóa XIII về việc
đính chính Luật số 100/2015/QH13.
- Văn bản lùi hiệu lực thi
hành: Nghị quyết số 144/2016/QH13 ngày 29/6/2016 của Quốc hội về việc lùi hiệu
lực thi hành của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13, Bộ luật tố tụng hình sự số
101/2015/QH13; Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13; Luật
Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 và bổ sung dự án Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 vào chương trình xây dựng
luật, pháp lệnh năm 2016.
|
89.
|
Nghị
quyết
|
Số 32/1999/NQ-QH10 ngày
21/12/1999
|
Về
việc thi hành Bộ luật Hình sự
|
Kể
từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
90.
|
Nghị
quyết
|
Số 109/2015/QH13 ngày
27/11/2015
|
Về
việc thi hành Bộ luật Hình sự
|
Không
quy định cụ thể hiệu lực trong văn bản
|
|
91.
|
Nghị
định
|
Số 70/2008/NĐ-CP ngày
04/6/2008
|
Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới
|
03/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 70/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
92.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
06/1998/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTC-BTP ngày 24/10/1998
|
Hướng
dẫn một số vấn đề về bảo quản và xử lý tài sản là vật chứng, tài sản bị kê biên
trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự
|
10/11/1998
|
|
93.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
02/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA ngày 05/7/2000
|
Hướng
dẫn thi hành Điều 7 Bộ luật Hình sự năm 1999 và Mục 2 Nghị quyết số 32/1999/QH10
ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Quốc hội
|
20/7/2000
|
|
94.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2001/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC ngày 25/9/2001
|
Hướng
dẫn áp dụng các quy định tại chương XV “Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và
gia đình” của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
10/10/2001
|
|
95.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP ngày 11/8/2003
|
Hướng
dẫn áp dụng một số quy định tại chương XXIII "Các tội xâm phạm nghĩa vụ,
trách nhiệm của quân nhân" của Bộ luật Hình sự năm 1999
|
21/9/2003
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
01/2003/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP-BQP đăng Công báo)
|
|
96.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
02/2005/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP ngày 10/8/2005
|
Hướng
dẫn thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo
|
10/9/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
02/2005/TTLT-VKSTC-TATC-BCA-BQP-BTP đăng Công báo)
|
|
97.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 08/3/2007
|
Hướng
dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản
lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
02/5/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC đăng Công báo)
|
Văn bản đính chính: Quyết định
số 2486/QĐ-BNN ngày 14/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
98.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007
|
Hướng
dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “ Các tội phạm về ma túy” của Bộ
luật Hình sự năm 1999
|
18/01/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung: Thông
tư liên tịch số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP sửa đổi, bổ sung một số
điểm của Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP của Bộ trưởng
Bộ Công an - Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao - Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn áp dụng quy định tại Chương
XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật hình sự năm 1999.
|
99.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BTP ngày 29/02/2008
|
Hướng
dẫn việc truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu
trí tuệ
|
02/4/2004
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-
BCA-BTP đăng Công báo)
|
|
100.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-BCA-BTP-BLĐTBXH ngày 12/7/2011
|
Hướng
dẫn thi hành một số quy định của Bộ Luật Tố tụng Hình sự đối với người tham
gia tố tụng là người chưa thành niên
|
26/10/2011
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-VKSTC-TANDTC-
BCA-BTP-BLĐTBXH đăng Công báo)
|
|
101.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC11 ngày 22/02/2013
|
Hướng
dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp
hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
|
102.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG12 ngày 16/8/2013
|
Hướng
dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước
ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
|
103.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
10/2013/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTC ngày 26/6/2013
|
Hướng
dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực
thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán
|
15/8/2013
|
|
104.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
09/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC ngày 28/8/2013
|
Hướng
dẫn áp dụng quy định tại Chương XIX của Bộ luật Hình sự về các tội xâm phạm
trật tự, an toàn giao thông
|
06/11/2013
|
|
105.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 17/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC
ngày 14/11/2013
|
Hướng
dẫn về việc đặt tiền để bảo đảm theo quy định tại Điều 93 của Bộ
luật Tố tụng hình sự
|
15/01/2014
|
|
106.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 08/2015/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP
Ngày 14/11/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP ngày 24/12/2007 của Bộ Công an, Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp hướng dẫn áp dụng một
số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật hình sự năm
1999
|
30/12/2015
|
|
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC
TỊCH, CHỨNG THỰC
|
VI.1.
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
107.
|
Luật
|
Số 60/2014/QH13 ngày
20/11/2014
|
Hộ tịch
|
01/01/2016
|
|
108.
|
Nghị
quyết
|
Số 35/2000/QH10 ngày 09/6/2000
|
Về
việc thi hành Luật hôn nhân và gia đình
|
Kể
từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố
|
|
109.
|
Nghị
định
|
Số 126/2014/NĐ-CP ngày
31/12/2014
|
Hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân
và gia đình
|
15/02/2015
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
110.
|
Nghị
định
|
Số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015
|
Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
|
111.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 03/01/2001
|
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số
35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn
nhân và gia đình”
|
18/01/2001
|
|
112.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 11/2008/TTLT-BTP-BNG ngày
31/12/2008
|
Hướng dẫn thực hiện quy định của
Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản
lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở
nước ngoài
|
01/3/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực
toàn bộ vào ngày 15/8/2016 do bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BNG-BTP.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
+ Thông tư liên tịch số
06/2012/TTLT-BTP-BNG ngày 19/6/2012 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ
sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BTP-BNG ngày
31/12/2008 của Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện quy định của
Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản
lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở
nước ngoài;
+ Quyết định số 3924/QĐ-BTP
ngày 18/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về phê duyệt Đề án “Cải cách thủ tục
hành chính trong đăng ký hộ tịch và phân cấp việc in, phát hành sổ, biểu mẫu
hộ tịch”.
|
113.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 06/2012/TTLT-BTP-BNG ngày
19/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
của Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BTP-BNG ngày 31/12/2008 của Bộ Tư pháp
và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP
ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại
diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
03/8/2012
|
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực
kể từ ngày 15/8/2016.
