Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2011 đã giao
|
Kế
hoạch điều chỉnh tháng 12
|
Tăng giảm (-)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: XSKT
|
Trong đó: BT GPMB
|
Tổng số
|
Trong đó: XSKT
|
Trong đó: BT GPMB
|
|
Tổng số
|
|
1.393.951
|
308.550
|
159.032
|
1.393.951
|
310.550
|
126.917
|
0
|
|
A
|
Dự án tăng vốn
|
|
482.386
|
130.950
|
111.782
|
719.237
|
149.070
|
107.528
|
236.851
|
|
1
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư tại chỗ công viên 30/4 thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
12.600
|
|
12.500
|
19.046
|
|
18.946
|
6.446
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 6,446 tỷ
đồng chi BTGPMB theo Văn bản số 6965/UBND.VP ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
48.000
|
|
34.915
|
53.900
|
|
34.915
|
5.900
|
|
3
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu, thị xã Bà Rịa
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
21.000
|
21.000
|
7.305
|
25.000
|
25.000
|
|
4.000
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát 6
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
75
|
|
75
|
2.641
|
|
|
2.566
|
Đã quyết toán xong
|
5
|
Trường Tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
6.000
|
6.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
2.000
|
|
6
|
Đường N7 (Quốc lộ 56, quy hoạch số 2)
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
2.393
|
|
|
2.453
|
|
|
60
|
Đã quyết toán xong
|
7
|
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
1.901
|
|
|
1.945
|
|
|
44
|
Đã quyết toán xong
|
8
|
Đường Bạch Đằng nối dài (hạng mục điện)
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
15
|
|
|
25
|
|
|
10
|
|
9
|
Trường Tiểu học bán trú Hạ Long
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
330
|
|
|
5.365
|
|
|
5.035
|
Đã quyết toán xong
|
10
|
Trường Mầm non Sơn Ca, phường 4, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
1.562
|
|
|
1.562
|
Đã có quyết định phê duyệt quyết
toán
|
11
|
Đường vào khu nhà ở đồi Ngọc Tước, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
4.900
|
|
|
6.050
|
|
2.200
|
1.150
|
|
12
|
Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng, thành phố Vũng
Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
10.000
|
10.000
|
|
11.000
|
11.000
|
5.500
|
1.000
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B,
thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1 và 2)
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
3.000
|
|
|
3.800
|
|
|
800
|
|
14
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Nguyễn An Ninh
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
710
|
|
|
710
|
Đã có quyết định phê duyệt quyết
toán
|
15
|
Cải tạo nâng cấp đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến
đường 51B – Nguyễn An Ninh)
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
100
|
|
|
300
|
|
|
200
|
|
16
|
Trường Tiểu học phường 2, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
300
|
|
|
500
|
|
|
200
|
|
17
|
Trường Tiểu học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến
Điệp thôn 3 Long Sơn)
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
3.500
|
3.500
|
|
3.500
|
3.500
|
87
|
0
|
|
18
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ
môn, bá trú)
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
8.500
|
8.500
|
|
11.000
|
11.000
|
|
2.500
|
|
19
|
Trường Tiểu học Hòa Hội
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
8.700
|
8.700
|
|
11.000
|
11.000
|
|
2.300
|
|
20
|
Trường Tiểu học Bưng Kè B
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
9.000
|
9.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
2.000
|
|
21
|
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân giai đoạn 2
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
7.000
|
7.000
|
|
8.500
|
8.500
|
|
1.500
|
|
22
|
Trường Mầm non xã Hòa Hưng
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
2.000
|
2.000
|
|
3.110
|
|
|
1.110
|
|
23
|
Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
1.600
|
1.600
|
|
2.480
|
|
|
880
|
|
24
|
Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
2.500
|
2.500
|
|
3.150
|
3.150
|
|
650
|
|
25
|
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
2.200
|
2.200
|
|
2.268
|
|
|
68
|
|
26
|
Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3
|
UBND huyện Long Điền
|
6.000
|
6.000
|
500
|
10.520
|
10.520
|
|
4.520
|
|
27
|
Trường Mẫu giáo Phước Tỉnh
|
UBND huyện Long Điền
|
8.000
|
8.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
3.000
|
|
28
|
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng
|
UBND huyện Long Điền
|
22.000
|
22.000
|
|
24.000
|
24.000
|
|
2.000
|
|
29
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2
|
UBND huyện Long Điền
|
6.800
|
6.800
|
|
7.300
|
7.300
|
|
500
|
|
30
|
Nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn Phước Hải – Đất Đỏ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
200
|
|
|
57.444
|
|
|
57.244
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 57.244 tỷ
đồng theo Văn bản số 4484/UBND-VP ngày 17/8/2011 của UBND tỉnh
|
31
|
Đường Phước Hải – Lộc An
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
10.000
|
|
|
18.000
|
|
|
8.000
|
|
32
|
Trường Trung học Cơ sở Lộc An
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
4.000
|
4.000
|
|
4.100
|
4.100
|
|
100
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp
đô thị Châu Đức
|
UBND huyện Châu Đức
|
25.000
|
|
|
37.000
|
|
|
12.000
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 12,0 tỷ
đồng theo văn bản số 4821/UBND-VP ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh
|
34
|
Đường khu quy hoạch dân cư Cù Bị, huyện Châu Đức
|
UBND huyện Châu Đức
|
6.800
|
|
|
18.000
|
|
|
11.200
|
|
35
|
Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành
|
UBND huyện Châu Đức
|
4.180
|
|
|
5.760
|
|
|
1.580
|
Đã quyết toán xong
|
36
|
Trường Mầm non xã Suối Rao
|
UBND huyện Châu Đức
|
2.150
|
2.150
|
|
3.684
|
|
|
1.534
|
Đã quyết toán xong
|
37
|
Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh
môi trường
|
10.000
|
|
|
14.000
|
|
|
4.000
|
|
38
|
Trung tâm Khuyến ngư
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
200
|
|
|
1.263
|
|
|
1.063
|
Đã phê duyệt quyết toán
|
39
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
8.000
|
|
|
10.000
|
|
|
2.000
|
|
40
|
Cải tạo khoa ngoại cũ Bệnh viện Lê Lợi (khu khám ngoại trú
và xét nghiệm Bệnh viện Lê Lợi)
|
Sở Y tế
|
470
|
|
|
2.000
|
|
|
1.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
Sở Xây dựng
|
26.187
|
|
26.187
|
35.706
|
|
35.706
|
9.519
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 9.527
triệu đồng theo Văn bản số 5928/UBND-VP ngày 20/10/2011 và số 6549/UBND-VP
ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh
|
42
|
Xây dựng cụm ký túc xá sinh viên tại Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
100
|
|
|
1.000
|
|
|
900
|
|
43
|
Xây dựng cụm ký túc xá sinh viên tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
100
|
|
|
1.000
|
|
|
900
|
|
44
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
31.800
|
|
|
52.000
|
|
|
20.200
|
|
45
|
Khảo sát, khai quật khảo cổ học tại Long Sơn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
20
|
|
|
85
|
|
|
65
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 47 triệu
đồng
|
46
|
Trại gà giống tại huyện Đất Đỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8.000
|
|
|
10.000
|
|
|
2.000
|
|
47
|
Cải tạo nâng cấp cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm tại
Bà Rịa
|
Sở lao động Thương binh và Xã hội
|
1.400
|
|
|
4.677
|
|
|
3.277
|
Đã quyết toán xong
|
48
|
Đường 51B (đoạn cuối Quốc lộ 51)
|
Sở Giao thông vận tải
|
58.000
|
|
24.000
|
65.000
|
|
|
7.000
|
|
49
|
Đường Bình Ba – Đá Bạc – Xuân Sơn (thuộc dự án đường Hội
Bài – Châu Pha - Đá Bạc – Phước Tân giai đoạn 2)
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.000
|
|
|
3.500
|
|
|
1.500
|
|
50
|
Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn
từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu)
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.000
|
|
|
3.500
|
|
|
1.500
|
|
51
|
Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú, xã Đá
Bạc
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.000
|
|
|
2.000
|
|
|
1.000
|
|
52
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng bổ sung dự án mở rộng
Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục – Đào tạo
|
|
|
|
73
|
|
|
73
|
|
53
|
Xây dựng 21 tuyến điện hạ thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
