|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1610/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Công chứng Ninh Thuận 2016
Số hiệu:
|
1610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1610/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 6 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HOÁ TRÊN LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BTP ngày 17 tháng 9 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
769/TTr-STP ngày 03 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý Nhà
nước về công chứng và thủ tục hành chính công chứng tại Quyết định số
2150/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ
TRÊN LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1610/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG
CHỨNG
|
1
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
2
|
Thu hồi quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
3
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
4
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
5
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
6
|
Thành lập hội công chứng viên
|
7
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
8
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
9
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
10
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
11
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
12
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh
|
13
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
14
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh
|
15
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
16
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công
chứng
|
17
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
18
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
19
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
20
|
Xoá đăng ký hành nghề công chứng
|
21
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề công chứng
|
22
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
24
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
25
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp bị thu hồi quyết định cho phép thành lập)
|
26
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
30
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
31
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
32
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
II
|
THỦ TỤC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn
thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
6
|
Công chứng di chúc
|
7
|
Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy
bỏ thủ tục hành chính(2)
|
01
|
T-NTH-248199-TT
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Luật
Công chứng 2014
|
02
|
T-NTH-248201-TT
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
03
|
T-NTH-248202-TT
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
04
|
T-NTH-248206-TT
|
Cấp thẻ công chứng viên
|
05
|
T-NTH-248218-TT
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
06
|
T-NTH-248274-TT
|
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn
phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục
hành chính(2)
|
07
|
T-NTH-248275-TT
|
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồn
|
Luật
Công chứng 2014
|
08
|
T-NTH-248277-TT
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng
|
09
|
T-NTH-248283-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi loại hình
hoạt động
|
10
|
T-NTH-248286-TT
|
Công chứng hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
|
11
|
T-NTH-248290-TT
|
Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh, thế chấp,
cầm cố, bảo lãnh
|
12
|
T-NTH-248339-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh tài sản
|
13
|
T-NTH-248345-TT
|
Công
chứng di chúc
|
14
|
T-NTH-248348-TT
|
Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản thừa kế
|
15
|
T-NTH-248353-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế
|
16
|
T-NTH-248363-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế
|
17
|
T-NTH-248365-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
18
|
T-NTH-248384-TT
|
Công
bố di chúc
|
19
|
T-NTH-248390-TT
|
Công chứng hợp đồng thuê mượn tài sản (như nhà ở, đất có tài sản gắn
liền)
|
20
|
T-NTH-248412-TT
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền và giấy ủy quyền
|
21
|
T-NTH-248416-TT
|
Công chứng văn bản thoả thuận tài sản riêng của vợ - chồng
|
22
|
T-NTH-248438-TT
|
Công chứng văn bản thoả thuận phân chia tài sản chung vợ - chồng
|
23
|
T-NTH-248453-TT
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
24
|
T-NTH-248460-TT
|
Công chứng hợp đồng giao dịch khác (theo quy định của pháp luật hoặc
cá nhân tổ chức có yêu cầu)
|
25
|
T-NTH-248465-TT
|
Công chứng hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản của vợ chồng
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1610/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
1.422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|