- Văn bản thay thế: Thông tư
liên tịch số 02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện việc
đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh
sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
114.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015
|
Hướng dẫn thực hiện liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
01/7/2015
|
|
115.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày
30/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện việc đăng
ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của
Việt Nam ở nước ngoài
|
15/8/2016
|
Chưa có hiệu lực.
|
116.
|
Thông
tư
|
Số 03/2015/TT-BTP ngày
01/4/2015
|
Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư
tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
16/5/2015
|
|
117.
|
Thông
tư
|
Số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
02/01/2016
|
|
VI.2.
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
118.
|
Luật
|
Số 24/2008/QH12 ngày
13/11/2008
|
Quốc
tịch Việt Nam
|
01/7/2009
|
- Hết
hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Luật số 56/2014/QH13 ngày
24/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam.
|
119.
|
Luật
|
Số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
26/6/2014
|
|
120.
|
Nghị
định
|
Số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009
|
Nghị
định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam
|
10/11/2009
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
Nghị định số 97/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
|
121.
|
Nghị
định
|
Số 97/2014/NĐ-CP ngày
17/10/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
|
01/12/2014
|
|
122.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 09/1998/TTLT-BGDĐT-BTP ngày
31/12/1998
|
Hướng
dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập
quốc tịch Việt Nam
|
01/01/1999
|
|
123.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010
|
Hướng
dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
15/4/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ
Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.
|
124.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01
tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
16/3/2013
|
|
125.
|
Thông
tư
|
Số 08/2010/TT-BTP ngày
25/3/2010
|
Hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch
|
10/5/2010
|
|
VI.3. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
126.
|
Nghị
định
|
Số 06/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình
và chứng thực
|
01/4/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 126/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hôn nhân và gia đình;
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-Cp
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
|
127.
|
Nghị
định
|
Số 23/2015/NĐ-CP Ngày 16/02/2015
|
Về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
10/4/2015
|
|
128.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày
13/6/2006
|
Hướng
dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng
đất
|
02/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch
số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT đăng
Công báo)
|
Hiện nay, nội dung của văn bản
đã không còn phù hợp. Bộ Tư pháp đang trong quá trình rà soát, xử lý theo quy
định
|
129.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày
12/10/2015
|
Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
30/11/2015
|
|
130.
|
Thông
tư
|
Số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số
05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch
|
131.
|
Thông
tư
|
Số 20/2015/TT-BTP ngày
29/12/2015
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
15/02/2016
|
|
VII. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC
TẾ
|
132.
|
Nghị
định
|
Số 138/2006/NĐ-CP ngày
15/11/2006
|
Quy
định chi tiết thi hành các quy định của Bộ luật Dân sự về quan hệ dân sự có yếu
tố nước ngoài
|
13/12/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 138/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
133.
|
Nghị định
|
Số 93/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài
|
02/5/2016
|
|
134.
|
Nghị định
|
Số 113/2014/NĐ-CP ngày
26/11/2014
|
Về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật
|
01/3/2015
|
|
135.
|
Thông tư
|
Số 07/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015
|
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số quy định của Nghị định
số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về
pháp luật
|
01/8/2015
|
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH –
TÀI CHÍNH
|
136.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014
|
Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và hoàn thiện hệ thống pháp luật
|
01/9/2014
|
|
137.
|
Thông tư
|
Số 03/2011/TT-BTP ngày
17/01/2011
|
Phân cấp quản lý tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng
cục Thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự
|
08/3/2011
|
Những quy định
trước đây của Bộ trái với quy định tại Thông tư này đều bãi bỏ.
|
138.
|
Thông tư
|
Số 16/2011/TT-BTP
ngày 28/9/2011
|
Quy định về phân cấp và ủy quyền thực hiện
nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản nhà nước trong các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tư pháp
|
15/11/2011
|
|
139.
|
Thông tư
|
Số 20/2013/TT-BTP ngày
03/12/2013
|
Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
16/01/2014
|
- Văn bản đính chính: Quyết định
số 1191/QĐ-BTP ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2016.
- Văn bản thay thế: Thông tư số
04/2016/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số nội
dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp, có hiệu lực kể từ ngày
01/7/2016.
|
140.
|
Thông tư
|
Số 04/2016/TT-BTP ngày
03/3/2016
|
Quy
định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp
|
01/7/2016
|
Chưa có hiệu lực
(Có hiệu lực kể từ ngày
01/7/2016).
|
IX. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
141.
|
Nghị
định
|
Số 20/2008/NĐ-CP ngày
14/02/2008
|
Về
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính
|
03/3/2008
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
142.
|
Nghị
định
|
Số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010
|
Về
kiểm soát thủ tục hành chính
|
14/10/2010
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
143.
|
Nghị
định
|
Số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính
|
01/7/2013
|
|
144.
|
Quyết
định của TTgCP
|
Số 74/2010/QĐ-TTg ngày
22/11/2010
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm soát thủ tục
hành chính trực thuộc Văn phòng Chính phủ
|
06/01/2011
|
Không còn phù hợp: Khoản 1 Điều
1 Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính sửa đổi Điều
5 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính quy định: “Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư
pháp…”.
|
145.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 01/2011/TTLT-VPCP-BNV ngày
26/01/2011
|
Hướng
dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm
soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, Cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/3/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
- Các điều còn lại của Thông
tư không còn phù hợp do Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính sửa đổi Điều 5 của Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
quy định: “2. Tổ chức pháp chế ở Bộ, cơ quan ngang Bộ có chức năng tham
mưu, giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ thực hiện quản lý nhà nước về
công tác kiểm soát thủ tục hành chính trong phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý.
Phòng Kiểm soát thủ tục
hành chính thuộc Tổ chức pháp chế ở Bộ, cơ quan ngang Bộ có chức năng tham
mưu, giúp người đứng đầu Tổ chức pháp chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục
hành chính.
3. Sở Tư pháp có chức năng
tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện
quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại địa phương.
