Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 08/2014/TT-BKHCN Báo cáo phân tích an toàn xây dựng nhà máy điện hạt nhân

Số hiệu: 08/2014/TT-BKHCN Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: Nguyễn Quân
Ngày ban hành: 26/05/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2014/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2014

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÁO CÁO PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG HỒ SƠ PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN

Căn cứ Luật năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 70/2010/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật năng lượng nguyên tử về nhà máy điện hạt nhân;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đ ngh ca Cc trưng Cc An toàn bức x và hạt nhân và V trưởng V Pháp chế,

B trưởng B Khoa hc và Công ngh ban nh Thông tư quy định nội dung Báo cáo pn tích an tn trong h sơ phê duyt d án đu tư xây dng nhà máy đin ht nhân.

Điều 1. Phạm vi điều chnh

Thông tư này quy đnh ni dung o o pn tích an toàn trong h sơ phê duyệt dán đu tư y dng nhà máy đin hạt nn (sau đây đưc viết tt là PTAT-DAĐT).

Các yêu cầu, hưng dn đối vi thiết kế, các h thng và phân ch an toàn ti Thông tư này đưc hiểu các yêu cu, hưng dn phù hp vi mc đ chi tiết ca thiết kế cơ s giai đon phê duyệt d án đu tư.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

Thông tư này áp dụng đi vi t chc, nhân có liên quan đến việc lp, thm địnho cáo PTAT-DAĐT.

Điều 3. Gii thích từ ng

Trong Thông tư này, các t ng dưi đây đưc hiểu như sau:

1. Tổ chức xin cp phép là t chc có tư cách pháp nhân theo quy định ca pháp luật, nộp h sơ xin phê duyệt d án đầu tư y dng nhà máy điện hạt nhân.

2. Chế đ vn hành nhà máy điện hạt nhân bao gồm khởi đng, vận hành ở ng sut danh đnh, mt phần công sut danh định, dừng lò và thay đo nhiên liu.

3. Dừng ngui là trng thái dừng ca lò phản ng sau quá trình làm mát khi hệ thống nưc m mát lò phản ứng có áp suất bng áp sut khí quyển và nhit độ dưi 1000C.

4. Mô phỏng tt nht là mô phng đưc s dng trong phân tích an toàn tt định, bo đảm đ kết qu phân tích phù hp nht vi thc tế, với mục đích bo đảm an toàn.

5. Cu trúc, h thống và b phn liên quan tới an toàn là cấu trúc, h thống và b phn (gọi chung là hng mục) khi b hư hng kết hp vi gi đnh xảy ra sai hỏng đơn có th dn đến pt tán phóng x ra ngoài đa điểm hoặc buc phải dừng lò đduy trì ở trạng thái an toàn.

6. H thống an toàn là h thống có chc năng dừng lò an toàn, tải nhiệt dư tvùng hoạt hoặc hn chế hu qu khi xảy ra trạng thái bt thưng hay s cố trong cơ s thiết kế. H thống an toàn và hng mục liên quan tới an toàn đưc gọi chung là hng mục quan trọng van toàn.

7. Sai hỏng cùng chế đ là sai hng ca hai hay nhiều cấu trúc, h thống và bphận theo cùng mt cách thc hoc cùng mt chế đ do mt nguyên nhân hoặc mt s kin đơn l.

8. S c trong s thiết kế là s c đưc xem t như điều kin đ thiết kế bo đảm cho nhà máy điện ht nhân chng chu đưc vi c s cố đó khi chúng xảy ra, sao cho hư hi nhiên liệu và phát tán vt liệu phóng x thp dưi gii hn quy đnh ca cơ quan có thẩm quyn.

9. Nguy cơ trong s thiết kế là bn mô t các thuc tính và đặc trưng ca các nguy cơ tiềm ẩn đe da an ninh đến t n trong và bên ngoài nhà máy đin hạt nhân.

10. Văn hóa an toàn là tng thđc tính và hành vi ca t chc, cá nhân hưng tới vic chú trọng c vấn đ bo đảm an toàn và bo v con ngưi, môi trưng như là ưu tiên hàng đu.

11. Đánh giá bo th là vic s dụng chương trình tính toán, mô nh, d liu đu vào và gi đnh, đ theo đó có th đánh giá tốt nhất t khía cạnh an toàn da theo những gì đã biết. Mc đ bo th t l vi mc đ không chắc chắn và tm quan trọng ca đánh giá tng th đi vi thẩm định an toàn.

Điều 4. Nội dung Báo cáo phân tích an toàn

1. o o PTAT-DAĐT trong h sơ phê duyt d án đầu tư gồm 12 (mưi hai) ni dung: gii thiu chung; mô t chung nhà máy điện hạt nhân; qun lý an toàn; đánh giá địa điểm; các khía cnh thiết kế chung; mô t các h thng chính ca nhà máy đin ht nhân; phân ch an toàn; bảo v bc x; ng phó s c; các khía cnh môi trường; qun lý chất thải png x; tháo d và các vn đkết thúc vn hành.

2. Các ni dung ca Báo cáo PTAT-DAĐT đưc quy đnh chi tiết ti Ph lc ban hànhm theo Thông tư này.

Điều 5. H sơ đề nghị thm đnh Báo cáo phân tích an toàn

1. T chc xin cp phép nộp 06 b h sơ (bn in) bằng tiếng Vit (01 b gốc, 05 bsao chụp) và 05 b h sơ (bn in) dịch ra tiếng Anh ca Báo cáo PTAT-DAĐT và văn bn đ ngh thẩm đnh cho Cc An toàn bc x và ht nhân - Bộ Khoa học và Công ngh.

2. Ngoài c bn in, t chc xin cấp phép nộp bn đin t (tiếng Vit và tiếng Anh) ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

3. Cc An toàn bc x và ht nhân kiểm tra nh hp l ca h sơ trong thi hn 15 ny k t ngày nhận đưc h sơ và có quyền yêu cu ch đầu tư b sung các tài liu cn thiết.

4. Cc An toàn bc x và hạt nhân t chức thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT trong thi hn 06 tháng k t ngày nhn đ h sơ hp lhoặc ngày nhn đ tài liu b sung quy định tại Khoản 3 Điều y.

