|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1086/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính chứng thực Sở Tư pháp Bắc Giang
Số hiệu:
|
1086/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1086/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
18 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành, chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh
vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 27/TTr-STP ngày 11/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Tư pháp; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định nầy./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ P.NC, Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Stt
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp gửi qua bưu điện thì thời hạn được
thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu
điện đến.
|
Cơ quan, tổ chức
quản lý sổ gốc
|
Không
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
BTP-BGI-276594
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
2.000 đồng/ trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
BTP-BGI-276596
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
2.000 đồng/ trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định Số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
BTP-BGI-276597
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
10.000 đồng/
trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn
bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Stt
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
BTP-BGI-276606
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc
có thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực thì trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
BTP-BGI-276608
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc
có thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực thì trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
3
|
BTP-BGI-276609
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
BTP-BGI-276612
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
50.000 đồng/ văn bản
|
5
|
BTP-BGI-276613
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
50.000 đồng/ văn bản
|
6
|
BTP-BGI-276594
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
7
|
BTP-BGI- 276596
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng /trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8
|
BTP-BGI-276597
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
10.000đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9
|
BTP-BGI-276598
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
10
|
BTP-BGI-276599
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
11
|
BTP-BGI-276600
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Stt
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
BTP-BGI-276614
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
BTP-BGI-276616
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/di
chúc.
|
3
|
BTP-BGI-27661S
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn
bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
BTP-BGI-276620
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
5
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
6
|
BTP-BGI-276594
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200:000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
BTP-BGI-276597
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 1024/QĐ- BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8
|
BTP-BGI-276598
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
9
|
BTP-BGI-276599
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
10
|
BTP-BGI-276600
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1086/QĐ-UBND ngày 18/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|