|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 684a/QĐ-UBND 2016 giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn Quảng ngãi 2016 2020
Số hiệu:
|
684a/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
684a/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015:
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Thực hiện Công văn số 8836/BKHĐT-TH
ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1909/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các sở, ban ngành, các đơn vị trực
thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch vốn được giao tại Điều 1
Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng
năm của các cấp, các ngành, các đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước từ nguồn
vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại
Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ
cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai
thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2016-2020 và bảo đảm đúng
quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư
phát triển.
3. Căn cứ kế hoạch vốn được phân cấp
tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định
danh mục dự án đầu tư kế hoạch giai đoạn 2016-2020 đảm bảo các quy định tại Quyết
định số 55/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định các nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện
hành về phân bổ vốn đầu tư công; tập trung bố trí vốn xử lý nợ đọng xây dựng
cơ bản, chỉ bố trí vốn khởi công mới cho các dự án thật sự cần thiết,
cấp bách.
4. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản
lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và
không được vượt tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được
duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
5. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực
hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự
án, trên cơ sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định
của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng
Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Thủ trưởng
các đơn vị được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt
Nam và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
-
Văn
phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VPUB: PCVP,
các P.Ng/cứu, CBTH;
- Lưu VT. P.TH Việt 856.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
NGUỒN VỐN
|
Kế hoạch giai
đoạn 2016-2020 (90%) theo thông báo vốn của TW
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
18.106.185
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
5.293.570
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
2.280.232
|
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh
trước khi phân bổ
|
2
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công
theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
61.650
|
Giao theo Quyết định của Trung ương
|
3
|
Chương trình mục tiêu
|
2.383.560
|
Giao theo Quyết định của Trung
ương
|
4
|
Vốn ODA
|
246.896
|
Giao theo Quyết định của Trung
ương
|
5
|
Trái phiếu Chính phủ
|
321.232
|
Giao theo Quyết định của Trung ương
|
II
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.812.615
|
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB
trong nước và XSKT
|
8.906.215
|
|
1
|
Phân cấp cho các huyện thành phố
|
1.718.193
|
Phụ lục 1
|
2
|
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao
gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo) và bố trí trả
nợ quyết toán
|
111.450
|
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh
trước khi phân bổ
|
3
|
Bố trí hoàn ứng và trả nợ ngân
sách
|
705.337
|
Phụ lục 2
|
|
- Bố trí hoàn trả các khoản ứng trước
cho các dự án từ năm 2015 về trước
|
575.337
|
Phụ lục
2(I)
|
|
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (đã bố trí
năm 2016)
|
130.000
|
Phụ lục 2
(II)
|
4
|
Đối ứng các dự án ODA
|
180.000
|
Phụ lục 3
|
5
|
Chuẩn bị đầu tư
|
80.000
|
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh
trước khi phân bổ
|
6
|
Bố trí trí các dự
án chuyển tiếp từ 2015 về trước
|
1.270.662
|
Phụ lục 4 (không bao gồm vốn vượt
thu)
|
7
|
Bố trí thực hiện
chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP
|
400.000
|
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh
trước khi phân bổ
|
8
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
825.000
|
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh
trước khi phân bổ
|
|
- Bố trí thực hiện
Chương trình Nước sạch VSMTNT (ưu tiên bố trí
cho các địa phương thực hiện chương trình NTM)
|
110.000
|
Khuyến khích doanh nghiệp tham gia
đầu tư
|
|
- Bố trí thực hiện
chương trình Nông thôn mới
|
715.000
|
|
9
|
Bố trí thực hiện
03 chương trình chuyển từ NSTW sang NSĐP
|
85.614
|
Chương trình ĐCĐC và chương trình
755 chỉ thực hiện
năm 2016
|
10
|
Bố trí các dự án đã khởi công mới
năm 2016
|
1.379.350
|
Phụ lục 5
(không bao gồm vốn vượt thu)
|
11
|
Bố trí các dự án dự kiến khởi công
mới năm 2017
|
1.251.500
|
Phụ lục 6
(không bao gồm vốn quỹ đất)
|
12
|
Bố trí các dự án dự kiến khởi công
mới năm 2018
|
849.109
|
Phụ lục 7
|
13
|
Bố trí các dự án dự kiến khởi
công mới năm
2019 và năm 2020
|
50.000
|
Phụ lục 8
(chỉ bố trí chuẩn bị đầu tư)
|
2
|
Vốn quỹ đất
|
3.906.400
|
Phụ lục 9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Các dự án tỉnh quản
lý
|
2.906.400
|
|
|
Giao các huyện, thành phố thu chi
|
1.000.000
|
|
PHỤ
LỤC 1
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ
(Theo Quyết
định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa
phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày
16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.718.193
|
|
1
|
UBND huyện Bình Sơn
|
144.406
|
|
2
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
92.992
|
|
3
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
464.814
|
|
4
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
114.330
|
|
5
|
UBND huyện Mộ Đức
|
118.315
|
|
6
|
UBND huyện Đức Phổ
|
132.111
|
|
7
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
87.107
|
|
8
|
UBND huyện Minh Long
|
46.725
|
|
9
|
UBND huyện Ba Tơ
|
128.051
|
|
10
|
UBND huyện Sơn Hà
|
127.811
|
|
11
|
UBND huyện Sơn Tây
|
70.436
|
|
12
|
UBND huyện Trà Bồng
|
73.458
|
|
13
|
UBND huyện Tây Trà
|
68.042
|
|
14
|
UBND huyện Lý Sơn
|
49.595
|
|
Ghi chú: Các
huyện, thành phố phải bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng nông thôn mới; 20% cho
Giáo dục - Đào tạo.
