|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
70/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung
ương, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương)
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012
như các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các
bộ, ngành, địa phương triển khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho
các đơn vị phần vốn đầu tư bổ sung các quỹ xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch
và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế; bù lãi suất tín dụng đầu tư
và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước; cho vay chính sách; chương
trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo; chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản
xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; chương trình hỗ trợ
giải quyết đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long, theo đúng quy
định tại Quyết định số 102/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính
phủ và các quy định hiện hành và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính trước ngày 29 tháng 02 năm 2012.
2. Thông báo danh mục và mức vốn bố
trí cho từng dự án đủ điều kiện triển khai ngay kế hoạch năm 2012 theo quy định
tại Phụ lục số II và số IV kèm theo Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 29 tháng 02 năm 2012.
3. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước
theo đúng quy định.
4. Phê duyệt tổng dự toán, thực
hiện bố trí vốn cho các dự án quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định
này trước ngày 31 tháng 3 năm 2012, thông báo cho các đơn vị danh mục, mức vốn
theo đúng quy định và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15
tháng 4 năm 2012.
5. Các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương được bố trí vốn chương trình đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
tuyến biên giới Việt – Trung, Việt Nam – Lào và Việt Nam – Căm-pu-chi-a; Chương
trình di dân tái định cư thủy điện Truyên Quang dự kiến danh mục và mức vốn bố
trí theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011,
gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 3 năm 2012.
6. Trước ngày 15 đầu tháng các quý gửi
báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước kế hoạch năm 2012 của quý trước theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này
về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các
bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, thủ
trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc
các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (5b)
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
- UBTCNS, UBKT của Quốc hội;
- Các Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng công
ty;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Các hội, đoàn thể;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH (3 bản)
|
BỘ
TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 70/BKHĐT-TH ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế
hoạch năm 2012
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
|
TỔNG
SỐ
|
885.078
|
795.078
|
90.000
|
I
|
Đầu tư trong cân đối (vốn
trong nước)
|
313.700
|
313.700
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí
|
282.700
|
282.700
|
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
30.000
|
30.000
|
|
II
|
Các chương trình bổ sung có
mục tiêu từ NSTW, hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
571.378
|
481.378
|
90.000
|
|
- Chương trình phát triển kinh tế
- xã hội các vùng
|
83.000
|
83.000
|
|
|
- Chương trình phát triển hạ tầng
nuôi trồng thủy sản
|
75.000
|
75.000
|
|
|
- Chương trình củng cố, nâng cấp
hệ thống đê biển và hệ thống đê sông
|
40.000
|
40.000
|
|
|
- Khu neo đậu và tránh trú bão
cho tàu thuyền
|
15.000
|
15.000
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo
(Quyết định 167/QĐ-TTg)
|
10.378
|
10.378
|
|
|
- Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài)
hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo
|
8.000
|
8.000
|
|
|
- Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg về
một số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2008-2010
|
60.000
|
60.000
|
|
|
- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các
tỉnh khó khăn
|
55.000
|
55.000
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện
mới chia tách
|
56.000
|
56.000
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện
tuyến tỉnh
|
13.000
|
13.000
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
6.000
|
6.000
|
|
|
- Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
8.000
|
8.000
|
|
|
- Phát triển và bảo vệ rừng bền
vững
|
2.000
|
2.000
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư các trường đại
học có quy mô lớn do địa phương quản lý
|
10.000
|
10.000
|
|
|
- Các dự án cấp bách khác của địa
phương theo các Quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
40.000
|
40.000
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
90.000
|
|
90.000
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Đã
bố trí vốn đến hết năm 2011
|
KH
năm 2012 (NSTW)
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
2,867,169
|
2,842,933
|
24,236
|
219,416
|
251,224
|
16,160
|
286,078
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
- Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286,078
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,100
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268,978
|
I
|
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội các vùng
|
|
|
2,290,938
|
2,290,078
|
860
|
16,204
|
32,012
|
860
|
72,700
|
1
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
36,654
|
35,794
|
860
|
8,000
|
23,808
|
860
|
10,000
|
(1)
|
Bờ Kè chợ Nhơn Mỹ
|
2009-2012
|
1777/QĐHC-
CTUBND 30/12/2008
|
27,126
|
27,126
|
|
4,000
|
20,668
|
|
5,400
|
(2)
|
Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện
Châu Thành
|
2011-2012
|
400/QĐXD-
CTUBND 29/10/2010
|
9,528
|
8,668
|
860
|
4,000
|
3,140
|
860
|
4,600
|
2
|
Danh mục dự án chuyển tiến
bố trí đúng tiến độ
|
|
|
2,254,284
|
2,254,284
|
|
8,204
|
8,204
|
|
62,700
|
(1)
|
Đường Cái Quanh – Nam Sông Hậu
|
2011-2013
|
1212/QĐHC-
CTUBND 29/10/2010
|
31,816
|
31,816
|
|
1,707
|
1,707
|
|
22,700
|
(2)
|
Đường Phan Văn Hùng
|
2011-2013
|
473/QĐ-
UB(XDCB).10 10/29/2010
|
13,509
|
13,509
|
|
246
|
246
|
|
5,000
|
(3)
|
Đường Hồ Đắc Kiện
|
2011-2013
|
922/QĐHC-CTUBT
30/8/2010
|
36,056
|
36,056
|
|
6,251
|
6,251
|
|
5,000
|
(4)
|
Khu hành chính tỉnh Sóc Trăng
|
2010-2020
|
643/QĐHC-CTUBND
26/7/2011
|
2,172,903
|
2,172,903
|
|
|
|
|
30,000
|
II
|
Chương trình củng cố, nâng cấp
hệ thống đê biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang và nâng cấp hệ thống đê sông
|
|
|
169,700
|
169,700
|
|
25,000
|
37,000
|
|
40,000
|
I
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
bố trí đúng tiến độ
|
|
|
169,700
|
169,700
|
|
25,000
|
37,000
|
|
40,000
|
(1)
|
Đê biển từ cầu Mỹ Thanh 1 đến cầu
Mỹ Thanh 2 (giai đoạn 1)
|
2010-2014
|
706/QĐHC-CTUBND
7/7/2010
|
169,700
|
169,700
|
|
25,000
|
37,000
|
|
40,000
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và
bảo vệ rừng bền vững
|
|
|
32,105
|
32,105
|
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
1
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
bố trí đúng tiến độ
|
|
|
32,105
|
32,105
|
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
(1)
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng
phòng hộ ven biển tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2015
|
2011-2015
|
536/QĐHC-CTUBND
05/7/2011
|
32,105
|
32,105
|
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện
mới chia tách
|
|
|
96,985
|
81,685
|
15,300
|
8,632
|
12,632
|
15,300
|
40,000
|
1
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
bố trí đúng tiến độ
|
|
|
96,985
|
81,685
|
15,300
|
8,632
|
12,632
|
15,300
|
40,000
|
(1)
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính
huyện Châu Thành
|
2010-2013
|
1421/QĐHC-CTUBND
29/10/2009
|
43,618
|
28,318
|
15,300
|
3,500
|
7,500
|
15,300
|
13,000
|
(2)
|
Khu hành chính huyện Châu Thành
|
2011-2013
|
1423/QĐHC-CTUBND
30/10/2009
