ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/QĐ-UBDT
|
Hà Nội,
ngày
29 tháng
02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN
DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày
12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số
100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa 13 về
chủ trương đầu
tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển
sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn,
bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng,
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách
3.423 thôn đặc biệt khó khăn của 49 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào diện đầu tư của Chương
trình 135 năm 2016. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư:
3.372 thôn của 41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 51 thôn
của 08 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Quảng Ninh, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hải
Dương, Khánh Hòa, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cần Thơ, Đồng Nai. (Có danh sách kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-UBDT
ngày 18/12/2013; Quyết định số 130/QĐ-UBDT ngày 08/5/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
về phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình
135 năm 2014 và năm 2015.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban
của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- BT, CN và các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Website UBDT;
-
Lưu:
VT, VP135 (10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Sơn Phước
Hoan
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN
ĐẦU TƯ CỦA
CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29 tháng
02 năm 2016 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện/xã
|
Thuộc xã
khu
vực
|
Số thôn ĐBKK
|
Tên thôn
|
Tổng số
|
|
3.423
|
|
1. TỈNH VĨNH PHÚC
|
|
|
3
|
|
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
Yên Dương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Pheo
|
|
|
|
|
|
Quang Đạo
|
|
|
|
|
|
Yên Phú
|
2. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
|
17
|
|
|
HUYỆN BA VÌ
|
|
|
|
|
|
|
Ba Trại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
Thôn 9
|
|
|
Khánh Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Sui Quán
|
|
|
|
|
|
Đồng Sống
|
|
|
|
|
|
Gò Đình Muôn
|
|
|
|
|
|
Ninh
|
|
|
Minh Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầm Sản
|
|
|
|
|
|
Cốc Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
Dy
|
|
|
Vân Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Muồng Cháu
|
|
|
|
|
|
Rùa
|
|
|
Yên Bài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mái Mít
|
|
|
|
|
|
Quýt
|
|
HUYỆN QUỐC OAI
|
|
|
|
|
|
|
Đông Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Bồ
|
|
|
|
|
|
Đá Thâm
|
|
|
Phú Mãn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trán Voi
|
|
|
|
|
|
Đồng Vỡ
|
3. TỈNH QUẢNG NINH
|
|
|
7
|
|
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
|
|
|
|
|
Bình Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dọong
|
|
|
Đài Xuyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Van
|
|
|
Vạn Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Làng
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Phong Dụ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Mạ
|
|
|
Điền Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Vàng
|
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
Quảng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
4. TỈNH HẢI DƯƠNG
|
|
|
1
|
|
|
THỊ XÃ CHÍ LINH
|
|
|
|
|
|
|
Kênh Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
5. TỈNH NINH BÌNH
|
|
|
36
|
|
|
HUYỆN YÊN MÔ
|
|
|
|
|
|
|
Yên Thái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm 1 Phú Trì
|
|
|
|
|
|
Thôn Tri Điền
|
|
|
|
|
|
Xóm 2 Quảng Công
|
|
|
|
|
|
Xóm Thành Hồ
|
|
|
|
|
|
Thôn Lộc Động
|
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
|
|
|
Đức Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Luỹ 1
|
|
|
|
|
|
Sơn Luỹ 2
|
|
|
|
|
|
Cao Thắng
|
|
|
Gia Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
Gia Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạnh Phúc
|
|
|
Gia Thủy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên Phương
|
|
|
Gia Tường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọc Thự
|
|
|
Lạc Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc 1
|
|
|
Lạng Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng An
|
|
|
Phú Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Nhất
|
|
|
Phú Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
Quỳnh Lưu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồi Phương
|
|
|
|
|
|
Đồi Khoai
|
|
|
Sơn Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỳnh Sơn
|
|
|
Sơn Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xát
|
|
|
Sơn Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dược
|
|
|
Thanh Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Vân
|
|
|
Thượng Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Thường 4
|
|
|
|
|
|
Bè Mật
|
|
|
Văn Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Đông
|
|
|
Văn Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Ân
|
|
|
Văn Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Viên
|
|
|
|
|
|
Bồng Lai
|
|
|
Xích Thổ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đức Thành
|
|
|
|
|
|
Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
|
|
|
|
|
Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
Liên Minh
|
|
|
Yên Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Phú
|
|
|
|
|
|
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
Yên Thủy
|
6. TỈNH HÀ GIANG
|
|
|
89
|
|
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đồng Văn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Hấu Đề
|
|
|
|
|
|
Thôn Sì Phài
|
|
|
|
|
|
Thôn Tù Sán
|
|
|
|
|
|
Thôn Lài Cò
|
|
|
|
|
|
Thôn Má Lủ
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Mồ
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Mới
|
|
|
|
|
|
Thôn Quán Dín Ngài
|
|
|
|
|
|
Thồn Lùng Lú
|
|
|
|
|
|
Thôn Má Pắng
|
|
|
|
|
|
Thôn Pố Lổ
|
|
|
|
|
|
Thôn Má Tìa
|
|
|
Thị trấn Phố Bảng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tả Kha
|
|
|
|
|
|
Phố Trồ
|
|
|
|
|
|
Phiến Ngài
|
|
HUYỆN MÈO VẠC
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng Pả A
|
|
|
|
|
|
Chúng Pả B
|
|
|
|
|
|
Sảng Pả A
|
|
|
|
|
|
Sảng Pả B
|
|
|
|
|
|
Tò Đú
|
|
|
|
|
|
Sán Tớ
|
|
|
|
|
|
Tìa Chí Dùa
|
|
HUYỆN YÊN MINH
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phiêng trà
|
|
|
|
|
|
Nà Sâu
|
|
|
|
|
|
Đông phây
|
|
|
|
|
|
Nà Tèn
|
|
|
|
|
|
Khuân Áng
|
|
|
|
|
|
Nà Hán
|
|
|
|
|
|
Nà Pom
|
|
HUYỆN BẮC MÊ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Cư
|
|
|
|
|
|
Nà Đon
|
|
|
|
|
|
Lùng Éo
|
|
|
|
|
|
Giáp Yên
|
|
|
|
|
|
Nà Phia
|
|
|
|
|
|
Khâu Đuổn
|
|
|
Minh Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Càng
|
|
|
|
|
|
Thôn Khâu Lừa
|
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Hảo
|
|
|
Yên Định
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Trông
|
|
|
|
|
|
Thôn Phia Dầu
|
|
|
|
|
|
Thôn Ngàm Piai
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Bó
|
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Ngọc Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Qua
|
|
|
|
|
|
Khuổi Khà
|
|
|
|
|
|
Nậm Đăm
|
|
|
|
|
|
Lăng Mu
|
|
|
|
|
|
Ngọc Quang
|
|
|
Phú Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lùng áng
|
|
|
|
|
|
Bản Lầy
|
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
|
|
|
|
|
|
Bằng Hành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
Đồng Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Lâm
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhạ
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Thuối
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Buốt
|
|
|
Hữu Sản
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thượng Nguồn
|
|
|
|
|
|
Thôn Trung sơn
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Luồn
|
|
|
Kim Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Quý Quốc
|
|
|
Tiên Kiều
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thượng cầu
|
|
|
Vĩnh Hảo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Phạt
|
|
|
|
|
|
Thôn Vật Lậu
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Chùng
|
|
|
Vô Điếm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Lâm
|
|
|
|
|
|
Thôn Thíp
|
|
HUYỆN QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Giang
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tát
|
|
|
Bằng Lang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Thè
|
|
|
|
|
|
Tiến Yên
|
|
|
Vĩ Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Sơn
|
|
|
Thị trấn Yên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thượng Sơn
|
|
|
|
|
|
Hạ Sơn
|
|
|
Yên Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Thành
|
|
|
|
|
|
Yên Sơn
|
|
|
Tân Bắc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Khẳm
|
|
|
Tiên Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Buông
|
|
|
Tân Trịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tả Ngảo
|
|
|
|
|
|
Mác Hạ
|
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vinh Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Pố Lũng
|
|
HUYỆN XÍN MẦN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cốc Pài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Vũ Khí
|
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Pài
|
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Cọc
|
|
|
|
|
|
Thôn Suôi Thầu
|
|
|
|