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Hoàn ứng và trả
nợ ngân sách
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm
theo Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch
năm 2016
|
Kế hoạch
trả nợ ngân sách trong trung hạn 2016- 2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
716.537
|
-
|
716.537
|
11.200
|
167.000
|
705.337
|
|
I
|
Hoàn trả các khoản
ứng trước ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
586.537
|
0
|
586.537
|
11.200
|
37.000
|
575.337
|
|
I.a
|
Phần Sở Ngành
|
|
|
|
|
|
531.237
|
0
|
531.237
|
11.200
|
35.000
|
520.037
|
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
|
225.000
|
0
|
225.000
|
0
|
0
|
225.000
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn
Hà - Sơn Tây
|
Sở GTVT
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng
Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
Sở GTVT
|
Huyện Tư
Nghĩa, Nghĩa Hành
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
TĐC và khu cải táng mồ
mả phục vụ GPMB nâng cấp QL1A
|
Sở GTVT
|
các huyện
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
5
|
Đường bờ Nam sông
Trà Khúc
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2012- 2016
|
793/QĐ- UBND,
30/5/2012
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
6
|
Hỗ trợ liên quan đến
công tác bồi thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24
|
Sở GTVT
|
Đức Phổ
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
|
|
|
22.500
|
-
|
22.500
|
-
|
-
|
22.500
|
|
7
|
Đường vào cảng cá Lý Sơn
|
Sở NN và
PTNT
|
Lý Sơn
|
|
2015
|
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
4.800
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp
Hồ chứa nước Cây Bứa
|
Sở NN và PTNT
|
Sơn Tịnh
|
|
2015- 2017
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
9
|
Chỉnh tuyến kênh B10
|
Cty TNHH
MTV KTCTTL
|
Sơn Tịnh
|
|
2015
|
|
7.700
|
|
7.700
|
|
|
7.700
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
10
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng
nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ)
|
Sở GDĐT
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2014- 2016
|
2209/QĐ-
UBND, 31/12/2013
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
11
|
Đề án mầm non
|
Sở GDĐT
|
các huyện
|
|
|
306/QĐ-
UBND, 30/12/2011
|
17.000
|
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
12
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
TP. Quảng
Ngãi
|
300 giường
|
2014- 2018
|
1611/QB-
UBND, 25/10/2012
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
13
|
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mộ Đức
|
Nhà trưng
bày 386m2 và nhiều hạng mục khác
|
2014- 2016
|
1298/QĐ-
UBND, 29/8/2011
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
Ban quản lý KKT
Dung Quất
|
|
|
|
|
|
166.737
|
0
|
166.737
|
10.000
|
0
|
156.737
|
|
14
|
Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết bị
DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian
|
BQL KKT
Dung Quất
|
Bình Sơn
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
15
|
Thực hiện bồi thường, tái định cư và hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất
|
BQL KKT
Dung Quất
|
Bình Sơn
|
|
|
|
94.500
|
|
94.500
|
10.000
|
0
|
84.500
|
|
16
|
Bồi thường, hỗ trợ bổ sung
thuộc mặt bằng dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất
|
BQL KKT
Dung Quất
|
Bình Sơn
|
|
|
|
2.937
|
|
2.937
|
|
|
2.937
|
|
17
|
Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng
VSIP)
|
BQL KKT
Dung Quất
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
34.300
|
|
34.300
|
|
|
34.300
|
|
18
|
Cầu Trà Bồng
|
BQLKKT
Dung Quất
|
Bình Sơn
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
|
19
|
Xe Truyền hình lưu động 05 camera
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2016
|
1367/QĐ-
UBND ngày 19/9/2012
|
15.000
|
|
15.000
|
|
-
|
15.000
|
|
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
1.200
|
0
|
800
|
|
20
|
Nhà lớp học 10 phòng
- Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
1.200
|
0
|
800
|
|
|
Công ty TNHH MTV Đầu
tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
|
21
|
Đường số 3 KCN Tịnh
Phong
|
QISC
|
Sơn Tịnh
|
894m
|
2016- 2019
|
|
15.000
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
|
I.b
|
UBND các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
55.300
|
0
|
55.300
|
0
|
2.000
|
55.300
|
|
|
UBND huyện Bình
Sơn
|
|
|
|
|
|
3.350
|
-
|
3.350
|
-
|
-
|
3.350
|
|
22
|
Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã
Bình Chánh
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
|
|
3.350
|
|
3.350
|
|
|
3.350
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế Lợi,
xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Phong
Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
3.600
|
0
|
3.600
|
0
|
0
|
3.600
|
|
25
|
Hỗ trợ công
trình Đường ống dẫn nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre,
Tư Nghĩa
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
|
|
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
13.000
|
0
|
13.000
|
0
|
0
|
13.000
|
|
26
|
Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, tuyến ĐH57 (ĐT.624- Dốc Nhây)
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
27
|
Nâng cấp Đập Đồng Thét
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
cụm đầu mối
|
2015- 2017
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Hỗ trợ có
mục tiêu cho huyện Nghĩa Hành
|
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc
Huyện ủy Ba Tơ
|
Huyện ủy
Ba Ta
|
Ba Tơ
|
DT.Sàn
1.034 m2
|
2015- 2016
|
1589/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
21.000
|
-
|
21.000
|
-
|
-
|
21.000
|
|
29
|
Cầu Mò O
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
30
|
Tuyến đường Sơn Tịnh - Sơn Thượng
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
31
|
Tuyến đường ĐH - Làng Trá
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
4.350
|
-
|
4.350
|
-
|
-
|
4.350
|
|
32
|
Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể
thao An Hải, Lý Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
|
|
|
4.350
|
|
4.350
|
|
|
4.350
|
|
II
|
Trả nợ vay tín dụng
ưu đãi (đã bố
trí năm 2016)
|
|
|
|
|
|
130.000
|
|
130.000
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH VỐN
ĐỐI ỨNG GIAI ĐOẠN
2016 - 2020
CÁC DỰ ÁN ODA
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Kế hoạch năm 2016
được giao
|
Kế hoạch vốn đối ứng
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp
phát từ NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp
phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
NSTW
|
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.116.332
|
343.275
|
-
|
1.773.057
|
150.257
|
30.000
|
-
|
-
|
120.257
|
180.000
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
|
1.311.515
|
166.336
|
-
|
1.145.179
|
66.700
|
12.400
|
-
|
-
|
54.300
|
80.240
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
973.790
|
148.561
|
|
825.229
|
63.350
|
9.050
|
-
|
-
|
54.300
|
63.240
|
|
1
|
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững
KfW6
|
Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa
|
Thiết lập 3.800
ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng
|
2004-2015
|
1165/QĐ-BNN-HTQT
ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012
|
53.791
|
20.494
|
2,1 triệu
USD
|
33.297
|
540
|
540
|
-
|
-
|
-
|
540
|
|
2
|
Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên
- tỉnh Quảng Ngãi
|
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba
Tơ
|
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản;
Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực
|
2014-2018
|
1534/QĐ-UBND ngày
23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
|
337.818
|
18.477
|
15,206 triệu
USD
|
319.341
|
57.800
|
3.500
|
-
|
-
|
54.300
|
11.000
|
|
3
|
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng
phòng hộ
|
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây
|
Trồng mới 2.800 ha; Bảo
vệ 3.200 ha;
Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường
|
2012-2021
|
1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012;
2121/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
289.600
|
42.756
|
914 triệu
Yên
|
246.844
|
2.860
|
2.860
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
|
4
|
Dự án Quản lý thiên tai (WB5)
|
|
|
2013-2018
|
|
292.581
|
66.834
|
|
225.747
|
2.150
|
2.150
|
-
|
-
|
-
|
28.700
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi thuộc dự án Quản lý
thiên tai WB5
|
Mộ Đức
|
Đập dài 60m gồm 12
khoang; 73,5 m cầu đường dẫn 288m
|
2013-2016
|
2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013;
2039/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
66.619
|
14.452
|
2,37 triệu
USD
|
52.167