|
53,367
|
53,367
|
|
5,132
|
5,132
|
|
27,000
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện
tuyến huyện, tỉnh
|
|
|
28,964
|
20,888
|
8,076
|
402
|
402
|
|
13,000
|
1
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
14,936
|
10,498
|
4,438
|
270
|
270
|
|
7,100
|
(1)
|
Trung tâm y tế dự phòng Vĩnh Châu
|
2011-2012
|
747/QĐHC-CTUBND
14/7/2010
|
14,936
|
10,498
|
4,438
|
270
|
270
|
|
7,100
|
2
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
bố trí đúng tiến độ
|
|
|
14,028
|
10,390
|
3,638
|
132
|
132
|
|
5,900
|
(1)
|
Trung tâm y tế Kế sách
|
2011-2013
|
1213/QĐHC-CTUBND
29/10/2010
|
14,028
|
10,390
|
3,638
|
132
|
132
|
|
5,900
|
VI
|
Hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho
các dự án cấp bách mà ngân sách địa phương không cân đối được (được Lãnh đạo
Đảng và Nhà nước cho phép thực hiện)
|
|
|
248,477
|
248,477
|
|
96,800
|
96,800
|
|
40,000
|
1
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
bố trí đúng tiến độ
|
|
|
248,477
|
248,477
|
|
96,800
|
96,800
|
|
40,000
|
(1)
|
Kè chống sạt lở Ngã Năm
|
2010-2012
|
1411/QĐHC-CTUBND
28/10/2009
621/QĐHC-CTUBND
21/7/2011
|
60,725
|
60,725
|
|
42,000
|
42,000
|
|
4,000
|
(2)
|
Kè chống sạt lở kênh Xáng – Phụng
Hiệp
|
2010-2013
|
1412/QĐHC-CTUBND
28/10/2009
|
35,851
|
35,851
|
|
18,500
|
18,500
|
|
5,000
|
(3)
|
Kè chống sạt lở Kênh Xáng Châu
Hưng, kênh Bào Cát, kênh Cô Tư thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị
|
2011-2013
|
468/QĐHC-CTUBND
05/11/2010
|
46,192
|
46,192
|
|
5,000
|
5,000
|
|
9,000
|
(4)
|
Kè khắc phục sạt lở bờ sông huyện
Kế Sách
|
2010-2013
|
959/QĐHC-CTUBND
30/7/2009
|
49,831
|
49,831
|
|
16,500
|
16,500
|
|
10,500
|
(5)
|
Kè chống sạt lở sông Vĩnh Châu
|
2011-2014
|
399/QĐHC-CTUBND
28/4/2010
|
55,878
|
55,878
|
|
14,800
|
14,800
|
|
11,500
|
VII
|
Hỗ trợ theo Quyết định 134 kéo
dài
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
8,000
|
VIII
|
Đầu tư hỗ trợ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo theo Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
60,000
|
IX
|
Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo
Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/8/2008 của TTCP
|
|
|
|
|
|
10,378
|
10,378
|
|
10,378
|
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2012(1)
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Đã
bố trí vốn đến hết năm 2011
|
KH
năm 2012 (NSTW)
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
1,170,683
|
929,077
|
241,606
|
76,000
|
76,000
|
|
165,700
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
- Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165,700
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm
2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
Dự án khởi công mới năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,700
|
I
|
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội các vùng
|
|
|
41,192
|
30,392
|
10,800
|
|
|
|
10,300
|
1
|
Danh mục dự án khởi công mới
năm 2012
|
|
|
41,192
|
30,392
|
10,800
|
|
|
|
10,300
|
(1)
|
Thiết bị phát thanh truyền hình
tiếng dân tộc Kh’Mer
|
2012
|
912/QĐHC-CTUBND
30/9/2011
|
17,837
|
7,037
|
10,800
|
|
|
|
2,000
|
(2)
|
Cầu Băng Long
|
2012-2013
|
250/QĐ-UBND
22/9/2011
|
14,659
|
14,659
|
|
|
|
|
5,200
|
(3)
|
Cầu An Mỹ, thị trấn Kế Sách
|
2012
|
475/QĐ-UB(XDCB).10,
29/10/2010
|
8,696
|
8,696
|
|
|
|
|
3,100
|
II
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện
mới chia tách
|
|
|
35,400
|
35,400
|
|
|
|
|
16,000
|
1
|
Danh mục dự án khởi công
mới năm 2012
|
|
|
35,400
|
35,400
|
|
|
|
|
16,000
|
(1)
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính
huyện Trần Đề
|
2012-2015
|
914/QĐHC-CTUBND
30/9/2011
|
35,400
|
35,400
|
|
|
|
|
16,000
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư các trường cao
đẳng, đại học
|
|
|
194,641
|
194,641
|
|
|
|
|
10,000
|
1
|
Danh mục dự án khởi công
mới năm 2012
|
|
|
194,641
|
194,641
|
|
|
|
|
10,000
|
(1)
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
2012-2015
|
1285/QĐHC-CTUBND
06/10/2009
|
194,641
|
194,641
|
|
|
|
|
10,000
|
IV
