UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày
20 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ 36 THÔN, BẢN KHÓ KHĂN
NHẤT CỦA TỈNH HÒA BÌNH.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH 11 ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định
số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày
16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 15/8/2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
Đề án đầu tư, hỗ trợ 36 thôn, bản khó khăn nhất tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 09/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án đầu tư,
hỗ trợ 36 thôn, bản khó khăn nhất tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Tên Đề
án: Đầu tư, hỗ trợ 36
xóm khó khăn nhất tỉnh Hoà Bình.
2. Pham vị thực
hiện: Đề án thực hiện
tại 36 xóm đặc biệt khó khăn của 28 xã thuộc 8 huyện (Đà Bắc, Tân Lạc, Lạc Sơn,
Yên Thuỷ, Lạc Thủy, Kim Bôi, Lương Sơn) và thành phố Hòa Bình.
(Danh sách chi tiết tại phụ lục
số 01 kèm theo)
3. Mục tiêu:
a) Mục tiêu tổng quát.
- Tạo sự
chuyển biến nhanh về sản xuất, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
theo hướng sản xuất gắn với thị trường; cải thiện và nâng cao đời sống vật chất,
tinh thần cho đồng bào các dân tộc ở các thôn, bản khó khăn nhất một cách bền vững.
- Phấn đấu tỷ
lệ hộ nghèo các thôn bản bình quân từ năm 2014-2018 mỗi năm giảm từ 5-6%, các
công trình hạ tầng thiết yếu được đầu tư đáp ứng yếu cầu phát triển.
b. Mục tiêu cụ
thể.
- Hệ thống cơ
sở hạ tầng thiết yếu: Đến hết năm 2018 cơ bản có đường tới
các thôn, bản và phấn đấu đến năm 2020 có 100% thôn, bản đường giao thông được
cứng hóa cho xe cơ giới đến trung tâm; trên 90% thôn, bản có công trình thuỷ lợi
đảm bảo năng lực phục vụ sản xuất cho trên 90% diện tích đất trồng lúa nước;
100% thôn, bản có đủ chi trường, lớp học kiên cố cần thiết đảm bảo điều kiện học
tập cho các cháu; 100% số thôn, bản có công trình cấp điện lưới với trên 95% số
hộ được sử dụng điện an toàn, 100% thôn, bản có nhà sinh hoạt cộng đồng; trên
85% số hộ được sử dụng nước sinh hoạt từ các nguồn hợp vệ sinh.
- Phát triển sản
xuất: Phấn đấu trên 30% diện tích được
gieo trồng bằng giống mới có năng suất hoặc chất lượng cao, tạo sự chuyển dịch
về cơ cấu kinh tế nông nghiệp. Phấn đấu trên 70% số hộ trong vùng đạt được mức
thu nhập bình quân đầu người trên 9 triệu đồng/năm vào năm 2015 và trên 15 triệu
đồng/năm vào năm 2018.
- Đào tạo nghề: Phấn đấu đến năm 2018 đào tạo được khoảng
1.080 lao động có tay nghề để chuyển đổi nghề tăng thu nhập, cải thiện đời sống.
- Bảo tồn, phát huy những giá trị văn hoá bản địa đặc sắc: Nâng cao đời sống văn hóa nhân dân, bảo tồn và phát huy những giá trị
văn hóa vật thể, phi vật thể đặc sắc, tiêu biểu của cộng đồng, vùng miền, phát
triển các loại hình du lịch bản địa, các sản phẩm văn hóa truyền thống.
- Thông tin, truyền thông: Tăng cường công tác
thông tin, truyền thông, có các chính sách, cơ chế đãi ngộ đặc thù khuyến khích
thực hiện công tác này tại những địa bàn thôn, bản khó khăn; Phổ biến, tập huấn
các kiến thức về sản xuất, xoá đói giảm nghèo, nâng cao nhận thức pháp luật, tập
huấn kiến thức quản lý, giám sát cho trưởng thôn, bản.
4. Hình thức đầu tư, hỗ trợ:
- Hỗ trợ cho hộ hoặc nhóm hộ về
phát triển sản xuất.
- Hỗ trợ cho các hoạt động sự nghiệp
văn hóa - xã hội.
- Xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp
đối với các công trình cơ sở hạ tầng.
5. Nội dung,
quy mô Đề án:
5.1. Đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng thiết
yếu.
- Giao thông: Đầu tư mở mới và
nâng cấp cải tạo 40,6 km đường (21 tuyến) đến các thôn, bản và đường nội thôn bản.
- Thủy lợi: Đầu tư làm mới và cứng
hóa 44,9 km kênh mương, xây dựng và nâng cấp 10 bai dâng để cung cấp nước tới
cho khoảng 190ha đất trồng lúa và trồng màu.
- Điện: Đầu tư xây dựng 04 công
trình điện cho 4 thôn gồm 4 trạm biến áp, 0,9km đường dây trung áp và 9 km đường
hạ thế.
- Trường, lớp học: Xây dựng và
nâng cấp 33 phòng học cho bậc Tiểu học và mầm non tại các thôn, bản.
- Nhà sinh hoạt cộng đồng: Hỗ trợ
đầu tư xây dựng 12 nhà sinh hoạt cộng đồng cho 12 thôn, bản.
- Hỗ trợ xây dựng các công trình
nước sinh hoạt tập trung: Lồng ghép để xây dựng 07 công trình nước sinh hoạt tập
trung.
- Về hỗ trợ xóa bỏ nhà ở dột nát:
Hỗ trợ xóa bỏ 341 căn nhà dột nát cho các hộ trên địa bàn 36 thôn bản khó khăn
nhất tỉnh. Với định mức hỗ trợ 6 triệu đồng/hộ.
5.2. Hỗ trợ phát triển sản
xuất: Hỗ trợ về vật tư sản xuất nông nghiệp như giống
mới có năng suất cao (ngô cao sản, lúa lai) và phân bón đồng thời với hỗ trợ tập
huấn, chuyển giao kỹ thuật; xây dựng các mô hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Mức hỗ trợ bình quân 75 triệu đồng/thôn, bản/năm.
5.3. Hỗ trợ, bảo tồn và phát
huy những giá trị văn hóa bản địa đặc sắc: Hỗ trợ
10 triệu đồng/thôn, bản/năm để duy trì và giữ gìn bản sắc văn hóa đặc trưng của
các dân tộc thông qua các hoạt động hỗ trợ, khuyến khích đưa các nội dung của
hoạt động văn hóa lễ hội quy mô cấp thôn, bản như hát đối, hát đúm, múa xòe,
trình diễn công chiêng, hát giao duyên lời cổ, các hoạt động lễ hội của thôn, bản,
dạy chữ viết dân tộc Tày, Dao v.v... Mức hỗ trợ bình quân 50 triệu đồng/thôn, bản.
5.4. Hỗ trợ học nghề cho các
đối tượng có nhu cầu học nghề: Hỗ trợ kinh phí cho
1.083 lao động có nhu cầu học nghề để chuyển đổi nghề nâng cao thu nhập cải thiện
đời sống.
(Chi tiết danh mục đầu tư tại
phụ lục số 02 kèm theo)
6. Vốn đầu tư
cho các lĩnh như sau:
- Hệ thống giao thông:
|
34.300.000.000 đồng;
|
- Hệ thống điện:
|
4.300.000.000 đồng;
|
- Hệ thống thuỷ lợi
|
38.750.000.000 đồng;
|
- Phòng học và nhà giáo viên:
|
16.850.000.000 đồng;
|
- Nhà sinh hoạt cộng đồng:
|
9.000.000.000 đồng;
|
- Hỗ trợ phát triển sản xuất:
|
13.500.000.000 đồng;
|
- Nhà ở (lồng ghép)
|
2.046.000.000 đồng;
|
- Nước sinh hoạt
|
9.100.000.000 đồng;
|
- Đào tạo nghề
|
4.332.000.000 đồng;
|
- Hỗ trợ hoạt động văn hoá
|
1.800.000.000 đồng.
|
7. Nguồn vốn thực hiện
đề án:
- Tổng vốn: 133.798.000.000 đồng (Một trăm ba
mươi ba tỷ, bảy trăm chín tám triệu đồng).
Trong đó:
+ Vốn đầu tư là 112.300.000.000 đồng.