7.000
|
|
|
13.731
|
|
|
6.731
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 6.731 tỷ
đồng theo Văn bản số 4771/UBND-VP ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh
|
54
|
23 tuyến điện hạ thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
4.000
|
|
|
4.665
|
|
|
665
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 665 triệu
đồng theo Văn bản số 771/UBND-VP ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh
|
55
|
Xây dựng 02 trạm quản lý bảo vệ rừng số 3 và số 6 Khu bảo
tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu –
Phước Bửu
|
1.000
|
|
|
1.684
|
|
|
684
|
Đã có quyết định phê duyệt quyết
toán
|
56
|
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước thải
huyện Tân Thành
|
Công ty Thoát nước và Phát đô thị
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
100
|
|
|
1.513
|
|
|
1.413
|
Tạm ứng hợp đồng tư vấn thực hiện
giai đoạn phát triển dự án xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và thoát nước
thải đô thị mới Phú Mỹ
|
57
|
Tuyến cống thoát nước mưa T1 và T2 khu công nghiệp Phú Mỹ
1 ra sông Thị Vải
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
10.000
|
|
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
58
|
Đường nội bộ khu đất container khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
|
|
|
2.595
|
|
|
2.595
|
Đã phê duyệt quyết toán
|
59
|
Trụ sở Công ty Đầu tư và khai thác hạ tầng khu công nghiệp
Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
6.700
|
|
|
7.100
|
|
7.100
|
400
|
|
60
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
2.100
|
|
|
2.112
|
|
|
12
|
|
61
|
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kỹ thuật khu xử
lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành
|
Công ty Môi trường tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
18.000
|
|
|
20.000
|
|
3.074
|
2.000
|
|
62
|
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng sông Ray
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
50
|
|
|
350
|
|
|
300
|
|
63
|
Kiên cố hóa kênh mương N3 đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ
thống thủy lợi đập sông Dinh
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
50
|
|
|
280
|
|
|
230
|
|
64
|
Cải tạo, nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu
|
Ban Quản lý cảng Bến Đầm
|
1.365
|
|
|
4.500
|
|
|
3.135
|
|
65
|
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A phường Thắng Nhất, thành
phố Vũng Tàu
|
Xí nghiệp quản lý và kinh doanh nhà
|
32.000
|
|
|
37.000
|
|
|
5.000
|
|
66
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 25 ha thị trấn Phú Mỹ,
huyện Tân Thành
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
7.790
|
|
|
7.790
|
Đã phê duyệt quyết toán
|
B
|
Dự án giảm vốn
|
|
911.565
|
177.600
|
47.250
|
674.714
|
161.480
|
19.389
|
-236.851
|
|
1
|
Khu nhà ở liên kế lô M thuộc khu tái định cư H20
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
2
|
Khu tái định cư đường Lưu Chí Hiếu, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
20
|
|
|
-30
|
|
3
|
Rừng ngập mặn cảnh quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò Găng
sang Long Sơn
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
4
|
Khu tái định cư đường 51B giáp trận địa tên lửa D57, thành
phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
5
|
Khu tái định cư dọc đường Đô Lương phường 11 và 12, thành
phố Vũng Tàu từ Lữ đoàn 171 đến đường AIII
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
6
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Linh thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
7
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án nạo vét kênh Bến
Đình
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
1.240
|
|
|
1.033
|
|
|
-207
|
Đã quyết toán xong
|
8
|
Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
2.100
|
2.100
|
|
1.800
|
1.800
|
1.234
|
-300
|
|
9
|
Trường Trung học Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
2.500
|
2.500
|
|
2.100
|
2.100
|
1.400
|
-400
|
|
10
|
Trường mẫu giáo xã Long Sơn
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.240
|
3.240
|
2.940
|
-760
|
|
11
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu tái định cư Tây Bắc
đường AIII, thành phố Vũng Tàu
