Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 825/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Trương Hải Long
Ngày ban hành: 31/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 31 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG).

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 (nguồn ngân sách địa phương);

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 277/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:

Các nguồn vốn điều chỉnh

1. Điều chỉnh giảm nguồn tiền sử dụng đất 17.570,25 triệu đồng vốn bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới (giảm từ 114.020 triệu đồng xuống còn 96.449,75 triệu đồng).

2. Điều chỉnh tăng 17.570,25 triệu đồng vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới (từ kinh phí tiết kiệm chi và chi thường xuyên còn lại trong quá trình thực hiện dự toán năm 2022).

3. Đối với nguồn xổ số kiến thiết:

3.1. Điều chỉnh giảm 27.000 triệu đồng từ nguồn vốn dự phòng 10% (giảm từ 66.108 triệu đồng xuống còn 39.108 triệu đồng).

3.2. Điều chỉnh tăng 27.000 triệu đồng đầu tư cho 08 dự án đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã, cụ thể:

(1) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an xã Ia Piơr, huyện Chư Prông: 1.500 triệu đồng.

(2) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an thị trấn Ia Kha và xã Ia Krăi, huyện Ia Grai: 3.000 triệu đồng.

(3) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: H’bông, Bar Măih, Ia Ko và Ia Tiêm, huyện Chư Sê: 6.000 triệu đồng.

(4) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ: 1.500 triệu đồng.

(5) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Rsai, Uar và Chư Đrăng, huyện Krông Pa: 4.500 triệu đồng.

(6) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an Thị trấn Kon Dơng và xã H’ra, huyện Mang Yang: 3.000 triệu đồng.

(7) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Piar và Chrôh Pơnan, huyện Phú Thiện: 3.000 triệu đồng.

(8) Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Băng, Đak Krong và Kon Gang, huyện Đak Đoa: 4.500 triệu đồng.

(Kèm theo Biểu 1 và phụ lục 1)

Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch này, thủ trưởng các sở ban ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện hoàn thành các nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, CNXD, NL, KGVX, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trương Hải Long


Biểu 1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP GĐ 2021-2025

Điều chỉnh giảm vốn

Điều chỉnh tăng vốn

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

A

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

I

Các dự án điều chỉnh giảm vốn

114.020

114.020

17.570,25

96.449,75

96.449,75

1

Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020

114.020

114.020

17.570,25

96.449,75

96.449,75

(1)

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

114.020

114.020

17.570,25

96.449,75

96.449,75

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

B

Kinh phí tiết kiệm chi và chi thường xuyên còn lại trong quá trình thực hiện dự toán năm 2022

17.570,25

17.570,25

17.570,25

I

Điều chỉnh tăng vốn

17.570,25

17.570,25

17.570,25

1

Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020

17.570,25

17.570,25

17.570,25

(1)

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

17.570,25

17.570,25

(1) 17.570,25

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

(1) Có phụ lục kèm theo

C

Xổ số kiến thiết

I

Điều chỉnh giảm vốn

66.108

66.108

27.000

-

39.108

39.108

(1)

Dự phòng

66.108

66.108

27.000

39.108

39.108

II

Điều chỉnh tăng vốn

27.000

31.200

27.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an xã Ia Piơr, huyện Chư Prông

Huyện Chư Prông

2024

Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

1.500

1.500

1.500

1.500

UBND huyện Chư Prông

2

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an Thị trấn Ia Kha và xã Ia Krăi, huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai

2024

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

6.000

3.000

(2) 6.000

3.000

UBND huyện Ia Grai

(2) Trong đó ngân sách huyện 3 tỷ đồng

3

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: H’bông, Bar Măih, Ia Ko và Ia Tiêm, huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê

2024

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

6.000

6.000

6.000

6.000

UBND huyện Chư Sê

4

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

Huyện Đức Cơ

2024

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

1.500

1.500

1.500

1.500

UBND huyện Đức Cơ

5

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Rsai, Uar và Chư Đrăng, huyện Krông Pa

Huyện Krông Pa

2024

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

4.500

4.500

4.500

4.500

UBND huyện Krông Pa

6

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an Thị trấn Kon Dơng và xã H’ra, huyện Mang Yang

Huyện Mang Yang

2024

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

4.200

3.000

(3) 4.200

3.000

UBND huyện Mang Yang

(3) Trong đó ngân sách huyện 1,2 tỷ đồng

7

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Piar và Chrôh Pơnan, huyện Phú Thiện

Huyện Phú Thiện

2024

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

3.000

3.000

3.000

3.000

UBND huyện Phú Thiện

8

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Công an các xã: Ia Băng, Đak Krong và Kon Gang, huyện Đak Đoa

Huyện Đak Đoa

2024

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2023

4.500

4.500

4.500

4.500

UBND huyện Đak Đoa


PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG VỐN ĐỂ THU HỒI TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019

Bổ sung để thu hồi tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019

Tạm ứng kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 còn lại

Tổng số

114.020

17.570,25

96.449,75

1

Thị xã Ayun Pa

7.600

1.171

6.429

2

Huyện Chư Păh

3.800

586

3.214

3

Huyện Phú Thiện

7.600

1.171

6.429

4

Huyện Ia Pa

7.600

1.171

6.429

5

Huyện Đak Pơ

11.400

1.757

9.643

6

Huyện Mang Yang

3.800

586

3.214

7

Huyện Đak Đoa

7.600

1.171

6.429

8

Huyện Đức Cơ

3.800

586

3.214

9

Huyện Kông Chro

3.800

586

3.214

10

Huyện Chư Pưh

7.600

1.171

6.429

11

Huyện Chư Sê

3.800

586

3.214

12

Huyện Ia Grai

3.800

586

3.214

13

Huyện Chư Prông

3.800

586

3.214

14

Huyện Kbang

38.020

5.856,25

32.163,75

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


289

DMCA.com Protection Status
IP: 34.239.150.167
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!