+ Vốn sự nghiệp kinh tế là: 21.678.000.000 đồng.
- Nguồn vốn: Vốn Chương trình 135
giai đoạn 2014-2020, vốn theo Quyết định 755/QĐ-TTg, vốn theo QĐ số 167/QĐ-TTg
về hỗ trợ nhà ở, vốn ngân sách tỉnh, huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực
hiện đề án.
8. Chủ đầu tư:
- Ban Dân tộc tỉnh: Là chủ đầu tư
các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất sử dụng nguồn
vốn Chương trình 135; hỗ trợ xây dựng các công trình nước sinh hoạt và đào tạo
nghề theo Quyết định 755/QĐ-TTg.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố: Là chủ đầu tư các công trình xây dựng có ở hạ tầng sử dụng nguồn vốn xây dựng
cơ bản tập trung của tỉnh phân bổ hàng cho ngân sách huyện theo Nghị quyết của
HĐND tỉnh; vốn hỗ trợ các hoạt động văn hóa do ngân sách tỉnh bố trí.
- Sở Xây dựng: Là chủ đầu tư nguồn
vốn hỗ trợ xóa bỏ nhà tạm thuộc nguồn vốn theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg.
9. Thời gian
thực hiện: 5 năm từ năm 2014
- 2018.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu, Xây dựng, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH 36 THÔN BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NHẤT TỈNH HÒA
BÌNH
(Đính kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I
|
Huyện Đà Bắc
|
V
|
Huyện Lạc Thủy
|
1
|
Thôn kế - Xã Mường Chiềng
|
1
|
Thôn Lộng - Xã Thanh Nông
|
2
|
ThônNhạp - Xã Đồng Ruộng
|
2
|
Thôn Đệt - Xã Thanh Nông
|
3
|
Thôn Chông - Xã Đồng Ruộng
|
3
|
Thôn Cây Rường - Xã An Bình
|
4
|
Thôn Đá Bia - Xã Tiền Phong
|
4
|
Thôn Rộc Dong - Xã An Bình
|
5
|
Thôn Hà - Xã Đồng Chum
|
VI
|
Huyện Yên Thủy
|
6
|
Thôn Sổ- Xã Trung Thành
|
1
|
Thôn Ong - Xã Lạc Sỹ
|
7
|
Thôn Lài - Xã Đồng Nghê
|
2
|
Thôn Sổ - Xã Hữu Lợi
|
II
|
Huyện Tân Lạc
|
VII
|
Huyện Lạc Sơn
|
1
|
Thôn Bát - Xã Phú Cường
|
1
|
Thôn Thung 1 - Xã Quý Hòa
|
2
|
Thôn Trang - Xã Gia Mô
|
2
|
Thôn Thung 2 - Xã Quý Hòa
|
3
|
Thôn Ngòi - Xã Ngòi Hoa
|
3
|
Thôn Thêu - Xã Quý Hòa
|
4
|
Thôn Thỏi - Xã Phú Vinh
|
4
|
Thôn Thăn Trên - Xã Miền Đồi
|
5
|
Thôn Láo - Xã Phú Vinh
|
5
|
Thôn Voi - Xã Miền Đồi
|
6
|
Thôn Chếch - xã Đông Lai
|
6
|
Thôn Pheo - Xã Văn Nghĩa
|
7
|
Thôn Thung Vòng - Xã Do Nhân
|
VIII
|
Huyện Lương Sơn
|
8
|
Thôn Thung - Xã Trung Hòa
|
1
|
Thôn Khuộc - Xã Cao Răm
|
III
|
Huyện Mai Châu
|
2
|
Thôn Thăng - Xã Hợp Thanh
|
1
|
Thôn Táu Nà - Xã Cun Pheo
|
IX
|
Thành phố Hòa Bình
|
2
|
Thôn Hiềng - Xã Noong Luông
|
1
|
Thôn Đậu Khụ - Xã Thống nhất
|
3
|
Thôn Mai Hoàng Sơn - Xã Mai Hịch
|
|
|
4
|
Thôn Ban - Xã Tân Dân
|
|
|
5
|
Thôn Chiêng - Xã Tân Dân
|
|
|
IV
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
1
|
Thôn Khú - Xã Thượng Tiến
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT DANH MỤC ĐẦU TƯ HỖ TRỢ 36 THÔN BẢN KHÓ KHĂN NHẤT
CỦA TỈNH HÒA BÌNH
(Đính kèm Quyết định số:73 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I. Danh mục đầu tư hệ thống giao thông
Số TT
|
Tên thôn (bản)/tên công trình
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Tổng chiều dài tuyến (km)
|
Hình thức đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Nâng cấp, cải tạo (km)
|
Làm mới
(km)
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
40.6
|
18.5
|
22.1
|
34 300
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
9 450
|
|
|
|
|
1
|
Thôn kế -
Xã Mường Chiềng
|
|
|
|
|
|
1 850
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn
|
|
|
4.0
|
|
4.0
|
1 850
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
2
|
Thôn Nhạp
- Xã Đồng Ruộng
|
|
|
|
|
|
1 200
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào khu sản
xuất
|
Hồ Thủy điện
|
Cảm Trong
|
1.0
|
|
1.0
|
1 200
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
3
|
Thôn Chông