|
|
Thôn Súng Sảng
|
|
|
|
|
|
Thôn Chúng Trải
|
|
|
|
|
|
Thôn Na Pan
|
|
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
Phương Độ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Thác
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi My
|
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Vài
|
|
|
Phương Thiện
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao Bành
|
|
|
|
|
|
Gia Vài
|
7. TỈNH CAO BẰNG
|
|
|
98
|
|
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Pác Miầu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mại Rạy
|
|
|
|
|
|
Phiêng Phay
|
|
|
|
|
|
Bản Đe
|
|
|
|
|
|
Lạng Cá
|
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trường Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Lìn
|
|
|
|
|
|
Nà Lẹng
|
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Vạc 1
|
|
|
|
|
|
Yên Luật 1
|
|
|
|
|
|
Khuổi Pàng
|
|
|
Phù Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Noóc Mò
|
|
|
|
|
|
Lũng Giàng
|
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Bảo Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Nà Dường
|
|
|
Hồng Trị
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Cao
|
|
|
|
|
|
Khâu Pầu
|
|
|
|
|
|
Cốc Xả Trên
|
|
|
|
|
|
Cốc Xả Dưới
|
|
|
|
|
|
Nà Đuốn
|
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tĩnh Túc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Sâu
|
|
|
|
|
|
Thăm Ổ
|
|
|
|
|
|
Phiêng Cà
|
|
|
Lang Môn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Nọi 2
|
|
|
Minh Thanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cô Ba
|
|
|
|
|
|
Nà Roỏng
|
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Bó
|
|
|
Thể Dục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Ngà
|
|
|
|
|
|
Lũng Nọi
|
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
|
|
|
|
|
Bạch Đằng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Luông
|
|
|
|
|
|
Bốc Thượng
|
|
|
Đức Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Thoong
|
|
|
|
|
|
Nà Coóc
|
|
|
|
|
|
Khau Lỷ
|
|
|
Dân Chủ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Chang
|
|
|
|
|
|
Nà Đán
|
|
|
|
|
|
Lũng Lạ
|
|
|
|
|
|
Lũng Lìu
|
|
|
|
|
|
Khuổi Bốc
|
|
|
|
|
|
Hoằng Xúm
|
|
|
|
|
|
Phiắc Cát
|
|
|
|
|
|
Kéo Thin
|
|
|
Đại Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Má Nưa
|
|
|
|
|
|
Má Tẩư
|
|
|
|
|
|
Nà Khan
|
|
|
|
|
|
Lũng Lừa
|
|
|
Lê Chung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Tổng
|
|
|
Nam Tuấn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Thụ
|
|
|
Nguyễn Huệ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Công Án
|
|
|
|
|
|
Thang Tả
|
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Thông Nông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pác Ca
|
|
|
|
|
|
Lũng Pảng
|
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Dề
|
|
|
|
|
|
Khau Trường
|
|
|
|
|
|
Nà Cúm
|
|
|
Vân Trình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Mằn
|
|
|
|
|
|
Lũng Hảy
|
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bó Rạc
|
|
|
|
|
|
Lũng Đốn
|
|
HUYỆN PHỤC HÒA
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tà Lùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bó Pết
|
|
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bó Khoang
|
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
|
|
Đoài Côn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Luông- Lũng Rỳ
|
|
|
|
|
|
Bản Lũng
|
|
|
Đình Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khưa Nâu - Phia Sách
|
|
|
Thông Huề
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Rầy
|
|
|
|
|
|
Bản Cườm-Sộc Riêng
|
|
|
Lăng Hiếu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đà Tiên
|
|
|
|
|
|
Bản Giăn
|
|
|
Cảnh Tiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Chia
|
|
|
Đức Hồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lung Túng
|
|
|
|
|
|
Lũng Nà
|
|
|
Khâm Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Kít
|
|
|
Phong Châu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phong
|
|
|
Thân Giáp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phò Tấu
|
|
|
|
|
|
Thông Lộc
|
|
|
|
|
|
Bản Mang
|
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Cáng
|
|
|
|
|
|
Cốc Khoác
|
|
|
|
|
|
Nà Rạo
|
|
|
|
|
|
Tổng Moòng
|
|
|
|
|
|
Bản Lang
|
|
|
|
|
|
Bản Khun
|
|
|
|
|
|
Nà Quan
|
|
|
|
|
|
Bản Hía
|
|
|
Quốc Toản
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Giang
|
|
|
|
|
|
Lũng Đẩy Trên
|
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Chí Thảo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Coóc
|
|
|
|
|
|
Rai Khang
|
|
|
|
|
|
Lũng Ngườm
|
|
|
Độc Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Vường 2
|
|
|
|
|
|
Nặm Pản
|
|
|
Quảng Hưng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm Phan
|
|
|
|
|
|
Bản Phò
|
|
|
Cai Bộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Ra
|
|
|
|
|
|
Lũng Luông
|
|
|
|
|
|
Rằng Vỉ
|
|
|
|
|
|
Thình Phù
|
|
|
Tự Do
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Úc
|
|
|
|
|
|
Pác Khuổi
|
|
|
|
|
|
Cô Coóc
|
|
|
Quốc Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Đắc
|
8. TỈNH BẮC KẠN
|
|
|
56
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Đôn Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Tốc
|
|
|
|
|
|
Lủng Lầu
|
|
|
Mỹ Thanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôm Ưng
|
|
|
|
|
|
Nà Cà
|
|
|
|
|
|
Cây Thị
|
|
|
Tú Trĩ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Mới
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Dân
|
|
|
|
|
|
Khuổi Ổn
|
|
|
|
|
|
Lũng Ngù
|
|
|
|
|
|
Nà Cà
|
|
|
Vân Tùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Pài
|
|
|
|
|
|
Nà Bốc
|
|
|
Thị trấn Nà Phặc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Sả
|
|
|
|
|
|
Bản Hùa
|
|
|
|
|
|
Bản Cầy
|
|
|
|
|
|
Nà Làm
|
|
|
|
|
|
Khuổi Tinh
|
|
|
|
|
|
Lùng Nhá
|
|
|
|
|
|
Phia Chang
|
|
|
|
|
|
Phia Đắng
|
|
|
|
|
|
Mảy Van
|
|
|
|
|
|
Lũng Lịa
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Mục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khang
|
|
|
|
|
|
Mỏ Khang
|
|
|
Như Cố
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nưa
|
|
|
|
|
|
Nà Luống
|
|
|
|
|
|
Khuổi Hóp
|
|
|
Nông Hạ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Thỉ I
|
|
|
|
|
|
Khe Thỉ II
|
|
|
Thanh Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Lót
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
|
|
|
Huyền Tụng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Pái
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
|
|
|
Địa Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Pái
|
|
|
|
|
|
Nà Đúc 2
|
|
|
|
|
|
Tát Dài
|
|
|
|
|
|
Pác Nghè 2
|
|
|
Khang Ninh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Củm Pán
|
|
|
|
|
|
Khuổi Luông
|
|
|
|
|
|
Nà Hàn
|
|
|
|
|
|
Đồn Đèn
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tàn
|
|
|
Nam Cường
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Noong
|
|
|
Bản Thi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Kẹn
|
|
|
Bình Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Đẩy
|
|
|
|
|
|
Bản Pèo
|
|
|
|
|
|
Vằng Doọc
|
|
|
Yên Nhuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tắm
|
|
|
Tân Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Lịn
|
|
|
|
|
|
Phiêng Đén
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yến Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Pò
|
|
|
Cư Lễ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Quân
|
|
|
Cường Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Dắm
|
|
|
Hảo Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Vằng Mười.
|
|
|
Kim Lư
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Cào
|
|
|
Lương Hạ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Nằn 2
|
|
|
Lương Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pác Cáp
|
|
|
|
|
|
Khuổi Kháp
|
9. TỈNH TUYÊN QUANG
|
|
|
234
|
|
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khun Hon
|
|
|
|
|
|
Nà Ta
|
|
|
|
|
|
Nà Thuôn
|
|
|
|
|
|
Nà Lầu
|
|
|
|
|
|
Khau Đao
|
|
|
Thổ Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Piát
|
|
|
|
|
|
Nà Mỵ
|
|
|
|
|
|
Nà Bó
|
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
|
Lũng Piát
|
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Na Hang
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Mỏ
|
|
|
Năng Khả
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nhùng
|
|
|
|
|
|
Lũng Giang
|
|
|
|
|
|
Phiêng Bung
|
|
|
|
|
|
Nà Chác
|
|
|
Thanh Tương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Bung
|
|
|
|
|
|
Thôn Đon Tâu
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Đứa
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Mạ
|
|
|
|
|
|
Thôn Cổ Yểng
|
|
|
|
|
|
Thôn Bắc Danh
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Coóc
|
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
|
|
|
|
Kim Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Tông Bốc
|
|
|
Hùng Mỹ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Dỗm
|
|
|
|
|
|
Nặm Kép
|
|
|
|
|
|
Thôn Đóng
|
|
|
|
|
|
Thôn Mũ
|
|
|
|
|
|
Thôn Thắm
|
|
|
|
|
|
Thôn Đình
|
|
|
|
|
|
Thôn Bảu
|
|
|
|
|
|
Thôn Ngầu 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Ngầu 2
|
|
|
|
|
|
Thôn Rõm
|
|
|
|
|
|
Thôn Nghe
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Mí
|
|
|
|
|
|
Thôn Khun Thắng
|
|
|
|
|
|
Thôn Cao Bình
|
|
|
Hòa An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuân Đích
|
|
|
|
|
|
Thôn Tông Xoong
|
|
|
Ngọc Hội
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Minh An
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Đâng
