|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1078/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới bãi bỏ thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp Trà Vinh 2016
Số hiệu:
|
1078/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1078/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 18 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 83 (tám mươi ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 105 (một
trăm lẽ năm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh Trà Vinh đã được công bố theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 19/3/2015,
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 01/10/2015, Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày
06/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (phụ lục danh mục và nội
dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ được gửi trên hệ thống Moffice
dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG
BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch.
|
2
|
Thủ tục Cấp Phiếu Lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục Xin nhập Quốc tịch Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục Xin thôi Quốc tịch Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục Trở lại Quốc tịch Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (không đích danh)
|
2
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (đích danh)
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
4
|
Thủ tục Công dân Việt Nam nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
5
|
Thủ tục Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi
|
6
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
IV. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách
cá nhân
|
2
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
3
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
4
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
5
|
Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
6
|
Thủ tục Thông báo việc ký kết hợp động lao
động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
Thủ tục Thông báo việc chấm dứt hợp động lao
động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
8
|
Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
9
|
Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
10
|
Thủ tục Báo cáo của Đoàn luật sư
|
11
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
13
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
V. Lĩnh vực Giám định
|
1
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
2
|
Thủ tục Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
3
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
3
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
6
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
14
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
15
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
16
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
17
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
18
|
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
19
|
Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
20
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
VII. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản thanh lý tài sản
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
2
|
Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
3
|
Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
7
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với Quản tài viên
|
9
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
11
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
VIII.
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
2
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
IX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý
|
2
|
Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
3
|
Thủ tục Công nhận và
cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
5
|
Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
6
|
Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
7
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
8
|
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
9
|
Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý (cấp tỉnh)
|
10
|
Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp
lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý.
|
X. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
4
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
5
|
Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
6
|
Thủ tục Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1. Lĩnh vực hành chính tư pháp
|
1
|
T -TVH -281132-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
2
|
T -TVH -281137-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
3
|
T -TVH -281141-TT
|
Thủ tục Cấp lại bản chính giấy khai sinh.
|
4
|
T -TVH -281197-TT
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.
|
5
|
T -TVH -281198-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố
nước ngoài.
|
6
|
T -TVH -281200-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
7
|
T -TVH -281203-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước
ngoài.
|
8
|
T -TVH -281206-TT
|
Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài.
|
9
|
T -TVH -281212-TT
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
10
|
T -TVH -281214-TT
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có
yếu tố nước ngoài.
|
11
|
T -TVH -281225-TT
|
Thủ tục Ghi chú khai sinh.
|
12
|
T -TVH -281228-TT
|
Thủ tục Ghi chú việc kết hôn đã đăng ký tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
13
|
T -TVH -281229-TT
|
Thủ tục Ghi chú việc nhận cha, mẹ, con đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
14
|
T -TVH -281233-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
|
15
|
T -TVH -281238-TT
|
Thủ tục Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố
nước ngoài Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
16
|
T -TVH -281246-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến
hành ở nước ngoài
|
17
|
T -TVH -281248-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu Lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
18
|
T -TVH -281250-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
19
|
T -TVH -281252-TT
|
Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2. Lĩnh vực quốc tịch
|
1
|
T -TVH -281347-TT
|
Thủ tục Xin nhập Quốc tịch Việt Nam.
|
2
|
T -TVH -281349-TT
|
Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam.