- Xã Đồng Ruộng
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
-
|
Xóm Hạ 3 - Quản
Cốc
|
X. Hạ 3
|
Quản Cốc
|
1.6
|
|
1.6
|
2 000
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
|
4
|
Thôn Đá
Bia - Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
2 400
|
|
|
|
|
-
|
Xóm Phiếu - Đá
Bia (Đoạn nối tiếp 2,5 km)
|
Xóm Phiếu
|
Đá Bia
|
2.5
|
|
2.5
|
2 400
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
5
|
Thôn Sổ -
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
-
|
Cứng hóa đường
xóm Hạ - xóm Sổ
|
Km1
|
km2
|
2.0
|
2.0
|
|
2 000
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
II
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
10 350
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bát -
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
|
850
|
|
|
|
|
-
|
Đường xóm Bát -
Báy 1
|
TT xóm Bát
|
Xóm Báy 1
|
0.7
|
|
0.7
|
850
|
2014+2015
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Trang
- Xã Gia Mô
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
-
|
Cứng hóa đường Cửa
Lễ - đường 12C
|
Cửa Lễ
|
Đường 12C
|
0.5
|
0.5
|
|
950
|
2014+2015
|
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thôn Ngòi
- Xã Ngòi Hoa
|
|
|
|
|
|
2 050
|
|
|
|
|
-
|
Đường TT xã - Bến
Cụt (Km1-km2)
|
TT xã
|
Bến Cụt
|
2.0
|
|
2.0
|
2 050
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
4
|
Thôn Thỏi
- Xã Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn
Thỏi
|
|
|
2.0
|
|
2.0
|
2 000
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
|
5
|
Thôn Láo -
Xã Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
|
Đường nội thôn
Láo
|
|
|
1.0
|
|
1.0
|
1 000
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
6
|
Thôn Chếch
xã Đông Lai
|
|
|
|
|
|
1 500
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội thôn
Chếch
|
|
|
1.5
|
1.0
|
0.5
|
1 500
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
mở mới 500m
|
|
7
|
Thôn Thung
Vòng - Xã Do Nhân
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
-
|
Đường xóm Khi -
Xóm Thung Vòng
|
Chân dốc Khi
|
Pưa Bó
|
1.8
|
|
1.8
|
2 000
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
8
|
Thôn Thung
- Xã Trung Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Mai
Châu
|
|
|
|
|
|
3 600
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Táu
Nà - Xã Cun Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hiềng
- Xã Noong Luông
|
|
|
|
|
|
1 050
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội xóm Hiềng
|
Nhà ô An
|
Nhà ô Nhận và nhà ô Chấn
|
1.0
|
|
1.0
|
1 050
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
2 nhánh
|
|
2
|
Thôn
Mai Hoàng Sơn - Xã Mai Hịch
|
|
|
|
|
|
1 500
|
|
|
|
|
-
|
Đường Khu 1 -
khu 2
|
|
|
2.0
|
|
2.0
|
1 500
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
3
|
Thôn Ban -
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
|
1 050
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nội xóm
Ban nhánh 1
|
nhà ô Phong
|
Nhà ô Sận
|
1.0
|
|
1.0
|
1 050
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
5
|
Thôn
Chiêng - Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khú -
Xã Thượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
|
|
2 400
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lộng
- Xã Thanh Nông
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp Đường nội
thôn
|
|
|
2.0
|
2.0
|
|
750
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
2
|
Thôn Cây
Rường - Xã An Bình
|
|
|
|
|
|
1 650
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường nội
thôn
|
|
|
3.5
|
3.5
|
|
1 650
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
V
|
Huyện Yên Thủy
|
|
|
|
|
|
1 650
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ong -
