|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 940/QĐ-CT 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính kế hoạch đầu tư Hải Phòng
Số hiệu:
|
940/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 940/QĐ-CT
|
Hải Phòng,
ngày 02 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài chính về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
chính: Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016; Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày
20/9/2016; Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016; Quyết định số 2070/QĐ-BTC
ngày 27/9/2016; Quyết định số 2731/QĐ-BTC ngày 29/12/2017; Quyết định số
103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018; Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 32/TTr-STC ngày 23/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Tài chính tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành
chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố, thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành
phố Hải Phòng; Quyết định số 1565/QĐ-CT ngày 19/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND thành phố, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng CP (Cục KSTTHC);
- TTTU; TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBNDTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 940/QĐ-CT ngày 02 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (14 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (10 thủ tục)
|
1
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ
|
- Cơ quan, đơn vị quản lý tài sản lập báo cáo
gửi UBND TP trước 28/02;
- UBND TP lập báo cáo gửi Bộ GTVT trước 31/3
|
UBND thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013.
|
2
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước
sang ngành điện quản lý
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với mỗi bước
|
UBND thành phố
|
Không
|
Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công - tư
|
- Bước 2: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Bước 3: 30 ngày, kể từ ngày nhận được VB lấy ý kiến;
- Bước 4: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Thường trực
HĐND TP
|
UBND thành phố
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
4
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục
đích kinh doanh, cho thuê
|
60 ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
5
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục
đích liên doanh, liên kết
|
120 ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
6
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
60 ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
7
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn
nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
60 ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
8
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã
hội
|
a) Đối với bước 2: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Đối với bước 4: 10 ngày kể từ ngày UBND TP có văn bản chấp thuận
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017
|
9
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở
nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án
BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản gửi lấy ý
kiến của Bộ Tài chính
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015;
- Thông tư số 183/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015.
|
10
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
40 ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày
04/5/2013
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (03 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá)
|
UBND TP quyết định trước ngày 31/7 năm trước
|
Sở NN và PTNT
|
Không
|
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
|
2
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND thành
phố
|
Không quy định
|
Ban Chỉ đạo cổ
phần hóa (cơ quan thường trực: Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không
|
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011;
- Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013;
- Nghị định số 116/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015;
- Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014.
|
3
|
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND
thành phố
|
Thời điểm công bố giá trị DN cổ phần hóa đảm bảo cách thời điểm xác định
giá trị DN tối đa không quá 6 tháng đối với TH xác định giá trị DN theo
phương pháp tài sản và không quá 9 tháng đối với TH xác định giá trị DN theo
phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác
|
Ban Chỉ đạo cổ
phần hóa (cơ quan thường trực: Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không
|
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011;
- Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013;
- Nghị định số 116/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015;
- Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014.
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (01 TTHC)
|
1
|
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà
nước (cấp thành phố)
|
- Dự án thuộc nhóm A: 120 ngày.
- Dự án thuộc nhóm B: 60 ngày.
- Dự án thuộc nhóm C: 30 ngày.
- Dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng:
30 ngày.
|
UBND thành phố
|
Chi phí thẩm tra theo quy định tại Thông
tư số 09/2016/TT-BTC
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (20 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 thủ tục)
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
3
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bồ sung thông tin
đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của Cơ quan, tổ chức,
đơn vị có tài sản
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
4
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin
đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá
nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài
sản công
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (03 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014.
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014.
|
3
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc
thẩm quyền của Sở Tài chính
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (11 thủ tục)
|
1
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
2
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016.
|
3
|
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư số
30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
4
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
5
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng
cơ bản
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
6
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công
nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
7
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học
công nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
8
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư số
30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
9
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
10
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
11
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015.
|
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ
(01 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
03 ngày làm việc
đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính;
02 ngày làm việc
đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến
|
Sở Tài chính
|
Không
|
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (01 thủ
tục)
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng
vốn nhà nước (cấp sở)
|
- Dự án thuộc
nhóm A thời gian xử lý không quá 120 ngày.
- Dự án thuộc
nhóm B: 60 ngày.
- Dự án thuộc
nhóm C: 30 ngày.
- Dự án lập báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng:
30 ngày.
|
Sở Tài chính
|
Chi phí thẩm
tra theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (03 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 thủ tục)
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (01 thủ
tục)
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng
vốn nhà nước (cấp huyện)
|
- Dự án thuộc nhóm
B: 60 ngày.
- Dự án thuộc
nhóm C: 30 ngày.
- Đối với dự án
lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng: 30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chi phí thẩm
tra theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
|
Quyết định 940/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 940/QĐ-CT ngày 02/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|