|
3
|
T -TVH -281353-TT
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
4
|
T -TVH -281356-TT
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
5
|
T -TVH -281359-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
3. Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1
|
T -TVH -281360-TT
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (không đích danh)
|
2
|
T -TVH -281362-TT
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (đích danh)
|
3
|
T -TVH -281365-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
4
|
T -TVH -281374-TT
|
Thủ tục Công dân Việt Nam nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
5
|
T -TVH -281375-TT
|
Thủ tục Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi
|
6
|
T -TVH -281376-TT
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
4. Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
01
|
T -TVH -281377-TT
|
Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
02
|
T -TVH -281377-TT
|
Thủ tục Chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường
|
03
|
T -TVH -281383-TT
|
Thủ tục Trả lại tài sản
|
04
|
T -TVH -281384-TT
|
Thủ tục Chi trả tiền bồi thường
|
5. Lĩnh vực luật sư
|
01
|
T -TVH -281386-TT
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách
cá nhân
|
02
|
T -TVH -281388-TT
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
03
|
T -TVH -281389-TT
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
04
|
T -TVH -281391-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
05
|
T -TVH -281393-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
06
|
T -TVH -281394-TT
|
Thủ tục Thông báo việc ký kết hợp động lao
động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
07
|
T -TVH -281396-TT
|
Thủ tục Thông báo việc chấm dứt hợp động lao
động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
08
|
T -TVH -281397-TT
|
Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
09
|
T -TVH -281400-TT
|
Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
10
|
T -TVH -281401-TT
|
Thủ tục Báo cáo của Đoàn luật sư
|
11
|
T -TVH -281402-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
12
|
T -TVH -281404-TT
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
13
|
T -TVH -281406-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
T -TVH -281408-TT
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
6. Lĩnh vực Giám định
|
01
|
T -TVH -281413-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
02
|
T -TVH -281414-TT
|
Thủ tục Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
03
|
T -TVH -281416-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
7. Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
01
|
T -TVH -281420-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
02
|
T -TVH -281422-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
03
|
T -TVH -281425-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
04
|
T -TVH -281427-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
05
|
T -TVH -281430-TT
|
Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
06
|
T -TVH -281431-TT
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07
|
T -TVH -281440-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
T -TVH -281441-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
09
|
T -TVH -281442-TT
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
T -TVH -281443-TT
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
T -TVH -281444-TT
|
Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
T -TVH -281446-TT
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
T -TVH -281447-TT
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
14
|
T -TVH -281451-TT
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
15
|
T -TVH -281452-TT
|
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
16
|
T -TVH -281454-TT
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
17
|
T -TVH -281455-TT
|
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
18
|
T -TVH -281459-TT
|
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
19
|
T -TVH -281460-TT
|
Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
20
|
T -TVH -281461-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
8. Lĩnh vực
đấu giá
|
01
|
T -TVH -281464-TT
|
Thủ tục Đăng ký tham gia đấu giá tài sản
|
02
|
T -TVH -281466-TT
|
Thủ tục Ủy quyền bán đấu giá tài sản
|
9. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
01
|
F-TVH -281469-TT
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
02
|
T -TVH -281474-TT
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
10.
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
01
|
T -TVH -281477-TT
|
Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý
|
02
|
T -TVH -281482-TT
|
Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
03
|
T -TVH -281485-TT
|
Thủ tục Công nhận và
cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
04
|
T -TVH -281490-TT
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
05
|
T -TVH -281493-TT
|
Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
06
|
T -TVH -281494-TT
|
Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
07
|
T -TVH -281496-TT
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
08
|
T -TVH -281503-TT
|
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
09
|
T -TVH -285411-TT
|
Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý (cấp tỉnh)
|
10
|
T -TVH -285412-TT
|
Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý (cấp huyện)
|
11
|
T -TVH -285413-TT
|
Thủ
tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ
giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
11.
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản thanh lý tài sản
|
01
|
T -TVH -285255-TT
|
Thủ tục Đăng ký Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
02
|
T -TVH -285256-TT
|
Thủ tục Chấm dứt Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
03
|
T -TVH -285257-TT
|
Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
04
|
T -TVH -285258-TT
|
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
quản lý, thanh lý tài sản
|
05
|
T -TVH -285259-TT
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
06
|
T -TVH -285260-TT
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
07
|
T -TVH -285261-TT
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
08
|
T -TVH -285262-TT
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với Quản tài viên
|
09
|
T -TVH -285263-TT
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
T-TVH -285264-TT
|
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
11
|
T-TVH -285265-TT
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12
|
T-TVH -285266-TT
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
12. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
01
|
T-TVH -281504-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
02
|
T-TVH -281507-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
03
|
T-TVH -281508-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
04
|
T-TVH -281513-TT
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
05
|
T-TVH -281515-TT
|
Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
06
|
T-TVH -281516-TT
|
Thủ tục Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07
|
T-TVH -281517-TT
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1078/QĐ-UBND ngày 18/05/2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
1.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|