5. Trong quá trình thm định oo PTAT-DT, t chc xin cp phép có trách nhim gii trình, b sung h sơ khi có yêu cầu ca Cc An toàn bc x và ht nhân.

Điều 6. Hiệu lc thi hành

1. Thông tư này hiệu lc thi hành kt ngày 10 tháng 7 năm 2014.

2. Trong quá trình thực hin, nếu có vưng mắc, các cơ quan, t chc, cá nhân kp thi phn ánh v Bộ Khoa hc và Công nghđ xem xét, giải quyết./.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Quân

PHỤ LỤC

NỘI DUNGO CÁO PHÂN TÍCH AN TOÀN
(Ban hành m theo Thông tư s 08/2014/TT-BKHCN ngày 26 tng 5 năm 2014 ca B trưởng B Khoa hc và Công nghệ)

1. Gii thiệu chung

Ni dung này làm rõ mục đích chính ca Báo cáo PTAT-DAĐT; s pháp lập o o PTAT-DAĐT; thông tin về chđu tư, nhà thu, cơ quan, tchc thc hiện kho sát, đánh giá phc v cho vic lp d án đu tư y dng nhà máy đin ht nhân (sau đây đưc viết tắt là NMĐHN); thông tin chung vdán NMĐHN và t máy ca NMĐHN; thông tin v quá trình chun b và cu trúc ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

1.1. Mục đích chính của Báo cáo PTAT-DAĐT

Mục đích cn đạt đưc ca Báo cáo PTAT-DAĐT trong giai đoạn phê duyt d án đu tư y dựng NMĐHN.

1.2. Cơ sở pháp lập o cáo PTAT-DAĐT

s pháp lý cho việc lp Báo cáo PTAT-DAĐT phục v phê duyệt d án đu tư y dng NMĐHN bao gm tng tin ngn gn v các quyết định chính thc ca cơ quan có thẩm quyền và ca cnh quyền địa phương.

1.3. Thông tin v ch đu tư, nhà thu quan, t chc thực hiện kho sát, đánh giá và lp dự án đu tư

Thông tin v ch đầu tư, nhà thu và cơ quan, t chc thc hiện khảo sát, đánh giá phc v cho vic lập d án đu tưy dựng NMĐHN bao gm:

- Thông tin chung v t chc;

- Quy mô hoạt động, năng lc và kinh nghim ca t chc.

1.4. Thông tin về cơ quan, t chức lp Báo cáo PTAT-DAĐT

Thông tin v quan, t chc chu trách nhiệm cnh trong việc lp o cáo PTAT-DAĐT, về cơ quan, tchc son thảo c chương độc lp ca Báo cáo PTAT-DAĐT, bao gm thông tin v kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vc liên quan, giấy phép thc hin công vic liên quan đến nội dung đánh giá an toàn.

1.5. Cu trúc ca Báo cáo PTAT-DAĐT

Cấu trúc ca Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm:

- Các phần cnh ca Báo cáo;

- Mục đích, phạm vi ca mi phần;

- Mi liên kết gia các phần trong Báo cáo.

1.6. Danh mục các t viết tt, thut ng và đnh nghĩa

Danh mục y bao gm hai phần: các t viết tt các thut ng, định nghĩa s dng trong Báo o PTAT-DAĐT.

2. Mô t chung nhà máy điện ht nhân

Ni dung y ca o o PTAT-DAĐT bao gồm: h thng n bản quy phm pháp luật và tiêu chun áp dụng; các đc trưng kthut cơ bn ca NMĐHN; tng tin v điều kin xây dng, sơ đ b trí mặt bằng các khía cạnh khác; đc điểm k thut và hot động ca t máy NMĐHN; đặc điểm ca h thống cp đin; tài liệu tham khảo kèm theo.

2.1. H thng n bn quy phm pháp luật, tiêu chun quy chun kỹ thut áp dng

Liệt kê tt cả văn bn quy phạm pháp luật, tiêu chun và quy chun k thut áp dụng đi vi lp d án đu tư y dng NMĐHN.

Trường hp văn bản quy phạm pháp luật chưa đưc cơ quan có thẩm quyn quy đnh áp dụng thì cần phải lun chứng tính phù hp ca các văn bn đó vi các yêu cầu v an toàn trên cơ s các kinh nghiệm thc tiễn tt nhất, các quy đnh cam kết quc tế hin hành.

Việc áp dng các tiêu chuẩn và quy chun k thuật nưc ngoài cn đưc thc hin theo Thông tư s21/2013/TT-BKHCN ny 12/9/2013 ca Btrưng BKhoa hc và Công ngh quy định việc áp dng tiêu chuẩn và quy chuẩn k thut v an toàn hạt nhân trong la chọn địa điểm, thiết kế, xây dựng, vn hành và tháo dt máy điện hạt nhân.

2.2. Đc điểm k thut cơ bn

Trình y ngn gn ( thbng bng biu) thông tin vNMĐHN, bao gồm slưng t máy, loại công ngh ca mi tmáy, hthống m t, loại h thống cung cp hơi t lò phn ứng ht nhân, loại cấu trúc nhà , mc công suất nhit, công sut đin tương ng vi mc công suất nhit, h thng thông tin liên lạc c đc điểm khác cần thiết đ hiu đưc các quá trình k thut cnh trong thiết kế.

Trong trưng hp đã có thiết kế tương t đưc cp pp thì so sánh nhng điểm khác nhau bản và lun cứ h trợ cho việc thẩm định an toàn nhng điểm thay đi ca thiết kế mới.

2.3. Thông tin về điều kiện xây dựng, sơ đồ bố t và các khía cnh khác

2.3.1. Mô t và đánh giá ngn gọn đặc điểm chung ca đa điểm kh năng nh hưng tới an toàn ca NMĐHN, bao gồm: động đt, đt gãy b mt, i la, khí tưng, ngp lt, sóng thn, đa k thut, các yếu t do hot đng ca con ngưi gây ra, ngun nưc làm mát và ngun đin cấp cho NMĐHN.

