Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2011
đã giao
|
Kế hoạch điều
chỉnh tháng 9
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: XSKT
|
Trong đó: BTGP
MB
|
Tổng số
|
Trong đó: XSKT
|
Trong đó: BTGP
MB
|
|
|
Tổng số
|
|
905.808
|
247.640
|
71.174
|
905.808
|
247.640
|
60.396
|
|
A
|
Dự án tăng vốn
|
|
424.986
|
233.640
|
57.400
|
496.383
|
234.253
|
53.389
|
|
1
|
Khu nhà ở liên kế lô M thuộc khu tái định cư
H20
|
Ủy ban nhân dân
thị xã Bà Rịa
|
0
|
|
|
218
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
11.000
|
11.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
3
|
Đường Ngô Quyền phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
11.000
|
|
11.000
|
12.143
|
|
11.000
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa,
thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
|
|
|
816
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
5
|
Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
6.500
|
|
1.700
|
7.200
|
|
1.700
|
|
6
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu tái định cư
tây bắc đường AIII, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
100
|
|
|
400
|
|
|
|
7
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án chung
cư tái định cư Bàu Sen
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
|
|
|
176
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
8
|
Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố
Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
6.050
|
|
2.200
|
6.050
|
|
|
Điều chỉnh cơ cấu
vốn
|
9
|
Trường Tiểu học Bưng Kè B
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
11.000
|
11.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Hòa Hội
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
11.000
|
11.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
11
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ,
khối bộ môn, khối bán trú)
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
11.000
|
11.000
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học Hòa Hưng
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
7.000
|
7.000
|
|
7.830
|
7.830
|
|
|
13
|
Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
7.000
|
7.000
|
|
7.800
|
7.800
|
|
|
14
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
2.383
|
|
|
2.983
|
|
|
|
15
|
Vòng xoay ngã 4 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên
Mộc
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
255
|
|
|
700
|
|
|
|
16
|
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bông Trang
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
0
|
|
|
2
|
|
|
|
17
|
Trường Trung học Phổ thông liên xã Bông Trang
– Bưng Riềng – Bình Châu
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
5.440
|
5.440
|
|
5.441
|
5.441
|
|
|
18
|
Trường Mầm non xã Hòa Hội
|
UBND huyện
Xuyên Mộc
|
51
|
|
|
52
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư xã Hắc Dịch
|
UBND huyện Tân
Thành
|
43.000
|
|
42.500
|
43.000
|
|
40.500
|
Điều chỉnh cơ cấu
vốn
|
20
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2
|
UBND huyện Long
Điền
|
6.000
|
6.000
|
|
9.470
|
9.470
|
|
Đã quyết toán
xong
|
21
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2
|
UBND huyện Long
Điền
|
7.300
|
7.300
|
|
8.870
|
8.870
|
|
Đã quyết toán
xong
|
22
|
Trường Trung học Cơ Long Điền
|
UBND huyện Long
Điền
|
5.000
|
5.000
|
|
6.445
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
23
|
Đường quy họach số 1 thị trấn Long Hải
|
UBND huyện Long
Điền
|
6.00
|
|
|
6.960
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
24
|
Đường quy họach số 17 thị trấn Long Điền
|
UBND huyện Long
Điền
|
103
|
|
|
189
|
|
|
Bổ sung kinh
phí BTGPMB
|
25
|
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
11.000
|
11.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
26
|
Trường Tiểu học Lộc An
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ
|
650
|
|
|
841
|
|
|
|
27
|
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối
Nghệ
|
UBND huyện Châu
Đức
|
|
|
|
4.950
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
28
|
Trường Mầm non xã Cù Bị
|
UBND huyện Châu
Đức
|
6.700
|
6.700
|
|
8.700
|
8.700
|
|
|
29
|
Trường Mầm non xã Bàu Chinh
|
UBND huyện Châu
Đức
|
11.000
|
11.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
30
|
Trường Mầm non khu vực Bình Giã – Bình Trung,
huyện Châu Đức (Mầm non xã Bình Giã
|
UBND huyện Châu
Đức
|
11.000
|
11.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
31
|
Trung tâm quan trắc môi trường biển Côn Đảo
|
Trung tâm quan
trắc và phân tích môi trường
|
8.000
|
|
|
9.454
|
|
|
|
32
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án: đường
Hàng Điều (từ 51B đến đường 3/2), đường Hải Đăng 3, đường quy hoạch D 20, đường
