|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND chi phổ biến giáo dục pháp luật tiếp cận pháp luật hòa giải cơ sở Đồng Nai
Số hiệu:
|
23/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2016/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 14
tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN; CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở
ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị định
số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 5534/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy
định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Báo cáo thẩm tra số 349/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về mức
chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như
sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng
áp dụng
a) Nghị quyết này quy định về mức
chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân; mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.
b) Nghị quyết
này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.
2. Nội dung chi và mức chi
a) Mức chi thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác
hòa giải ở cơ sở được áp dụng theo các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này
(kèm theo Phụ lục I, Phụ lục II).
b) Các nội dung khác liên quan đến
kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở không quy định tại Nghị quyết
này được thực hiện theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 27/01/2014 và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
Điều 2. Nguồn kinh phí,
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác
hòa giải ở cơ sở thực hiện theo quy định của Thông tư Liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp và các văn bản pháp luật khác
có liên quan.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này và chỉ đạo Sở Tài chính phối hợp với Sở Tư
pháp hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công
tác hòa giải ở cơ sở thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC I
MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG
TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI
CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000đ)
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200
|
1.000
|
800
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
b
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
Chương trình, đề
án, kế hoạch
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý
kiến
|
Báo cáo
|
500
|
400
|
300
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
100
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
80
|
50
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500
|
400
|
300
|
|
đ
|
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
100
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
120
|
100
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
80
|
50
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
250
|
200
|
|
Bài nhận xét của Ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
100
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
500
|
400
|
300
|
Trường hợp không
thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo,
hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
Văn
bản
|
500
|
400
|
300
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền
viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp
cận pháp luật
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh (hoặc tỉnh mời
báo cáo viên ở Trung ương)
|
Người/buổi
|
|
Áp dụng chế độ
thù lao giảng viên quy định tại Tiểu mục 1.1 Mục 1 Điều 3 Thông tư số
139/2010/TT-BTC
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền
viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và
tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt
chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia
các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
|
Tùy theo trình độ,
áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến,
giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được
hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b,c mục này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu
phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên
tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1.000
|
800
|
600
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã
hoàn thành
|
300
|
250
|
200
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã
hoàn thành
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì sinh
hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống
cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
|
|
30
|
Không quá 01 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
|
10
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê
người dẫn đường
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng
dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê người
ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 250% mức lương
cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành
chính
|
Chỉ áp dụng đối với
hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật,
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu,
vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường
(không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
Tối đa 150% mức lương
cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành
chính
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
a
|
Chi biên soạn đề thi,
đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
|
Áp dụng Thông tư
Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
2.000
|
1.700
|
1.400
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc
thi sân khấu
|
Ngày
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
250
|
200
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ
cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài
chính
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
800
|
600
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500
|
400
|
300
|
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh
xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
a
|
Biên soạn, biên tập
tài liệu phát thanh
|
Trang
|
|
|
75
|
Tính theo trang
chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
Phát thanh bằng tiếng
Việt
|
Lần
|
|
|
15
|
|
|
Phát thanh bằng tiếng
dân tộc
|
Lần
|
|
|
20
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây
dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản
lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật
sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
100
|
100
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân
chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
50
|
50
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê, rà
soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, chương trình, đề án, kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp
cận pháp luật
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số
liệu báo cáo cho bộ, ngành và UBND cùng cấp
|
Báo cáo
|
50
|
50
|
50
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu
phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện
chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
50
|
50
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp trình, báo
cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
5.000
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của
cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Báo cáo
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
1.000
|
800
|
600
|
|
PHỤ LỤC
II
MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG
TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000đ)
|
Ghi chú
|
Cấp xã
|
1
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa
giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp
của tổ hòa giải)
|
Tổ/tháng
|
100
|
|
2
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối
với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
Vụ,việc/tổ
|
200
|
|
3
|
Chi hỗ trợ chi phí mai táng cho
người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Chi
phí mai táng
|
|
05
tháng lương cơ sở
|
4
|
Họp bầu hòa giải viên
|
|
Ban tổ chức
|
Người/buổi
|
70
|
|
Tiền nước uống cho người dự họp
|
Người/buổi
|
10
|
|
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND ngày 14/07/2016 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|