Phòng Kiểm soát thủ tục
hành chính thuộc Sở Tư pháp có chức năng tham mưu, giúp Giám đốc Sở Tư pháp tổ
chức thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính”.
|
146.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015
|
Hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
01/7/2015
|
|
147.
|
Thông
tư
|
Số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014
|
Hướng
dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính
|
24/3/2014
|
|
148.
|
Thông
tư
|
Số 07/2014/TT-BTP ngày
24/02/2014
|
Hướng
dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
15/4/2014
|
|
149.
|
Thông
tư
|
Số 19/2014/TT-BTP ngày
15/9/2014
|
Quy
định về nhập, đăng tải, khai thác dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính
|
01/11/2014
|
|
150.
|
Thông
tư
|
Số 25/2014/TT-BTP ngày
31/12/2014
|
Hướng
dẫn kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
15/02/2015
|
|
X. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, HỢP NHẤT VĂN BẢN QPPL, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QPPL
|
151.
|
Pháp
lệnh
|
Số 01/2012/UBTVQH13 ngày
22/3/2012
|
Hợp
nhất văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2012
|
|
152.
|
Pháp lệnh
|
Số 03/2012/UBTVQH13 ngày
16/4/2012
|
Pháp
điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
01/7/2013
|
|
153.
|
Nghị định
|
Số
40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010
|
Về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
01/6/2010
|
Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể
từ ngày 01/7/2016 theo Khoản 2 Điều 189 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản QPPL.
|
154.
|
Nghị định
|
Số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013
|
Về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2013
|
Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể
từ ngày 01/7/2016 theo Khoản 2 Điều 189 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản QPPL.
|
155.
|
Nghị định
|
Số 63/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013
|
Quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/8/2013
|
|
156.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
15/10/2011
|
|
157.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
192/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/12/2013
|
Quy định
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác hợp nhất văn bản và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
30/01/2014
|
|
158.
|
Thông tư
|
Số
20/2010/TT-BTP ngày 30/11/2010
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy
phạm pháp luật
|
15/01/2011
|
- Văn bản
đính chính: Quyết định đính chính số 2837/QĐĐC-BTP ngày 09/12/2010.
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản
QPPL năm 2015.
|
159.
|
Thông tư
|
Số
09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013
|
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
01/8/2013
|
Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể
từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản
QPPL năm 2015.
|
160.
|
Thông tư
|
Số 13/2014/TT-BTP
ngày 29/4/2014
|
Hướng dẫn việc thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
15/6/2014
|
|
161.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số
336/2003/QĐ-BTP ngày 05/8/2003
|
Về việc thành lập Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Bộ
Tư pháp
|
05/8/2003
|
|
162.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số
1523/2005/QĐ-BTP ngày 15/8/2005
|
Ban hành “Quy chế tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ Tư pháp ban hành”
|
14/9/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 1523/2005/QĐ-BTP đăng
Công báo)
|
|
XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
163.
|
Luật
|
Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009
|
Lý
lịch tư pháp
|
01/7/2010
|
|
164.
|
Nghị
định
|
Số 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp
|
10/01/2011
|
|
165.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012
|
Hướng
dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch
tư pháp
|
28/6/2012
|
|
166.
|
Thông
tư
|
Số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011
|
Ban
hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
12/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 26/7/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp.
|
167.
|
Thông
tư
|
Số 06/2013/TT-BTP ngày
06/02/2013
|
Hướng
dẫn việc quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp
|
01/4/2013
|
|
168.
|
Thông
tư
|
Số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 về việc
ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
|
10/01/2014
|
|
XII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
169.
|
Luật
|
Số 52/2010/QH12
ngày 17/6/2010
|
Luật Nuôi con nuôi
|
01/01/2011
|
|
170.
|
Nghị định
|
Số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi
|
08/5/2011
|
|
171.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức
con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài
|
25/10/2012
|
|
172.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2016/TTLT-BTP-BNG-BCA-BLĐTBXH
ngày 22/02/2016
|
Hướng dẫn việc
theo dõi tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được cho làm con nuôi nước
ngoài và bảo vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết
|
06/4/2016
|
|
173.
|
Thông tư
|
Số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011
|
Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu
mẫu nuôi con nuôi
|
15/8/2011
|
- Hết hiệu lực
một phần.
- Văn bản sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
174.
|
Thông tư
|
Số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011
|
Về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
05/01/2012
|
|
175.
|
Thông tư
|
Số 15/2014/TT-BTP
ngày 20/5/2014
|
Hướng dẫn tìm gia đình thay thế ở nước ngoài cho trẻ em khuyết tật,
trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo, trẻ em từ 5 tuổi trở lên, hai trẻ em trở lên là
anh chị em ruột cần tìm gia đình thay thế
|
05/7/2014
|
|
176.
|
Thông tư
|
Số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
11/02/2015
|
|
XIII. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC
TẾ
|
177.
|
Luật
|
Số 08/2007/QH12 ngày
21/11/2007
|
Tương
trợ tư pháp
|
01/7/2008
|
|
178.
|
Nghị
định
|
Số 92/2008/NĐ-CP ngày
22/8/2008
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương trợ tư pháp
|
23/9/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 92/2008/NĐ-CP đăng Công báo)
|
|
179.
|
Nghị
định
|
Số 51/2015/NĐ-CP ngày
26/5/2015
|
Về
cấp ý kiến pháp lý
|
15/7/2015
|
|
180.
|
Quyết
định của TTgCP
|
Số 04/2014/QĐ-TTg ngày
14/01/2014
|
Về
việc ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
03/3/2014
|
|
181.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 15/2011/TTLT-BTP-BNG-TANDTC
ngày 15/9/2011
|
Hướng
dẫn áp dụng một số quy định về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự của Luật
Tương trợ Tư pháp
|
01/12/2011
|
Hiện nay, Bộ Tư pháp đang chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo Thông tư thay thế
văn bản này.
|
182.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC ngày 22/02/2013
|
Hướng
dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp
hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
|
183.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG ngày 16/8/2013
|
Hướng
dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước
ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
|
184.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 06/2006/QĐ-BTP ngày
24/7/2006
|
Về
việc ban hành Quy chế thẩm định điều ước quốc tế
|
15/8/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 06/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
Hiện nay, Bộ Tư pháp đang
nghiên cứu, sửa đổi văn bản này.
|
XIV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
185.
|
Luật
|
Số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
01/01/2013
|
|
186.
