|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục pháp luật Lào Cai
Số hiệu:
|
42/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/2016/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 18
tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP
CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo
dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 23/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản
lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn
việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân
tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND
ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở; Báo cáo
thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 11/7/2016 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo
luận của các đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức
chi đặc thù chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; cụ thể như sau:
1. Các mức chi đặc thù bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở (theo phụ lục đính kèm).
2. Nguồn kinh phí:
a) Nguồn ngân sách nhà nước đảm
bảo theo phân cấp và các nguồn kinh phí hợp pháp khác;
b) Nguồn ngân sách Trung ương
hỗ trợ thực hiện một số hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trọng tâm, trọng
điểm theo quy định tại Điều 2 của Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BTC-BTP và theo
quy định hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân
tỉnh giao
1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban
HĐND và đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND
tỉnh Lào Cai khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016. Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày
07 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở./.
PHỤ LỤC
CÁC
MỨC CHI ĐẶC THÙ ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP
CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của
HĐND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng đề án, kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn); các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn đề
án
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
900
|
500
|
350
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề
cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.000
|
600
|
400
|
|
b
|
Soạn thảo đề án, kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo đề án, kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn)
|
KH, đề án
|
1.500
|
900
|
600
|
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu,
tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
400
|
250
|
160
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
160
|
90
|
60
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
80
|
50
|
30
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
400
|
250
|
160
|
|
đ
|
Xét duyệt đề án, kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn)
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
120
|
80
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
90
|
60
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
60
|
40
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội
đồng
|
Bài viết
|
200
|
120
|
80
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài viết
|
150
|
90
|
60
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
400
|
250
|
160
|
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý,
chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
Văn bản
|
400
|
250
|
160
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên,
tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng theo Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài
chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà
nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành của tỉnh
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện
|
Người/buổi
|
200
|
|
c
|
Thù lao tuyên truyền viên,
cộng tác viên cấp xã
|
Người/buổi
|
100
|
|
d
|
Thù lao cho người được mời
tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên
gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Điểm a, b của mục này
|
|
đ
|
Thù lao báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục
pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối
tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 15% so với mức thù lao quy định tại Điểm a, b, c, d mục
này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu
phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp
|
Áp dụng theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP, ngày 14 tháng 03 năm 2014 của
Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản và
văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống
|
240
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện
|
1.200
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm
|
4.000
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống
cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
20
|
Không quá 01 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người
dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
5
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân
tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc
thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính
|
Áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề PL, sinh
hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa
cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện
công tác PBGDPL
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường
(không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án,
bồi dưỡng ban giám khảo, ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC- BGDĐT ngày
26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung,
mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic
quốc tế và khu vực và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân
khấu, thi trên Internet
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị
phục vụ cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
8.000
|
5.000
|
2.000
|
Đây là mức chi tối đa; tùy theo quy mô, cấp tổ chức cuộc thi phê duyệt
mức chi cụ thể
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
200
|
100
|
|
- Thu thập thông tin, tư
liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Áp dụng theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước và văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành của tỉnh
|
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
2.000
|
1.600
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
1.200
|
800
|
|
- Giải nhì
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
- Giải ba
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
+ Cá nhân
|
|
700
|
400
|
250
|
|
- Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
300
|
200
|
|
- Giải phụ khác
|
|
300
|
200
|
100
|
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động
truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên
trạm truyền thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu
phát thanh
|
Trang
|
75
|
Tính theo trang chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân
tộc
|
Lần
|
20
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc
xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản
lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
Theo Quyết định số 06/2010/ QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật và văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành của tỉnh
|
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật
sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia
luân chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê,
rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số
liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
40
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu
phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề
án
|
Văn bản
|
40
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm
của các sở, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
1.000
|
600
|
400
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
Áp dụng theo quy định hiện hành
|
|
10
|
Chi khen thưởng xã,
phường, thị trấn; huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị
trấn; huyện, thành phố được UBND tỉnh công nhận đạt chuẩn.
|
Tương đương tập thể lao động
xuất sắc
|
Áp dụng các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng hiện hành
|
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị
trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về chuẩn tiếp cận
pháp luật toàn tỉnh
|
Bằng khen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND ngày 18/07/2016 về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.678
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|