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Bây
|
|
|
|
|
|
Thôn Khun Cang
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Cải
|
|
|
Nhân Lý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Gốc Chú
|
|
|
|
|
|
Thôn Đầu Cầu
|
|
|
|
|
|
Thôn Ba II
|
|
|
|
|
|
Thôn Chản
|
|
|
|
|
|
Thôn Hạ Đồng
|
|
|
|
|
|
Thôn Khuân Nhất
|
|
|
Tân Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Quang
|
|
|
|
|
|
Thôn Quang Minh
|
|
|
|
|
|
Thôn Làng Bục
|
|
|
|
|
|
Thôn Lăng Luông
|
|
|
|
|
|
Thôn An Phong
|
|
|
|
|
|
Thôn An Phú
|
|
|
|
|
|
Thôn An Thịnh
|
|
|
|
|
|
Thôn An Bình
|
|
|
|
|
|
Thôn Linh An
|
|
|
|
|
|
Thôn Linh Tân
|
|
|
|
|
|
Thôn Phúc Yên
|
|
|
|
|
|
Thôn Phúc Thượng
|
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Thái Hòa
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Mon
|
|
|
Bằng Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọ Sẻ
|
|
|
|
|
|
Ngòi Yên
|
|
|
|
|
|
Hợp Hòa 1
|
|
|
|
|
|
Hợp Hòa 2
|
|
|
|
|
|
Mai Hồng
|
|
|
|
|
|
Phúc Long
|
|
|
|
|
|
Tân Đông
|
|
|
Bình Xa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèo Ang
|
|
|
|
|
|
Thôn Đo
|
|
|
Minh Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng Vai
|
|
|
|
|
|
Thác Vàng
|
|
|
|
|
|
Nước Mỏ
|
|
|
|
|
|
Thác Đất
|
|
|
|
|
|
Ngòi Tèo
|
|
|
|
|
|
Đồng Mới
|
|
|
|
|
|
Ngòi Khang
|
|
|
|
|
|
Kim Long
|
|
|
Nhân Mục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Kai Con
|
|
|
Phù Lưu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng Chả
|
|
|
|
|
|
Khau Lình
|
|
|
|
|
|
Trò
|
|
|
|
|
|
Quang
|
|
|
|
|
|
Thôn Bưa
|
|
|
|
|
|
Bản Ban
|
|
|
|
|
|
Pá Han
|
|
|
|
|
|
Khuổi Nọi
|
|
|
|
|
|
Thôn Kẽm
|
|
|
|
|
|
Lăng Đán
|
|
|
|
|
|
Cọ Nà Tâm
|
|
|
|
|
|
Thôm Táu
|
|
|
Thái Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khởn
|
|
|
|
|
|
6 Thái thủy
|
|
|
Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
3 Yên Lập
|
|
|
|
|
|
2 Yên Lập
|
|
|
|
|
|
1 Yên Lập
|
|
|
|
|
|
9 Minh Phú
|
|
|
|
|
|
6 Minh Phú
|
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Kim Phú
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 19
|
|
|
Chân Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Giàn
|
|
|
|
|
|
Hoa Sơn
|
|
|
|
|
|
Động Sơn
|
|
|
|
|
|
Đèo Hoa
|
|
|
|
|
|
Khuân Lâm
|
|
|
Chiêu Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phai Đá
|
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
|
Đán Khao
|
|
|
Đội Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Giàn
|
|
|
|
|
|
Dân Chủ
|
|
|
Hoàng Khai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Quang
|
|
|
|
|
|
Yên Khánh
|
|
|
Lực Hành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuân Lù
|
|
|
|
|
|
Bến
|
|
|
|
|
|
Làng Ngoài 2
|
|
|
|
|
|
Làng Trà
|
|
|
|
|
|
Đồng Rôm
|
|
|
|
|
|
Đồng Mán
|
|
|
|
|
|
Đồng Nghiêm
|
|
|
|
|
|
Đồng Trò
|
|
|
Nhữ Hán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Dừa
|
|
|
|
|
|
Liên Minh 1
|
|
|
Nhữ Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Thị
|
|
|
|
|
|
Nhữ Khê
|
|
|
|
|
|
Đồng Cả
|
|
|
|
|
|
Đồng Giản
|
|
|
|
|
|
Xóm 17
|
|
|
|
|
|
Thọ An
|
|
|
Phú Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Vực Vại 3
|
|
|
|
|
|
Đồng Xung
|
|
|
|
|
|
Vực Vại 2
|
|
|
|
|
|
Vực Vại 1
|
|
|
Phúc Ninh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lạc
|
|
|
Tân Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 12
|
|
|
|
|
|
Thôn 16
|
|
|
|
|
|
Thôn 15
|
|
|
|
|
|
Thôn 14
|
|
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
Tân Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khâu Lấu
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
Cháy
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
Thắng Quân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòn Vang
|
|
|
|
|
|
Hòn Lau
|
|
|
|
|
|
Làng Chẩu 2
|
|
|
|
|
|
Văn Lập
|
|
|
|
|
|
Yên Thắng
|
|
|
Tiến Bộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèo Trám
|
|
|
|
|
|
Ngòi Cái
|
|
|
Tứ Quận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trò
|
|
|
|
|
|
Cây Nhãn
|
|
|
|
|
|
Cầu Trôi
|
|
|
|
|
|
Khe Đảng
|
|
|
|
|
|
Đồng Bài
|
|
|
Xuân Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dài
|
|
|
|
|
|
Lương Trung
|
|
|
|
|
|
Vân Giang
|
|
|
|
|
|
Đô Thượng 5
|
|
|
|
|
|
An Lạc 2
|
|
|
|
|
|
Đèo Mủng
|
|
|
|
|
|
Soi Hà
|
|
|
|
|
|
Đô Thượng 3
|
|
|
|
|
|
Đô Thượng 6
|
|
|
|
|
|
Soi Đát
|
|
|
|
|
|
Vông Vàng 1
|
|
|
|
|
|
Đồng Tày
|
|
|
|
|
|
Khuân Khán
|
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
Chi Thiết
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Gạo
|
|
|
|
|
|
Khán Cầu
|
|
|
Đại Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Lội
|
|
|
|
|
|
Hải Mô Đông
|
|
|
|
|
|
Hải Mô
|
|
|
|
|
|
Dũng Giao
|
|
|
|
|
|
Đồng Xay
|
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
|
|
|
|
|
Đồng Sớm
|
|
|
|
|
|
Đồng Đạo
|
|
|
|
|
|
Thạch Khuân
|
|
|
Đông Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cu Ri
|
|
|
|
|
|
Đồng Bừa
|
|
|
|
|
|
Nhà Xe
|
|
|
|
|
|
Cao Ngỗi
|
|
|
|
|
|
Phúc Kiện
|
|
|
|
|
|
Phúc Bình
|
|
|
|
|
|
Phúc Thịnh
|
|
|
|
|
|
Xóm Nứa
|
|
|
Đông Thọ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu Lộc
|
|
|
|
|
|
Làng Hào
|
|
|
|
|
|
Khúc Nô
|
|
|
|
|
|
Lâm Khê
|
|
|
|
|
|
Y Nhân
|
|
|
|
|
|
Tân An
|
|
|
Hợp Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Chùa
|
|
|
|
|
|
Đồng Giang
|
|
|
|
|
|
Đồng Phai
|
|
|
|
|
|
Cầu Đá
|
|
|
|
|
|
Tân Dân
|
|
|
|
|
|
Tân Trào
|
|
|
|
|
|
Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
Việt Hòa
|
|
|
Kháng Nhật
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lẹm
|
|
|
|
|
|
Ba Khe
|
|
|
Phúc Ứng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Cẩm
|
|
|
|
|
|
Minh Lệnh
|
|
|
|
|
|
Đá Cả
|
|
|
|
|
|
Tân Thượng
|
|
|
Quyết Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãng Cư
|
|
|
Sơn Nam
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Ao Xanh
|
|
|
|
|
|
Nam Hiên
|
|
|
|
|
|
Làng Nàng
|
|
|
Tam Đa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương Viên
|
|
|
|
|
|
Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
An Lạc
|
|
|
|
|
|
Tân Lộc
|
|
|
|
|
|
Thái Hòa
|
|
|
Thiện Kế
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Nhội
|
|
|
|
|
|
Cầu Xi
|
|
|
|
|
|
Thiện Phong
|
|
|
|
|
|
Văn Sòng
|
|
|
Tuân Lộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nga Phụ
|
|
|
Văn Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Bọc
|
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
Khe Thuyền 2
|
|
|
Vân Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
An Mỹ
|
|
|
|
|
|
Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
Dộc Vầu
|
|
|
Vĩnh Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tam Tinh
|
|
|
|
|
|
Đồng Hèo
|
|
|
|
|
|
Thái An
|
10. TỈNH LÀO CAI
|
|
|
116
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Khương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân Giống
|
|
|
|
|
|
Sa Pả 9
|
|
|
|
|
|
Sa Pả 10
|
|
|
|
|
|
Sa Pả 11
|
|
|
|
|
|
Dê Chú Thàng
|
|
|
|
|
|
Xả Hồ
|
|
|
|
|
|
Choán Ván
|
|
|
|
|
|
Chúng Chải B
|
|
|
|
|
|
Lao Chải
|
|
|
|
|
|
Hoáng Thền
|
|
|
|
|
|
Chúng Chải A
|
|
|
|
|
|
Ma Lủ
|
|
|
Bản Xen
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Suối Thầu
|
|
|
|
|
|
Cốc Hạ
|
|
|
|
|
|
Thịnh Ổi
|
|
|
|
|
|
Na Vai B
|
|
|
|
|
|
Bãi Nghệ
|
|
|
Bản Lầu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lùng Cẩu
|
|
|
|
|
|
Km 15
|
|
|
|
|
|
Đồi Gianh
|
|
|
Lùng Vai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồ Lũng
|
|
|
|
|
|
Na Lang
|
|
|
|
|
|
Cốc Lầy
|
|
|
|
|
|
Tà San
|
|
|
|
|
|
Cốc Phúng
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
Củi Chủ
|
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
Gia Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nậm Phảng
|
|
|
|
|
|
Nậm Trà
|
|
|
|
|
|
Khe Băng
|
|
|
|
|
|
Tả Thàng
|
|
|
|
|
|
An Thành
|
|
|
|
|
|
Bản Cam
|
|
|
|
|
|
Khe Luộc
|
|
|
|
|
|
Mường Bát
|
|
|
|
|
|
Cắp Kẹ
|
|
|
|
|
|
Muồng
|
|
|
|
|
|
Chang
|
|
|
Phú Nhuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhuần 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhuần 2
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhuần 3
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhuần 5
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân Hồ
|
|
|
|
|
|
Thôn Khe Hoi
|
|
|
|
|
|
Thôn Đầu Nhuần
|
|
|
|
|
|
Thôn Phìn Hồ
|
|
|
|
|
|
Thôn Phú Hợp 3
|
|
|
Sơn Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Làng Chưng
|
|
|
|
|
|
Thôn Khe Mụ
|
|
|
|
|
|
Thôn Khe Mụ 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Trà Chẩu
|
|
|
|
|
|
Thôn Trà Chẩu 1
|
|
|
Sơn Hải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Làng Chưng
|
|
|
Thị trấn Phong Hải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Vi Mã Trên
|
|
|
|
|
|
Thôn Vi Mã Dưới
|
|
|
|
|
|
Thôn Cửa Cải
|
|
|
|
|
|
Thôn Khởi Khe
|
|
|
|
|
|
Thôn Quy Ke
|
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Né
|
|
|
|
|
|
Thôn Sín Chải
|
|
|
|
|
|
Thôn Ải Dõng
|
|
|
|
|
|
Thôn Tòng Già
|
|
|
|
|
|
Thôn Tiên Phong
|
|
|
|
|
|
Thôn Sảng Pả
|
|
|
|
|
|
Thôn Ải Nam 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Ải Nam 2
|
|
|
|
|
|
Thôn Sín Thèn
|
|
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Mã Ngan
|
|
|
|
|
|
Thôn Tằng Loỏng 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Trát 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Trát 2
|
|
|
Xuân Giao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Hà
|
|
|
|
|
|
Thôn Cù 2
|
|
|
Xuân Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Làng My
|
|
|
|
|
|
Thôn Cửa Cải
|
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Pục
|
|
|
|
|
|