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
|
4.2
|
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai
đoạn II)
|
Đức Phổ
|
Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục
khác
|
2013- 2017
|
2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013;
2037/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
185.132
|
48.299
|
6,2 triệu
USD
|
136.833
|
450
|
450
|
-
|
-
|
-
|
24.000
|
|
4.3
|
TDA Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro
thiên tai dựa vào cộng đồng"
|
10 xã thuộc 3 huyện Mộ Đức, Đức Phổ,
Nghĩa Hành
|
Xây dựng 10 công trình quy mô nhỏ, đào tạo, tập
huấn
|
2015-2018
|
2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
40.830
|
4.083
|
1,37 triệu
USD
|
36.747
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
337.725
|
17.775
|
-
|
319.950
|
3.350
|
3.350
|
-
|
-
|
-
|
17.000
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
337.725
|
17.775
|
|
319.950
|
3.350
|
3.350
|
-
|
-
|
-
|
17.000
|
|
5
|
Dự án Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8)
|
Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư
Nghĩa, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ
|
Nâng cấp, sửa chữa 20 hồ chúa nước
xuống cấp
|
2016- 2022
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
337.725
|
17.775
|
14,22 triệu
USD
|
319.950
|
3.350
|
3.350
|
-
|
-
|
-
|
17.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
TDA Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn
hồ chứa nước Đập Làng
|
Huyện Nghĩa Hành
|
146,5m
|
2016- 2017
|
546/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
|
29.139
|
8.641
|
0,93 triệu
USD
|
20.498
|
3.350
|
3.350
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
II
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
|
|
119.130
|
31.297
|
-
|
87.833
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
25.130
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
119.130
|
31.297
|
-
|
87.833
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
25.130
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
119.130
|
31.297
|
-
|
87.833
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
6
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
|
|
|
|
119.130
|
31.297
|
|
87.833
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa
khoa tỉnh Quảng
Ngãi
|
BVĐK tỉnh
|
800 m3/ ngày đêm
|
2016- 2017
|
1967/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
29.199
|
4.593
|
1,12 triệu
USD
|
24.606
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
|
6.2
|
Hỗ trợ đầu tư
khu xử lý chất thải
y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Hành Dũng
|
800 kg rác/ ngày
|
2016- 2018
|
1592/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
89.931
|
26.704
|
2,87 triệu
USD
|
63.227
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
|
*
|
Dự án dự kiến
khởi công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
|
7
|
Dự án An ninh kinh tế khu vực Tiểu
vùng Mê Công mở rộng
|
Các huyện TP
|
Hệ thống năng lực xét
nghiệm nhiễm khuẩn; nâng cao năng lực
|
2016- 2021
|
692/QĐ-TTg ngày
27/4/2016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
|
III
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
158.707
|
50.445
|
-
|
108.262
|
49.383
|
11.683
|
-
|
-
|
37.700
|
26.860
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
158.707
|
50.445
|
|
108.262
|
49.383
|
11.683
|
-
|
-
|
37.700
|
26.860
|
|
8
|
Trường Cao đẳng nghề Việt
Nam-Hàn Quốc-Quảng
Ngãi
|
TP Quảng Ngãi
|
1.000-1.200 SV/năm
|
2008- 2018
|
2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007;
965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015; 1896/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
130.107
|
43.845
|
3,92 triệu
USD
|
86.262
|
48.883
|
11.183
|
-
|
-
|
37.700
|
21.360
|
|
9
|
Giáo dục trung học khó khăn nhất
(giai đoạn 2)
|
Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư
Nghĩa, Mộ Đức
|
6 trường THCS
|
2015- 2018
|
960/QĐ-UBND ngày
12/6/2015
|
28.600
|
6.600
|
01 triệu
USD
|
22.000
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
|
IV
|
NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
107.000
|
18.250
|
-
|
88.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
107.000
|
18.250
|
-
|
88.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
107.000
|
18.250
|
|
88.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08 huyện, thành phố
|
2017- 2022
|
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016
|
107.000
|
18.250
|
4,03 triệu
USD
|
88.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG
PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH
|
|
|
|
|
419.980
|
76.947
|
-
|
343.033
|
32.074
|
3.817
|
-
|
-
|
28.257
|
32.770
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
205.980
|
56.947
|
|
149.033
|
32.074
|
3.817
|
-
|
-
|
28.257
|
32.770
|
|
11
|
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước,
Bình Đông, Bình Dương
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
|
Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện
Bình Sơn
|
107,448 ha
|
2015- 2019
|
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
21.077
|
2.044
|
0,86 triệu
USD
|
19.033
|
3.257
|
-
|
-
|
-
|
3.257
|
-
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống đê bao
nhằm ứng phó
với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía
Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh
Quảng Ngãi
|
TP Quảng Ngãi
|
Xây dựng mới tuyến đê, kè với
chiều dài 3.574,8m
|
2015- 2017
|
1370/QĐ-UBND ngày
13/8/2015
|
184.903
|
54.903
|
5,9 triệu
USD
|
130.000
|
28.817
|
3.817
|
-
|
-
|
25.000
|
32.770
|
|
c
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
214.000
|
20.000
|
-
|
194.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
214.000
|
20.000
|
|
194.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Xây dựng tuyến đê biển
nhằm ứng phó
với biến đổi khí hậu tại khu vực thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh,
huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Huyện Đức Phổ
|
1.850,0m kè
|
2016- 2020
|
Chưa phê duyệt
|
214.000
|
20.000
|
8,82 triệu USD
|
194.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
Dự phòng trả
nợ công trình hoàn thành và các dự án khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án chuyển
tiếp từ 2015
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước và xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Lũy kế vốn
đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch vốn giai đoạn
2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: Ngân
sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Bổ sung từ tăng thu
2015 (KH2016)
|
XSKT
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B)
|
|
|
|
|
|
5.747.714
|
2.644.367
|
975.479
|
1.345.662
|
1.103.162
|
75.000
|
167.500
|
|
A
|
Phần Sở Ngành
|
|
|
|
|
|
4.551.187
|
1.683.692
|
667.188
|
851.678
|
653.678
|
50.000
|
148.000
|
|
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
108.185
|
108.185
|
20.596
|
76.000
|
76.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn
2), thành phố Quảng Ngãi
|
BQL Dự án ĐTXD
công trình giao thông tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
L=1.270,57
|
2015-2019
|
1579/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011; 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015
|
93.841
|
93.841
|
15.250
|
68.000
|
68.000
|
|
|
|
2
|
Mở rộng đường Trần Khánh Dư
(đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới)
|
Sở GTVT
|
TP. Quảng Ngãi
|
130m
|
2015-2016
|
1990/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
14.344
|
14.344
|
5.346
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
659.135
|
290.531
|
100.560
|
119.180
|
119.180
|
-
|
-
|
|
3
|
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Cty TNHH
MTV KTCTTL
|
Mộ Đức, Đức
Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-2015
|
527/QĐ-UBND, 31/3/2009
|
338.000
|
67.600
|
48.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Bổ sung 5
tỷ, phần còn thiếu trả nợ quyết toán
|
4
|
Đê kè Hòa Hà
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
4.982m đê
|
2010-2015
|
1691/QĐ-UBND,
30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011
|
168.407
|
84.204
|
20.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
đủ theo điều
chỉnh giảm quy mô
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá
bàn
|
Cty TNHH MTV KTCTTL
|
Mộ Đức
|
Tưới 100ha; 993m
|
2012-2016
|
1555/QĐ-UBND
ngày 17/10/2012; 678/QĐ-UBND 22/4/2016
|
33.161
|
19.161
|
3.300
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
6
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư
Nghĩa
|
Sở NN và
PTNT
|
Tư Nghĩa
|
|
2014-2015
|
107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012
|
5.211
|
5.211
|
4.050
|
180
|
180
|
|
|
|
7
|