Xã Lạc Sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sổ -
Xã Hữu Lợi
|
|
|
|
|
|
1 650
|
|
|
|
|
-
|
Đường UBND xã -
xóm Sổ
|
UBND xã
|
TT xóm
|
2.0
|
2.0
|
|
1 650
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
VI
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thung
2 - Xã Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
-
|
Đường Thung 1 -
Thung 2
|
X. Thung 1
|
Thung 2
|
1.0
|
|
1.0
|
2 000
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
2
|
Thôn Thêu
- Xã Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Voi
Xã Miền Đồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Thăn
Trên xã Miền Đồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Pheo
- Xã Văn Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Lương
Sơn
|
|
|
|
|
|
2 850
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuộc
- Xã Cao Răm
|
|
|
|
|
|
2 850
|
|
|
|
|
-
|
Đường xóm Vai
Đào - Khuộc
|
Vai Đào
|
Khuộc
|
4.0
|
4.0
|
|
2 850
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
VIII
|
Thành phố Hòa
Bình
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đậu
Khụ - Xã Thống nhất
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
-
|
Đường đến xóm Đậu
Khụ
|
Xóm Đ. Chụa
|
TT xóm
|
3.5
|
3.5
|
|
2 000
|
2014-2016
|
UBND TP
|
|
|
II. Danh mục đầu
tư hệ thông thuỷ lợi
Số TT
|
Tên công trình
|
Danh mục đầu tư chia theo loại hình công trình
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Xây mới bai dâng (cái)
|
Kênh mương (km)
|
Nâng cấp, cải tạo
|
Làm mới
|
|
Tổng cộng
|
10
|
5.2
|
39.7
|
38 750
|
|
|
|
I
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
6 350
|
|
|
|
1
|
Thôn Kế -
Xã Mường Chiềng
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
-
|
Kênh mương nội đồng
|
|
|
1.8
|
1 000
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
5 tuyến
|
2
|
Thôn Nhạp
- Xã Đồng Ruộng
|
|
|
|
1 200
|
|
|
|
-
|
Bai Mương xóm Nhạp
|
1
|
|
1
|
1 200
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
3
|
Thôn Chông
- Xã Đồng Ruộng
|
|
|
|
850
|
|
|
|
-
|
Mương nội đồng
xóm Chông
|
|
2
|
0.5
|
850
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
Làm mới 500 m mương
|
5
|
Thôn Sổ -
Xã Trung Thành
|
|
|
|
350
|
|
|
|
-
|
Mương Đồng Lim
|
|
|
0.4
|
350
|
2014
|
UBND huyện
|
|
6
|
Thôn Lài -
Xã Đồng Nghê
|
|
|
|
2 350
|
|
|
|
-
|
Mương xóm Lài
|
|
|
4
|
2 350
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
2 tuyến, trong đó 1 tuyến bằng ống thép
|
7
|
Thôn Hà -
xã Đồng Chum
|
|
|
|
600
|
|
|
|
-
|
Mương dẫn nước
tưới (SD đường ống thép)
|
|
|
0.8
|
600
|
2016+2017
|
Ban Dân tộc
|
|
II
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
11 150
|
|
|
|
1
|
Thôn Bát -
Xã Phú Cường
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
-
|
Kênh mương nội đồng
|
|
|
2.5
|
2 000
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
2
|
Thôn Trang
- Xã Gia Mô
|
|
|
|
1 900
|
|
|
|
-
|
Kênh mương nội đồng
|
|
|
1.9
|
1 900
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
3
|
Thôn Ngòi
- Xã Ngòi Hoa
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
|
Kênh mương khu đất
trồng màu
|
|
|
0.8
|
800
|
2014+2015
|
UBND huyện
|
|
4
|
Thôn Thỏi
- Xã Phú Vinh
|
|
|
|
850
|
|
|
|
-
|
Cứng hóa mương
Thôn Thỏi
|
|
1
|
|
850
|
2016+2017
|
Ban Dân tộc
|
|
5
|
Thôn Láo -
Xã Phú Vinh
|
|
|
|
1 050
|
|
|
|
-
|
Bai mương thôn
Láo
|
1
|
|
1
|
1 050
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
6
|
Thôn Chếch
xã Đông Lai
|
|
|
|
850
|
|
|
|
-
|
Kênh mương xóm
Chếch
|
|
|
1
|
850
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
6
|
Thôn Thung
Vòng - Xã Do Nhân
|
|
|
|
850
|
|
|
|
-
|
Kênh mương xóm
Thung Vòng
|
|
|
1
|
850