2.3.2. Thông tin vs dng đt.

2.3.3. Mô t sơ đ nguyên các hệ thống ca NMĐHN, kết nối vi lưi đin, kết ni vi hthống giao thông đường st, đường bvà đưng thủy. Sơ đồ nguyên lý phải th hiện đưc toàn b NMĐHN cũng như mi t máy, m theo mô t m tắt v các h thống và thiết b chính, mục đích s dng, tương c gia c h thống. đ b trí chung của toàn b NMĐHN đưc trình y trên bn đồ t l1:5.000 hoặc ln hơn.

2.3.4. Thông tin liên quan ti bo vthc thNMĐHN, bao gm:

- Ch rõ các tuyến đưng b, đưng st, đường thủy, nh lang bay và phân bkhu vc dân cư có khnăng nh hưng đến hot đng ca NMĐHN;

- t các s sn xut, kho cha có trong khu vc, đặc biệt là s nguy hiểm về cháy n và pt thải cht độc hi ra môi tng.

2.4. Đc điểm k thut và chế đ vận hành của NMĐHN

2.4.1. Trình bày các đặc điểm k thut ca t máy NMĐHN liên quan ti phân tích an toàn ở giai đoạn phê duyệt d án đầu tư.

2.4.2. Mô t chế đ vn hành ca t máy NMĐHN liên quan ti phân tích an toàn giai đon phê duyệt d án đu tư.

Thông tin về các hệ thống an toàn của tổ máy NMĐHN liên quan tới địa điểm, đặc biệt là khi có tác động từ bên ngoài với tần suất xuất hiện hơn 1 lần trong 100 năm hoặc khi có tác động của động đất, sóng thần, máy bay rơi.

2.5. Đc điểm của hệ thng cp điện cho nhà máy đin ht nhân

Đặc điểm và sơ đồ nguyên lý của hệ thống cấp điện bảo đảm hoạt động của NMĐHN.

2.6. Tài liu kèm theo

c báo cáo riêng đưc coi là mt phần ca Báo cáo PTAT-DAĐT, bao gm báo o v kết qukhảo sát địa điểm, kim tra và phân tích, đánh giá chất lưng.

3. Qun lý an toàn

Ni dung y ca Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm:

- t và đánh giá h thống qun lý và c quy trình, th tc s đưc áp dụng đkiểm soát tt cả các khía cnh an toàn trong sut vòng đi NMĐHN;

- t vai trò ca các t chc tư vn an toàn cho t chc xin cấp phép nhm kiểm soát an toàn ca NMĐHN;

- Chứng minh khnăng thc hiện đầy đ trách nhiệm ca t chức xin cp phép trong việc bo đảm an toàn NMĐHN.

3.1. Các khía cnh cụ thể của quá trình qun lý

3.1.1. Mô t h thống qun lý ca t chc xin cp phép và t chc tư vấn an toàn cho t chc xin cấp phép.

3.1.2. Trình y phương pp kiểm soát qun lý đối với các nhà thu tham gia vào d án đin hạt nhân và lun chứng nh hiệu qu trong đy mnh văn hóa an toàn và thc hin, giám t quy trình qun lý an toàn.

3.1.3. Mô t ni dung chính ca h thống bảo đảm chất lưng đưc áp dụng, bảo đảm có quy đnh hợp lý đối với h thng bảo đảm chất lưng, bao gồm chương trình bo đảm chất lưng và chc năng kim tra, đánh giá t đánh giá đi với tt cả các hot động liên quan ti an toàn trong sut quá trình trin khai d án.

3.2. Gm t và đánh giá việc tuân th yêu cu van toàn

3.2.1. Mô t h thống kiểm tra và đánh giá đ bo đảm thc hin hiệu qu vic tuân th yêu cầu van toàn, bao gm:

- Phương pháp đánh giá đc lập và chương trình đánh giá ni b đưc thc hin thông qua đánh giá chéo định k vi t chc công nghip tương t khác kinh nghim;

- Thiết lập các tiêu chí định lưng đ đánh giá mc đ tuân th an toàn, phát hin và khắc phục kịp thi sai t và s suy giảm vvăn hóa an toàn;

- H thống đánh giá và áp dng các bài hc thu đưc trong quá trình triển khai d án NMĐHN.

3.2.2. Mô t nhng thay đổi ca NMĐHN trong tương lai có th nh hưng tiêu cc ti an toàn và luận chứng bin pháp d kiến đngăn nga việc y.

4. Đánh giá đa điểm

Ni dung y ca Báo o PTAT-DAĐT bao gm thông tin chi tiết v đa điểm; nguyên tắc chung v đánh giá các mi him họa ti đa điểm; các hoạt động ca con ngưi trong lân cận NMĐHN; khí tưng, thy văn, sóng thn, địa cht và đa chn kiến to và các điều kin t nhiên khác có kh năng nh hưng ti an toàn ca NMĐHN; các ngun phóng x n ngi NMĐHN; các vấn đ liên quan ti kế hoch ng phó s cố và qun lý tai nn; quan trắc các thông s liên quan ti đa điểm; phân tích an toàn đối vi đa điểm.

4.1. Thông tin chi tiết vđa điểm

4.1.1. V trí ca đa điểm

Cung cấp bn đồ, sơ đ c khu vc hành cnh và ch rõ c tng tin sau đây:

- Tên đa phương (, huyn, tnh) nơi đt nhà máy;

- Tên thành ph hoc th xã nơi đt tr s cơ quan hành chính cp tnh có nhà máy;

- Khoảng ch t đa điểm tới thành ph, th xã nơi đặt trụ s quan hành chính cp tnh;

- Khoảng cách t đa điểm đến các xã, th trấn gần nht;

- Khoảng cách t đa điểm tới biên gii quc gia và tên các nưc láng ging.

Ch rõ v trí tương đi ca đa điểm so vi c khu vc, ssau:

- Khu vc dân cư,ng, bin, sân bay, ga đưng st, cng sông và cng bin;

- Hành lang bo vcông trình quan trng liên quan đến an ninh quc gia; - Các cơ scông nghip gần nhất (nhà máy, thợp công nghip hóa cht, đưng ng dẫn khí và dẫn du, các cơ schế biến thc phẩm và các cơ sở khác);

- Các cơ squân sự gần nht.

Ch khoảng ch t địa điểm tới các khu nghỉ mát, khu bo tn thiên nhiên, di ch lịch s - văn hóa cp quc gia.

