|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1380/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1380/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
03 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 26 tháng
8 năm 2009 và Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kiên
Giang tại Tờ trình số 222/TTr- STP ngày 25 tháng 6 năm 2012 về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 3309/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần
I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
STT
|
MÃ SỐ HỒ SƠ
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
|
1
|
T-KGI-112148-TT
|
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
II. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
2
|
T-KGI-113272-TT
|
1. Đăng ký xác nhận các giấy
tờ hộ tịch.
|
3
|
T-KGI-113282-TT
|
2. Đăng ký cấp bản sao Giấy
khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
4
|
T-KGI-113289-TT
|
3. Đăng ký cấp bản sao Giấy
khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
5
|
T-KGI-113298-TT
|
4. Đăng ký cấp bản sao Giấy
chứng nhận kết hôn có yếu tố nước ngoài.
|
III. Lĩnh vực: Trợ giúp
pháp lý
|
6
|
T-KGI-113637-TT
|
1. Thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức tư vấn pháp luật.
|
7
|
T-KGI-113540-TT
|
2. Chuyển vụ việc trợ giúp
pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác.
|
8
|
T-KGI-113572-TT
|
3. Kiến nghị về việc giải
quyết vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
9
|
T-KGI-113620-TT
|
4. Từ chối hoặc không tiếp
tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
10
|
T-KGI-113643-TT
|
5. Thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức hòa giải.
|
11
|
T-KGI-114627-TT
|
6. Thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức tham gia tố tụng.
|
12
|
T-KGI-114644-TT
|
7. Thay thế Trợ giúp viên
pháp lý, luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng.
|
13
|
T-KGI-114653-TT
|
8. Thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng.
|
14
|
T-KGI-118358-TT
|
9. Thay thế người tham gia
đại diện ngoài tố tụng.
|
15
|
T-KGI-113348-TT
|
10. Thu hồi giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý.
|
16
|
T-KGI-113474-TT
|
11. Yêu cầu, đề nghị trợ giúp
pháp lý.
|
17
|
T-KGI-113516-TT
|
12. Thực hiện trợ giúp pháp
lý bằng hình thức tư vấn pháp luật.
|
18
|
T-KGI-113572-TT
|
13. Kiến nghị về việc giải
quyết vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
19
|
T-KGI-117308-TT
|
14. Từ chối hoặc không tiếp
tục thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
20
|
T-KGI-137779-TT
|
15. Thực hiện trợ giúp pháp
lý bằng hình thức tham gia tố tụng.
|
21
|
T-KGI-117697-TT
|
16. Thay thế trợ giúp viên
pháp lý, luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng.
|
22
|
T-KGI-118240-TT
|
17. Thực hiện trợ giúp pháp
lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng.
|
23
|
T-KGI-113652-TT
|
18. Ký hợp đồng cộng tác giữa
Giám đốc trung tâm với cộng tác viên.
|
24
|
T-KGI-113663-TT
|
19. Thay đổi, bổ sung hợp
đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên.
|
25
|
T-KGI-113643-TT
|
20. Thực hiện trợ giúp pháp
lý bằng hình thức hòa giải.
|
26
|
T-KGI-118358-TT
|
21. Thay thế người tham gia
đại diện ngoài tố tụng.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
|
1
|
1. Thủ tục: Ghi chú việc nuôi
con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
2
|
2. Thủ tục: Người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận con nuôi.
|
II. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
3
|
1. Thủ tục: Công nhận việc
kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn).
|
4
|
2. Thủ tục: Đăng ký việc thay
đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
|
5
|
3. Thủ tục: Đăng ký việc xác
định lại giới tính có yếu tố nước ngoài.
|
6
|
4. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài.
|
7
|
5. Thủ tục: Cấp bản sao các
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
|
III. Lĩnh vực: Quốc tịch
|
8
|
1. Thủ tục: Tước quốc tịch
Việt Nam.
|
9
|
2. Thủ tục: Hủy bỏ quyết định
cho nhập quốc tịch Việt Nam (đối với đương sự ở trong nước).