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
1.000
|
|
|
100
|
|
|
-900
|
|
12
|
Khu di tích lịch sử nhà máy Tám Nhung
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
1.000
|
|
|
20
|
|
|
-980
|
|
13
|
Đường Lê Quang Định từ
|
UBND thành phố
|
7.000
|
|
7.000
|
5.500
|
|
5.200
|
-1.500
|
|
|
đường 30/4 đến đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng
Tàu
|
Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10
|
UBND thành phố Vũng Tàu
|
3.000
|
|
3.000
|
300
|
|
|
-2.700
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
|
|
|
-50
|
|
16
|
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bông Trang
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
|
|
|
-50
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bàu Bàng xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
18
|
Trường Trung học Cơ sở Bàu Lâm
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
19
|
Trường Trung học Cơ sở Hòa Hiệp 2, huyện Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
20
|
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
1.300
|
1.300
|
|
1.178
|
|
|
-122
|
|
21
|
Bãi chứa rác tại Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
500
|
|
|
0
|
|
|
-500
|
|
22
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông
Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
4.500
|
4.500
|
|
4.000
|
4.000
|
|
-500
|
|
23
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
3.000
|
3.000
|
|
2.383
|
|
|
-617
|
|
24
|
Trường Mầm non xã Bàu Lâm
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
2.500
|
2.500
|
|
1.828
|
|
|
-672
|
|
25
|
Trường Mầm non Bình Châu
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
4.000
|
4.000
|
|
3.200
|
3.200
|
|
-800
|
|
26
|
Trường Mầm non xã Phước Tân
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
2.500
|
2.500
|
|
1.630
|
|
|
-870
|
|
27
|
Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
1.500
|
1.500
|
|
551
|
|
|
-949
|
|
28
|
Trường Mầm non xã Hòa Hội
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
1.000
|
1.000
|
|
51
|
|
|
-949
|
|
29
|
Vòng xoay ngã 4, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
1.300
|
|
|
255
|
|
|
-1.045
|
|
30
|
Trường Mầm non xã Tân Lâm
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
3.200
|
3.200
|
|
1.715
|
|
|
-1.485
|
|
31
|
Đường Gò Cát – Chuông Quýt
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
32
|
Trường Trung học Phổ thông liên xã Bông Trang – Bưng Riềng
– Bình Châu
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
7.500
|
7.500
|
|
5.440
|
5.440
|
|
-2.060
|
|
33
|
Đường 328 nối dài- xóm Rẫy (quy hoạch số 5)
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
2.350
|
|
|
190
|
|
|
-2.160
|
|
34
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội - Bình Châu
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
15.000
|
|
|
10.000
|
|
|
-5.000
|
|
35
|
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2
|
UBND huyện Long Điền
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
36
|
Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải
|
UBND huyện Long Điền
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
37
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Điền
|
UBND huyện Long Điền
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
38
|
Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh
|
UBND huyện Long Điền
|
100
|
|
|
0
|
|
|
-100
|
|
39
|
Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 1: giải
phóng mặt bằng, san nền và bờ kè)
|
UBND huyện Long Điền
|
200
|
|
|
50
|
|
|
-150
|
|
40
|
Đường quy hoạch số 7 thị trấn Long Hải
|
UBND huyện Long Điền
|
250
|
|
|
80
|
|
|
-170
|
|
41
|
Nâng cấp mở rộng cảng Lò Vôi xã phước hưng (bờ kè, nhà
lồng chợ hải sản)
|
UBND huyện Long Điền
|
500
|
|
|
0
|
|
|
-500
|
|
42
|
Trường Trung học Cơ sở Long Điền
|
UBND huyện Long Điền
|
6.000
|
6.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
-1.000
|
|
43
|
Trường Tiểu học An Nhứt
|
UBND huyện Long Điền
|
8.000
|
8.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
-2.000
|
|
44
|
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền
|
UBND huyện Long Điền
|
7.000
|
|
6.000
|
1.000
|
|
|
-6.000
|
|
45
|
Đường số 1 thị trấn Ngãi Giao
|
UBND huyện Châu Đức
|
1.900
|
|
|
1.780
|
|
|
-120
|