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
|
|
17,024
|
17,024
|
|
|
|
|
8,000
|
1
|
Danh mục dự án khởi công
mới năm 2012
|
|
|
17,024
|
17,024
|
|
|
|
|
8,000
|
(1)
|
Đường vào khu du lịch sinh thái
Mỏ Ó
|
2012
|
22/QĐXD-UBND
18/4/2011
|
2,193
|
2,193
|
|
|
|
|
1,700
|
(2)
|
Đường vào khu du lịch Chùa Dơi
|
2012-2013
|
2337/QĐHC-CTUBND
23/6/2011
|
14,831
|
14,831
|
|
|
|
|
6,300
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
11,186
|
6,000
|
5,186
|
|
|
|
6,000
|
1
|
Danh mục dự án khởi công
mới năm 2012
|
|
|
11,186
|
6,000
|
5,186
|
|
|
|
6,000
|
(1)
|
Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã
Gia Hòa 2
|
2012
|
76/QĐXD-CTUBND
18/4/2011
|
5,652
|
3,000
|
2,652
|
|
|
|
3,000
|
(2)
|
Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã
Ngọc Đông
|
2012
|
75/QĐXD-CTUBND
18/4/2011
|
5,534
|
3,000
|
2,534
|
|
|
|
3,000
|
VI
|
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
|
|
374,475
|
374,475
|
|
|
|
|
75,000
|
1
|
Danh mục dự án khởi công
mới năm 2012
|
|
|
374,475
|
374,475
|
|
|
|
|
75,000
|
(1)
|
Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ
thống thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản Lai Hòa – Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu,
tỉnh Sóc Trăng
|
2012-2015
|
1150/QĐHC-CTUBND
24/10/2011
|
150,458
|
150,458
|
|
|
|
|
30,100
|
(2)
|
Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ
thống thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
2012-2015
|
1151/QĐHC-CTUBND
24/10/2011
|
99,486
|
99,486
|
|
|
|
|
19,900
|
(3)
|
Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ
thống thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản Vĩnh Phước – Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh
Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
2012-2015
|
1152/QĐHC-CTUBND
24/10/2011
|
124,531
|
124,531
|
|
|
|
|
25,000
|
VII
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu thuyền
|
|
|
91,808
|
91,808
|
|
76,000
|
76,000
|
|
15,000
|
1
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
DA Khu trú đậu tránh bão cho tàu
cá tại Kinh Ba
|
2007-2012
|
1938/QĐ.HC.04,
12/10/2004
1475/QĐHC-CTUBND
11/4/2009
|
91,808
|
91,808
|
|
76,000
|
76,000
|
|
15,000
|
VIII
|
Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án
ODA do địa phương quản lý
|
|
|
404,957
|
179,337
|
225,620
|
|
|
|
25,400
|
1
|
Các dự án khởi công mới năm
2012
|
|
|
404,957
|
179,337
|
225,620
|
|
|
|
25,400
|
(1)
|
Hệ thống ngăn mặn ổn định sản xuất
khu vực bờ tả sông Saintard thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất
nông thôn vùng ĐBSCL
|
2012-2015
|
752/QĐ-BNN-XD
15/4/2011
|
319,978
|
166,064
|
153,914
|
|
|
|
15,400
|
(2)
|
Hợp phần 3 vệ sinh và cấp nước
nông thôn tỉnh Sóc Trăng – dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn
vùng ĐBSCL
|
2012-2014
|
752/QĐ-BNN-XD
15/4/2011
1542/QĐHC-CTUBND
31/12/2010
|
84,979
|
13,273
|
71,706
|
|
|
|
10,000
|
Ghi chú: (1) Chỉ được thực hiện khi
đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 và theo
hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC SỐ IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ)
KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 70/BKHĐT-TH ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Thời
gian KCHT
|
Quyết
định đầu tư
|
Đã
bố trí vốn đến hết năm 2011
|
KH
năm 2012
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt) (1)
|
Vốn
đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng
số
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
Tính
bằng ngoại tệ (USD)
|
Quy
đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
1,139,761
|
388,881
|
337,675
|
51,206
|
30
|
750,880
|
316,279
|
138,082
|
118,551
|
14,531
|
310,275
|
119,600
|
29,600
|
29,600
|
90,000
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
1,139,761
|
388,881
|
337,675
|
51,206
|
30
|
750,880
|
316,279
|
138,082
|
118,551
|
14,531
|
310,275
|
119,600
|
29,600
|
29,600
|
90,000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
553,856
|
172,593
|
127,741
|
44,852
|
16
|
381,263
|
279,666
|
101,469
|
86,938
|