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
Chiều dài kè
2.563 m
|
2015- 2018
|
462/QĐ-UBND,
06/4/2015
|
48.995
|
48.995
|
15.060
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước
Cây Bứa
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
Tuyến kênh
chính
1.559,77 m
|
2015- 2017
|
1060/QĐ-UBND
ngày 26/6/2015
|
15.361
|
15.361
|
10.150
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
9
|
Bố trí thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển rừng
|
Sở
NN&PTNT
|
Toàn tỉnh
|
|
2016- 2020
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
101.192
|
101.192
|
36.352
|
54.338
|
54.338
|
0
|
0
|
|
10
|
Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
711 m2 sàn
|
2015- 2016
|
93/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
4.459
|
4.459
|
3.802
|
500
|
500
|
|
|
|
11
|
Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở
rộng diện tích, xây dựng phòng học
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
768,14 m2
sàn
|
2015- 2016
|
95/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
5.480
|
5.480
|
4.100
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Trường THPT Trần Kỳ
Phong, Nhà thi đấu đa chức năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
1.395m2
sàn
|
2015- 2016
|
1561/QĐ-
UBND, 24/10/14
|
8.973
|
8.973
|
4.100
|
3.988
|
3.988
|
|
|
|
13
|
Ký túc xá trường chuyên
Lê Khiết
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
2.231 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1530/QĐ-
UBND,
21/10/2014
|
19.553
|
19.553
|
5.250
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
14
|
Trường THPT số 1 Nghĩa
Hành - Nhà thi đấu đa chức năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
1.390 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1597/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
7.969
|
7.969
|
4.100
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
15
|
Trường THPT Chu Văn An, hạng
mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
1.400 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1556/QĐ-
UBND, 23/10/2014
|
12.000
|
12.000
|
4.500
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
16
|
Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở
rộng diện tích,
xây dựng nhà thi đấu đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
1.392 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1598/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
11.418
|
11.418
|
4.500
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
17
|
Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở
rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
819 m2 sàn
|
2015- 2017
|
91/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
6.625
|
6.625
|
3.000
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
18
|
Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà
đa chức năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
851 m2 sàn
|
2015- 2017
|
90/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
6.715
|
6.715
|
3.000
|
2.750
|
2.750
|
|
|
|
19
|
Đề án mầm non
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
các huyện
|
|
2014- 2017
|
306/QĐ-UBND,
30/12/2011
|
18.000
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
584.783
|
336.283
|
112.400
|
218.000
|
30.000
|
50.000
|
138.000
|
|
20
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
300 giường
|
2014- 2018
|
1611/QĐ-
UBND, 25/10/2012
|
497.000
|
248.500
|
57.800
|
188.000
|
30.000
|
50.000
|
108.000
|
|
21
|
Mở rộng các khoa: Thận
nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV
đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
1031 m2 +
Thiết bị
|
2014- 2016
|
1539/QĐ-
UBND, 24/10/2013
|
14.826
|
14.826
|
11.200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
22
|
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa
bàn tỉnh Quảng
Ngãi
|
Sở Y tế
|
Các huyện/thành
phố
|
|
2014- 2016
|
|
72.957
|
72.957
|
43.400
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
|
|
|
|
292.277
|
227.321
|
109.276
|
91.000
|
91.000
|
|
0
|
|
23
|
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai
đoạn 2
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Mộ Đức
|
Nhà trưng bày
386m2 và nhiều hạng mục khác
|
2014- 2016
|
1298/QĐ-UBND,
29/8/2011
|
36.558
|
36.558
|
29.263
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
24
|
Đường bờ Đông sông
Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL
Mỹ Khê
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
3504m
|
2012- 2017
|
1621/QĐ-
UBND, 16/11/2010
|
83.298
|
55.598
|
44.562
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
25
|
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh
(nối dài)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
Đức Phổ
|
4,2 km
|
2013- 2018
|
1604/QĐ-UBND
30/10/2011; 1721/QĐ- UBND 8/11/2012
|
117.147
|
79.891
|
27.451
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
26
|
Xây dựng Nhà luyện tập
thi đấu đa năng tỉnh
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
9.440m2
|
2015- 2019
|
1668/QĐ-UBND
25/9/2015
|
55.274
|
55.274
|
8.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
|
5.485
|
5.485
|
2.020
|
3.000
|
0
|
|
3.000
|
|
27
|
Trung tâm giáo dục lao động
xã hội (gđ3)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015- 2016
|
786/QĐ-SXD
ngày 17/6/2015
|
5.485
|
5.485
|
2.020
|
3 000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
78.283
|
78.283
|
59.797
|
15.000
|
15.000
|
|
0
|
|
28
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn I)
|
Sở Nội vụ
|
TP. Quảng Ngãi
|
3.000 m2
|
2012- 2016
|
1505/QĐ-UBND
30/10/2010
|
78.283
|
78.283
|
59.797
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
14.890
|
14.890
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
|
0
|
|
29
|
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
Sửa chữa,
cải tạo
|
2015- 2016
|
1610/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
14.890
|
14.890
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
|
|
|
|
|
6.936
|
6.936
|
5.242
|
800
|
800
|
|
0
|
|
30
|
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi
|
Hội CCB tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Diện tích sàn 680
m2
|
2015- 2016
|
104/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
6.936
|
6.936
|
5.242
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
|
|
|
|
|
14.999
|
14.999
|
7.000
|
6.500
|
6.500
|
|
0
|
|
31
|
Nâng cao năng lực hoạt động của
Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Nhà cấp
II, 3 tầng, dt sàn 1.434,4m2; trạm 3 tầng dt sàn 260,65m2
|
2015- 2017
|
1599/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
14.999
|
14.999
|
7.000
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn
|
|
|
|
|
|
89.201
|
39.193
|
12.500
|
23.000
|
23.000
|
|
0
|
|
32
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng
Ngãi
|
Tỉnh đoàn
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Nhà
1.889m2 và nhiều hạng mục khác
|
2013- 2018
|
3617a- QĐ/TWĐTN
22/10/2012
|
89.201
|
39.193
|
12.500
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
Ban quản lý KKT
Dung Quất
|
|
|
|
|
|
2.295.305
|
159.877
|
23.175
|
139.000
|
139.000
|
|
0
|
|
33
|
Dự án thành phần II đoạn
Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
9 km
|
2013- 2017
|
117/QĐ-BQL
ngày 21/3/2006, 629/QĐ-BQL ngày 23/9/2008
|
446.978
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
34
|
Xây dựng đường giao thông trục
chính nối Trung
tâm phía Bắc và phía
Nam đô thị Vạn Tường
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
9,644 km
|
2014- 2018
|
1448/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011
|
397.712
|
20.000
|
5.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
35
|
Dự án Cầu Trà Bồng (trên
tuyến Dốc Sỏi - Dung
Quất)
|
BQL KKT
Dung Quất và các
KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
450m
|
2014- 2017
|
1605/QĐ-
UBND, 31/10/2013
|
287.461
|
30.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
36
|
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất
(giai đoạn 1)
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
6,257km
|
2014- 2018
|
648/QĐ-UBND
29/4/2014
|
1.113.277
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Phần còn
thiếu thực hiện từ nguồn vượt thu, thưởng vượt thu, tăng thu để lại làm
lương chi ĐTPT hoặc các nguồn vốn khác khi có điều kiện
|
37
|
Bố trí vốn phục vụ bồi thường,
cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông
Dung Quất (vị trí 2)
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
9,5ha
|
2015- 2016
|
1955/QĐ-
UBND, 30/10/2015
|
9.877
|
9.877
|
3.175
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
38
|
Gia cố nền trên phần diện tích còn
lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
19,53 ha
|
2015- 2016
|
154/QĐ-BQL