Đã quyết toán xong
|
46
|
Trường Trung học Cơ sở Quang Trung xã Nghĩa Thành
|
UBND huyện Châu Đức
|
5.865
|
|
|
5.725
|
|
|
-140
|
Đã quyết toán xong
|
47
|
Trường Mầm non xã Cù Bị
|
UBND huyện Châu Đức
|
7.000
|
7.000
|
|
6.700
|
6.700
|
|
-300
|
|
48
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long
|
UBND huyện Châu Đức
|
1.000
|
1.000
|
|
500
|
500
|
|
-500
|
|
49
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông
Trần Phú, Trường Trung học Phổ thông Ngô Quyền, Trường Trung học Phổ thông
Nguyễn Văn Cừ, huyện Châu Đức
|
UBND huyện Châu Đức
|
10.000
|
10.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
-1.000
|
|
50
|
Dự án ODA nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (nhà
máy cấp nước Sông Hỏa và hệ thống cấp nước hồ Đá Đen)
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh
môi trường
|
1.000
|
|
1.000
|
393
|
|
|
-607
|
|
51
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 58,8 ha Đông Bắc Chí
Linh,thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
52
|
Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí Linh – Cửa Lấp, thành
phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
10.000
|
|
|
9.538
|
|
|
-462
|
|
53
|
Đường quy hoạch D10 khu du lịch Chí Linh – Cửa Lấp, thành
phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
10.000
|
|
|
4.110
|
|
|
-5.890
|
|
54
|
Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
7.000
|
7.000
|
|
2.300
|
2.300
|
|
-4.700
|
|
55
|
Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ
(Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình huyện Đất Đỏ
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
56
|
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
57
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
58
|
Bệnh viện huyện Tân Thành
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
59
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
60
|
Xây dựng mới bệnh viện tâm thần
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
61
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
62
|
Trang thiết bị y tế Bệnh viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
63
|
Trụ sở Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
64
|
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc
|
Sở Y tế
|
1.770
|
|
|
1.666
|
|
|
-104
|
|
65
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền
|
Sở Y tế
|
7.490
|
|
7.250
|
7.223
|
|
7.223
|
-267
|
|
66
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tại Bệnh viện Bà
Rịa, Trung tâm Y tế huyện Long Điền và Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
|
Sở Y tế
|
6.000
|
6.000
|
|
3.033
|
|
|
-2.967
|
|
67
|
Đầu tư trang bị mới hệ thống xử lý nước thải tại Bệnh viện
đa khoa Lê Lợi, Bệnh viện đa khoa Tân Thành và Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc
|
Sở Y tế
|
8.000
|
8.000
|
|
3.600
|
3.600
|
|
-4.400
|
|
68
|
Đường liền kề phía Bắc Trung tâm hành chính tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
500
|
|
|
0
|
|
|
-500
|
|
69
|
Đường vành đai thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến ) lý
trình Km0+000-Km2+666,72 thuộc Trung tâm hành chính tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
2.500
|
|
|
0
|
|
|
-2.500
|
|
70
|
Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị)
|
Sở Xây dựng
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
-5.000
|
|
71
|
Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối
chính quyền)
|
Sở Xây dựng
|
150.000
|
|
|
140.000
|
|
|
-10.000
|
|
72
|
Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối
đảng, đoàn thể)
|
Sở Xây dựng
|
100.000
|
|
|
85.000
|
|
|
-15.000
|
|
73
|
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
50.000
|
50.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
-30.000
|
|
74
|
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
190.000
|
22.000
|
|
125.000
|
88.600
|
|
-65.000
|
|
75
|
Trùng tu, tôn tạo các di tích: khu điều tra xét hỏi, sở
củi chuồng bò, trại 6 khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử
Côn Đảo
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
350
|
|
|
0
|
|
|
-350
|
|
76
|
Thư viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
3.500
|
|
|
1.446
|
|
|
-2.054
|
|
77
|
Khu neo đậu tránh trú bão tại Cửa Lấp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