|
Luật
|
Số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013
|
Về
hòa giải ở cơ sở
|
01/01/2014
|
|
187.
|
Nghị
định
|
Số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013
|
Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
27/5/2013
|
|
188.
|
Nghị
định
|
Số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014
|
Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở
|
25/4/2014
|
|
189.
|
Nghị
quyết
|
Số 61/2007/NQ-CP ngày
07/12/2007
|
Về việc tiếp tục
thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Ban Bí thư Trung
ương Đảng (khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân
|
29/12/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị quyết số 61/2007/NQ-CP đăng Công báo)
|
|
190.
|
Nghị
quyết liên tịch của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN
ngày 18/11/2014
|
Hướng dẫn phối
hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở
|
10/01/2015
|
|
191.
|
Quyết
định của TTgCP
|
Số 37/2008/QĐ-TTg ngày
12/3/2008
|
Phê
duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012
|
02/4/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
- Hết
hiệu lực một phần.
- Các quy định tại Quyết định
đã hết hiệu lực do đã hết thời gian thực hiện Chương trình. Riêng quy định về 04 Đề án quy định tại Mục 6
Phần B thuộc Chương trình và các quy định liên quan đến nội dung này vẫn được
tiếp tục triển khai trong giai đoạn 2013-2016.
|
192.
|
Quyết
định của TTgCP
|
Số 06/2010/QĐ-TTg ngày
25/01/2010
|
Về
việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật
|
02/4/2010
|
|
193.
|
Quyết
định của TTgCP
|
Số 09/2013/QĐ-TTg ngày
24/01/2013
|
Ban
hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
|
31/3/2013
|
Văn bản đính chính: Văn bản số
1928/TTg-PL ngày 13/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
194.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 27/2013/QĐ-TTg ngày
19/5/2013
|
Quy
định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
05/7/2013
|
|
195.
|
Chỉ thị của TTgCP
|
Số 24/1998/CT-TTg ngày
19/6/1998
|
Về
việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm
dân cư
|
04/7/1998
(Văn bản không quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực. Việc xác định thời điểm
có hiệu lực được thực hiện theo quy định tại Điều 75 Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 1996)
|
|
196.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN ngày 31/3/2000
|
Hướng dẫn việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng,
bản, thôn, ấp, cụm dân cư
|
15/4/2000 (Văn bản không quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực. Việc
xác định thời điểm có hiệu lực được thực hiện theo quy định tại Điều 75 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996)
|
Văn bản bổ
sung: Thông tư liên tịch số 04/2001/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBMTTQVN-UBQGDS
ngày 09/07/2001 của Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Uỷ ban Quốc gia Dân số
- Kế hoạch hóa gia đình, Ban Thường trực Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam.
|
197.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
04/2001/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBMTTQVN-UBQGDS ngày 09/7/2001
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số
03/2000/TTLT-BTP-BVHTT-BTTUBTƯMTTQVN xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước
của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số - kế
hoạch hóa gia đình
|
15/4/2000 (Văn bản không quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực. Việc
xác định thời điểm có hiệu lực được thực hiện theo quy định tại Điều 75 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996)
|
|
198.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN ngày 09/6/2008
|
Hướng dẫn phối hợp xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền,
phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý đối với cựu chiến binh
|
09/7/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
02/2008/TTLT-BTP-TWHCCBVN đăng Công báo)
|
|
199.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP ngày
16/11/2010
|
Hướng
dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà
trường
|
31/12/2010
|
|
200.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT ngày 06/02/2012
|
Hướng
dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến
thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm
nhân
|
26/3/2012
|
|
201.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
27/01/2014
|
Quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà
nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở
|
14/3/2014
|
|
202.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
30/07/2014
|
Quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà
nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở
|
15/9/2014
|
|
203.
|
Thông
tư
|
Số 21/2013/TT-BTP ngày
18/12/2013
|
Quy
định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận,
cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của
báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật
|
01/02/2014
|
|
204.
|
Nghị
quyết liên tịch của Bộ Tư pháp Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
Số 04/1985/NQLT-BTP-TNCSHCM
ngày 16/11/1985
|
Về
phổ biến giáo dục cho thanh thiếu niên
|
16/11/1985
|
|
205.
|
Nghị
quyết liên tịch của Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Uỷ ban Dân tộc và Hội Nông dân Việt Nam
|
Số
01/1999/NQLT/TP-VHTT-NNPTNT-DTMN-ND
ngày
07/9/1999
|
Về phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở
nông thôn, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc ít người.
|
22/9/1999
|
|
XV. LĨNH VỰC THANH TRA
|
206.
|
Nghị định
|
Số 54/2014/NĐ-CP
ngày 29/5/2014
|
Về tổ chức và hoạt
động của thanh tra ngành Tư pháp
|
20/7/2014
|
|
XVI. LĨNH VỰC THI ĐUA –
KHEN THƯỞNG
|
207.
|
Thông
tư
|
Số 14/2015/TT-BTP ngày
14/10/2015
|
Hướng
dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong Ngành Tư pháp
|
27/11/2015
|
|
208.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 101/2005/QĐ-BTP ngày
02/3/2005
|
Về
việc ban hành Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tư pháp"
|
27/3/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 101/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
209.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 04/2008/QĐ-BTP ngày
19/3/2008
|
Về
việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tư
pháp"
|
12/4/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 04/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XVII. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN
DÂN SỰ
|
210.
|
Luật
|
Số 26/2008/QH12 ngày
14/11/2008
|
Thi hành án dân sự
|
01/7/2009
|
- Hết hiệu lực
một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số
64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thi hành án dân sự.
|
211.
|
Luật
|
Số 64/2014/QH13 ngày
25/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự
|
01/7/2015
|
|
212.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2008/QH12 ngày
14/11/2008
|
Về
thi hành Luật THADS
|
Không
được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
Hết hiệu lực một phần kể từ
ngày 01/7/2015 do việc giao Chính phủ quy định những cơ quan thi hành án dân sự
cụ thể ở các địa bàn vùng sâu, vùng xa được tuyển chọn người có trình độ cử
nhân luật làm Chấp hành viên không qua thi tuyển trong thời hạn 05 năm, kể từ
ngày Luật thi hành án dân sự có hiệu lực thi hành đến ngày 01/7/2015 đã hết 5
năm (Điều 3).
|
213.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2012/QH13 ngày
23/11/2012
|
Về
việc tiếp tục thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại
|
Không
được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực
|
|
214.
|
Nghị định
|
Số 173/2004/NĐ-CP ngày
30/9/2004
|
Về
thủ tục, cưỡng chế và xử phạt vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự
|
21/10/2004
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 173/2004/NĐ-CP đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 76/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp.