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
7
|
Thôn Thung
- Xã Trung Hòa
|
|
|
|
2 850
|
|
|
|
-
|
Bai Đồng Khô
|
1
|
|
0.3
|
950
|
2016+2017
|
Ban Dân tộc
|
|
-
|
Bai Đồng Chạo
|
1
|
|
0.4
|
1 000
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
-
|
Bai Đồng Sống
|
1
|
|
0.3
|
900
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
III
|
Huyện Mai
Châu
|
|
|
|
5 950
|
|
|
|
1
|
Thôn Táu
Nà - Xã Cun Pheo
|
|
|
|
2 050
|
|
|
|
-
|
Kênh mương xóm
Táu Nà
|
|
|
2
|
2 050
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
2
|
Thôn
Mai Hoàng Sơn - Xã Mai Hịch
|
|
|
|
1 350
|
|
|
|
-
|
Bai Mương xóm
Mai Hoàng Sơn
|
1
|
|
1
|
1 350
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
3
|
Thôn Ban -
Xã Tân Dân
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
|
Bai mương Thung
Ban
|
1
|
|
0.6
|
800
|
2014+2015
|
UBND huyện
|
|
4
|
Thôn
Chiêng - Xã Tân Dân
|
|
|
|
1 750
|
|
|
|
-
|
Bai mương xóm
Chiêng
|
1
|
|
1.8
|
1 750
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
IV
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
|
1 200
|
|
|
|
1
|
Thôn Khú -
Xã Thượng Tiến
|
|
|
|
1 200
|
|
|
|
-
|
Kênh mương Xóm
Khú
|
|
|
1.5
|
1 200
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
V
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
3 600
|
|
|
|
1
|
Thôn Lộng
- Xã Thanh Nông
|
|
|
|
800
|
|
|
|
-
|
Kênh Mương Thôn
Lộng
|
|
|
1
|
800
|
2016+2017
|
Ban Dân tộc
|
|
2
|
Thôn Đệt -
Xã Thanh Nông
|
|
|
|
1 050
|
|
|
|
-
|
Kênh Mương Thôn
Đệt
|
|
|
1.2
|
1 050
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
3
|
Thôn Rộc
Dong - Xã An Bình
|
|
|
|
1 750
|
|
|
|
-
|
Bai kênh mương
xóm Rộc Dong
|
1
|
|
2
|
1 750
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
VI
|
Huyện Yên Thủy
|
|
|
|
3 600
|
|
|
|
1
|
Thôn Ong -
Xã Lạc Sỹ
|
|
|
|
2 400
|
|
|
|
-
|
Kênh mương xóm
Ong
|
|
|
3.2
|
2 400
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
2
|
Thôn Sổ -
Xã Hữu Lợi
|
|
|
|
1 200
|
|
|
|
-
|
Kênh mương xóm Sổ
|
|
|
2
|
1 200
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
3 nhánh
|
VII
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
5 650
|
|
|
|
1
|
Thôn Thung
II - xã Quý Hòa
|
|
|
|
700
|
|
|
|
-
|
Kênh mương Thung
II
|
|
|
0.8
|
700
|
2016+2017
|
Ban Dân tộc
|
|
2
|
Thôn Thêu
- Xã Quý Hòa
|
|
|
|
1 550
|
|
|
|
-
|
Cứng hoá mương
thôn Thêu
|
|
2.2
|
|
1 550
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
3
|
Thôn Voi -
Xã Miền Đồi
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
-
|
Kênh mương xóm
Voi
|
|
|
1.2
|
1 000
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
4
|
Thôn Thăn
Trên
|
|
|
|
900
|
|
|
|
-
|
Kênh mương xóm
Thăn Trên
|
|
|
1
|
900
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
5
|
Thôn Pheo
- Xã Văn Nghĩa
|
|
|
|
1 500
|
|
|
|
-
|
Bai mương xóm
Pheo
|
1
|
|
1
|
1 500
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
VIII
|
Huyện Lương
Sơn
|
|
|
|
1 250
|
|
|
|
1
|
Thôn Thăng
- Xã Hợp Thanh
|
|
|
|
1 250
|
|
|
|
-
|
Kênh mương Thôn
Thăng
|
|
|
1.7
|
1 250
|
2016-2018
|
Ban Dân tộc
|
|
III. Danh mục đầu
tư hệ thống điện
STT
|
Tên thôn
|
Trạm biến áp (KW)
|
Đường dây trung thế làm mới
|
Đường dây hạ thế làm mới
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
0.9
|
9
|
4 300
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hà - Xã Đồng
Chum
|
35
|
|
2
|
800
|
2014+2015
|
UBND huyện
|
Bổ sung các hộ chưa được SD điện
|
|
II
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
2 900
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thăn Trên -
Xã Miền Đồi
|
|
0.5
|
2
|
1 500
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
2
|
Thôn Voi - Xã Miền
Đồi
|
|
0.4
|
2
|
1 400
|
2014+2015
|
Ban Dân tộc