Thông tin v khu vc nằm trong s kiểm soát ca ch đu tư NMĐHN và khu vc xung quanh (bao gm cả khu vc cấm bay), tại đó cần kiểm soátc hoạt động kh năng nh hưng ti vn hành NMĐHN.

4.1.2. Dân

Thông tin v n cư, bao gm kết quđiều tra n s mi nht (trong vòng 5 năm tính đến thi điểm np h sơ xin phê duyệt d án đầu tư), luận giải d báo s tăng dân s hc, kh năng thc hin kế hoch ứng phó s c đi vi dân đa phương và dân vãng lai. Cần ch rõ c thông tin sau đây:

- Mt đ dân trong vòng bán kính 30 km từ địa điểm NMĐHN trưc khi bt đu y dng, trong giai đon y dng và trong sut quá trình vận hành nhà máy;

- Khoảng cách đến các thành ph có s dân ln hơn 100.000 ni trong vòng bán kính 100 km từ địa điểm NMĐHN;

- Phân b dân trên bn đ theo các khu vc xung quanh đa điểm NMĐHN giới hạn bởi n nh 10, 10-15, 15-20 và 20-30 km, đưc phân chia thành 8 hướng;

- Thông tin v các nhóm dân cư đặc thù sng thưng xuyên và tm trú, đ tuổi (trẻ em, ngưi cao tui), những ngưi khó sơ n (bnh nhân, tù nn và nhng ngưi khác);

- Khẩu phần ăn ca ngưi dân, t l thc phẩm cung cp tại ch và nhp t nơi khác ti;

- Nhu cu nưc sinh hot, ngun cp nưc;

- Thi lưng ngưi dân ngi tri và trong png n (riêng cho dân thành th và nông thôn) trong ngày;

- n vãng lai trung bình theo ngày và theo mùa du lịch, l hi, các hot động đặc bit khác;

- Các phương tin vn ti, đưng giao thông, số lưng các phương tiện vn ti.

4.1.3. Đặc điểm địa k thuật ca nền đt, thủy văn và nưc ngầm, bao gm:

- Thông tin v hoạt đng khảot thu thp d liệu đ thiết kế nền móng NMĐHN và đánh giá tương c gia các công trình xây dựng và nn đt;

- Kế hoch d kiến xây dng các công trình trên mặt đt và công trình ngm, gii pháp khc phc điểm yếu ca nền đt tại đa điểm.

4.1.4. Thông tin liên quan ti đa điểm, sai s đưc tính đến trong thiết kế svà khnăng phát n phóng xạ, bao gồm:

- o cáo v ngun d liu lch s; báo o kỹ thuật mô t chi tiết quá trình khảo sát, nghiên cu, ngun d liệu thu thp đưc;

- Tài liệu thiết kế c ng trình y dng (nếu có) và c bin pháp bảo đm an toàn cho công trình có liên quan;

- Tài liệu d báo s thay đi liên quan ti các thông tin nêu trên, kh năng nh hưng ti an toàn ca NMĐHN trong khoảng thời gian ít nht bng thi gian hot động d kiến ca nhà máy.

4.1.5. Thông tin vđiều kiện đa hình của liên ng, tiểu vùng, lân cn NMĐHN và ca đa điểm NMĐHN, bao gm:

- Các điểm đánh dấu đ cao tuyệt đi ln nhất và nh nht ca khu vc b trí t máy NMĐHN;

- Đ nghiêng bề mặt và hưng nghiêng;

- Các dng đa hình đặc bit (khe, dốc đng, ch trũng, các phễu karst và các dng khác);

- Bãi ly;

- Rng, đất canh tác và các dng đt s dụng khác. Cung cp các tài liu sau đây đi vi tiu vùng:

- Bản đ địa hình trên cạn t l1:5.000 hoc ln hơn;

- Bản đ đa hình đáy biển t l 1:10.000, kết hp vi sơ đ mặt ct đa hình thềm lục đa đa hình trên mặt đất ca lân cn NMĐHN;

- Danh mục các thiết b quan sát chuyển động hiện đi ca v trái đt m theo sơ đ th hiện kết ququan sát.

Cung cp các tài liu sau đây đi vi đa điểm NMĐHN:

- Bản đ địa hình (trên cn, dưi nưc) t l1:1.000 hoặc ln hơn;

- Bn đ đa hình đáy biển (trong trưng hợp đa điểm nm trên b biển) t l 1:10.000 - 1:5.000.

4.2. Ngun tc chung vđánh giá các mi hiểm ha ti đa điểm

4.2.1. Đánh giá chi tiết các nguy hi t c yếu t t nhiên và nhân to ti địa điểm. Trong trưng hp áp dng các biện pháp hành chính đ giảm thiu các nguy hi, đặc bit là các nguy hại t yếu t nhân tạo, cn u tng tin vviệc thc hin, vai trò, trách nhiệm ca tng cá nhân, t chc trong vic thc hiện biện pp đó.

4.2.2. Tiêu chí sàng lc đi vi mi nguy hi, bao gồm các giá tr ngưng xác sut kh năng xy ra c s kin, cùng vi c c động có th có ca mi nguy hi, bao gm ngun phát sinh, cơ chế lan truyền và c động có th xảy ra tại đa điểm.

4.2.3. Xác đnh các mc c sut mục tiêu mà thiết kế phải đạt đưc nhm png, chng các nguy hại t bên ngi và s phù hp vi c gii hạn có thchp nhận đưc.

4.2.4. Thông tin v việc t chc đnh k cập nhật đánh giá nguy hại theo thiết b ghi đo và c hoạt động theo dõi, quan trắc.

4.3. Các hot đng của con ngưi trong lân cn NMĐHN

4.3.1. Thông tin v các hot động ca con ngưi có kh năng nh hưởng ti hot động ca NMĐHN, bao gm:

- Phương pp và d liu c định đnh ợng đặc điểm các thông s ca các yếu t có kh năng tác đng t bên ngoài đối vi NMĐHN;

- Đánh giá đặc điểm và các thông s ca các yếu t u trên.