Thôn Nậm Cút
|
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Lương Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Sài 2
|
|
|
Nghĩa Đô
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Đáp
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Mường
|
|
|
|
|
|
Bản Thâm Mạ
|
|
|
|
|
|
Bản Pác Bó
|
|
|
|
|
|
Bản Đon
|
|
|
|
|
|
Bản Hốc
|
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Khánh Yên
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Mạ 1
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Mạ 2
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Coóc 1
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Coóc 2
|
|
|
|
|
|
Tổ Nà Trang
|
|
|
|
|
|
Tổ Nam Thái
|
|
|
Văn Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Tiến (Khe Buôn)
|
|
|
Võ Lao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiềng 1
|
|
|
|
|
|
Chiềng 2
|
|
|
|
|
|
Ngầu 1
|
|
|
|
|
|
Ngầu 3
|
|
|
|
|
|
Lủ 4
|
|
|
|
|
|
Én 1
|
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
|
|
|
Bảo Nhai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Na Le
|
|
|
|
|
|
Bản Mẹt Thượng
|
|
|
|
|
|
Cốc Cọoc
|
|
|
|
|
|
Phìn Giàng
|
|
|
|
|
|
Bản Dù
|
|
|
Tà Chải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Na Thá
|
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
|
Bản Vược
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn San Lùng
|
|
|
Mường Vi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Dao
|
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
Hợp Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Công
|
|
|
|
|
|
Nậm Rịa 1
|
|
|
|
|
|
Nậm Rịa 2
|
|
|
Tả Phời
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phìn Hồ Thầu
|
|
|
|
|
|
Phìn Hồ
|
|
|
|
|
|
Ú Xì Sung
|
|
|
|
|
|
Pèng
|
|
|
|
|
|
Làng Mới
|
|
|
|
|
|
Xéo Tả 1
|
|
|
|
|
|
Xéo Tả 2
|
|
|
|
|
|
Láo Lý
|
11. TỈNH YÊN BÁI
|
|
|
233
|
|
|
HUYỆN TRẠM TẤU
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
HUYỆN VĂN CHẤN
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Chằm
|
|
|
|
|
|
Đồng Hòa
|
|
|
|
|
|
Đỗng Hảo
|
|
|
|
|
|
Buông 1
|
|
|
|
|
|
Buông 2
|
|
|
|
|
|
Quăn 1
|
|
|
|
|
|
Quăn 3
|
|
|
|
|
|
Quăn 4
|
|
|
|
|
|
Khe Giàng
|
|
|
|
|
|
Rẹ 1
|
|
|
Chấn Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Kiến Thịnh 3
|
|
|
|
|
|
Thôn Bồ 3
|
|
|
|
|
|
Thôn Dù 2
|
|
|
|
|
|
Thôn Kiến Thịnh 2
|
|
|
Đồng Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thác Vác
|
|
|
|
|
|
Ao Sen
|
|
|
|
|
|
Bản Tín
|
|
|
|
|
|
Văn Tứ 1
|
|
|
|
|
|
Văn Tứ 2
|
|
|
Nghĩa Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1 (Khe Nhao)
|
|
|
|
|
|
Thôn 2 (Diềm)
|
|
|
|
|
|
Thôn 6b (Tính)
|
|
|
|
|
|
Thôn 7 (Luất)
|
|
|
|
|
|
Thôn 15 (Đuông)
|
|
|
Phù Nham
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tèn
|
|
|
|
|
|
Suối Mùa
|
|
|
|
|
|
Cốc Củ
|
|
|
|
|
|
Bản Khộn
|
|
|
|
|
|
Suối Quẻ
|
|
|
Sơn A
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Cóc
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Viềng
|
|
|
|
|
|
Thôn Cò Cọi 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Cò Cọi 2
|
|
|
Sơn Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Lềnh
|
|
|
|
|
|
Phù Sơn
|
|
|
|
|
|
Đồng Ban
|
|
|
|
|
|
Bản Hốc
|
|
|
|
|
|
Văn Thi 4
|
|
|
Tân Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
Thôn 10
|
|
|
Thanh Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Khinh
|
|
|
|
|
|
Bản Lý
|
|
|
|
|
|
Đồng Lơi
|
|
|
|
|
|
Bản Lào
|
|
|
|
|
|
Khá Hạ
|
|
|
|
|
|
Khá Thượng 1
|
|
|
Thượng Bằng La
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Noong Tài
|
|
HUYỆN VĂN YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Đông Cuông
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Sặt Ngọt
|
|
|
An Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Trang
|
|
|
|
|
|
Khe Rồng
|
|
|
An Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Cát
|
|
|
|
|
|
Làng Lớn
|
|
|
|
|
|
Đại Thịnh
|
|
|
|
|
|
Làng Cau
|
|
|
|
|
|
Cánh Chương
|
|
|
Đại Phác
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Minh
|
|
|
Đông An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Gai
|
|
|
|
|
|
Gốc Mít
|
|
|
|
|
|
Đập Dóm
|
|
|
|
|
|
Lâm Trường
|
|
|
Hoàng Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỏ Than
|
|
|
|
|
|
Dốc Giang
|
|
|
Lâm Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
Thôn 9
|
|
|
|
|
|
Thôn 16
|
|
|
|
|
|
Thôn 17
|
|
|
Mậu Đông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
Thôn 9
|
|
|
|
|
|
Thôn 11
|
|
|
Ngòi A
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng Quạch
|
|
|
|
|
|
Lâm An
|
|
|
Quang Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3 (Bờ Ngòi)
|
|
|
|
|
|
Thôn 5 (Minh Khai)
|
|
|
Tân Hợp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 10 (Đá Mốc)
|
|
|
|
|
|
Thôn 11 (Câu Dạo)
|
|
|
|
|
|
Thôn 12 (Khe Ca)
|
|
|
|
|
|
Thôn 13 (Làng Lớn)
|
|
|
|
|
|
Thôn 14 (Làng Mít)
|
|
|
Xuân Ái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
Yên Hợp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè Ba
|
|
|
Yên Hưng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Trò
|
|
|
Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thôn
|
|
|
Yên Thái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Quẽ Trong
|
|
|
|
|
|
Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
Trạng
|
|
HUYỆN TRẤN YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Cường Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trò
|
|
|
|
|
|
Đầm Hồng
|
|
|
|
|
|
Đất Đen
|
|
|
Hòa Cuông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
Hưng Khánh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Cam
|
|
|
|
|
|
Pá Thoọc
|
|
|
Hưng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Thuận
|
|
|
|
|
|
Yên Bình
|
|
|
Kiên Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cát Tường
|
|
|
|
|
|
An Thịnh
|
|
|
|
|
|
Đá Khánh
|
|
|
|
|
|
Khe Ba
|
|
|
|
|
|
Đồng Ruộng
|
|
|
Lương Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Vực Tròn
|
|
|
|
|
|
Khe Bát
|
|
|
|
|
|
Liên Thịnh
|
|
|
|
|
|
Khe Cá
|
|
|
Minh Quán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3 (K.Đá-Đ.Phương)
|
|
|
|
|
|
Thôn 4 (N.Ngòi-M.Hưng)
|
|
|
|
|
|
Thôn 9 (Hang Rơi)
|
|
|
|
|
|
Thôn 10 (Đầm Nâu)
|
|
|
|
|
|
Thôn 11 (Đoàn Kết)
|
|
|
Minh Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Tiến
|
|
|
Quy Mông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thịnh Lợi
|
|
|
|
|
|
Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
Lập Thành
|
|
|
|
|
|
Tân Cường
|
|
|
|
|
|
Tân Việt
|
|
|
Tân Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 6 (Phúc Lương)
|
|
|
|
|
|
Thôn 7 (Khe Loóng)
|
|
|
|
|
|
Thôn 8 (Khe Đát)
|
|
|
Việt Cường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
Thôn 7a (Đồng Phú A)
|
|
|
|
|
|
Thôn 7b (Đồng Phú B)
|
|
|
|
|
|
Thôn 8a (Đồng Máy A)
|
|
|
|
|
|
Thôn 8b (Đồng Máy B)
|
|
|
Y Can
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
An Hòa
|
|
|
|
|
|
Minh An
|
|
|
|
|
|
An Phú
|
|
HUYỆN LỤC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
An Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
Khai Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tát Én
|
|
|
|
|
|
Giáp Chảy
|
|
|
Lâm Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Lẹng
|
|
|
|
|
|
Tông Pắng A
|
|
|
|
|
|
Tông Pắng B
|
|
|
|
|
|
Tông Cại
|
|
|
|
|
|
Nặm Chắn
|
|
|
|
|
|
Hin Lạn B
|
|
|
|
|
|
Thâm Pất
|
|
|
|
|
|
Nà Pồng
|
|
|
|
|
|
Nà Kèn
|
|
|
|
|
|
Nà Kéo
|
|
|
Mai Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
|
|
|
Sơn Thượng
|
|
|
Minh Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng Quị
|
|
|
|
|
|
Thôn Trang
|
|
|
|
|
|
Tồng Táng
|
|
|
|
|
|
Làng Ven
|
|
|
|
|
|
Làng Trạng
|
|
|
|
|
|
Khau Nghiềm
|
|
|
Mường Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Chao
|
|
|
|
|
|
Từ Hiếu
|
|
|
|
|
|
Nà Khoang
|
|
|
|
|
|
Nà Bó
|
|
|
|
|
|
Khâu Quàng
|
|
|
|
|
|
Roong Loỏng
|
|
|
|
|
|
Xóm Thợ
|
|
|
|
|
|
Nà Bái
|
|
|
|
|
|
Bản Cạu
|
|
|
|
|
|
Thâm Nim
|
|
|
|
|
|
Roong Đeng
|
|
|
|
|
|
Tặng An
|
|
|
|
|
|
Nà Va
|
|
|
|
|
|
Nà Chùa
|
|
|
|
|
|
Nà Cáy
|
|
|
|
|
|
Nà Ngàm
|
|
|
|
|
|
Thâm Bưa
|
|
|
|
|
|
Khuân Thếp
|
|
|
|
|
|
Nà Nhàn 2
|
|
|
Tân Lĩnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuôn Thống (Thôn 13)
|
|
|
|
|
|
Soi Ngoã
|
|
|
Tô Mậu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Pan
|
|
|
|
|
|
Nà Hoả
|
|
|
|
|
|
Cửa Ngòi
|
|
|
|
|
|
Làng Chang
|
|
|
Trúc Lâu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Giang
|
|
|
Vĩnh Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng Mác
|
|
|
|
|
|
Loong Xe
|
|
|
Yên Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoi Xoá
|
|
HUYỆN YÊN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Bình
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ 20
|
|
|
Bạch Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọn Ngòi
|
|
|
|
|
|
Ngòi Giàng
|
|
|
|
|
|
Hàm Rồng
|
|
|
Bảo Ái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngòi Ngù
|
|
|
|
|
|
Ngòi Nhầu
|
|
|
|
|
|
Ngòi Mấy
|
|
|
|
|
|
Ngòi Kè
|
|
|
|
|
|
Ngòi Ngần
|
|
|
|
|
|
Vĩnh An
|
|
|
Cảm Nhân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết Thắng 1
|
|
|
|
|
|
Quyết Thắng 2
|
|
|
|
|
|
Rẫy 1
|
|
|
|
|
|
Rẫy 2
|
|
|
|
|
|
Bản Lầu
|
|
|
Mỹ Gia
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Tâm
|
|
|
Tân Hương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuôn La
|
|
|
|
|
|
Tân Bình
|
|
|
|
|
|
Đồi Hồi
|
|
|
|
|
|
Khe Gáo
|
|
|
|
|
|
Khe mạ
|
|
|
|
|
|
Khe May
|
|
|
|
|
|
Khe Móc
|
|
|
Tân Nguyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Cọ I
|
|
|
|
|
|
Khe Cọ II
|
|
|
|
|
|
Đèo thao
|
|
|
|
|
|
Trại Phung
|
|
|
|
|