quy hoạch D 23, đường Hàng Điều 4, đường N6, đường ven biển thành phố Vũng
Tàu
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
|
|
|
720
|
|
|
|
33
|
Trung tâm Khuyến ngư
|
Trung tâm Khuyến
nông - Khuyến ngư
|
1.263
|
|
|
1.413
|
|
|
Đã phê duyệt
quyết toán
|
34
|
Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ
|
Sở Y tế
|
25.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
35
|
Đầu tư trang bị mới hệ thống xử lý nước thải tại
bệnh viện Lê Lợi, bệnh viện đa khoa Tân Thành, và Trung tâm Y tế huyện Xuyên
Mộc
|
Sở Y tế
|
3.600
|
3.600
|
|
7.973
|
|
|
|
36
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tại bệnh
viện Bà Rịa, Trung tâm Y tế huyện Long Điền và Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
|
Sở Y tế
|
3.033
|
|
|
5.977
|
|
|
|
37
|
Mở rộng các phòng xét nghiệm Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh
|
Sở Y tế
|
|
|
|
680
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
38
|
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
20.000
|
20.000
|
|
27.182
|
27.182
|
|
|
39
|
Trung tâm hành chính – chính trị tỉnh (Trung
tâm hội nghị)
|
Sở Xây dựng
|
0
|
|
|
1.965
|
|
|
|
40
|
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
125.000
|
88.600
|
|
126.585
|
67.460
|
|
|
41
|
Khu neo đậu tránh trú bão tại Cửa Lấp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0
|
|
|
100
|
|
|
|
42
|
Đường Lê Lợi thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
1.247
|
|
|
|
43
|
Đường Hoàng Hoa Thám thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
520
|
|
|
|
44
|
Đường 991B từ Quốc lộ 51 đến hạ lưu cảng Cái
Mép
|
Sở Giao thông vận
tải
|
500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
45
|
Mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú huyện
Châu Đức
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
1.500
|
|
|
1.580
|
|
|
|
46
|
Cải tạo nâng cấp thiết bị và công năng xe truyền
hình lưu động
|
Đài Phát thanh
- Truyền hình
|
10
|
|
|
881
|
|
|
|
47
|
Tuyến thoát nước Ba Cu – Trương Công Định -
Bàu Sen 3
|
Công ty thoát
nước và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
2.510
|
|
|
3.230
|
|
|
|
48
|
Tuyến cống thoát nước từ đường Phan Chu Trinh
vào hồ Bàu Sen qua hồ Á Châu
|
Công ty thoát
nước và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
38
|
|
|
338
|
|
|
|
49
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đường vào nhà
máy nghiền clinker Holcim giai đoạn 2
|
Ban quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
|
|
|
1.107
|
|
|
|
50
|
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A Phường Thắng
nhất thành phố Vũng Tàu
|
Xí nghiệp Quản
lý và Kinh doanh nhà
|
37.000
|
|
|
41.000
|
|
|
|
51
|
Xây dựng mở rộng trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
Văn phòng Đoàn
đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
0
|
|
|
195
|
|
|
|
B
|
Dự án giảm vốn
|
|
480.822
|
14.000
|
13.774
|
409.425
|
13.387
|
7.007
|
|
1
|
Khu tái định cư đường Lưu Chí Hiếu, thành phố
Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
20
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở phường 8
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học Cơ sở phường 11
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 12,
thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Đường Hàng Điều (đoạn từ Quốc lộ 51 B đến 51C)
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Công viên Bàu Sen thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
200
|
|
|
10
|
|
|
|
7
|
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
300
|
|
|
10
|
|
|
|
8
|
Cải tạo nâng cấp đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng
Phong đến đường 51B – Nguyễn An Ninh
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
300
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường
Trung học Cơ sở phường 9)
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
1.000
|
|
|
322
|
|
|
|
10
|
Đường lê quang định từ đường 30/4 đến đường
Bình Giã phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
5.500
|
|
5.200
|
4.210
|
|
3.933
|
|
11
|
Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Vũng
Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
2.000
|
|
|
455
|
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính thành phố
Vũng Tàu
|
UBND thành phố
Vũng Tàu
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn
1; giải phóng mặt bằng, san nền và bờ kè)
|
UBND huyện Long
Điền
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải
– Phước Tỉnh
|
UBND huyện Long
Điền
|
6.000
|
6.000
|
|
5.887
|
5.887
|
|
|
15
|
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền
|
UBND huyện Long
Điền
|
1.000
|
|
|
117
|
|
|
|
16
|
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Long Thọ