4.3.2. Kết qu đánh giá chi tiết tác động ca s c th xảy ra tại các sng nghip, giao thông các cơ s khác đang tn ti hoc s y dng trong lân cận NMĐHN; th hin đưc các lun gii sau đây:

- s thiết kế đã bao gm tất cả các nguy đưc xác định là có kh năng nh hưng ti an toàn ca NMĐHN;

- Có đxuất giải pháp, thiết kế giảm thiu c đng ca s cố có th xảy ra;

- Có d đoán nhng thay đổi liên quan tới ngun y nguy mất an toàn.

4.4. Các hot đng ti đa điểm

4.4.1. c hoạt động ti địa điểm có kh năng nh hưởng ti an toàn ca NMĐHN, bao gm hoạt động ca các phương tin giao thông trong khu vc nhà máy, hot động lưu gi, vận chuyển nhiên liu, khí và c a cht khác (có kh năng gây cháy n hoặc nhiễm độc), khnăng thông gió.

4.4.2. c công trình bo v bao gồm đê, đp, h thống tht c các yếu t khác tác động ti địa điểm như: thay thế nền đt, thay đổi đ cao ca đa điểm và c hot động khác. Đánh giá hiu qu ca các công trình, yếu t và hoạt động y trong mi quan hvi thiết kế cơ sở.

4.5. Thy văn

Đánh giá các đặc điểm thủy văn của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.5.1. Tác động của các điều kiện thủy văn tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

Phân tích ảnh hưởng của các hiện tượng bất thường như mưa lớn, ngập lụt (do sông, hồ chứa, khu vực tiêu nước dự phòng và hệ thống tiêu nước tại địa điểm); lưu ý các hiện tượng cực đoan ảnh hưởng tới nguồn nước làm mát.

4.5.2. Khnăng ngp lt do vđê, lũ quét, đng đt, sóng thn.

Đi vi đa điểm gần b bin hoặc nằm vùng ca ng, cn đánh giá khnăng xảy ra sóng thn, đánh giá các tác đng đng thi trong trưng hp xảy ra động đt và sóng thn, hoặc xảy ra đồng thi thủy triu cao và gió mnh.

4.5.3. nh hưng ca điều kin thủy văn đi vi kh năng phát tán phóng xtới đa điểm và t địa điểm ra môi trưng.

4.6. Khí tưng

Đánh giá các đặc điểm khí tượng của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.6.1. Tác động của các điều kiện khí tượng tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

4.6.2. Mô t c đặc điểm khí tượng liên quan tới đa điểm và lân cn NMĐHN, có nh đến c đng khí hậu khu vc và đa phương.

o cáo kết quthu đưc t chương trình quan trc khí tưng tại địa điểm.

Đánh giá giá trị cc trị ca các thông s khí tưng như nhit đ, đ m, lượng mưa, tốc đ và hưng gió; lưu ý giá trị cc trị ca bão và lc xoáy.

4.6.3. Phân tích nh hưng ca điều kin khí tưng đi vi kh năng phát tán png xti đa điểm và t đa điểm ra môi trưng.

4.7. Địa cht và đa chn kiến tạo

4.7.1. Đánh giá các đặc điểm địa chất và đa chấn kiến to liên quan ti việc btrí NMĐHN các biện pháp bảo vk thuật đi vi c nguy hại.

Luận cứ phạm vi (ch thưc, hình dáng) khu vc nghiên cu theo đối tưng nghiên cu và đc điểm cụ th liên quan tới địa điểm.

4.7.2. Đánh giá c quá trình địa cht nguy him (trưt l, sụt l, karst, vết thm, dòng, dòng thác, i l bờ, sưn dc và lòng sông (sui), s l dưi lòng đt, ssp đ, st lún, s xô đẩy đt, tro bi núi la, s phun trào ca núi la) các thp ca chúng.

Do những thay đổi kng thun li có khnăng m gia tăng các điều kin địa cht nguy hiểm trong giai đon xây dng, vn hành.

4.7.3. Đánh giá đặc điểm địa chn kiến to ca đa điểm và n cận NMĐHN.

tchi tiết kết qu đánh giá đưc s dụng trong thiết kế các công trình (thiết kế kháng chn) NMĐHN và phc v cho việc phân tích an toàn.

4.7.4. Phân tích đầy đủ, chi tiết kết qu thăm , khảo t công trình đ đ lp lun chứng an toàn NMĐHN.

4.8. Ngun phóng x bên ngoài NMĐHN

4.8.1. Mô t hiện trạng phóng x tại đa điểm, có nh đến nh ởng png xạ ca các t máy hin các ngun phóng x khác đ đánh giá điều kin phóng xtại địa điểm.

4.8.2. Mô t h thống quan trắc phóng x hin có, các phương tiện k thut phát hin bc x và nhiễm bẩn phóng xạ. Phần y có th dn chiếu tới c phần khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT có liên quan.

4.9. Các vn đ liên quan ti đa điểm trong kế hoạch ng phó s c qun lý s cố

4.9.1. Nêu rõ tính kh thi ca kế hoch ng phó s c v kh năng tiếp cn NMĐHN, kh năng vn chuyển và công tác bo đảm giao thông trong trưng hp xảy ra s cố nghiêm trng.

4.9.2. Chứng minh s phù hp ca cơ s h tng bên ngoài địa điểm trong vic ng phó s c.

4.9.3. Xác định rõ s cần thiết phi s dụng các bin pháp hành chính và trách nhiệm ca các t chc, cá nhân khác ngoài t chc vn nh NMĐHN.

4.10. Danh mục các tác đng bên ngoài ti đa điểm NMĐHN

Trình y danh mục các tác động bên ngi ti đa điểm NMĐHN đưc nh đến trong thiết kế NMĐHN.

4.11. Quan trc các thông s liên quan ti đa điểm

4.11.1. Kế hoch quan trắc các thông s đa chn, khí tưng, thy văn, dân s, hoạt động sn xut, kinh doanh và giao tng liên quan ti đa điểm.

Kế hoch quan trắc phải cung cấp đ thông tin cn thiết đ tiến hành c hot động ứng phó vi các s kiện bên ngoài nhà máy, h tr hot động đánh giá an toàn địa điểm theo định k; đy dựng mô hình phát n png x.

Luận cứ v vic: kế hoch quan trắc có nh đến đầy đ các kh năng và mc đ nguy hại tại đa điểm.