ngày 18/6/2016
|
40.000
|
40.000
|
15.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
34.665
|
34.665
|
15.000
|
18.000
|
18.000
|
|
0
|
|
39
|
Xe Truyền hình lưu động
05 camera
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Xe truyền
hình lưu động 5 camera
|
2016
|
1367/QĐ-
UBND, 19/9/2012
|
34.665
|
34.665
|
15.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
Trường ĐH Phạm
Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
14.999
|
14.999
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
7.000
|
|
40
|
Thiết bị Phòng thí nghiệm
sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ
|
Trường ĐH Phạm
Văn Đồng
|
TP. Quảng
Ngãi
|
03 phòng
thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh- hóa-môi trường
|
2015- 2016
|
1555/QĐ-
UBND, 23/10/2014
|
14.999
|
14.999
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
75.686
|
75.686
|
52.400
|
12.400
|
12.400
|
|
0
|
|
41
|
Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm,
phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an
xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
|
Công an tỉnh
|
các huyện/thành
phố
|
76 nhà làm
việc
|
2014- 2016
|
1579/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
60.247
|
60.247
|
42.400
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
42
|
Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh
(mới)
|
Công an tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2016- 2019
|
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
43
|
Nhà làm việc công an phường Trương
Quang Trọng
|
Công an tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
DT sàn nhà
làm việc 575m2; nhà ăn, nghỉ 279m2
|
2014- 2017
|
1601/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
9.439
|
9.439
|
6.000
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
|
67.260
|
67.260
|
35.120
|
28.500
|
28.500
|
|
-
|
|
44
|
Rừng phòng hộ cảnh quan
môi trường Lý Sơn
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Lý Sơn
|
Trồng 107,28
ha rừng
|
2011- 2017
|
966/QĐ-UBND,
8/7/2011
|
20.110
|
20.110
|
12.700
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
45
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự
xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7
xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị
trấn Mộ Đức)
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Các huyện
|
26 xã trọng điểm
|
2014- 2016
|
1440/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
32.150
|
32.150
|
22.420
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
46
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh
(mới) - phần bồi thường gpmb
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
Bồi thường,
GPMB 3,11 ha
|
2016- 2019
|
1809/QĐ-BQP
ngày 21/5/2015
|
15.000
|
15.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
12.192
|
12.192
|
8.500
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
|
47
|
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần
|
BCH bộ đội
biên phòng tỉnh
|
Bình Sơn
|
DT.Sàn 465
m2
|
2014- 2016
|
94/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
5.196
|
5.196
|
4.200
|
500
|
500
|
|
|
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp đồn biên
phòng Sa Huỳnh
|
BCH bộ đội
biên phòng tỉnh
|
Đức Phổ
|
DT.Sàn
212,1 m2
|
2014- 2017
|
96/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
6.996
|
6.996
|
4.300
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Đầu
tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
95.716
|
95.716
|
55.250
|
29.460
|
29.460
|
|
|
|
49
|
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh
Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)
|
QISC
|
Sơn Tịnh
|
1,547km
|
2014- 2016
|
1576/QĐ-
UBND, 30/10/2013
|
44.233
|
44.233
|
30.250
|
9.200
|
9.200
|
|
|
|
50
|
Nền đường số 8 và chính suối Bản Thuyền
|
QISC
|
Sơn Tịnh
|
Đường số
8: 818,17 m; suối 672m
|
2014- 2016
|
2087/QĐ-
UBND, 29/12/2011
|
14.943
|
14.943
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
51
|
Đường số 3 KCN Tịnh Phong
|
QISC
|
Sơn Tịnh
|
894m
|
2016- 2019
|
|
36.540
|
36.540
|
15.000
|
18.260
|
18.260
|
|
|
|
B
|
UBND các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
1.196.527
|
960.675
|
308.291
|
493.984
|
449.484
|
25.000
|
19.500
|
|
|
UBND huyện Bình
Sơn
|
|
|
|
|
|
24.703
|
24.703
|
16.000
|
500
|
-
|
|
500
|
|
52
|
Trường Trung học cơ sở Bình Hải,
huyện Bình Sơn
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
2014- 2016
|
1558/QĐ-
UBND, 29/10/2013
|
24.703
|
24.703
|
16.000
|
500
|
|
|
500
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
366.877
|
346.877
|
70.000
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
|
53
|
Khu chính trị - hành
chính huyện Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
5 ha
|
2014- 2018
|
1612/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
173.015
|
173.015
|
40.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
54
|
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn
Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
Chiều dài đường
1.473,08 m
|
2014- 2018
|
1602/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
193.862
|
173.862
|
30.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
156.909
|
156.909
|
40.000
|
81.700
|
61.700
|
20.000
|
0
|
|
55
|
Xây dựng chợ Quảng
Ngãi
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
99 kiot và
844 lô sạp
|
2014- 2019
|
1609/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
156.909
|
156.909
|
40.000
|
81.700
|
61.700
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
14.000
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
|
56
|
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai
đoạn 1
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
1.207m
|
2015- 2017
|
1588/QĐ-
UBND, 28/10/2011
|
40.000
|
40.000
|
14.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
35.601
|
35.601
|
16.291
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
|
57
|
Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức
|
Huyện ủy Mộ
Đức
|
Mộ Đức
|
Nhà làm việc
3 tầng, dt sàn 1.800 m2; hội trường 350 chỗ
|
2014- 2017
|
1382/QĐ-
UBND,
20/9/2012
|
35.601
|
35.601
|
16.291
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
74.570
|
74.570
|
45.500
|
24.000
|
9.000
|
0
|
15.000
|
|
58
|
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh
Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
Chiều dài kè
302,5m
|
2014- 2016
|
1129/QĐ-
UBND, 13/8/2014
|
14.993
|
14.993
|
11.000
|
500
|
500
|
|
|
|
59
|
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng
chí Nguyễn Nghiêm
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
5.516 m2
|
2014- 2017
|
4788/QĐ-UBND
huyện Đức Phổ, 24/10/2014
|
15.000
|
15.000
|
6.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
60
|
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức
Phổ
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
45 lớp,
2.000 học sinh; 6135m2 sàn
|
|
92/QĐ-UBND,
16/01/2012
|
44.577
|
44.577
|
28.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
106.328
|
81.476
|
37.650
|
36.284
|
36.284
|
|
0
|
|
61
|
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục
vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
1.001m
|
2015- 2017
|
1576/QĐ-
UBND, 29/10/2014
|
13.121
|
13.121
|
4.500
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
62
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ,
đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
995m
|
2012- 2016
|
732/QĐ-UBND
21/5/2012
|
49.705
|
24.853
|
20.000
|
2.184
|
2.184
|
|
|
|
63
|
Hồ chứa nước Hố Sổ
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
Chiều dài
kênh 3.000 m
|
2014- 2016
|
1342/QĐ-
UBND, 19/9/2014
|
18.502
|
18.502
|
8.150
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
64
|
Nâng cấp Đập Đồng Thét
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
120 ha
|
2015- 2017
|
2252/QĐ-
UBND ngày 9/11/2015
|
25.000
|
25.000
|
5.000
|
18.800
|
18.800
|
|
|
|
|
UBND huyện Minh
Long
|
|
|
|
|
|
29.997
|
29.997
|
9.000
|
18.000
|
13.000
|
5.000
|
0
|
|
65
|
Hỗ trợ tuyến đường
TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
4,922m
|
2015- 2017
|
1530/QĐ-
UBND, 30/5/2015
|
29.997
|
29.997
|
9.000
|
18.000
|
13.000
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
11.286
|
11.286
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
|
0
|
|
66
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc
Huyện ủy Ba Tơ
|
Huyện ủy Ba
Tơ
|
Ba Tơ
|
DT.Sàn
1.034 m2
|
2015- 2016
|
1589/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
11.286
|
11.286
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
44.484
|
44.484
|
15.000
|
26.000
|
26.000
|
|
-
|
|
67
|
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
472m
|
2015- 2017
|