- Các điều: Điều 1, Điều 3, Điều
6, khoản 1 Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều
14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22,
Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 31, Điều 32 của
Nghị định này không áp dụng kể từ ngày 01/7/2009 theo Công văn số
2315/BTP-THA ngày 17/7/2009 của Bộ Tư pháp.
|
215.
|
Nghị định
|
Số 62/2015/NĐ-CP ngày
18/7/2015
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự
|
01/9/2015
|
|
216.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 73/2007/QĐ-TTg ngày
25/5/2007
|
Về việc thực hiện
chế độ bồi dưỡng đối với những người trực tiếp tham gia cưỡng chế thi hành án
dân sự do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
|
22/6/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 73/2007/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
|
217.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 27/2012/QĐ-TTg ngày
11/6/2012
|
Quy
định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng
viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án
|
01/8/2012
|
|
218.
|
Quyết định của TTgCP
|
Số 61/2014/QĐ-TTg ngày
30/10/2014
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành
án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp
|
15/12/2014
|
|
219.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
15/2002/TTLT-BTC-BTP ngày 08/02/2002
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi
hành án dân sự, kinh phí để lại cho Uỷ ban nhân dân xã, phường tham gia thực
hiện công tác thi hành án đã thu được nộp vào ngân sách Nhà nước
|
23/02/2002 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
15/2002/TTLT-BTC-BTP đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một
phần.
-Văn bản sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số
68/2006/TTLT-BTC-BTP ngày 26/7/2006 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn cơ
chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự.
|
220.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
08/2005/TTLT-BTP-BTC ngày 16/9/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, cấp phát thẻ chấp hành viên trang
phục, phù hiệu của công chức làm công tác thi hành án dân sự
|
15/10/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
08/2005/TTLT-BTP-BTC đăng Công báo)
|
|
221.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC ngày 23/5/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành
viên và Công chứng viên
|
18/6/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công báo)
|
Văn bản được hướng
dẫn thực hiện là Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 đã hết hiệu lực
kể từ ngày 01/8/2012 do được thay thế bằng Quyết định số
27/2012/QĐ-TTg ngày 11/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ phụ
cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra
viên và Thư ký thi hành án.
|
222.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
05/2006/TTLT-BTP-BCA ngày 29/8/2006
|
Hướng dẫn việc trang bị, quản lý và sử dụng công cụ hỗ trợ của cơ
quan thi hành án dân sự
|
28/9/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
05/2006/TTLT-BTP-BCA đăng Công báo)
|
|
223.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
01/2007/TTLT-BTP-BNV ngày 29/3/2007
|
Hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của Thi hành án dân sự tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
17/8/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
01/2007/TTLT-BTP-BNV đăng Công báo)
|
Một số nội dung
của văn bản không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 74/2009/NĐ-CP
|
224.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC
ngày 27/11/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 86/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 của
Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thẩm tra
viên thi hành án dân sự
|
29/12/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC đăng Công báo)
|
Quyết định số
86/2007/QĐ-TTg đã hết hiệu lực.
|
225.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
04/2009/TTLT-BTP-BTC ngày 15/10/2009
|
Hướng dẫn bảo đảm tài chính từ ngân sách nhà nước để thi hành án
|
29/11/2009
|
|
226.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
14/2010/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC ngày 26/7/2010
|
Hướng dẫn một số vấn đề về thủ tục thi hành án dân sự và phối hợp
liên ngành trong thi hành án dân sự
|
15/9/2010
|
|
227.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 141/2010/TTLT-BQP-BTP
ngày 19/10/2010
|
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành án dân
sự trong Quân đội
|
03/12/2010 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
141/2010/TTLT-BQP-BTP được ký ban hành)
|
|
228.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
144/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 22/9/2010
|
Hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân
sự
|
06/11/2010
|
|
229.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 02/2011/TTLT-BNV-BTP
ngày 15/4/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch
chấp hành viên thi hành án dân sự
|
01/6/2011
|
|
230.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011
|
Hướng dẫn hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự
|
30/9/2011
|
|
231.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 184/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/12/2011
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi
hành án dân sự
|
10/02/2012
|
|
232.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 03/2012/TTLT-BTP-BCA
ngày 30/3/2012
|
Quy định cụ thể việc phối hợp bảo vệ cưỡng chế trong thi hành án dân
sự
|
15/5/2012
|
|
233.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 136/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 16/8/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo
đảm hoạt động của cơ quan thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản
của doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
|
02/10/2012
|
|
234.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
07/2013/TTLT-BTP-BCA-BTC ngày 06/02/2013
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người
phải thi hành án dân sự và trả tiền, giấy tờ cho người được thi hành án
dân sự là phạm nhân
|
01/4/2013
|
Những văn bản hướng
dẫn trước đây của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục
thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và trả tiền,
giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân trái với Thông tư này
đều bãi bỏ.
|
235.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA ngày 05/11/2013
|
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa
cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi
hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành
tài sản
|
25/02/2014
|
|
236.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
02/2014/TTLT-BTP-BTC-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 14/01/2014
|
Hướng dẫn việc cung cấp thông tin về tài khoản, thu nhập của người phải
thi hành án và thực hiện phong tỏa, khấu trừ để thi hành án dân sự
|
01/3/2014
|
|
237.
|
Thông
tư liên tịch
|
12/2015/TTLT-BTP-BTC-TANDTC-VKSNDTC
ngày 15/9/2015
|
Hướng dẫn việc miễn,
giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước
|
01/11/2015
|
|
238.