4.11.2. Chương trình quan trắc trong thi gian dài, bao gồm việc thu thp dliu t các thiết b ghi đo ti đa điểm và d liệu t các quan, t chc chuyên môn đso sánh.

Chương trình quan trắc phi có khnăng phát hiện những thay đổi đáng ktrong s thiết kế, k c những thay đi có th xảy ra do tác động ca hiệu ứng nhà kính.

4.11.3. Lun cứ kế hoch và chương trình quan trc v kh năng d báo tác động ca nguy hi liên quan ti đa điểm, h tr t chc vn hành NMĐHN và các quan, t chc có liên quan phòng nga, giảm thiểu và qun lý s c.

5. Các khía cnh thiết kế chung

Ni dung y ca Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm:

- Trình y v thiết kế chung và phương pháp tiếp cận đđáp ng các mục tiêu an toàn và yêu cầu thiết kế quy định tại Thông tư s 30/2012/TT-BKHCN ngày 28/12/2012 ca B trưởng B Khoa hc và Công nghquy định yêu cầu van toàn hạt nhân đối với thiết kế nhà máy điện hạt nn (sau đây gọi tắt là Thông tư số 30);

- Chứng minh s phù hp ca thiết kế vi c yêu cầu an toàn k thuật chi tiết quy đnh ti c mục khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.1. Mục tiêu an toàn và yêu cu thiết kế

5.1.1. Trình y mục tiêu an toàn yêu cầu thiết kế. Lun chứng s đáp ng ca thiết kế NMĐHN đi vi các mục tiêu an toàn y.

5.1.2. Bảo v nhiu lớp

Mô t nguyên tc bo v nhiu lp đưc áp dụng trong thiết kế, bo đảm có nhiu lp bo v và nh đc lp ca tng lớp.

Mô t và luận chứng vic la chn c lp bo v cnh, nhấn mnh đi vi các h thống quan trng van toàn.

Mô t nh đng d kiến ca nhân viên vn hành nhằm giảm thiu hậu quả ca các s cố và h trviệc thc hin c chc năng an toàn chính.

5.1.3. Chc năng an toàn

Xác đnh và luận chng thiết kế ca cu trúc, h thống và b phận đáp ng các chc năng an toàn chính và chc năng an toàn c th sau khi xảy ra s cố khi phát gi định.

Các chc năng an toàn cnh đưc quy định ti Mục 1 Điều 5 Thông tư s 30. Các chc năng an toàn cụ thbao gồm các chc năng sau đây:

- Bảo đảm chuyển tiếp đ phn ứng mc an toàn;

- Duy trì lò phản ng trong điều kin an toàn sau khi dng;

- Dừng lò nhằm ngăn nga trạng thái bất thưng có th dn tới s cố trong cơ sthiết kế và giảm thiểu hu quca s cố trong sthiết kế;

- Duy trì đ nưc m mát lò phn ng trong và sau khi xảy ra s cố không liên quan tới hư hỏng ca biên chu áp chất m mát;

- Duy trì đ nưc làm mát lò phn ứng trong và sau khi xảy ra s cố khi phát gi đnh;

- Tải nhiệt tvùng hoạt sau khi xảy ra hư hỏng bn chu áp cht m mát nhằm hạn chế hư hỏng nhn liu;

- Tải nhit dư khi xy ra trạng thái bt thường và s c không nh hưng ti tính nguyên vẹn ca biên chu áp chất m mát;

- Tải nhit t các h thng an toàn ti môi trưng tản nhit cui cùng;

- Bảo đảm điều kiện cần thiết cho vn hành ca h thống an toàn, bao gm đin, nước, khí nén, chất bôi trơn và các điều kin kc;

- Duy trì tính nguyên vn ca v thanh nhiên liu mc chấp nhn đưc;

- Duy trì tính nguyên vn ca biên chu áp cht m mát;

- Kiểm soát điều kin môi trưng làm vic ca các h thng an toàn và nhân viên vận hành đ thc hiện đưc các thao tác quan trng về an toàn;

- Kiểm soát phát thi png x t nhiên liệu đã qua s dng mi v trí lưu gi theo thiết kế;

- Ngăn nga hư hng hoặc hn chế hu qu hư hỏng cu trúc, h thống và bphận có th dn ti việc không khôi phc đưc chc năng an toàn;

- Các chc năng an toàn c thể khác.

5.1.4. Áp dụng nguyên lý và tiêu chí phân tích an toàn tất định trong thiết kế

Mô tả việc áp dụng nguyên lý phân tích an toàn tất định trong thiết kế.

Trong trưng hp thiết kế kng đáp ứng đưc mt kết qu phân ch an toàn tất định cụ thể, mô t biện pháp bo đảm giới hạn an toàn hoặc lun chứng đ xut thay đi thiết kế.

Chứng minh tiêu chí sai hỏng đơn đã đưc áp dng trong thiết kế, bao gồm các yêu cầu v d png, đa dng, đc lp v chc năng và ngăn chn sai hng cùng nguyên nhân. Đánh giá kh năng xảy ra sai hỏng đơn khi mt kênh d phòng ca mt hthống kng hoạt động trong thi gian bảo dưng hoặc sa cha.

Mô t và luận chng kh năng đáp ứng c yêu cu an toàn và tiêu chí thiết kế khác bao gồm:

- Tính hp lý ca gii hạn an toàn;

- Đơn gin hóa thiết kế;

- Đặc trưng an toàn th động;

- Sự đáp ứng lần lưt ca các h thống tương ng vi c lớp bo v;

- Sai hng cho phép ca nhà máy hthng;

- Dễ thao tác đi vi nhân viên vn hành;

- Bin pháp phát hin sớm vết nứt;

- Khnăng ngăn nga sai hng và nâng cao an tn cho NMĐHN.

Đánh giá đặc tính t an toàn theo quy đnh tại Khoản 3 Điều 15 Thông tư s 30.

5.1.5. Áp dụng tiêu chí phân ch an toàn xác suất trong thiết kế

Mô t tiêu chí phân ch an toàn xác sut áp dng trong thiết kế. Trình y tóm tắt mc đ phù hp ca thiết kế với các tiêu chí này.