1434/QĐ- UBND,
30/9/2011
|
44.484
|
44.484
|
15.000
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
82.019
|
49.940
|
25.200
|
20.500
|
20.500
|
|
-
|
|
68
|
Nhà làm việc Huyện ủy
Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
Diện tích
sàn 1.162 m2
|
2014- 2016
|
1552/QĐ-
UBND, 17/10/2012
|
14.940
|
14.940
|
10.000
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
69
|
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
L=945,85m
|
2015- 2017
|
1604/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
67.079
|
35.000
|
15.200
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
10.200
|
10.200
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
0
|
|
70
|
Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn
Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
18.260m2
|
2014- 2016
|
1502/QĐ-
UBND, 15/10/2014
|
10.200
|
10.200
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
213.553
|
54.632
|
8.650
|
39.000
|
35.000
|
|
4.000
|
|
71
|
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường
xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
1.734m2
|
2014- 2016
|
1557/QĐ-
UBND, 29/10/2013
|
14.902
|
14.902
|
8.650
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
72
|
Nâng cấp tuyến đường
Cồn An
Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
7.063,27 m
|
2015- 2019
|
1606/QĐ-UBND
30/10/2014
|
148.752
|
29.750
|
0
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
73
|
Đường trung tâm huyện
- UBND xã
An Hải
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
2.037,0 m
|
2015- 2016
|
1607/QĐ-UBND
30/10/2014
|
49.899
|
9.980
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2016
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt
thu và các nguồn vốn khác
|
XSKT
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
|
2.829.705
|
815.137
|
1.865.346
|
5.400
|
1.502.850
|
1.379.350
|
123.500
|
0
|
|
A
|
Phần Sở Ngành
|
|
|
|
|
|
1.384.625
|
815.137
|
565.334
|
5.400
|
416.850
|
326.350
|
90.500
|
0
|
|
|
Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
|
350.000
|
130.000
|
220.000
|
150
|
199.000
|
145.000
|
54.000
|
-
|
-
|
1
|
Cảng Bến Đình
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Lý Sơn
|
Tàu
1000DWT và tàu 200 ghế
|
2016- 2020
|
495/QĐ-
UBND
ngày
31/3/2016
|
200.000
|
130.000
|
70.000
|
150
|
67.000
|
45.000
|
22.000
|
|
|
2
|
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các
huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0-km22+336)
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Ba Tơ, Minh
Long, Sơn Hà
|
Đường cấp
VI miền núi; 22,336km
|
2016- 2017
|
|
150.000
|
|
150.000
|
0
|
132.000
|
100.000
|
32.000
|
|
|
|
Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
|
|
|
59.000
|
0
|
59.000
|
0
|
52.500
|
34.000
|
18.500
|
0
|
|
3
|
Chống ngập úng Khu
công nghiệp VSIP Quảng Ngãi đoạn qua kênh B10 và khu vực lân cận
|
Cty TNHH
MTV KTCTTL
|
Sơn Tịnh
|
Nâng cấp
2km, xd mới 2,4km kênh tiêu
|
2016- 2017
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
27.000
|
12.000
|
15.000
|
|
|
4
|
Đầu tư khẩn cấp khu
TĐC Gò Thần
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng đầu mối và kiên
cố Kênh sông Giang, huyện Sơn Tịnh
|
BQL ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
4000m;
900ha
|
2016- 2017
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
38.242
|
0
|
38.242
|
0
|
34.000
|
34.000
|
0
|
0
|
|
6
|
Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù
GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2)
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
2.001 m2
sàn
|
2016- 2018
|
21/QĐ-
UBND, 12/01/2016
|
25.333
|
|
25.333
|
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
7
|
Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học
và phòng bộ môn
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
1.530 m2 sàn
|
2016- 2017
|
22/QĐ- UBND,
12/01/16
|
7.985
|
|
7.985
|
|
7.000
|
7 000
|
|
|
|
8
|
Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu
bộ
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Minh Long
|
711 m2 sàn
|
2016
|
1713/QĐ-
SXD, 30/10/2015
|
4.924
|
|
4.924
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
806.043
|
685.137
|
120.906
|
5.000
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
|
9
|
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1)
|
Sở Công
thương
|
Toàn tỉnh
|
Đường dây
22kv dài 201,511 km; trạm biến áp
|
2016- 2020
|
896/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
806.043
|
685.137
|
120.906
|
5.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
19.754
|
-
|
19.754
|
150
|
17.850
|
17.850
|
-
|
-
|
|
10
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh
Quảng Ngãi (Datacenter)
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Trung tâm
tích hợp dữ liệu; hệ thống thiết bị
CNTT
|
2016- 2018
|
1568/QĐ-
UBND, 28/10/2014
|
19.754
|
|
19.754
|
150
|
17.850
|
17.850
|
|
|
|
|
Các đơn vị trực thuộc Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
|
9.270
|
0
|
9.270
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
11
|
Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng
Ngãi (Nhà
làm việc các ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ô
tô)
|
VP Tỉnh ủy
|
TP. Quảng
Ngãi
|
1.090m2
|
2016- 2018
|
1966d/QĐ- UBND,
30/10/2015
|
9.270
|
|
9.270
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
16.094
|
0
|
16.094
|
100
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
|
12
|
Thoát nước CSHT
ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
990m
|
2016- 2018
|
43/QĐ-
UBND ngày 13/01/2016
|
16.094
|
|
16.094
|
100
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
Ban quản lý KKT
Dung Quất
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
0
|
|
13
|
Nghĩa địa Bình Đông
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
Diện tích
3,36 ha
|
2016- 2018
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
4.568
|
0
|
4.568
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
0
|
|
14
|
Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng
Đạo
|
Công an tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
650m2
|
2016- 2017
|
92/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014; 1701/SXD, 30/10/2015
|
4.568
|
|
4.568
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
25.000
|
0
|
25.000
|
0
|
24.500
|
16.500
|
8.000
|
0
|
|
15
|
Trụ sở làm việc phòng cảnh sát PCCC
số 01, 03, 05
|
Cảnh sát
PCCC tỉnh Quảng
Ngãi
|
các huyện
|
|
2016- 2017
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
24.500
|
16.500
|
8.000
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
33.000
|
0
|
33.000
|
0
|
30.000
|
23.500
|
6.500
|
0
|
|
16
|
Đền bù để tiếp tục xây dựng thao
trường Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2016- 2018
|
|
33.000
|
|
33.000
|
|
30.000
|
23.500
|
6.500
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
8.654
|
0
|
4.500
|
0
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp Đồn
biên phòng Đức Minh
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
Mộ Đức
|
792m2 sàn
|
2016- 2017
|
1966n/QĐ-
UBND ngày 30/10/2015; 961/QĐ-UBND 02/6/2016
|
8.654
|
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
B
|
UBND các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
1.445.080
|
0
|
1.300.012
|
0
|
1.086.000
|
1.053.000
|
33.000
|
0
|
|
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
995.924
|
0
|
895.856
|
0
|
724.000
|
724.000
|
0
|
0
|
|
18
|
Cầu Thạch Bích
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
cầu
875,65m; đường dẫn 1.549,07m
|
2016- 2020
|
323/QĐ-
UBND 03/3/2016
|
643.184
|
|
560.000
|
|
550.000
|
550.000
|
|
|
Phần vốn còn thiếu
bố trí từ ngân sách
thành phố QN
|
19
|
Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2)
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
9,31 ha
|
2016- 2020
|
2363/QĐ-
UBND, 30/12/2015
|
56.281
|
|
39.397
|
|
39.000
|
39.000
|
|
|
NS tỉnh
80%, đủ phần NS tỉnh
|
20
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư Khu
II Đê bao, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
6,37 ha
|
2016- 2020
|
|
296.459
|
|
296.459
|
|
135.000
|
135.000
|
|
|
Trong đó
chưa bao gồm hoàn trả ứng trước ngân sách là 115 tỷ đồng
|
|
UBND huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
35.000
|
0
|
35.000
|
0
|
31.000
|
20.000
|
11.000
|
0
|
0
|
21
|
Tuyến đường Chợ Lâm Thượng-Biển
Đạm Thủy Nam
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
3,63 km
|
2017- 2018
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
31.000
|
20.000
|
11.000
|
|
Đã bố trí
từ nguồn vượt thu 11 tỷ đồng; bổ sung hỗ trợ có mục tiêu cho huyện hoàn thành
tuyến đường
|
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
44.999
|
0
|
44.999
|
0
|
40.000
|
32.500
|
7.500
|
0
|
|
22
|