|
|
|
III
|
Huyện Lương
Sơn
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Thăng - Xã Hợp
Thanh
|
35
|
|
3
|
600
|
2014+2015
|
UBND huyện
|
Kéo 20 hộ
|
|
IV. Danh mục đầu
tư phòng học, nhà giáo viên
Số TT
|
Tên trường
|
Đơn vị tính
|
Xây mới
|
Tổng mức đầu tư (Triệu đồng)
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
|
33
|
16 850
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
3 500
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nhạp
- Xã Đồng Ruộng
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2017+2018
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Đá
Bia - Xã Tiền Phong
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014-2015
|
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thôn Hà -
Xã Đồng Chum
|
|
|
1 500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường Tiểu
học
|
Phòng
|
2
|
1 000
|
2016+2017
|
UBND huyện
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2018
|
UBND huyện
|
|
|
4
|
Thôn Sổ -
Xã Trung Thành
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2015-2016
|
UBND huyện
|
|
|
5
|
Thôn Lài -
Xã Đồng Nghê
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014-2015
|
UBND huyện
|
|
|
II
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
500
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Chếch
- xã Đông Lai
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2017-2018
|
UBND huyện
|
|
|
II
|
Huyện Mai
Châu
|
|
|
2 300
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hiềng
- Xã Noong Luông
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường Tiểu
học
|
Phòng
|
2
|
1 000
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Ban -
Xã Tân Dân
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
|
1 000
|
2016-2018
|
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thôn
Chiêng - Xã Tân Dân
|
|
|
300
|
|
|
|
|
-
|
Nhà ở giáo viên
Điểm Trường Tiểu học
|
Phòng
|
4
|
300
|
2014
|
UBND huyện
|
|
|
IV
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khú -
Xã Thượng Tiến
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường Tiểu
học
|
Phòng
|
1
|
500
|
2016
|
UBND huyện
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
|
500
|
2017
|
UBND huyện
|
|
|
V
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
2 500
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lộng
- Xã Thanh Nông
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Đệt -
Xã Thanh Nông
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
2
|
1 000
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thôn Cây
Rường - Xã An Bình
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014
|
UBND huyện
|
|
|
4
|
Thôn Rộc
Dong - Xã An Bình
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014
|
UBND huyện
|
|
|
VI
|
Huyện Yên Thủy
|
|
|
500
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ong -
Xã Lạc Sỹ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014
|
UBND huyện
|
|
|
VII
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
5 050
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thung
1, 2- Xã Quý Hòa
|
|
|
2 200
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường Tiểu
học
|
Phòng
|
2
|
1 200
|
2014-2015
|
UBND huyện
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
2
|
1 000
|
2016-2017
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Thêu
- Xã Quý Hòa
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014
|
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thôn Thăn
Trên - Xã Miền Đồi
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2017
|
UBND huyện
|
|
|
4
|
Thôn Voi -
Xã Miền Đồi
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2017
|
UBND huyện
|
|
|
5
|