14,531
|
309,492
|
67,400
|
16,400
|
16,400
|
51,000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
265,927
|
50,224
|
43,870
|
6,354
|
7
|
215,703
|
36,613
|
36,613
|
36,613
|
|
783
|
27,200
|
13,200
|
13,200
|
14,000
|
|
Dự án khởi công mới năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
404,957
|
192,543
|
179,337
|
13,206
|
10
|
212,414
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
I
|
Y tế
|
|
|
125,696
|
10,367
|
6,321
|
4,046
|
3.948
|
115,329
|
82,700
|
4,150
|
4,150
|
|
102,058
|
900
|
900
|
900
|
|
1
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
125,696
|
10,367
|
6,321
|
4,046
|
3.948
|
115,329
|
82,700
|
4,150
|
4,150
|
-
|
102,058
|
900
|
900
|
900
|
-
|
(1)
|
Dự án hỗ trợ y tế vùng ĐBSCL (WB)
|
2007-2012
|
QĐ
số 2247/QĐ-BYT, 11/7/2011
|
125,696
|
10,367
|
6,321
|
4,046
|
3.948
|
115,329
|
82,700
|
4,150
|
4,150
|
|
102,058
|
900
|
900
|
900
|
|
II
|
Giáo dục
|
|
|
49,979
|
11,354
|
5,000
|
6,354
|
2
|
38,625
|
5,000
|
5,000
|
-
|
-
|
783
|
20,000
|
6,000
|
6,000
|
14,000
|
2
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
49,979
|
11,354
|
5,000
|
6,354
|
1.849
|
38,625
|
5,000
|
5,000
|
-
|
-
|
783
|
20,000
|
6,000
|
6,000
|
14,000
|
(1)
|
Dự án Tăng cường kỹ năng nghề
(ADB)
|
2011-2015
|
QĐ
số 699/QĐ-LĐTBXH, ngày 07/6/2010
|
49,979
|
11,354
|
5,000
|
6,354
|
1.8490
|
38,625
|
5,000
|
5,000
|
-
|
-
|
783
|
20,000
|
6,000
|
6,000
|
14,000
|
III
|
Điện
|
|
|
34,707
|
14,569
|
-
|
14,569
|
-
|
20,138
|
9,960
|
4,660
|
3,160
|
1,500
|
20,138
|
650
|
650
|
650
|
-
|
1
|
Dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
34,707
|
14,569
|
-
|
14,569
|
-
|
20,138
|
9,960
|
4,660
|
3,160
|
1,500
|
20,138
|
650
|
650
|
650
|
-
|
(1)
|
Điện khí hóa các khu dân cư trên
địa bàn huyện Thạnh Trị (JICA)
|
2010-2012
|
1386/QĐHC
–CTUBND 5/11/2008
|
34,707
|
14,569
|
-
|
14,569
|
-
|
20,138
|
9,960
|
4,660
|
3,160
|
1,500
|
20,138
|
650
|
650
|
650
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
178,521
|
74,953
|
65,953
|
9,000
|
4.4519
|
103,568
|
95,230
|
56,620
|
47,620
|
9,000
|
103,568
|
31,850
|
4,850
|
4,850
|
27,000
|
1
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
178,521
|
74,953
|
65,953
|
9,000
|
4.4519
|
103,568
|
95,230
|
56,620
|
47,620
|
9,000
|
103,568
|
31,850
|
4,850
|
4,850
|
27,000
|
(1)
|
Đường Tỉnh 04 tỉnh Sóc Trăng
thuộc Hợp phần C, Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5)
|
2009-2012
|
189/QĐHC
–CTUBND 06/3/2008
216/QĐHC
–CTUBND 03/02/2009
|
119,047
|
43,427
|
43,427
|
|
4.452
|
75,620
|
58,475
|
30,000
|
30,000
|
|
75,620
|
28,000
|
1,000
|
1,000
|
27,000
|
(2)
|
Đường Mỹ Quới đi Rọc Lá (JICA)
|
2010-2012
|
598/QĐHC
–CTUBND 09/6/2008
677/QĐHC
–CTUBND 02/7/2010
|
28,006
|
13,006
|
11,006
|
2,000
|
|
15,000
|
16,302
|
12,000
|
10,000
|
2,000
|
15,000
|
850
|
850
|
850
|
|
(3)
|
Đường Liên xã Thiên Mỹ - An Hiệp
(JICA)
|
2010-2012
|
1568/QĐHC
–CTUBND 18/10/2007
369/QĐHC
–CTUBND 21/4/2010
|
31,468
|
18,520
|
11,520
|
7,000
|
|
12,948
|
20,453
|
14,620
|
7,620
|
7,000
|
12,948
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
V
|
Môi trường
|
|
|
345,901
|
85,095
|
81,064
|
4,031
|
9.263
|
260,806
|
123,389
|
67,652
|
63,621
|
4,031
|
83,728
|
41,200
|
17,200
|
17,200
|
24,000
|
1
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
129,953
|
46,225
|
42,194
|
4,031
|
4.300
|
83,728
|
91,776
|
36,039
|
32,008
|
4,031
|
83,728
|
34,000
|
10,000
|
10,000
|
24,000
|
(1)
|
Dự án thoát nước và xử lý nước
thải TP Sóc Trăng (CHLB Đức)
|
2006-2012
|
245/QĐ-HC.03
17/02/2003
1825/QĐHC
–CTUBND 22/11/2007
|
129,953
|
46,225
|
42,194
|
4,031
|
4.300
|
83,728
|
91,776
|
36,039
|
32,008
|
4,031
|
83,728
|
34,000
|
10,000
|
10,000
|
24,000
|
2
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
215,948
|
38,870
|
38,870
|
|
4.963
|
177,078
|
31,613
|
31,613
|
31,613
|
|
|
7,200
|
7,200
|
7,200
|
|
(1)
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn TPST
và các vùng lân cận tỉnh Sóc Trăng (Nauy)
|
2009-2013
|
1681/QĐHC
–CTUBND 22/12/2008
748/QĐHC
–CTUBND 23/8/2011
|
215,948
|
38,870
|
38,870
