|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1299/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính chứng thực thuộc Sở Tư pháp Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1299/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
07 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh
vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 1464/TTr-STP ngày 16/7/2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo
cáo số 136/BC-VPUB ngày 07/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực
chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh
Thuận.
- Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực
chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Công chứng viên tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực
chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn; các Tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, TTTH-CB
- Lưu: VP, KSTTHC.TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc
|
Không
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
- Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000
đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Như trên -
|
03
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
- Tại Phòng Tư pháp: 2.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính;
- Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000
đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Như trên -
|
04
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- UBND cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Tại Phòng Tư pháp và UBND cấp xã: 10.000
đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy
tờ, văn bản).
- Tại Tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp hiểu
là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Như trên -
|
05
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- UBND cấp xã.
|
30.000đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
- Như trên -
|
06
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- UBND cấp xã.
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Như trên -
|
07
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- UBND cấp xã.
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. (trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính).
|
- Như trên -
|
II
|
Thủ tục hành chính của công chứng viên thực
hiện chứng thực
|
01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên
kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang
thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa
không quá 200.000 đồng/bản.
|
Quyết định số
1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Như trên -
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/trường hợp
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/trường hợp
|
- Như trên -
|
03
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
- Như trên -
|
04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ văn bản
|
- Như trên -
|
05
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ văn bản
|
- Như trên -
|
IV
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
01
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/di chúc
|
- Như trên -
|
03
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Như trên -
|
04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Như trên -
|
05
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Như trên -
|
Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1299/QĐ-UBND ngày 07/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
1.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|