Thôn Pheo
- Xã Văn Nghĩa
|
|
|
1 350
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường Tiểu
học
|
Phòng
|
2
|
1 350
|
2014-2016
|
UBND huyện
|
|
|
VIII
|
Huyện Lương
Sơn
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thăng
- Xã Hợp Thanh
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường Tiểu
học
|
Phòng
|
1
|
500
|
2014
|
UBND huyện
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2015
|
UBND huyện
|
|
|
IX
|
Thành phố Hòa
Bình
|
|
|
500
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đậu
Khụ - Xã Thống nhất
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Điểm Trường mầm
non
|
Phòng
|
1
|
500
|
2015
|
UBND huyện
|
|
|
V. Danh mục đầu
tư nhà sinh hoạt cộng đồng
Số TT
|
Thôn, bản
|
Đơn vị tính
|
Tổng mức đầu
tư (triệu đồng)
|
Thời gian thực
hiện
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
|
9 000
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Tân Lạc
|
|
800
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Láo - Xã Phú Vinh
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2017-2018
|
UBND huyện
|
|
|
II
|
Huyện Mai Châu
|
|
2 400
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Táu Nà - Cun Pheo
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2014-2015
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Hiềng - Xã Noong Luông
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2017-2018
|
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thôn Chiêng - Xã Tân Dân
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2015-2016
|
UBND huyện
|
|
|
IV
|
Huyện Kim Bôi
|
|
800
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khú - Xã Thượng Tiến
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2014-2015
|
UBND huyện
|
|
|
V
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
3 000
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lộng - Xã Thanh Nông
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2015-2016
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Đệt - Xã Thanh Nông
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2017-2018
|
UBND huyện
|
|
|
3
|
Thôn Cây Rường - Xã An Bình
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2015-2016
|
UBND huyện
|
|
|
4
|
Thôn Rộc Dong - Xã An Bình
|
|
600
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
600
|
2015-2016
|
UBND huyện
|
|
|
VII
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
1 600
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thung 1- Xã Quý Hòa
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2018
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Thôn Thêu - Xã Quý Hòa
|
|
800
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
800
|
2015-2016
|
UBND huyện
|
|
|
IX
|
Thành phố Hòa Bình
|
|
400
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đậu Khụ - Xã Thống nhất
|
|
400
|
|
|
|
|
-
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
400
|
2014
|
UBND TP
|
|
|
VI. Danh mục đầu
tư công trình nước sinh hoạt
Số TT
|
Tên thôn (bản)
|
Tổng mức đầu
tư (triệu đồng)
|
Thời gian thực
hiện
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tổng số
|
9 100
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đà Bắc
|
2 600
|
|
Ban Dân tộc
|
|
|
1
|
Thôn kế - Xã Mường Chiềng
|
1 300
|
2 015
|
|
|
2
|
Thôn Đá Bia - Xã Tiền Phong
|
1 300
|
2 015
|
|
|
II
|
Huyện Mai Châu
|
2 600
|
|
|
|
1
|
Thôn Hiềng - Xã Noong Luông
|
1 300
|
2 015
|
|
|
2
|
Thôn Chiêng - Xã Tân Dân
|
1 300
|
2 015
|
|
|
III
|
Huyện Yên Thủy
|
1 300
|
|
|
|
1
|
Thôn Sổ - Xã Hữu Lợi
|
1 300
|
2 015
|
|
|
IV
|
Huyện Lạc Sơn
|
2 600
|
|
|
|
1
|
Thôn Thêu - Xã Quý Hòa
|
1 300
|
2 015
|
|
|
2
|
Thôn Pheo - Xã Văn Nghĩa
|
1 300
|
2 015
|
|
|