|
Thông
tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTP-BQP ngày
19/11/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày
01/02/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước
về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
02/01/2016
|
|
239.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BTP-BQP ngày
07/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
|
21/01/2016
|
|
240.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 06/2016/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC
ngày 31/5/2016
|
Hướng dẫn phối hợp
trong thống kê thi hành án dân sự
|
01/8/2016
|
Chưa có hiệu lực.
|
241.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 06/2016/TTLT-BTP-BTC
ngày 10/6/2016
|
Hướng dẫn bảo đảm
tài chính từ ngân sách nhà nước để thi hành án
|
25/7/2016
|
Chưa có hiệu lực.
|
242.
|
Thông
tư
|
Số
04/1999/TT-BTP ngày 11/01/1999
|
Về chế độ sử dụng máy điện thoại trong các tòa án nhân dân và cơ quan
thi hành án dân sự địa phương
|
26/01/1999
|
|
243.
|
Thông
tư
|
Số
06/2005/TT-BTP ngày 24/6/2005
|
Hướng dẫn tuyển chọn bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chức danh chấp
hành viên
|
Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 06/2005/TT-BTP đăng Công báo
|
|
244.
|
Thông
tư
|
Số 01/2011/TT-BTP ngày
10/01/2011
|
Quy
định mẫu, nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Chấp hành viên, Thẻ Thẩm tra viên
thi hành án và trang phục, phù hiệu, cấp hiệu công chức trong hệ thống thi
hành án dân sự
|
25/02/2011
|
|
245.
|
Thông
tư
|
Số 03/2011/TT-BTP ngày
17/01/2011
|
Phân
cấp quản lý tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành
án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự
|
08/3/2011
|
Những quy định trước đây của Bộ
trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
|
246.
|
Thông
tư
|
Số 09/2012/TT-BTP ngày
01/9/2012
|
Quy
định trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, cách chức,
giáng chức công chức lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự; lãnh
đạo Cục, lãnh đạo các phòng chuyên môn và tương đương thuộc Cục Thi hành án dân
sự; lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự
|
15/10/2012
|
|
247.
|
Thông
tư
|
Số 10/2012/TT-BTP ngày
15/10/2012
|
Quy
định tổ chức thi tuyển vào ngạch Chấp hành viên sơ cấp
|
01/12/2012
|
|
248.
|
Thông
tư
|
Số 13/2012/TT-BTP ngày
26/11/2012
|
Quy
định chi tiết khoản 2 Điều 2 Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 của
Chính phủ về sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang và Mục I bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân
đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP
|
15/01/2013
|
|
249.
|
Thông
tư
|
Số 13/2013/TT-BTP ngày
13/9/2013
|
Quy
định tiêu chuẩn chức danh công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc Cục
THADS và Chi cục THADS
|
01/11/2013
|
|
250.
|
Thông tư
|
Số
08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày
03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự
|
01/10/2015
|
|
251.
|
Thông
tư
|
Số 09/2015/TT-BTP ngày
26/6/2015
|
Quy định việc phân cấp quản lý công chức, công chức, viên chức, người
lao động thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự và các cơ quan thi hành án dân sự
|
10/8/2015
|
|
252.
|
Thông tư
|
Số 02/2015/TT-BTP ngày
13/10/2015
|
Quy
định quy trình giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo, đề nghị, kiến nghị, phản ánh
trong thi hành án dân sự
|
01/12/2015
|
|
253.
|
Thông tư
|
Số 01/2016/TT-BTP ngày
01/02/2016
|
Hướng
dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ
trong thi hành án dân sự
|
16/3/2016
|
|
254.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 1145/2005/QĐ-BTP ngày
18/5/2005
|
Về
việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng tuyển chọn Chấp hành viên cơ quan
thi hành án dân sự
|
15/6/2005
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 1145/2005/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XVIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN
BỘ
|
255.
|
Nghị
định
|
Số 55/2011/NĐ-CP13 ngày
04/7/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần
- Văn bản sửa đổi, bổ sung:
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
- Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ
sung (thay thế) Nghị định này đang được soạn thảo.
|
256.
|
Nghị
định
|
Số 22/2013/NĐ-CP ngày
13/3/2013
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
01/5/2013
|
|
257.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 02/2010/TTLT-BTP-BNV ngày
11/02/2010
|
Hướng
dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Tư pháp
|
28/3/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTP-BNV được ký
ban hành)
|
|
258.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 11/2010/TTLT-BTP-BNV ngày
17/6/2010
|
Hướng
dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức
bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành Tư pháp
|
01/7/2010
(Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT-BTP-BNV được ký
ban hành)
|
|
259.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày
22/12/2014
|
Hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy
ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/02/2015
|
|
260.
|
Thông
tư
|
Số 1611/TT ngày 27/11/1996
|
Hướng
dẫn thực việc chia tách tỉnh đối với các cơ quan tư pháp địa phương
|
12/12/1996
|
|
261.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 07/2006/QĐ-BTP ngày
01/8/2006
|
Về
việc ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Tư pháp
|
23/8/2006
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 07/2006/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XIX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
262.
|
Luật
|
Số 69/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Trợ
giúp pháp lý
|
01/01/2007
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc hội sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
263.
|
Nghị
định
|
Số 07/2007/NĐ-CP ngày
12/01/2007
|
Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý
|
08/02/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 07/2007/NĐ-CP đăng Công báo)
|
-Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về
đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật tự vấn pháp luật;
+ Nghị
định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.
