STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp 2014);
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP)
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
3
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
Báo cáo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
5
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
7
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Thông báo chào bán
cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư
nhân
|
-
Luật Doanh nghiệp 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công
ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
II.
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18 tháng 11 năm 2015;
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ
tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND
cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ
tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
-Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Cung cấp thông tin
về dự án đầu tư
|
Nghị định số
118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT- BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
|