|
10
|
3. Thủ tục: Thông báo có quốc
tịch nước ngoài.
|
11
|
4. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam.
|
12
|
5. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam.
|
IV. Lĩnh vực: Trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước
|
13
|
1. Thủ tục: Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính.
|
V. Lĩnh vực: Chứng thực
|
14
|
1. Thủ tục: Cấp bản sao tại
cơ quan giữ sổ gốc cấp tỉnh.
|
VI. Lĩnh vực: Công chứng
|
15
|
1. Thủ tục: Cấp thẻ Công
chứng viên.
|
16
|
2. Thủ tục: Thu hồi thẻ Công
chứng viên.
|
17
|
3. Thủ tục: Cấp lại thẻ Công
chứng viên.
|
VII. Lĩnh vực: Luật sư
|
18
|
1. Thủ tục: Chuyển đổi hình
thức tổ chức hành nghề luật sư.
|
19
|
2. Thủ tục: Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty Luật TNHH một thành
viên.
|
20
|
3. Thủ tục: Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, Công ty
Luật hợp danh.
|
VIII. Lĩnh vực: Trọng tài
thương mại
|
21
|
1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài.
|
22
|
2. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
23
|
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH KIÊN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
1
|
1. Thủ tục: Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
2
|
1. Thủ tục: Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài.
|
|
3
|
2. Thủ tục: Đăng ký lại việc
kết hôn có yếu tố nước ngoài.
|
|
4
|
3. Thủ tục: Đăng ký việc nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
|
|
5
|
4. Thủ tục: Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài.
|
|
6
|
5. Thủ tục: Đăng ký việc thay
đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
|
7
|
6. Thủ tục: Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài.
|
|
8
|
7. Thủ tục: Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
9
|
8. Thủ tục: Cấp lại bản chính
giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
10
|
9. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ
tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các
việc khai sinh, nhận cha, mẹ, con.
|
|
11
|
10. Thủ tục: Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài.
|
|
12
|
11. Thủ tục: Đăng ký lại việc
tử có yếu tố nước ngoài.
|
|
13
|
12. Thủ tục: Đăng ký việc xác
định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài.
|
|
14
|
13. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký
hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn.
|
|
15
|
14. Thủ tục: Gia hạn hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn.
|
|
16
|
15. Thủ tục: Thay đổi nội
dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn.
|
|
17
|
16. Thủ tục: Chấm dứt hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn.
|
|
III. Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
18
|
1. Thủ tục: Nhập quốc tịch
Việt Nam.
|
|
19
|
2. Thủ tục: Trở lại quốc tịch
Việt Nam.
|
|
20
|
3. Thủ tục: Thôi quốc tịch
Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong nước).
|
|
IV. Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp
|
|
21
|
1. Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch
tư pháp.
|
|
V. Lĩnh vực Công chứng
|
|
22
|
1. Thủ tục: Bổ nhiệm Công
chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, không
được miễn tập sự hành nghề công chứng).
|
|
23
|
2. Thủ tục: Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng.
|
|
24
|
3. Thủ tục: Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng.
|
|
25
|
4. Thủ tục: Chấm dứt hoạt
động Văn phòng Công chứng.
|
|
26
|
5. Thủ tục: Thành lập Văn
phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành
lập).
|
|
27
|
6. Thủ tục: Thành lập Văn
phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do hai Công chứng viên trở lên
thành lập).
|
|
28
|
7. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên
thành lập).
|
|
29
|
8. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do hai Công chứng viên
trở lên thành lập).
|
|
30
|
9. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn.
|
|
31
|
10. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng.
|
|
32
|
11. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
|
33
|
12. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
|
34
|
13. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
35
|
14. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất.
|
|
36
|
15. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
37
|
16. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất.
|
|
38
|
17. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
39
|
18. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất.
|
|
40
|
19. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
41
|
20. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
|
42
|
21. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
43
|
22. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng đổi nhà ở.
|
44
|
23. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng mua bán nhà ở.
|
45
|
24. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở.
|
46
|
25. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng thuê nhà ở.
|
47
|
26. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng tặng cho nhà ở.
|
48
|
27. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng thế chấp nhà ở.