Đường Tránh lũ Hành Tín Đông - Hành
Thiện - Hành Thịnh
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
11,5 km
|
2016- 2018
|
1432/QĐ-
UBND 08/8/2016
|
44.999
|
|
44.999
|
|
40.000
|
32.500
|
7.500
|
|
|
|
UBND huyện Minh Long
|
|
|
|
|
|
57.805
|
-
|
57.805
|
-
|
51.000
|
51.000
|
-
|
-
|
|
23
|
Cầu Hóc Nhiêu và đường
hai đầu cầu
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
Cầu 45m,
đường 397m
|
2016- 2017
|
1967k/QĐ-
UBND, 31/10/2015
|
14.805
|
|
14.805
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
24
|
Đầu tư khẩn cấp công trình Cầu Làng
Ren huyện Minh Long
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
|
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Giá trị
xây lắp
|
25
|
Các tuyến đường nội
bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
894,65m
|
2016- 2017
|
412/QĐ-
UBND 17/3/2016
|
29.000
|
|
29.000
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
70.000
|
0
|
70.000
|
0
|
63.000
|
60.000
|
3.000
|
0
|
|
26
|
Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ- Ba
Trang (giai đoạn 1)
|
UBND huyện
Ba Ta
|
Ba Tơ
|
20,227km
|
2016- 2018
|
596/QĐ-
UBND, 19/4/2012
|
70.000
|
|
70.000
|
|
63.000
|
60.000
|
3.000
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
39.400
|
-
|
39.400
|
-
|
34.000
|
27.000
|
7.000
|
-
|
|
27
|
Đường ĐH 72 (đoạn Sơn cao - Sơn Kỳ)
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
8,7km
|
2016- 2018
|
2152/QĐ-
UBND ngày
08/7/2016
|
39.400
|
|
39.400
|
0
|
34.000
|
27.000
|
7.000
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
80.000
|
0
|
62.000
|
0
|
58.000
|
58.000
|
0
|
0
|
|
28
|
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
3km
|
2016- 2018
|
1966e/QĐ-
UBND, 30/10/2015
|
42.000
|
|
42.000
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
29
|
Trường THCS Đinh Thanh Kháng
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
DT xây dựng 4.357
m2
|
2016- 2018
|
1636/QĐ-
UBND, 29/10/2015
|
38.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện
20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối
|
|
UBND huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
101.000
|
-
|
74.000
|
-
|
66.000
|
61.500
|
4.500
|
-
|
|
30
|
Trường Phó Mục Gia
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
DT sàn nhà
lớp học 1.384,12m2; DT sàn nhà bộ môn 1.019,33m2
|
2016- 2019
|
1967m/QĐ- UBND,
31/10/2015
|
45.000
|
|
18.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Đề nghị huyện sử
dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh BS thêm 40%
|
31
|
Đầu tư khẩn cấp công
trình kè chống sạt lở bờ Nam sông Trà Bồng, đoạn qua KDC thị trấn Trà Xuân,
huyện Trà Bồng
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
50 hộ
|
2016- 2017
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Giá trị
xây lắp
|
32
|
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
Đường cấp IV, chiều dài 14.935
m
|
2016- 2018
|
1433/QĐ-UBND
ngày 8/8/2016
|
40.000
|
|
40.000
|
|
36.000
|
31.500
|
4.500
|
|
|
|
UBND huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
|
20.952
|
-
|
20.952
|
-
|
19.000
|
19.000
|
-
|
-
|
|
33
|
Kiên cố hóa đường
Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ
|
UBND huyện
Tây Trà
|
Tây Trà
|
3,044km
|
2016- 2018
|
1968k/QĐ-
UBND, 31/10/2015
|
20.952
|
|
20.952
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án dự
kiến khởi công mới năm 2017
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước và xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
NSĐP (tỉnh hỗ trợ)
|
trong đó:
quỹ đất
|
XSKT
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
4.485.557
|
2.133.441
|
1.407.783
|
1.951.500
|
1.239.000
|
700.000
|
12.500
|
|
A
|
Phần Sở Ngành
|
|
|
|
|
3.311.031
|
2.083.441
|
517.590
|
1.164.500
|
452.000
|
700.000
|
12.500
|
|
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
2.416.000
|
1.631.000
|
75.000
|
773.000
|
73.000
|
700.000
|
-
|
-
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT.623 (Sơn Hà - Sơn Tây), đoạn Km26-Km27 (nối đến đường
Đông Trường Sơn)
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Sơn Tây
|
1km; Cấp V,
miền núi
|
2017-2019
|
25.000
|
|
25.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Tư Nghĩa,
Nghĩa hành
|
5km, Cấp
III đồng bằng
|
2017-2021
|
141.000
|
131.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Cầu Cửa Đại
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
Tổng chiều dài 2,5km
|
2017-2021
|
2.250.000
|
1.500.000
|
40.000
|
740.000
|
40.000
|
700.000
|
|
TMĐT vốn NSĐP 750
tỷ đồng gồm vốn NS tỉnh là 40 tỷ đồng, còn lại 710 tỷ đồng sử dụng vốn khai
thác quỹ đất
|
|
Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
|
|
438.581
|
396.581
|
42.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
4
|
Các tuyến đê huyện
Bình Sơn: Đập ngăn mặn Trà Bồng
|
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
tỉnh
|
Bình Sơn
|
281,6m
|
2018-2022
|
100.000
|
68.000
|
32.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Các tuyến đê biển huyện Lý
Sơn (giai đoạn
1)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
tỉnh
|
Lý Sơn
|
|
2017-2021
|
338.581
|
328.581
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
45.908
|
0
|
45.908
|
40.500
|
28.000
|
0
|
12.500
|
|
6
|
Trường GD trẻ khuyết tật -
GPMB; XD nhà hiệu bộ, tường rào
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
711 m2 sàn
|
2017
|
8.000
|
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
7
|
Trường THPT Chu Văn An - Nhà lớp học
10 phòng 2 tầng
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
966 m2 sàn
|
2017
|
7.215
|
|
7.215
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
8
|
Trường THPT số 1 Tư
Nghĩa - Cải tạo mở rộng khu hiệu bộ; xây dựng tường rào, cổng ngõ phía
Đông.
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
956 m2 sàn
|
2017
|
8.000
|
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
9
|
Trường THCS DTNT Tây Trà - Đền bù mở rộng diện
tích; xây dựng nhà học bộ môn; nhà công vụ giáo viên 06 phòng.
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tây Trà
|
854 m2 sàn
|
2017- 2018
|
10.000
|
|
10.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
10
|
Trường THCS DTNT Ba Tơ - 06 phòng ở học sinh và
thư viện
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Ba Tơ
|
350 m2 sàn
|
2017
|
3.500
|
|
3.500
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
11
|
Trường THPT Lê Quý Đôn - Nhà lớp học
8 phòng 2 tầng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
761 m2 sàn
|
2017
|
5.693
|
|
5.693
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
12
|
Trường THCS THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp
học 6 phòng tầng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
341 m2 sàn
|
2017
|
3.500
|
|
3.500
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
49.000
|
0
|
49.000
|
42.000
|
42.000
|
0
|
0
|
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa BVĐK tỉnh
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2017- 2020
|
49.000
|
|
49.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
Thuộc Đề
án nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1
|
|
Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
|
|
|
77.860
|
55.860
|
22.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
14
|
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
Khối nhà
chính 1.500m2
|
2017- 2019
|
22.000
|
|
22.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
15
|
Khu du lịch Mỹ Khê
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
Mở rộng đường
trục chính 1,7km
|
2017- 2020
|
55.860
|
55.860
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
|
16
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II
- thiết bị)
|
Sở Nội vụ
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Thiết bị
lưu trữ và bảo quản tài liệu
|
2017- 2019
|
15.000
|
|
15.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
Các đơn vị trực
thuộc Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
110.781
|
0
|
110.781
|
97.000
|
97.000
|
0
|
0
|
|
17
|
Trụ sở làm việc mới của
Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh kết hợp với khu khám, chữa
bệnh cho cán bộ thuộc đối tượng 1
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Khu hành
chính, khám bệnh, phục hồi chức năng; dt đất sử dụng 2.885m2
|
2017-2019
|
40.000
|
|
40.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
18
|
Trường Chính trị tỉnh
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Diện tích sàn
6.630m2
|
2017- 2020
|
56.781
|
|
56.781
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
19
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các
cơ quan Đảng tỉnh Quang Ngãi giai đoạn 2015-2020 (giai đoạn 1)
|
VP Tỉnh ủy
|
Toàn tỉnh
|
Đầu tư các
hạng mục: trung tâm dữ liệu, TB mạng, máy chủ...