|
Khe Nhàn
|
|
|
|
|
|
Tiến Minh
|
|
|
|
|
|
Ngòi Lũng
|
|
|
|
|
|
Đông Ké
|
|
|
Tích Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
Văn Lãng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
Vĩnh Kiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Lâm
|
|
|
|
|
|
Do Núi
|
|
|
|
|
|
Chanh Yên
|
|
|
|
|
|
Đồng Củm
|
|
|
Vũ Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầm Vông
|
|
|
|
|
|
Đá Trắng
|
|
|
|
|
|
Đồng Chằm
|
|
|
Yên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Linh Môn 2
|
|
THỊ XÃ NGHĨA LỘ
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Pá Làng
|
|
|
|
|
|
Thôn Bản Bay
|
12. TỈNH THÁI NGUYÊN
|
|
|
46
|
|
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Táp
|
|
|
Bảo Cường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Làng Chùa I
|
|
|
|
|
|
Xóm Làng Chùa II
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Tủm
|
|
|
|
|
|
Xóm Làng Mạ
|
|
|
Phượng Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Tổ
|
|
|
|
|
|
Xóm Đình
|
|
|
|
|
|
Xóm Phỉnh
|
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Cao Biền
|
|
|
|
|
|
Xóm Ba Nhất
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
Xóm Tiền Phong
|
|
|
La Hiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Khuôn Ngục
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Dong
|
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
|
|
|
|
|
Bản Ngoại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Cao Khản
|
|
|
Mỹ Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Tân Yên
|
|
|
|
|
|
Xóm Thuận Yên
|
|
|
Vạn Thọ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm 7
|
|
|
|
|
|
Xóm 8
|
|
|
|
|
|
Xóm 10
|
|
|
Văn Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Giữa 2
|
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
Ôn Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Na Tủn
|
|
|
|
|
|
Xóm Thâm Trung
|
|
|
|
|
|
Xóm Na Pặng
|
|
|
Động Đạt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Nghè 2
|
|
|
Tức Tranh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Gốc Mít
|
|
|
Yên Đổ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Đá Mài
|
|
|
|
|
|
Xóm Ao Then
|
|
|
|
|
|
Xóm An Thắng
|
|
|
|
|
|
Xóm Kẻm
|
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
|
|
|
|
|
Linh Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Cây Sơn
|
|
|
Quang Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Lân Đăm
|
|
|
|
|
|
Xóm Trung Sơn
|
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Trại Mới
|
|
|
|
|
|
Xóm La Muôi
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Hòa
|
|
|
|
|
|
Xóm La Tú
|
|
|
|
|
|
Xóm Cầu Cong
|
|
HUYỆN PHỔ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Minh Đức
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Lầy 5
|
|
|
|
|
|
Xóm Trầm 7a
|
|
|
|
|
|
Xóm Tân Lập
|
|
|
Phúc Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Khe Lánh
|
|
|
|
|
|
Xóm Khe Đù
|
|
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Trung
|
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
Bình Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Phú Sơn
|
13. TỈNH LẠNG SƠN
|
|
|
123
|
|
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Chiêu Vũ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Nọt
|
|
|
Đổng Ý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuôn Ngần
|
|
|
|
|
|
Nà Cuôn
|
|
|
Long Đống
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Rã
|
|
|
|
|
|
Thủy Hội
|
|
|
|
|
|
Bản Đăng
|
|
|
|
|
|
Bản Thí
|
|
|
Nhất Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa Phận
|
|
|
|
|
|
Bản Đắc
|
|
|
|
|
|
Dộc Máy
|
|
|
|
|
|
Làng Tiến
|
|
|
|
|
|
Nà Gá
|
|
|
Tân Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình An I
|
|
|
Tân Tri
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Hoàng
|
|
|
|
|
|
Thâm Phè
|
|
|
|
|
|
Thâm Si
|
|
|
|
|
|
Bình An
|
|
|
|
|
|
Suối Tín
|
|
|
|
|
|
Suối Tát
|
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Đông Quan
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Lâu
|
|
|
|
|
|
Song Sài
|
|
|
Khuất Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phiêng Bưa
|
|
|
|
|
|
Pò Loỏng
|
|
|
|
|
|
Bản Lải
|
|
|
|
|
|
Pò Ngòa
|
|
|
Tú Đoạn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pọong Cáu
|
|
|
|
|
|
Pò Mới
|
|
|
|
|
|
Khòn Chang
|
|
|
Vân Mộng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tằm Thoang
|
|
|
Xuân Tình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Bẻ
|
|
HUYỆN HỮU LŨNG
|
|
|
|
|
|
|
Đô Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương
|
|
|
|
|
|
Nà Luông
|
|
|
Đồng Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèo cáo - Lân Tràm
|
|
|
|
|
|
Mỏ Ám
|
|
|
Hòa Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hố Mười
|
|
|
Tân Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cẩy
|
|
|
|
|
|
Cốt Cối
|
|
|
Thanh Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Điển Trên
|
|
|
|
|
|
Điển Dưới
|
|
|
Yên Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lân Thuổng
|
|
|
|
|
|
Đằng
|
|
|
|
|
|
Nong Thâm
|
|
|
Yên Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng
|
|
|
|
|
|
Gạo Trong
|
|
|
|
|
|
Đồng Áng
|
|
|
|
|
|
Gạo Ngoài
|
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
Đề Thám
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Tó
|
|
|
|
|
|
Khau Cà
|
|
|
|
|
|
Cốc Lùng
|
|
|
Hùng Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốc Càng
|
|
|
|
|
|
Bản Pioòng
|
|
|
Hùng Việt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pác Cáp
|
|
|
Kháng Chiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Bjoóc
|
|
|
Kim Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Kéo Vèng
|
|
|
|
|
|
Khuổi Kệt
|
|
|
Quốc Việt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pò Chả
|
|
|
|
|
|
Nà Mừ
|
|
|
|
|
|
Bản Xỏm
|
|
|
|
|
|
Nà Ca
|
|
|
|
|
|
Pò Lạn
|
|
|
|
|
|
Háng Cáu
|
|
|
|
|
|
Nà Lình
|
|
|
|
|
|
Phiêng Mân
|
|
|
|
|
|
Nà Dài
|
|
|
Tân Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Slỳ
|
|
|
Tri Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Slàng
|
|
|
|
|
|
Bản Bó
|
|
|
Trung Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Kìn
|
|
|
|
|
|
Bản Sliền
|
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pác Cắp
|
|
|
|
|
|
Nà Dài
|
|
|
|
|
|
Khòn Mới
|
|
|
|
|
|
Khòn Nhừ
|
|
|
|
|
|
Lũng Thước
|
|
|
|
|
|
Nà Hấy
|
|
|
Tràng Phái
|
lI
|
|
|
|
|
|
|
|
Tùng Tày
|
|
|
|
|
|
Túng Nọi
|
|
|
Văn An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Hin
|
|
|
Vĩnh Lại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Pò
|
|
|
|
|
|
Nà Tềnh
|
|
|
Xuân Mai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khòn Đon
|
|
|
|
|
|
Cưởm Dưới
|
|
|
|
|
|
Cưởm Trên
|
|
|
Yên Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đông B
|
|
|
|
|
|
Thôn Tây A
|
|
HUYỆN CAO LỘC
|
|
|
|
|
|
|
Bình Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Còn Coóc
|
|
|
|
|
|
Xuân Lũng
|
|
|
Hồng Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Luộc
|
|
|
Song Giáp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuổi Mạ
|
|
|
|
|
|
Nà Tậu
|
|
|
Tân Liên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
An Rinh II
|
|
|
|
|
|
Tam Độ + Bản Mới
|
|
|
|
|
|
Tằm Nguyên + Trong Là
|
|
|
Thụy Hùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Còn Pheo
|
|
|
|
|
|
Nà Lại
|
|
|
|
|
|
Nà Pàn
|
|
|
Yên Trạch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pò Cháu
|
|
|
|
|
|
Yên Thủy II
|
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Thủy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Khánh
|
|
|
|
|
|
Khâm Phường
|
|
|
Bằng Hữu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thồng Noọc
|
|
|
|
|
|
Kéo Nọi
|
|
|
|
|
|
Pá Tào
|
|
|
Gia Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũng Nưa
|
|
|
Nhân Lý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Khòn
|
|
|
|
|
|
Khun Khuông
|
|
|
Quan Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng Hạ
|
|
|
Y Tịch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Na Cà II
|
|
HUYỆN VĂN LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
An Hùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Chèn
|
|
|
|
|
|
Bản Dùa
|
|
|
|
|
|
Bản Gia
|
|
|
Hoàng Việt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Quan
|
|
|
|
|
|
Nà Quynh
|
|
|
|
|
|
Bản Ỏ
|
|
|
|
|
|
Bản Lè
|
|
|
|
|
|
Tà Pjạc
|
|
|
Thành Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cúc Pàu
|
|
|
|
|
|
Tà Phảng
|
|
|
|
|
|
Pò Củi
|
|
|
Trùng Quán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pàn Khinh
|
|
|
|
|
|
Pá Danh
|
|
|
|
|
|
Khun Gioong
|
|
|
|
|
|
Nà Lừa
|
14. TỈNH BẮC GIANG
|
|
|
94
|
|
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
Tuấn Đạo
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuấn Sơn
|
|
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Néo
|
|
|
|
|
|
Đồng Giang
|
|
|
|
|
|
Đồng Thanh
|
|
|
|
|
|
Nòn
|
|
|
An Châu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lừa
|
|
|
|
|
|
Phe
|
|
|
|
|
|
Ké
|
|
|
|
|
|
Mỏ
|
|
|
An Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Han I
|
|
|
|
|
|
Chào
|
|
|
|
|
|
Chao
|
|
|
|
|
|
Hiệp
|
|
|
Bồng Am
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Bồng
|
|
|
|
|
|
Mùng
|
|
|
Long Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tảu
|
|
|
|
|
|
Thượng
|
|
|
|
|
|
Điệu
|
|
|
|
|
|
Bản Bầu
|
|
|
|
|
|
Đẫng
|
|
|
Yên Định
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe Táu
|
|
|
|
|
|
Đồng Hả
|
|
|
|
|
|
Tiên Lý
|
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
|
|
|
Biển Động
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thùng Thình
|
|
|
|
|
|
Ba Lều
|
|
|
|
|
|
Khuyên