+ Những quy định trước đây trái với Nghị định này bị bãi bỏ.
|
264.
|
Nghị
định
|
Số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ
giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật
|
01/4/2012
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực.
|
265.
|
Nghị
định
|
Số 14/2013/NĐ-CP ngày
05/02/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý
|
31/3/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 80/2015/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày
12/01/2007.
|
266.
|
Quyết
định của TTg
|
Số 734/TTg ngày 06/9/1997
|
Về
việc thành lập tổ chức trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính
sách
|
21/9/1997
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 734/TTg được ký ban hành)
|
|
267.
|
Quyết
định của TTg
|
Số 84/2008/QĐ-TTg ngày
30/6/2008
|
Về
việc thành lập Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
26/7/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 84/2008/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
|
268.
|
Quyết
định của TTg
|
Số 52/2010/QĐ-TTg ngày
18/8/2010
|
Về
chính sách hỗ trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho
người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo giai đoạn
2011-2020
|
02/10/2010
|
|
269.
|
Quyết
định của TTg
|
Số 59/2012/QĐ-TTg ngày
24/12/2012
|
Về
chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã
nghèo giai đoạn 2013 - 2020
|
15/02/2013
|
|
270.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 08/2008/TTLT- BTP-BNV ngày
07/11/2008
|
Hướng
dẫn về tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
13/12/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2008/TTLT-BTP-BNV đăng Công
báo)
|
Các
quy định trước đây trái với Thông tư liên tịch này đều bị bãi bỏ.
|
271.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 10/2011/TTLT- BTP-TTCP ngày
06/6/2011
|
Hướng
dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý trong việc khiếu nại quyết định hành chính,
hành vi hành chính
|
01/8/2011
|
|
272.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 23/2011/TTLT- BTP-BNV ngày
08/12/2011
|
Hướng
dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý
|
15/02/2012
|
Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể
từ ngày 08/8/2016 do được thay thế bởi Thông tư liên tịch số
08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
273.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 01/2012/TTLT- BTP-UBDT ngày
17/01/2012
|
Hướng
dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
10/3/2012
|
|
274.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày
30/11/2012
|
Hướng
dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của
cơ quan, tổ chức trợ giúp pháp lý nhà nước
|
15/01/2013
|
|
275.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 11/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC
ngày 04/7/2013
|
Hướng
dẫn thực hiện một số quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý trong hoạt động
tố tụng
|
21/8/2013
|
|
276.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 24/2014/TTLT- BTC-BTP ngày
17/02/2014
|
Hướng
dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện Quyết
định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo
giai đoạn 2013 - 2020
|
10/4/2014
|
|
277.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 58/2014/TTLT- BTC-BTP ngày
08/5/2014
|
Hướng
dẫn chế độ quản lý, cấp phát trang phục của Trợ giúp viên pháp lý
|
01/7/2014
|
|
278.
|
Thông
tư
|
Số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008
|
Hướng
dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý
|
29/10/2008
(Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư 05/2008/TT-BTP đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần:
+ Thông
tư số 02/2011/TT-BTP ngày 13/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số
nội dung thống kê trợ giúp pháp lý;
+ Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
279.
|
Thông
tư
|
Số 15/2010/TT-BTP ngày
04/10/2010
|
Quy
định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
18/11/2010
(Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 15/2010/TT-BTP được ký ban hành)
|
|
280.
|
Thông
tư
|
Số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số
05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp
|
14/12/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
281.
|
Thông
tư
|
Số 07/2012/TT-BTP ngày
30/7/2012
|
Hướng
dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
15/9/2012
|
|
282.
|
Thông
tư
|
Số 02/2013/TT-BTP ngày
05/01/2013
|
Ban
hành Bộ Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
01/3/2013
|
|
283.
|
Thông
tư
|
Số 18/2013/TT-BTP ngày
20/11/2013
|
Hướng
dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
10/01/2014
|
|
284.
|
Thông
tư
|
Số 11/2014/TT-BTP ngày
17/4/2014
|
Quy
định về bảo đảm bình đẳng giới trong trợ giúp pháp lý
|
01/7/2014
|
|
285.
|
Thông
tư
|
Số 21/2014/TT-BTP ngày
07/11/2014
|
Quy
định mẫu trang phục, việc quản lý, sử dụng trang phục của Trợ giúp viên pháp
lý
|
25/12/2014
|
|
286.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 03/2007/QĐ-BTP ngày
01/6/2007
|
Về
việc ban hành một số biểu mẫu dùng trong hoạt động trợ giúp pháp lý
|
27/7/2007
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
287.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 02/2008/QĐ-BTP ngày
28/02/2008
|
Ban
hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước
|
25/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 02/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
288.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 03/2008/QĐ-BTP ngày
28/02/2008
|
Ban
hành điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý
|
25/3/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 03/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
289.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 07/2008/QĐ-BTP ngày
05/12/2008
|
Ban
hành Quy chế bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 07/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 878/QĐ-BTP
ngày 15/3/2010 của Bộ Tư pháp ban hành Quy chế quản lý chứng chỉ đào tạo, bồi
dưỡng của Bộ Tư pháp.
|
290.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 08/2008/QĐ-BTP ngày 08/12/2008
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 08/2008/QĐ-BTP
đăng Công báo)
|
Trên thực tế, hiện nay Quỹ Trợ
giúp pháp lý đã tạm dừng hoạt động theo Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày
01/6/2015 phê duyệt Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015 –
2025.
|
291.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 09/2008/QĐ-BTP ngày
08/12/2008
|
Ban
hành Quy tắc nghề nghiệp trợ giúp pháp lý
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 09/2008/QĐ-BTP
đăng Công báo)
|
|
292.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 10/2008/QĐ-BTP ngày
10/12/2008
|
Về
việc phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý giai đoạn 2008 -
2010, định hướng đến năm 2015”
|
13/01/2009
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 10/2008/QĐ-BTP đăng Công báo)
|
|
XX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP
LUẬT, PHÁP CHẾ
|
293.
|
Luật
|
Số 31/2004/QH11 ngày
03/12/2004
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân
|
01/4/2005
|
Hết hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 3 Điều 172 của Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
294.
|
Luật
|
Số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2009
|
Hết hiệu lực kể từ ngày
01/7/2016 theo quy định tại Khoản 3 Điều 172 của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015.
|
295.
|
Luật
|
Số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012
|
Thủ đô
|
01/7/2013
|
|
296.
|
Luật
|
Số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015
|
Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
Chưa có hiệu lực Có hiệu lực kể
từ ngày 01/7/2016
|
297.
|
Nghị định
|
Số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006
|
Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
04/10/2006
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 91/2006/NĐ-CP đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 2 Điều 189 của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
298.
|
Nghị định
|
Số 24/2009/NĐ-CP ngày
05/3/2009
|
Quy
định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
20/4/2009
|
Hết hiệu lực
kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 2 Điều 189 của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
299.