100
|
|
|
0
|
|
|
-100
|
|
78
|
Khu neo đậu tránh trú bão tại Lộc An
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
100
|
|
|
0
|
|
|
-100
|
|
79
|
Hệ thống tưới Châu Pha – Sông Xoài
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8.000
|
|
|
4.000
|
|
|
-4.000
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách chi
BTGPMB 1,392 tỷ đồng theo Văn bản số 3683/UBND-VP ngày 11/7/2011 của UBND tỉnh
|
80
|
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao- Hòa Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
30.000
|
|
|
29.000
|
|
|
-1.000
|
|
81
|
Tỉnh lộ 765
|
Sở Giao thông vận tải
|
35.000
|
|
13.000
|
34.000
|
|
|
-1.000
|
|
82
|
Sửa chữa nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
83
|
Sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ thành phố
Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
84
|
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Ngô Quyền
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
85
|
Xây dựng các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông
Long Hải - Phước Tỉnh
|
c Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
86
|
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hòa Hội
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
87
|
Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
|
0
|
|
|
-50
|
|
88
|
Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường Trung học Cơ sở Phước
Nguyên, thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
500
|
|
|
347
|
|
|
-153
|
|
89
|
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Quan
huyện Long Điền
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.000
|
7.000
|
|
5.240
|
|
|
-1.760
|
|
90
|
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh
Khiêm thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.000
|
6.000
|
|
2.414
|
|
|
-3.586
|
|
91
|
Sửa chữa trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
200
|
|
|
0
|
|
|
-200
|
|
92
|
Mua sắm thiết bị nhỏ lẻ chuyên dùng và thiết bị văn phòng
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh (02 dự án)
|
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh
|
2.500
|
|
|
2.100
|
|
|
-400
|
|
93
|
Cải tạo nâng cấp thiết bị và công năng xe truyền hình lưu
động
|
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh
|
1.950
|
|
|
10
|
|
|
-1.940
|
|
94
|
Hệ thống sản xuất chương trình thu qua vệ tinh Đài Phát
thanh – Truyền hình tỉnh
|
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh
|
4.000
|
|
|
10
|
|
|
-3.90
|
|
95
|
Tuyến cống thoát nước từ đường phan chu trinh vào hồ Bàu
Sen qua hồ Á Châu
|
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô
thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
500
|
|
|
38
|
|
|
-462
|
|
96
|
Tuyến cống thoát nước Ba Cu – Trương Công Định – Bàu Sen 3
|
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô
thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.000
|
|
|
2.510
|
|
|
-1.490
|
|
97
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Đông
Xuyên
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
4.000
|
|
|
2.933
|
|
|
-1.067
|
|
98
|
Cửa xả T3 khu công nghiệp Phú Mỹ
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
3.800
|
|
|
2.500
|
|
|
-1.300
|
|
99
|
Trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
4.000
|
|
|
130
|
|
|
-3.870
|
|
100
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
90.000
|
|
|
85.000
|
|
|
-5.000
|
|
101
|
Xây dựng nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường
AIII phường 11, thành phố Vũng Tàu
|
Xí nghiệp Quản lý và Kinh doanh nhà
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
|
-5.000
|
|
102
|
Xây dựng mở rộng trụ sở Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội và
HĐND tỉnh
|
500
|
|
|
0
|
|
|
-500
|
|
103
|
Cảng tàu khách Côn Đảo
|
Ban quản lý cảng Bến Đầm
|
16.000
|
|
|
15.081
|
|
|
-919
|
|
104
|
Hội trường trung đoàn dự bị động viên Minh Đạm
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1.050
|
|
|
750
|
|
|
-300
|
|
105
|
Nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5.000
|
|
|
2.632
|
|
|
-2.368
|
|
106
|
Nhà ở giáo viên và học viên nữ Trường quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
4.000
|
|
|
341
|
|
|
-3.659
|
|