|
|
|
|
|
|
Quéo
|
|
|
Biên Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Quán Cà
|
|
|
|
|
|
Bấu
|
|
|
|
|
|
Na Đằm
|
|
|
|
|
|
Xé Ngoài
|
|
|
|
|
|
Dọc Song
|
|
|
Đồng Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Du
|
|
|
|
|
|
Thượng B
|
|
|
|
|
|
Tư Thâm
|
|
|
Giáp Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
Dọc Mùng
|
|
|
|
|
|
Vành Dây
|
|
|
|
|
|
Trại Muối
|
|
|
Kiên Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèo Cạn
|
|
|
|
|
|
Cai Lé
|
|
|
|
|
|
Cầu
|
|
|
|
|
|
Khanh Mùng
|
|
|
|
|
|
Mùi Đông
|
|
|
|
|
|
Mùi Tây
|
|
|
|
|
|
Nguộn
|
|
|
Phì Điền
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Chay
|
|
|
Tân Hoa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khuân Lương
|
|
|
|
|
|
Xóm Cũ
|
|
|
|
|
|
Xóm Đá
|
|
|
|
|
|
Vặt Ngoài
|
|
|
Tân Mộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Giáo
|
|
|
|
|
|
Tân Mộc
|
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
Hoa Quảng
|
|
|
|
|
|
Đồng Ía
|
|
|
|
|
|
Tân Trung
|
|
|
|
|
|
Đồng Bóng
|
|
|
|
|
|
Đồng Còng
|
|
|
Thanh Hải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lòng Hồ
|
|
|
|
|
|
Khuân Rẽo
|
|
|
|
|
|
Khuân Yên
|
|
|
|
|
|
Vàng 2
|
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
|
Bảo Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ Sơn 1
|
|
|
|
|
|
Quất Sơn
|
|
|
|
|
|
Đồng Cống
|
|
|
|
|
|
Đoái
|
|
|
Đông Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hố Nứa
|
|
|
|
|
|
Cây Đa
|
|
|
|
|
|
Trại Va
|
|
|
Nghĩa Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Xanh
|
|
|
|
|
|
Hố Sâu
|
|
|
|
|
|
Bãi Ô
|
|
|
Tam Dị
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòn Ngọc
|
|
|
|
|
|
Trại Trầm
|
|
|
|
|
|
Bãi Lời
|
|
|
|
|
|
Hố Giẻ
|
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
|
|
|
|
Đông Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hố Dích
|
|
|
|
|
|
Ao Cạn
|
|
|
Đồng Vương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trại Tre
|
|
|
|
|
|
La Lanh
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
|
|
|
|
|
Trại Mía
|
|
|
Hồng Kỳ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trại Hồng Nam
|
|
|
|
|
|
Trại Sáu
|
|
|
Tam Hiệp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Hom
|
|
|
|
|
|
Bản Thép
|
|
|
Tam Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi Bà
|
|
|
Xuân Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xoan
|
|
|
|
|
|
Thượng Đồng
|
|
|
|
|
|
Ven
|
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
Hương Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần Cốc
|
|
|
|
|
|
Đồng Khuôn
|
|
|
|
|
|
Hèo B
|
15. TỈNH PHÚ THỌ
|
|
|
208
|
|
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bờ Chằm
|
|
|
|
|
|
Đồn Điền
|
|
|
|
|
|
Đá Giải
|
|
|
|
|
|
Dinh Quan
|
|
|
|
|
|
Chầm Giải
|
|
|
Hương Lung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Ngô Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Phú Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Tiến (khu 5)
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến (khu 7)
|
|
|
|
|
|
Đông Tiến (khu 8)
|
|
|
Tình Cương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Đàng
|
|
|
|
|
|
Xóm Đõ
|
|
|
|
|
|
Minh Tiến
|
|
|
Thụy Liễu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
Văn Bán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
|
Khu 9
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
Ca Đình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
Đại Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
Thôn 10
|
|
|
Đông Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
Hùng Quan
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Cáo Sóc
|
|
|
|
|
|
Song Phượng I
|
|
|
Minh Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
Phong Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
Phú Thứ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
Phúc Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
Quế Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
Tây Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
Vân Đồn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
Vụ Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
Yên Kiện
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
|
|
|
|
Thôn 8
|
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Giáp Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Mới
|
|
|
|
|
|
Thôn Vinh Quang
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân Long
|
|
|
Khả Cửu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Sinh Trên
|
|
|
|
|
|
Thôn Sinh Dưới
|
|
|
|
|
|
Thôn Bương
|
|
|
|
|
|
Thôn Chuôi
|
|
|
|
|
|
Thôn Vạch
|
|
|
|
|
|
Thôn Chùa
|
|
|
Lương Nha
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đồi Bông
|
|
|
|
|
|
Thôn Thín
|
|
|
Sơn Hùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Ngọc Sơn 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Ngọc Sơn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn Bồ Kết
|
|
|
|
|
|
Thôn Soi Cả
|
|
|
Tinh Nhuệ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân
|
|
|
|
|
|
Thôn Sính
|
|
|
|
|
|
Thôn Sơn 2
|
|
|
|
|
|
Thôn Giáo
|
|
|
Thạch Khoán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Nội
|
|
|
Võ Miếu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Rịa 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Cốc
|
|
|
|
|
|
Thôn Liên Thành
|
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Đình 9
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Chùa 11
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Chùa 12
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Mơ 13
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Mơ 14
|
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Mít 15
|
|
HUYỆN THANH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
|
|
|
Khu 17
|
|
|
|
|
|
Khu 19
|
|
|
Phượng Mao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
Sơn Thủy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
Yến Mao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 9
|
|
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
Trung Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
Hoàng Xá
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
|
Khu 19
|
|
|
Tân Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
HUYỆN THANH BA
|
|
|
|
|
|
|
Chí Tiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
|
khu 6
|
|
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
Đông Lĩnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Đông Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Đồng Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Hanh Cù
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Cạn (khu 1)
|
|
|
|
|
|
Dốc Bún (khu 8)
|
|
|
Hoàng Cương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Khải Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
Ninh Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
|
|
|
Khu 12
|
|
|
Phương Lĩnh
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
Sơn Cương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
|
Khu 9
|
|
|
TT. Thanh Ba
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
Thanh Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
khu 6
|
|
|
Vân Lĩnh
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Võ Lao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
|
|
|
|
|
An Đạo
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
Lệ Mỹ
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
Liên Hoa
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
Bảo Thanh
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
Hạ Giáp
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Phú Mỹ
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
Phù Ninh
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 14
|
|
|
Phú Nham
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
Tiên Phú
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
Trạm Thản
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
Trung Giáp
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
Gia Thanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
Đan Thượng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
Văn Lang
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9
|
|
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
Đại Phạm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
|
|
|
Khu 15
|
|
|
Đan Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Hà Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Lang Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
Lệnh Khanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Minh Côi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
Phụ Khánh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
Vô Tranh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
|
|
|
Khu 12
|
|
|
Xuân Áng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
Yên Luật
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
Hiền Quan
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 12
|
|
|
|
|
|
Khu 13
|
|
|
Hương Nha
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
Thanh Uyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
Văn Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
Xuân Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Minh Đài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Trào
|
|
|
|
|
|
Bông Lau
|
|
|
|
|
|
Vinh Quang
|
|
|
Mỹ Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Thuận
|
|
|
|
|
|
Khu Chóc
|
|
|
Tân Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
Văn Luông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Tún
|
|
|
|
|
|
Hoàng Hà