|
Nghị định
|
Số 55/2011/NĐ-CP ngày
04/7/2011
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
25/8/2011
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung:
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ
sung (thay thế) Nghị định này đang được soạn thảo.
|
300.
|
Nghị định
|
Số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
Chưa có hiệu
lực.
|
301.
|
Quyết
định của TTgCP
|
Số 05/2007/QĐ-TTg ngày
10/01/2007
|
Về quy chế thẩm định
dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
06/02/2007
(Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 05/2007/QĐ-TTg đăng Công báo)
|
|
302.
|
Thông tư liên tịch
|
Số
47/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 16/3/2012
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
01/5/2012
|
|
303.
|
Thông tư
|
Số 07/2005/TT-BTP ngày
31/8/2005
|
Hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18/05/2004 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế ở các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
|
02/10/2005
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 07/2005/TT-BTP đăng Công báo)
|
Nghị định số 122/2004/NĐ-CP đã
hết hiệu lực kể từ ngày 25/8/2011 do được thay thế bằng Nghị định số
55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
|
304.
|
Thông tư
|
Số 25/2011/TT-BTP ngày
27/12/2011
|
Về
thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật
liên tịch
|
01/3/2012
|
- Văn bản đính chính: Quyết định
số 1857/QĐ-BTP ngày 26/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Hết hiệu lực kể từ ngày
01/7/2016 theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm
2015.
|
305.
|
Thông tư
|
Số 17/2014/TT-BTP ngày
13/8/2014
|
Quy
định về lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
01/10/2014
|
|
306.
|
Thông tư
|
Số 01/2015/TT-BTP ngày
15/01/2015
|
Hướng
dẫn về nghiệp vụ thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức
pháp chế
|
28/02/2015
|
|
XXI. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM
HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
307.
|
Luật
|
Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
Xử
lý vi phạm hành chính
|
01/7/2012
(Các quy định liên quan đến việc áp dụng các biện
pháp xử lý hành chính do Tòa án nhân dân xem xét, quyết định thì có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2014)
|
- Hết
hiệu lực một phần: Khoản 1 Điều 122; Khoản 1 Điều 123;
- Văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ một phần: Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của
Quốc hội.
|
308.
|
Nghị
định
|
Số 55/2009/NĐ-CP ngày
10/6/2009
|
Quy
định xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới
|
01/8/2009
|
|
309.
|
Nghị định
|
Số 59/2012/NĐ-CP ngày
23/7/2012
|
Theo
dõi tình hình thi hành pháp luật
|
01/10/2012
|
|
310.
|
Nghị
định
|
Số 81/2013/NĐ-CP ngày
19/7/2013
|
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
19/7/2013
|
Văn bản đính chính: Công văn số
1500/TTg-PL
ngày 25/09/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
311.
|
Nghị
định
|
Số 110/2013/NĐ-CP ngày
24/9/2013
|
Quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư
pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác
xã
|
11/11/2013
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Văn bản sửa đổi, bổ sung:
Nghị định số 67/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP
ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính
tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp
tác xã.
|
312.
|
Nghị
định
|
Số 111/2013/NĐ-CP ngày
30/9/2013
|
Quy
định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị
trấn
|
15/11/2013
|
|
313.
|
Nghị
định
|
Số 65/2015/NĐ-CP ngày
07/8/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát,
cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật
|
01/10/2015
|
|
314.
|
Nghị
định
|
Số 67/2015/NĐ-CP ngày
14/8/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9
năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn
nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
|
01/10/2015
|
|
315.
|
Nghị
định
|
Số 20/2016/NĐ-CP ngày
30/3/2016
|
Quy
định cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính
|
15/5/2016
|
|
316.
|
Nghị
định
|
Số 56/2016/NĐ-CP ngày
29/6/2016
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 của
Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã,
phường, thị trấn
|
15/8/2016
|
Chưa có hiệu lực.
|
317.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày 06/11/2008
|
Hướng
dẫn thi hành Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
07/12/2008
(Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số
100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN đăng Công báo)
|
|
318.
|
Thông tư
|
Số 14/2014/TT-BTP ngày
15/5/2014
|
Quy
định chi tiết thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của
Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
01/7/2014
|
|
319.
|
Thông
tư
|
Số 20/2014/TT-BTP ngày
25/9/2014
|
Ban
hành các biểu mẫu để sử dụng trong quá trình áp dụng biện pháp xử lý hành chính
giáo dục tại xã, phường, thị trấn, biện pháp thay thế xử lý hành chính quản
lý tại gia đình đối với người chưa thành niên theo quy định của Nghị định số
111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp
xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
10/11/2014
|
|
320.
|
Thông tư
|
Số 10/2015/TT-BTP
ngày 31/8/2015
|
Quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về
xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
15/10/2015
|
|
321.
|
Thông
tư
|
Số 19/2015/TT-BTP ngày
28/12/2015
|
Quy định việc kiểm
tra tính pháp lý của Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện đối với hồ sơ
đề
nghị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng,
đưa
vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
15/02/2016
|
|
XXII. LĨNH VỰC KHÁC
|
322.
|
Luật
|
Số 104/2016/QH13 ngày
06/4/2016
|
Tiếp
cận thông tin
|
01/7/2018
|
Chưa có hiệu lực.
|
323.
|
Nghị
định
|
Số 52/2015/NĐ-CP ngày
28/5/2015
|
Cơ
sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
20/7/2015
|
|
324.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
01/2014/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 06/01/2014
|
Hướng
dẫn thi hành Điều 32a của Bộ luật Tố tụng dân sự đã được sửa đổi, bổ sung theo
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng dân sự
|
03/3/2014
|
|
325.
|
Thông
tư
|
Số 12/2013/TT-BTP ngày
07/8/2013
|
Quy
định quy trình ra thông cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
23/9/2013
|
|
326.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 03/2006/QĐ-BTP ngày
29/5/2006
|
Về
việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Tư pháp về thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí
|
25/6/2006
|
|
327.
|
Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Số 10/2007/QĐ-BTP ngày
07/12/2007
|
Ban
hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Tư pháp
|
11/01/2008
|
|
Tổng số: 313 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|