|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1544/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1544/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật
sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 1313/STP-VP ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp và 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh
Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I: 13 quy trình nội bộ
giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp.
- Phụ lục II: 04 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
Điều 2. Sở
Tư pháp có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại các
Quyết định trước đây trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh,
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1544 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công bố
|
1
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1392/QĐ- UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc
thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
2
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
1.002055
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
4
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
5
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
7
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
8
|
1.002198
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9
|
1.002218
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
1.002234
|
Sáp nhập công ty luật
|
11
|
1.008709
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
12
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Mã TTHC: 1.002010)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư ((Mã TTHC: 1.002032)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (Mã TTHC: 1.002055)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
4. Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh (Mã TTHC: 1.002079)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
5. Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (Mã TTHC: 1.002099)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
6. Đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Mã TTHC: 1.002153)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
7. Đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã TTHC: 1.002181)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
8. Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã
TTHC: 1.002198)
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
9. Hợp nhất Công ty luật (Mã
TTHC: 1.002218)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
10. Sáp nhập Công ty luật (Mã TTHC:
1.002234)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
11. Chuyển
đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh, chuyển đổi Văn
phòng luật sư thành Công ty luật (Mã TTHC: 1.008709)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
12. Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC:
1.002384)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
13. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã TTHC:
1.002368)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số (nếu có), photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không quy định giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1544 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẤN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
1.000828
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc
thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
2
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
|
3
|
1.008624
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
4
|
1.008628
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan
khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề luật sư (Mã TTHC 1.000828)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 27 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư
+ Thời gian giải quyết tại Bộ
Tư pháp: 20 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp xem xét cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét
quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
160 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
216 giờ
|
2. Cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự
hành nghề luật sư (Mã TTHC: 1.000688)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 27 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư
pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
+ Thời gian giải quyết tại Bộ
Tư pháp: 20 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp xem xét cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn
đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề
|
42 giờ làm việc
|
|
|
luật sư.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị xét cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với
người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét
quyết định cấp xét cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn
đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư.
|
160 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
216 giờ
|
3. Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư (Mã TTHC: 1.008624)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 27 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại
Điều 18 của Luật Luật sư.
+ Thời gian giải quyết tại Bộ
Tư pháp: 20 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp xem xét Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi
Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo q uy định tại Điều 18 của Luật
Luật sư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét
quyết định Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng
chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
160 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
216 giờ
|
4. Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì
lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
(Mã TTHC: 1.008628)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 27 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác
mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi.
+ Thời gian giải quyết tại Bộ
Tư pháp: 20 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp xem xét cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất,
bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ
hành nghề luật sư bị thay đổi
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên
Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét
quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị
rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành
nghề luật sư bị thay đổi
|
160 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện
tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
216 giờ
|
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1544/QĐ-UBND ngày 12/06/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|