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Đường quy hoạch số 3 xã Phước Long Thọ
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Chợ liên xã Long Mỹ - Phước Hội
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Trường Mầm non Phước Hải
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Trạm Y tế xã Phước Long Thọ
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Trạm Y tế xã Lộc An
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư Phước Hải
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
23 23
|
Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ Tỉnh lộ 44A
giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù thị trấn Phước Hải
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên huyện Đất Đỏ
|
UBND huyện Đất
Đỏ
|
8.000
|
8.000
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
25
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Châu Đức
|
UBND huyện Châu
Đức
|
6.000
|
|
5.500
|
0
|
|
|
|
26
|
Xây dựng Trường chính trị tỉnh
|
Trường chính trị
tỉnh
|
30.000
|
|
|
26.850
|
|
|
|
27
|
Đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất Trường Cao đẳng
nghề tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Trường Cao đẳng
nghề tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (khối phục
vụ)
|
Sở Xây dựng
|
25.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
29
|
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (trụ sở cơ
quan khối đảng, đoàn thể)
|
Sở Xây dựng
|
85.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
30
|
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (khối hạ tầng
kỹ thuật và cảnh quan)
|
Sở Xây dựng
|
110.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
31
|
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (trụ sở cơ
quan khối chính quyền)
|
Sở Xây dựng
|
140.000
|
|
|
125.000
|
|
|
|
32
|
Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ thông tin
và truyền thông
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
33
|
Sửa chữa các trạm dịch vụ nông nghiệp liên huyện
Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3.000
|
|
|
2.500
|
|
|
|
34
|
Khu chế biến hải sản Bắc sông Rạng
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
800
|
|
|
0
|
|
|
|
35
|
Kè Phước Tỉnh đoạn cửa sông
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3.900
|
|
|
2.754
|
|
|
|
36
|
Nâng cấp trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3.000
|
|
|
895
|
|
|
|
37
|
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ kết hợp
Trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
5.000
|
|
|
4.106
|
|
|
|
38
|
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông
Nguyễn Bỉnh Khiêm thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
2.414
|
|
|
1.390
|
|
|
|
39
|
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần
Văn Quan huyện Long Điền
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
5.240
|
|
|
3.750
|
|
|
|
40
|
Chuẩn bị đầu tư 25 tuyến điện hạ thế nông thôn
năm 2011
|
Sở Công thương
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
41
|
Sửa chữa cải tạo Nhà thiếu nhi tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
Nhà thiếu nhi
|
50
|
|
|
40
|
|
|
|
42
|
Sửa chữa trụ sở Hội văn học nghệ thuật
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
43
|
Trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình của
tỉnh tại huyện Châu Đức
|
Đài Phát thanh Truyền
hình
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
44
|
Xây dựng nhà làm việc trung tâm sản xuất
chương trình Đài Phát thanh Truyền hình
|
Đài Phát thanh
Truyền hình
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
45
|
Trạm tiếp sóng chương trình phát thanh truyền hình
tại huyện Côn Đảo
|
Đài Phát thanh
Truyền hình
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
46
|
Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn
|
Đài Phát thanh
Truyền hình
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kỹ thuật
khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)
|
Công ty Môi trường
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
20.000
|
|
3.074
|
16.872
|
|
3.074
|
|
48
|
Chốt kiểm dịch động vật Tân Thành
|
Chi cục thú y
|
698
|
|
|
35
|
|
|
Đã quyết toán
xong
|
49
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
Chi cục Quản lý
Thủy nông
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
50
|
Kiên cố hóa kênh mương hồ Suối Các
|
Chi cục Quản lý
Thủy nông
|
700
|
|
|
338
|
|
|
|
51
|
Xây dựng mới trụ sở Chi cục Quản lý Thủy nông
|
Chi cục Quản lý
Thủy nông
|
2.000
|
|
|
472
|
|
|
|
52
|
Trụ sở Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
7.000
|
|
|
6.860
|
|
|
|
53
|
Trạm kiểm soát biên phòng
|
Bộ Chỉ huy biên
phòng tỉnh
|
3.000
|
|
|
2.880
|
|
|
|
54
|
Trạm kiểm soát nổi Phước Tỉnh
|
Bộ Chỉ huy biên
phòng tỉnh
|
300
|
|
|
172
|
|
|
|