|
|
4.963
|
177,078
|
31,613
|
31,613
|
31,613
|
|
|
7,200
|
7,200
|
7,200
|
|
VI
|
Cấp nước
|
|
|
84,979
|
26,479
|
13,273
|
13,206
|
3.000
|
58,500
|
|
|
|
|
|
15,000
|
-
|
-
|
15,000
|
1
|
Danh mục các dự án khởi
công mới năm 2012
|
|
|
84,979
|
26,479
|
13,273
|
13,206
|
3.000
|
58,500
|
|
|
|
|
|
15,000
|
-
|
-
|
15,000
|
(1)
|
Hợp phần 3 vệ sinh và cấp nước
nông thôn tỉnh Sóc Trăng – dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn
vùng ĐBSCL
|
2012-2014
|
752/QĐ-BNN-XD
15/4/2011
1542/QĐHC
–CTUBND 30/12/2010
|
84,979
|
26,479
|
13,273
|
13,206
|
3.000
|
58,500
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
VII
|
Thủy lợi
|
|
|
319,978
|
166,064
|
166,064
|
|
7.483
|
153,914
|
|
|
|
|
|
10,000
|
-
|
-
|
10,000
|
1
|
Danh mục các dự án khởi
công mới năm 2012
|
|
|
319,978
|
166,064
|
166,064
|
|
7.483
|
153,914
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
(1)
|
Hệ thống ngăn mặn ổn định sản
xuất khu vực bờ tả sông Saintard thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ sản
xuất nông thôn vùng ĐBSCL
|
2012-2015
|
752/QĐ-BNN-XD
15/4/2011
|
319,978
|
166,064
|
166,064
|
|
7.483
|
153,914
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
Ghi chú: (1) Kế hoạch vốn ngoài
nước thực hiện theo thực tế giải ngân
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 70/BKHĐT-TH ngày 18/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Biểu mẫu số I
(Áp
dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tỉnh,
thành phố …
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Biểu
mẫu kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT- ngày 18/01/2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế
hoạch năm 2012
|
Khối
lượng thực hiện kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước
|
Giải
ngân kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đầu tư trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các chương trình bổ sung có
mục tiêu từ NSTW, hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số II
(Áp
dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tỉnh,
thành phố …
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Biểu
mẫu kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT- ngày 18/01/2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
KH
năm 2012
|
Khối
lượng thực hiện kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước
|
Giải
ngân kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã
bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh mục các dự án khởi công
mới năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số III
(Áp
dụng cho các bộ, ngành và địa phương)
Bộ,
ngành/Tỉnh, thành phố …
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Biểu
mẫu kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT- ngày 18/01/2012)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
KH
năm 2012
|
Khối
lượng thực hiện kế hoạch 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước
|
Giải
ngân kế hoạch năm 2012 tính từ 01/01/2012 đến tháng cuối quý trước
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó
|
Tổng
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số vốn đối ứng
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số vốn đối ứng
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
NSTW
|
NSĐP
và các nguồn vốn khác
|
Tính
bằng ngoại tệ
|
Quy
đổi ra tiền Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, Lĩnh vực …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án hoàn thành, đã
bàn giao, đi vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn
thành năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh mục dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh mục các dự án khởi công
mới năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, lĩnh vực …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Phần vốn đối ứng tính
theo tiền Việt Nam đồng.
Quyết định 70/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-BKHĐT ngày 18/01/2012 giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
6.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|