|
16. TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
|
21
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Ảng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Hón
|
|
|
Ẳng Nưa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tát Hẹ
|
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
|
|
|
|
|
|
Chiềng Sinh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Dửn
|
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Cáp
|
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
Noong Hẹt
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông A
|
|
|
Pom Lót
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Na Hai I
|
|
|
|
|
|
Na Hai II
|
|
|
Thanh Xương
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Pú Tửu A
|
|
|
Thanh Yên
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Phượn
|
|
|
|
|
|
Na Tông
|
|
|
|
|
|
Chiềng Đông
|
|
|
Sam Mứn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Co Mỵ
|
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Điện Biên Đông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 1
|
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 3
|
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 4
|
|
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Chà
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố số 13
|
|
HUYỆN NẬM PỒ
|
|
|
|
|
|
|
Chà Cang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hô Hài
|
|
|
|
|
|
Nậm Hài
|
|
THỊ XÃ MƯỜNG LAY
|
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Đà
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Huổi Min
|
|
|
Lay Nưa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hua Huổi Luông
|
|
|
|
|
|
Hua Nậm Cản
|
17. TỈNH LAI CHÂU
|
|
|
51
|
|
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
|
Mường Tè
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
Đon Lạt
|
|
|
|
|
|
Nậm Pặm
|
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Phường Đoàn Kết
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Thành Lập
|
|
|
Nậm Loỏng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia Khâu I
|
|
|
|
|
|
Gia Khâu II
|
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
|
Lê Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lai Hà
|
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Sìn Hồ Dao
|
|
|
|
|
|
Sìn Hồ Vây
|
|
|
Chăn Nưa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Phiêng Diểm
|
|
|
Nậm Tăm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Tăm III
|
|
|
|
|
|
Pá Khôm II
|
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Pắc Ta
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Sằng
|
|
|
|
|
|
Cang A
|
|
|
|
|
|
Mít Dạo
|
|
|
Phúc Khoa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pắc Khoa
|
|
|
Thân Thuộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Pắt
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Ban
|
|
|
Trung Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Phiêng Phát 3
|
|
|
|
|
|
Bản Noong Kim
|
|
|
|
|
|
Bản Tát Xôm 1
|
|
|
|
|
|
Bản Tát Xôm 2
|
|
|
Thị trấn Tân Uyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 24
|
|
|
|
|
|
Bản Cham Cả
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Nọi Mông
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Nọi Thái
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Cóc
|
|
|
|
|
|
Bản Hô Pầu
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Giàng
|
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tam Đường
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Thác Tình
|
|
|
Bình Lư
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nong Luống
|
|
|
|
|
|
Nà Hum
|
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Phong Thổ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Thèn Trồ
|
|
|
|
|
|
Bản Thèn Nưa
|
|
|
Hoang Thèn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nặm Và
|
|
|
|
|
|
Bản Hoang Thèn
|
|
|
Khổng Lào
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nậm Khay
|
|
|
|
|
|
Bản Ho Sao Chải
|
|
|
Lản Nhì Thàng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Cung Mù Phìn
|
|
|
|
|
|
Bản Sin Chải
|
|
|
Mường So
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Vàng Bâu
|
|
|
|
|
|
Bản Hổi Sen
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Củng
|
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Hua Nà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Ban
|
|
|
|
|
|
Bản Đắc
|
|
|
|
|
|
Nà Mả
|
|
|
Mường Cang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Huổi Hằm
|
|
|
Mường Mít
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hát Nam
|
|
|
|
|
|
Bản Vè
|
|
|
Mường Than
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Hô Than
|
|
|
Phúc Than
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Che Bó
|
18. TỈNH SƠN LA
|
|
|
274
|
|
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bắc Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Mới B
|
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
Chiềng Khoang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Hậu
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Hoi
|
|
|
|
|
|
Phiêng Tẩu
|
|
|
|
|
|
Bản Lỷ
|
|
|
|
|
|
Bản Sản
|
|
|
|
|
|
Hua Lỷ
|
|
|
Mường Giàng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lốm Khiêu B
|
|
|
|
|
|
Lốm Khiêu A
|
|
|
|
|
|
Bản Ái
|
|
|
|
|
|
Bản Bung
|
|
|
|
|
|
Phiêng Lanh
|
|
|
Mường Giôn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Lọng Mấc
|
|
|
|
|
|
Co Líu
|
|
|
|
|
|
Huổi Măn
|
|
|
|
|
|
Huổi Văn
|
|
|
|
|
|
Huổi Ngà
|
|
|
|
|
|
Kéo Ca
|
|
|
Pắc Ma Pha Khinh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Máng
|
|
|
|
|
|
Bản Tậu
|
|
|
|
|
|
Bản Khứm
|
|
|
Chiềng Ơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Coỏng Ái
|
|
|
|
|
|
Hát Lay
|
|
|
|
|
|
Năm Uôn
|
|
|
|
|
|
Kéo Pịa
|
|
|
|
|
|
Hát Củ
|
|
|
|
|
|
Phiêng Bóng
|
|
|
Mường Sại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhả Sày
|
|
|
|
|
|
Nà Phi
|
|
|
|
|
|
Co Sản
|
|
|
|
|
|
Tôm A
|
|
|
|
|
|
Tôm B
|
|
|
|
|
|
Huổi Tăm
|
|
|
|
|
|
Muôn Sầy
|
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
|
Sốp Cộp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Pá Hốc
|
|
|
|
|
|
Bản Co Hịnh
|
|
|
|
|
|
Bản Tà Cọ
|
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Huy Bắc
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Sáy Tù
|
|
|
Huy Tân
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Suối Cù
|
|
|
Huy Thượng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Núi Hồng
|
|
|
Huy Tường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Suối Pai
|
|
|
|
|
|
Suối Nhũng
|
|
|
|
|
|
Noong Pùng
|
|
|
Mường Cơi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Suối Bục
|
|
|
|
|
|
Suối cốc
|
|
|
|
|
|
Suối Bí
|
|
|
Quang Huy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Suối Ngang
|
|
|
|
|
|
Suối Ó
|
|
|
|
|
|
Suối Gióng
|
|
|
|
|
|
Bản Gióng
|
|
|
Tân Lang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Tường Cà
|
|
|
|
|
|
Bãi Đu
|
|
|
|
|
|
Suối Leo
|
|
|
Tường Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Suối Lốm
|
|
|
|
|
|
Bản Bèo
|
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
Chiềng Hặc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Chi Đảy
|
|
|
|
|
|
Bản Bó Kiếng
|
|
|
|
|
|
Bản Co Sáy
|
|
|
Tú Nang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Hua Đán
|
|
|
|
|
|
Bản Cố Nông
|
|
|
|
|
|
Bản Tà Làng Cao
|
|
|
|
|
|
Bản Tin Tốc
|
|
|
|
|
|
Bản Co Tông
|
|
|
|
|
|
Bản Cay Ton
|
|
|
|
|
|
Bản Cốc Củ
|
|
|
|
|
|
Bản Nong Pết
|
|
|
|
|
|
Bản Bó Mon
|
|
|
Sặp Vạt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Khoóng
|
|
|
|
|
|
Bản Pá Sang
|
|
|
|
|
|
Bản Nhúng
|
|
|
|
|
|
Bản Nóng Khéo
|
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
Bó Mười
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Sành
|
|
|
|
|
|
Bản Sói
|
|
|
|
|
|
Bản Lọng Cu
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Hốc
|
|
|
Bon Phặng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Co Trạng
|
|
|
|
|
|
Bản Co Kham
|
|
|
|
|
|
Bản Kéo Pháy
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Ne
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Tói
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Hón
|
|
|
|
|
|
Bản Lẩy
|
|
|
|
|
|
Bản Chăn
|
|
|
|
|
|
Bản Mé
|
|
|
Chiềng Ly
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Lanh
|
|
|
|
|
|
Bản Hua Nà
|
|
|
|
|
|
Bản Cang
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Tong
|
|
|
|
|
|
Bản Nong Hay
|
|
|
|
|
|
Bản Bôm Pao
|
|
|
Chiềng Pấc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Mảy
|
|
|
|
|
|
Bản Đon
|
|
|
|
|
|
Nà Khoang
|
|
|
|
|
|
Lọng Mén
|
|
|
|
|
|
Co Ké
|
|
|
Chiềng Pha
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Lọng Phảng
|
|
|
|
|
|
Bản Huổi Tát
|
|
|
|
|
|
Bản Hán
|
|
|
Muổi Nọi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Co Cại
|
|
|
|
|
|
Bản Thán
|
|
|
|
|
|
Bản Sàng
|
|
|
|
|
|
Bản Muổi Nọi
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Xa
|
|
|
Mường Khiêng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nghịu
|
|
|
|
|
|
Bản Lạn
|
|
|
|
|
|
Bản Ỏ
|
|
|
|
|
|
Bản Thông
|
|
|
|
|
|
Bản Nhốc
|
|
|
|
|
|
Bản Lứa A
|
|
|
|
|
|
Bản Hang
|
|
|
|
|
|
Bản Tộn
|
|
|
|
|
|
Bản Pợ
|
|
|
Noong Lay
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nong Lay
|
|
|
|
|
|
Bản Huổi Púa
|
|
|
Phổng Lái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Bay
|
|
|
|
|
|
Bản Cang
|
|
|
|
|
|
Bản Lái Lè
|
|
|
|
|
|
Bản Kính
|
|
|
|
|
|
Bản Khau Lay
|
|
|
|
|
|
Bản Lúm Pè
|
|
|
|
|
|
Bản Lúm Púa
|
|
|
|
|
|
Bản Huổi Giếng
|
|
|