|
49
|
28. Thủ tục: Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng nhà ở.
|
50
|
29. Thủ tục: Công chứng di
chúc.
|
51
|
30. Thủ tục: Nhận lưu giữ di
chúc.
|
52
|
31. Thủ tục: Công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản.
|
53
|
32. Thủ tục: Công chứng văn
bản khai nhận di sản.
|
54
|
33. Thủ tục: Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản.
|
55
|
34. Thủ tục: Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch.
|
56
|
35. Thủ tục: Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
|
57
|
36. Thủ tục: Cấp bản sao văn
bản công chứng.
|
VI. Lĩnh vực: Luật sư
|
58
|
1. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký
hoạt động Văn phòng Luật sư, Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
59
|
2. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký
hoạt động của Công ty Luật Hợp danh hoặc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên.
|
60
|
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động.
|
61
|
4. Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
62
|
5. Thủ tục: Thành lập Văn
phòng Giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư.
|
63
|
6. Thủ tục: Chuyển đổi Công
ty Luật TNHH một thành viên sang Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, chuyển
đổi Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên sang Công ty Luật TNHH một thành
viên.
|
64
|
7. Thủ tục: Đăng ký hành nghề
của Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân.
|
65
|
8. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký
hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
|
66
|
9. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký
hoạt động Công ty Luật TNHH 100% vốn nước ngoài, Công ty Luật TNHH dưới hình
thức liên doanh tại Việt Nam.
|
67
|
10. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký
hoạt động cho Chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
68
|
11. Thủ tục: Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Công ty Luật nước ngoài do bị mất, bị rách,
bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
69
|
12. Thủ tục: Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài.
|
70
|
13. Thủ tục: Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty
luật nước ngoài.
|
71
|
14. Thủ tục: Thành lập Đoàn
luật sư.
|
72
|
15. Thủ tục: Phê duyệt Điều
lệ Đoàn luật sư.
|
73
|
16. Thủ tục: Tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ Đoàn luật sư.
|
74
|
17. Thủ tục: Phê chuẩn kết
quả Đại hội Đoàn luật sư.
|
75
|
18. Thủ tục: Bãi nhiệm Ban
Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư.
|
VII. Lĩnh vực: Tư vấn pháp
luật
|
76
|
1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Tư vấn.
|
77
|
2. Thủ tục: Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
78
|
3. Thủ tục: Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
79
|
4. Thủ tục: Cấp Thẻ tư vấn
viên pháp luật.
|
80
|
5. Thủ tục: Thu hồi Thẻ tư
vấn viên pháp luật.
|
81
|
6. Thủ tục: Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật.
|
VIII. Lĩnh vực: Giám định
tư pháp
|
82
|
1. Thủ tục: Bổ nhiệm Giám
định viên tư pháp.
|
IX. Lĩnh vực: Trợ giúp
pháp lý
|
83
|
1. Thủ tục: Thu hồi Thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý.
|
84
|
2. Thủ tục: Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý.
|
85
|
3. Thủ tục: Thay đổi giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
86
|
4. Thủ tục: Chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
87
|
5. Thủ tục: Yêu cầu/đề nghị
trợ giúp pháp lý.
|
88
|
6. Thủ tục: Khiếu nại về từ
chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
89
|
7. Thủ tục: Đề nghị tham gia
làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
90
|
8. Thủ tục: Ký hợp đồng cộng
tác giữa Giám đốc trung tâm với cộng tác viên.
|
91
|
9. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung
hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên.
|
92
|
10. Thủ tục: Chấm dứt hợp
đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên.
|
93
|
11. Thủ tục: Cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý.
|
X. Lĩnh vực: Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
94
|
1. Thủ tục: Tiếp công dân.
|
95
|
2. Thủ tục: Giải quyết khiếu
nại lần đầu.
|
96
|
3. Thủ tục: Xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo.
|
97
|
4. Thủ tục: Giải quyết khiếu
nại lần 2.
|
98
|
5. Thủ tục: Giải quyết tố cáo.
|
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1380/QĐ-UBND ngày 03/07/2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang
4.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|