5.1.6. Bảo v bc x

Mô tả phương pháp thiết kế đáp ứng mục tiêu bo vbc xạ, bao gm:

- Các bin pháp thiết kế, xây dng và vn hành bảo đảm liu chiếu trong tt cả c trng thái vận hành không vưt quá giới hn quy đnh và đáp ứng nguyên lý ALARA;

- Các biện pp thiết kế nhằm bảo vnhân viên m việc trong thi gian dài ti các khu vc có phóng xhoặc m việc trong khu vc có mc phóng xcao.

5.2. Phù hp vi yêu cu và tiêu chí thiết kế

Mô tả tóm tắt sự phù hợp của thiết kế nhà máy với các yêu cầu và tiêu chí thiết kế.

5.3. Phân nhóm cu trúc, hệ thng và b phn

Mô tphương pháp tiếp cn trong phân nhóm cấu trúc, h thng và b phận an toàn bo đảm việc phân nhóm phù hp vi chc năng thiết kế, kh năng thc hin mi chc năng an toàn cần thiết đã đưc lun chng trong thiết kế. Trưng hp c cu trúc hoc h thống có kh năng c động lẫn nhau thì cần cung cp tng tin chi tiết vphương pp bo đm cấu trúc hoặc hthng thuc phân nhóm an toàn thp hơn kng nh hưng đến cu trúc hoặc h thống thuc phân nhóm an toàn cao n.

Cung cp danh mục các cấu trúc, hthng và b phn chính có ln quan ti an toàn đưc sắp xếp theo nm dưi dng ph lc.

5.4. Thiết kế cu trúc

5.4.1. Trình y thông tin liên quan ti thiết kế cấu trúc bao gm:

- Yêu cu và tiêu chí thiết kế;

- Các tiêu chun, quy chuẩn k thut s dng trong thiết kế;

- Đánh giá v phương pháp lun chng kh năng đáp ứng giới hn an toàn cn thiết ca các cu trúc có liên quan ti an toàn ht nhân, bao gồm việc phân nhóm kháng chấn đi vi các cấu trúc;

- Khi s dng h thng phân nhóm an toàn hay phân nm kháng chn đi với các tòa nhà cu trúc thì cần mô t s phân nhóm các tòa nhà cu trúc y. Chng minh phân nhóm an toàn các tòa nhà cha các thiết b quan trng v an toàn phù hp vi s phân nm hệ thống, b phn và thiết b nm trong đó;

- Trường hp cu trúc tòa nhà hoặc ch tưng đưc s dụng vi chc năng khác so vi chc năng mang tính cu trúc ca chúng (ví d chc năng che chn bc xạ, chc năng cách ly chc năng giam gi png xạ), cn trình yc yêu cầu b sung đi vi các chc năng y và dn chiếu ti các phần khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.4.2. Trình y yêu cầu an toàn đi vi boong-ke , bao gm đ n, đ bn học, kh năng chịu áp và kh năng chống lại các mi nguy hi. Mô t đặc trưng thiết kế chính ca boong-ke lò nhằm đáp ng yêu cầu an toàn. Trường hp thiết kế có tích hp boong-ke lò th cp thì cn mô tả cu trúc y.

5.5. Cht lưng thiết bị và yếu tố môi trường

5.5.1. Mô t quy trình bo đm chất lưng đ khng đnh các hng mục quan trọng v an toàn ca nhà máy, đặc bit các thiết b đo, thiết b điện và thiết b cơ khí ca h thng an toàn k thut và h thng bo v lò phản ng đáp ng yêu cu thiết kế và có kh ng duy trì chc năng an toàn khi chu ảnh ởng ca môi trường riêng lhoặc kết hp vi c yếu t tiêu cc khác trong sut vòng đi NMĐHN.

Trường hp s dụng tiêu chí chp nhận đ kiểm tra hoặc phân tích cht lưng các hng mục nhà máy, cần mô tc tiêu chí y.

Nhng thiết b m việc tiếp xúc vi môi trưng bên ngi cn luận gii vic la chn vật liu, quy trình bảo đảm chất lượng đ khng định kh năng chu đng đưc trong môi trưng nóng ẩm, muối mặn ca ng biển nhit đi, gió mùa.

Trình y danh mục các thiết b và đánh giá nh hưng ca môi trưng đến cht lưng ca từng thiết b dưi dng ph lc hoặc dn chiếu ti danh sách này trong Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.5.2. Lun chứng việc bo đảm chất lưng cho các thiết b đin, thiết b đo, thiết b tng tin liên lạc các thiết b, b phn h tr thuộc phân nm yêu cầu cao nht vkh năng kháng chn, bao gm:

- Xác định danh mục các b phn, thiết bị;

- Cung cấp thông tin v phương pháp, quy trình bo đm cht lượng đưc áp dụng.

5.6. K thut v yếu tố con người

5.6.1. Chứng minh yếu t con ngưi và s tương tác ngưi - thiết b đã đưc đánh giá đầy đ trong quá trình thiết kế.

5.6.2. Mô tnguyên tắc k thuật vyếu t con người, bao gm:

- Các yếu t có kh năng nh hưng đến đ tin cậy trong thao c ca nhân viên vận hành;

- Các tính năng thiết kế cụ thca h thng và thiết b nhằm nâng cao khnăng thao tác thành công ca nhân viên vn hành đưc quy đnh ti Mục 6 ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.7. Bo vệ chng li mi nguy hi bên trong và bên ngoài

Mô t bin pháp thiết kế chung nhằm bảo v cu trúc, h thống và b phn chính quan trng v an toàn chống li nh hưng bt lợi t các mi nguy hi bên trong và bên ngi đã đưc xem xét trong thiết kế nhà máy.