Phổng Lăng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Lăng Nọi
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Cà
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Lọ
|
|
|
|
|
|
Bản Huổi Luông
|
|
|
Tông Lạnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Dẹ A
|
|
|
|
|
|
Bản Dẹ B
|
|
|
|
|
|
Bản Táng A
|
|
|
Thôn Mòn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Lọng Cại
|
|
|
|
|
|
Bản Phé
|
|
|
|
|
|
Bản Pá
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Cành
|
|
|
|
|
|
Bản Pẹn
|
|
|
|
|
|
Bản Mé
|
|
|
|
|
|
Bản Mòn
|
|
|
|
|
|
Bản Chùn
|
|
|
|
|
|
Bản Nong Chiêng
|
|
|
Liệp Tè
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Co Phường
|
|
|
Tông Cọ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Huổi Táp
|
|
|
|
|
|
Bản Bay A
|
|
|
|
|
|
Bản Bay B
|
|
|
|
|
|
Bản Bon
|
|
|
|
|
|
Bản Phé A
|
|
|
|
|
|
Bản Phé B
|
|
|
|
|
|
Bản Phé C
|
|
|
|
|
|
Bản Cọ A
|
|
|
|
|
|
Bản Cọ B
|
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
|
Chiềng Cang
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Huổi Cuống
|
|
|
|
|
|
Hát Sét
|
|
|
|
|
|
Ít Lót
|
|
|
|
|
|
Pá Nó
|
|
|
|
|
|
Nhọt có
|
|
|
|
|
|
Huổi Dấng
|
|
|
|
|
|
Co Tòng
|
|
|
Chiềng Khoong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pá Ban
|
|
|
|
|
|
Huổi Mòn
|
|
|
|
|
|
Nậm Sọi
|
|
|
|
|
|
Pá Khôm
|
|
|
|
|
|
Ít Lốc
|
|
|
|
|
|
Huổi Hào
|
|
|
|
|
|
Lụng Quai
|
|
|
|
|
|
Bó Chạy
|
|
|
|
|
|
Ta Bay
|
|
|
|
|
|
Bướm Ỏ
|
|
|
|
|
|
Nộc kỷ
|
|
|
|
|
|
Co Sản
|
|
|
|
|
|
Co Tòng
|
|
|
|
|
|
Pá Bông
|
|
|
|
|
|
Lán Lanh
|
|
|
|
|
|
Búa Cốp
|
|
|
|
|
|
Co Hay
|
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Cò Nòi
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Cang
|
|
|
Chiềng Sung
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Bãi Tắm
|
|
|
|
|
|
Tà Đứng
|
|
|
|
|
|
Co Hát
|
|
|
|
|
|
Cà Nam
|
|
|
|
|
|
Nà Lầu
|
|
|
Mường Bằng
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Châu
|
|
|
Nà Bó
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Mè
|
|
|
Chiềng Dong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nghịu
|
|
|
|
|
|
Bản Cọ
|
|
|
|
|
|
Bản Dè
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Khoang
|
|
|
|
|
|
Bản Pặc Ngần
|
|
|
|
|
|
Bản Pha Đin
|
|
|
|
|
|
Bản Liềng
|
|
|
|
|
|
Bản Khoáng
|
|
|
|
|
|
Bản Chăm Viên
|
|
|
Mường Chanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Bông
|
|
|
Chiềng Chăn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặm Luông
|
|
|
Chiềng Chung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Xam Ta
|
|
|
|
|
|
Bản Ít Hò
|
|
|
Chiềng Kheo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Kéo
|
|
|
|
|
|
Bản Có
|
|
|
|
|
|
Bản Buốt
|
|
|
|
|
|
Tô Văn
|
|
|
|
|
|
Nà Viền
|
|
|
|
|
|
Pắng Sẳng A
|
|
|
|
|
|
Pắng Sẳng B
|
|
|
Chiềng Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Rầm
|
|
|
|
|
|
Buôm Khoang
|
|
|
|
|
|
Búa Bon
|
|
|
|
|
|
Thẳm Phẩng
|
|
|
|
|
|
Kéo Lồm
|
|
|
|
|
|
Phiêng Nọi
|
|
|
|
|
|
Lụng Sàng
|
|
|
Chiềng Mai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Huổi My
|
|
|
|
|
|
Bản Cơi
|
|
|
|
|
|
Bản Vựt
|
|
|
|
|
|
Nà Nghè
|
|
|
|
|
|
Bản Cứp
|
|
|
|
|
|
Nà Dong
|
|
|
|
|
|
Bản Cuộm II
|
|
|
|
|
|
Cáy Ton
|
|
|
Chiềng Ve
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tô Vuông
|
|
|
|
|
|
Bản Mè Dưới
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Lằn
|
|
|
|
|
|
Bản Đông Bai
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
|
Phường Chiềng Sinh
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Hay Phiêng
|
|
|
Chiềng Ngần
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Nặm Tròn
|
|
|
Chiềng Đen
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Lốm Tòng
|
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ít Ong
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Lốc
|
|
|
|
|
|
Nà Nong
|
|
|
|
|
|
Bản Mé
|
|
|
|
|
|
Nà Tòng
|
|
|
|
|
|
Nà Lo
|
|
|
|
|
|
Co Bay
|
|
|
|
|
|
Xong Ho
|
|
|
Chiềng San
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Pú Pẩu
|
|
|
|
|
|
Kéo Ướt
|
|
|
|
|
|
Púng Quài
|
|
|
Mường Trai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Huổi Muôn I
|
|
|
|
|
|
Huổi Muôn II
|
|
|
|
|
|
Huổi Ban
|
|
|
Nặm Păm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Huổi Hốc
|
|
|
|
|
|
Bản Bâu
|
|
|
|
|
|
Nong Bẩu
|
|
|
|
|
|
Huổi Có
|
|
|
|
|
|
Hua Piệng
|
|
|
|
|
|
Huổi Liếng
|
|
|
|
|
|
Huổi Sói
|
|
|
Pi Tong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Nà Núa
|
|
|
|
|
|
Bản Pi
|
|
|
|
|
|
Bản Lứa (Luông)
|
|
|
|
|
|
Hua Nà
|
|
|
|
|
|
Nà Bướm
|
|
|
|
|
|
Bản Tong
|
|
|
|
|
|
Nà Nôm
|
|
|
|
|
|
Nà Tạy
|
|
|
|
|
|
Nà Trà
|
|
|
|
|
|
Chà Lào
|
|
|
Tạ Bú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tôm
|
|
|
|
|
|
Chom Cọ
|
|
|
|
|
|
Thằm Hon
|
|
|
|
|
|
Nong Phụ
|
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
Chiềng Hắc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Tong Hán
|
|
|
|
|
|
Bản Co Lìu
|
|
|
Chiềng Khoa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Chiềng Lè
|
|
|
|
|
|
Bản Páng 1
|
|
|
|
|
|
Bản Páng 2
|
|
|
Đông Sang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Cóc
|
|
|
|
|
|
Bản Chăm Cháy
|
|
|
|
|
|
Bản Co Sung
|
|
|
|
|
|
Bản Pa Phách 1
|
|
|
|
|
|
Bản Pa Phách 2
|
|
|
|
|
|
Bản Nà Kiến
|
|
|
Hua Păng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Bó Hiềng
|
|
|
|
|
|
Bản Tà Lánh
|
|
|
|
|
|
Bản Km 16
|
|
|
Nà Mường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Sằm Nằm
|
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
Lóng Luông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Suối Bon
|
|
|
Vân Hồ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Pa Cốp
|
|
|
Xuân Nha
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Chiềng Nưa
|
19. TỈNH HÒA BÌNH
|
|
|
117
|
|
|
HUYỆN ĐÀ BẮC
|
|
|
|
|
|
|
Cao Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Tằm
|
|
|
|
|
|
Xóm Rằng
|
|
|
|
|
|
Xóm Lanh
|
|
|
|
|
|
Xóm Sơn Lập
|
|
|
|
|
|
Xóm Bai
|
|
|
|
|
|
Xóm Sưng
|
|
|
Hào Lý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Suối Thương
|
|
|
Hiền Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Dưng
|
|
|
|
|
|
Xóm Lương Phong
|
|
|
|
|
|
Xóm Mơ
|
|
|
|
|
|
Xóm Ngù
|
|
|
|
|
|
Xóm Rồng
|
|
|
Toàn Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Rãnh
|
|
|
|
|
|
Xóm Phủ
|
|
|
Tu Lý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Tầy Măng
|
|
|
|
|
|
Xóm Hương Lý
|
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
Mai Hịch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Mai Hoàng Sơn
|
|
|
Piềng Vế
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Vanh
|
|
|
Thung Khe
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Thung Đẹt
|
|
|
Xăm Khòe
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Hữu Tiến
|
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
Đông Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Muôn
|
|
|
|
|
|
Xóm Chếch
|
|
|
|
|
|
Xóm Vạch
|
|
|
|
|
|
Xóm Bái Trang 2
|
|
|
Lũng Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Hượp 1
|
|
|
|
|
|
Xóm Hượp 2
|
|
|
|
|
|
Xóm Lở 1
|
|
|
|
|
|
Xóm Nghẹ 1
|
|
|
|
|
|
Xóm Nghẹ 2
|
|
|
Quy Hậu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Bậy
|
|
|
|
|
|
Xóm Bưng
|
|
|
|
|
|
Xóm Dom
|
|
|
Quy Mỹ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Nước
|
|
|
Tuân Lộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Cò
|
|
|
|
|
|
Xóm Hông
|
|
|
|
|
|
Xóm Thọng
|
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Ân Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Khi
|
|
|
|
|
|
Xóm Khanh
|
|
|
|
|
|
Xóm Bái
|
|
|
Bình Cảng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Gắm
|
|
|
|
|
|
Xóm Đa
|
|
|
|
|
|
Xóm Trung
|
|
|
Bình Chân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Cổi 1
|
|
|
Hương Nhượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Hương Hòa
|
|
|
Nhân Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Dằm Chuộn
|
|
|
Tân Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồi Đong
|
|
|
|
|
|
Xóm Nganh
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng
|
|
|
|
|
|
Xóm Đấc
|
|
|
Tân Mỹ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Trội
|
|
|
|
|
|
Xóm Lọt
|
|
|
|
|
|
Xóm Bu
|
|
|
Thượng Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Cổm
|
|
|
|
|
|
Xóm Mè
|
|
|
|
|
|
Xóm Cọ
|
|
|
|
|
|
Xóm Rậm
|
|
|
|
|
|
Xóm Anh 1
|
|
|
|
|
|
Xóm Anh 2
|
|
|
Văn Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Ráy
|
|
|
Yên Nghiệp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
Xóm Mu
|
|
|
|
|
|
Xóm Sống
|
|
|
|
|
|
Xóm Đam
|
|
|
Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Nhụn
|
|
|
|
|
|
Xóm Đá Mới
|
|
|
|
|
|
Xóm Đá
|
|
|
|
|
|
Xóm Bợ
|
|
|
|
|
|
Xóm Bái
|
|
HUYỆN KIM BÔI
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đằng Long
|
|
|
|
|
|
Thôn Khả
|
|
|
Bình Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Cuôi
|
|
|
|
|
|
Thôn Hang Lờm
|
|
|
Đông Bắc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đầm
|
|
|
|
|
|
Thôn Định
|
|
|
|
|
|
Thôn Trang
|
|
|
Hạ Bì
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Mớ Đồi
|
|
|
|
|
|
Thôn Mớ Khoắc
|
|
|
Kim Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Lục Đồi
|
|
|
Kim Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Vó Khang
|
|
|
|
|
|
Thôn Gò Cha
|
|
|
|
|
|
Thôn Đồi 1
|
|
|
|
|
|
Thôn Đồi 2
|
|
|
Kim Truy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Cóc Lẫm
|
|
|
|
|
|
Thôn Dứng
|
|
|
|
|
|
Thôn Trại Ôi
|
|
|
Vĩnh Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Sống Dưới
|
|
HUYỆN CAO PHONG
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm Môn
|
|
|
|
|
|