|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1545/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6
năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ ch một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng
thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 1276/STP-VP ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp và 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I: 07 quy trình nội bộ
giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp.
- Phụ lục II: 04 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Điều 2.
Sở Tư pháp có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
tại các Quyết định trước đây trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải
quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh,
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1545 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng
thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
2
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
3
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
4
|
2.000778
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
5
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
6
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
7
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
2. Cấp lại
Thẻ công chứng viên (1.001799)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000789)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (2.000778)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
5. Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (2.000766)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
6. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
7. Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
(2.000743)
- Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1545 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẤN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
1.000112
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng
thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
2
|
1.000100
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
3
|
1.000075
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
4
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Bổ nhiệm
công chứng viên (1.000112)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 40 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng
viên
+ Thời gian giải quyết tại Bộ
Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ,
trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp xem xét bổ nhiệm công chứng viên.
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét
quyết định cấp bổ nhiệm công chứng viên
|
240 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
|
2. Bổ nhiệm
lại công chứng viên (1.000100)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 40 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng
viên
+ Thời gian giải quyết tại Bộ
Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp xem xét bổ nhiệm công chứng viên.
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Tư pháp
đề nghị bổ nhiệm công chứng
viên
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét
quyết định cấp bổ nhiệm công chứng viên
|
240 giờ
(Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
|
3. Miễn
nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (1.000075)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 30 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên
+ Thời gian giải quyết tại Bộ
Tư pháp: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp xem xét miễn nhiệm công chứng viên.
|
106 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị miễn nhiệm công chứng viên
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét
quyết định miễn nhiệm công chứng viên
|
120 giờ làm việc
(Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
4. Thành
lập Văn phòng công chứng (1.001877)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 20 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên
+ Thời gian giải quyết tại UBND
tỉnh: 05 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công
chứng
|
106 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử
và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
|
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1545/QĐ-UBND ngày 12/06/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|