5.8. Lun gii b sung cách tiếp cn v an toàn

Cần có lun gii riêng theo các ni dung sau đây (nếu cn m rõ):

- Kết hợp phương pháp tất định và phương pháp xác suất trong tiếp cận an toàn;

- Có bổ sung vào thiết kế một số sự cố ngoài thiết kế;

- Trong điều kiện thiết kế cơ bản, phải bảo đảm các yêu cầu sau: ngăn chặn các dao động lệch chuẩn vận hành bình thường; phát hiện và ngăn chặn các dao động lệch khỏi chuẩn để không dẫn tới sự cố trong cơ sở thiết kế; kiểm soát và khống chế các sự cố trong cơ sở thiết kế;

- Trong điều kiện sự cố ngoài thiết kế, phải bảo đảm các yêu cầu sau: hạn chế tối thiểu sự kiện kép như chuyển tiếp dự kiến không thể dừng lò và mất điện toàn nhà máy; khống chế sự cố nghiêm trọng; ngăn chặn khả năng phá hủy sớm boong-ke lò;

- Việc đáp ứng các bài học sau sự cố Fukushima chống lại các hiện tượng tự nhiên cực đoan của hệ thống an toàn lò phản ứng và hệ thống an toàn bể chứa nhiên liệu đã qua sử dụng;

- Làm rõ triết lý an toàn về cân bng ngăn nga và giảm thiu”.

6. Mô t các hệ thng chính của nhà máy đin ht nhân

Thông tin đưc trình bày trong nội dung y ph thuc vào loi và thiết kế cth ca phn ứng đưc la chọn. Trưng hp yêu cầu cung cấp thông tin không áp dng đưc cho mt s loi lò cụ th thì s đưc mô t theo s thống nht gia t chc xin cp phép vi quan có thẩm quyn.

6.1. Tng quan

Mục này mô t tất cả các h thng có nh hưng ti an toàn nhà máy và xem t phương pháp tiếp cận chung trong thiết kế các h thống y. Vi những hthống quy định tại Mục 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6, 6.7, 6.9, 6.10, 6.11 thì không cần mô ttrong mục Tng quan y.

6.1.1. Mô t các cu trúc, h thng và b phn quan trng v an toàn và chứng minh mc đ phù hp ca chúng vi yêu cầu thiết kế. Mc đ mô t chi tiết cấu trúc, h thống và b phn ph thuc vào tm quan trọng ca chúng.

6.1.2. Mô ththống ca nhà máy theo các ni dung sau đây:

- Mô t h thống: c định yêu cu chức năng và mô tchi tiết hthống. Ni dung y đưc quy định chi tiết ti Mục 6.1.3;

- Đánh giá kỹ thut: chứng minh rng đã xem t đầy đ các yêu cầu v chc năng, đáp ứng tiêu chuẩn công nghip, quy chuẩn k thuật và quy định có liên quan. Đi vi h thống quan trng v an toàn, cần lun chứng b sung thông qua đánh giá sai hng đơn, phân tích chế đ và nh hưng ca sai hỏng, đánh giá sai hỏng cùng nguyên nhân, sai hỏng cùng chế đ, đánh giá đtin cậy tổng th và đánh giá nh hưng phóng xkhi cn thiết. Ni dung này đưc quy đnh chi tiết ti Mục 6.1.4;

- Đánh giá an toàn: đi vi h thng quan trọng v an toàn, trình y m tt kh năng đáp ng các chc năng an toàn ca h thống đó nhằm bo đảm khi có sai hỏng đơn hoc lỗi ca nhân viên vn hành thì không dn đến sai hng chc năng an toàn đã đưc thiết kế cho h thống. Đối vi h thống không thuc phân nm an toàn, cần chng minh h thống y đưc phân ch phù hp vi các h thng quan trng v an toàn đ ngăn nga kh năng m nh hưng đến nh năng ca hthống quan trọng v an toàn này. Ni dung y đưc quy đnh chi tiết tại Mục 6.1.6.

6.1.3. Đi vi ni dung mô t h thng quy định ti Mục 6.1.2, cần trình bày các thông tin dưi đây.

Chc năng ca h thng; phân nhóm an toàn, phân nhóm kháng chn, phân nhóm môi trường và bo đảm chất lưng; thiết kế ca h thống trong tng th nhà máy, bao gm đánh giá mc đ tương t với c h thng đã đánh giá trưc đó hoặc đã đưc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cho thiết kế t máy tương tự.

Mô tả chc năng ca hthng, bao gồm:

- Các yêu cầu về chc năng trong tt cả c chế đ vn hành nhà máy;

- Xác đnh chế đ hoạt động tng thưng ca h thống: hot động liên tc, hoạt động gián đon hoặc ở chế đ ch;

- Các yêu cầu cụ th v đ tin cậy, d phòng và tương tác vi c h thống khác (bao gồm thiết b lp trên các đưng ng xuyên qua boong-ke lò);

- B trí h thống cp điện, h thống đo và điều khiển, h thống thông tin liên lạc;

- Các yêu cầu c th đưc xác định theo kết qu phân ch an toàn xác sut;

- Các yêu cầu phát sinh t phn hi kinh nghiệm vận hành;

- Cấu hình và bn v đơn gin vchc năng ca h thống. Xem xét yếu t con ngưi trong quá trình thiết kế, bao gm:

- Đánh giá yếu t con ngưi trong tương tác ngưi - thiết b khi khi động, dừng lò thông thưng và s cố;

- Thiết bị theo dõi hoạt động của hệ thống;

- Khả năng tiếp cận tới thiết bị trong quá trình kiểm tra hoặc bảo trì;

- Hiển thị thông tin, cảnh báo, bao gồm cả việc chỉ thị trạng thái khi không sử dụng;

- Khóa liên động vật lý.

Các khía cạnh vận hành, bao gồm:

- Sự phụ thuộc vào hoạt động của các hệ thống khác;

- Yêu cầu về các thông số kỹ thuật liên quan đến khả năng hoạt động của hệ thống;

- Yêu cu đi vi kim tra, giám sát và bo trì hthống.

Mô tả chi tiết thiết kế hthống, bao gm:

- Sơ đđưng y đin chính (đi vi hthống đin, hthng đo và điều khin, h thống tng tin liên lc);

- Bản vđưng ng và thiết b đo (đi vi hthng cha chất lng);

- Bản vsơ đ v trí hoặc bản v đng c;

- Mô tả thiết b bảo vệ quá áp i vi h thống cha cht lỏng);

- t thiết b bo v chng rò r nưc, cấu trúc che chắn vt png, cấu trúc cách nhit, thiết b bo vđin bao gm cả bảo v đin áp và tn s nguồn điện cp cho các thiết b quay ln;

- Mô t<