|
2017- 2018
|
14.000
|
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
|
20
|
Trung tâm dịch vụ hành chính công
(sửa chữa nhà khách UBND tỉnh)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2017- 2018
|
15.000
|
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
|
7.500
|
0
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
|
21
|
Đầu tư cơ sở vật chất
trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục
vụ sản xuất nông nghiệp (gđ 2)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
|
2017- 2019
|
7.500
|
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
Ban quản lý KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
|
|
|
|
66.653
|
0
|
66.653
|
57.000
|
57.000
|
0
|
0
|
|
22
|
Mặt đường, vỉa hè, điện chiếu
sáng, cấp thoát nước đường số 8 KCN Tịnh
Phong
|
BQL KKT Dung Quất và
các KCN tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
828,9m
|
2017- 2019
|
19.463
|
|
19.463
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
23
|
Hệ thống xử lý nước
thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
1.000m3/ ngày, đêm
|
2017- 2019
|
47.190
|
|
47.190
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Phần vốn
còn thiếu dùng vốn sự nghiệp môi trường và các nguồn vốn khác
|
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
16.000
|
0
|
16.000
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
|
24
|
Đầu tư trang thiết bị sản xuất chương trình
PTTH cho phóng viên
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2017- 2019
|
9.000
|
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
25
|
Cải tạo nhà làm việc
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
Đài Phát
thanh -Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2017- 2018
|
7.000
|
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
28.000
|
0
|
28.000
|
26.000
|
26.000
|
0
|
0
|
|
26
|
NLV CA thị trấn chính
qui (7 thị trấn)
|
Công an tỉnh
|
các huyện
|
3.150m2
|
2017- 2020
|
28.000
|
|
28.000
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
27
|
Doanh trại trung đội vận tải thủy bộ
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
xã Tịnh
Hòa, TP. Quảng Ngãi
|
|
2017- 2018
|
5.000
|
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
19. 748
|
-
|
19.748
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
|
28
|
Sửa chữa, cải tạo một
số hạng mục tại cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
NLV 4 tầng: DT sàn
1.258 m2
|
2017- 2018
|
19.748
|
|
19.748
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
B
|
UBND các huyện, TP
|
|
|
|
|
1.174.526
|
50.000
|
890.193
|
787.000
|
787.000
|
0
|
0
|
|
|
UBND huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
72.000
|
0
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
0
|
0
|
|
29
|
Đường kè Bắc sông Trà
Bồng (đoạn hạ
lưu cầu Châu Ồ)
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
1,2km
|
2017- 2020
|
72.000
|
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
|
Ngân sách
tỉnh 40%, phần còn thiếu
bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
43.046
|
-
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Tuyến D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
L=0,66m,
Bn=20,5m
|
2017- 2019
|
43.046
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Ngân sách
tỉnh tối đa 30 tỷ đồng, phần còn vốn
huyện Sơn Tịnh (ngân sách huyện và khai thác quỹ đất) là 13,046 tỷ đồng
|
|
UBND thành phố
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
176.000
|
0
|
142.200
|
121.000
|
121.000
|
0
|
0
|
|
31
|
Đường nối từ đường
Hùng Vương đến đường
Nguyễn Tự Tân
(đoạn qua Đài PTTH tỉnh)
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Đường phố
với chiều dài
266m
|
2017- 2020
|
7.000
|
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
32
|
Cầu An Phú qua sông
Phú Thọ
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
372m
|
2017- 2021
|
169.000
|
|
135.200
|
115.000
|
115.000
|
|
|
Ngân sách
tỉnh 80%, phần
còn thiếu bố trí từ NS thành phố để thực hiện
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
161.036
|
0
|
90.036
|
85.000
|
85.000
|
0
|
0
|
|
33
|
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
Đường cấp
IV đồng bằng, dài
1.751m
|
2017- 2020
|
47.036
|
|
47.036
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
34
|
Đường trục chính phía Tây thị trấn
La Hà
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
1,225km
|
2017- 2021
|
114.000
|
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
|
|
Ngân sách
tỉnh 37%, phần
còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
|
UBND huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
105.000
|
0
|
61.500
|
56.500
|
56.500
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Hệ thống tiêu nước
nổi các xã Đức
Phong, Đức Minh, Đức Thắng
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
11 km
|
2018- 2020
|
35.000
|
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
36
|
Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (Đường nội thị)
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
1,32 km
|
2017- 2020
|
70.000
|
|
26.500
|
26.500
|
26.500
|
|
|
Ngân sách
tỉnh 38%, phần còn
thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
|
UBND huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
55.300
|
0
|
45.300
|
44.000
|
44.000
|
0
|
0
|
|
37
|
Tuyến đường Võ Trung
Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24)
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
1.168,9m
|
2017- 2020
|
49.900
|
|
39.900
|
39.000
|
39.000
|
|
|
Ngân sách
tỉnh 80%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
38
|
Kênh thoát
nước chống ngập
úng đồng lau Phổ An
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
Hệ thống kênh dài 2.312,8 m
|
2017- 2018
|
5.400
|
|
5.400
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
27.000
|
0
|
27.000
|
22.000
|
22.000
|
|
0
|
0
|
39
|
Cầu Bàu Trai
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
36m
|
2017- 2018
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
40
|
Cầu Hương Long
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
Cầu
36x6,5m
|
2017- 2018
|
12.000
|
|
12.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Minh
Long
|
|
|
|
|
79.987
|
0
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long
Hiệp đi qua)
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
108m cầu+đường
2 đầu cầu
|
2017- 2020
|
79.987
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Vốn NS huyện
là 19.987 tỷ đồng
|
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
120.000
|
50.000
|
70.000
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Đường Ba Tơ - Ba
Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm)
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
19,7 km
|
2017- 2020
|
120.000
|
50.000
|
70.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
47.200
|
-
|
47.200
|
42.000
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Đường Sơn Thủy -Giá Gối
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
14km
|
2017- 2020
|
47.200
|
|
47.200
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
67.969
|
-
|
67.969
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
|
44
|
Đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
6,5km
|
2017- 2019
|
67.969
|
|
67.969
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
49.989
|
-
|
49.989
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
|
45
|
Đường Trà Tân - Trà Nham
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
7km
|
2017- 2020
|
49.989
|
|
49.989
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
105.000
|
-
|
105.000
|
94.000
|
94.000
|
-
|
-
|
|
46
|
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình
Minh
|
UBND huyện
Tây Trà
|
Tây Trà
|
7.1 km
|
2017- 2020
|
65.000
|
|
65.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
Bao gồm đoạn
Trà Nham - Trà Lãnh
|
47
|
Tuyến đường số 2 trung
tâm huyện lỵ Tây Trà
|
UBND huyện
Tây Trà
|
Tây Trà
|
1,5km
|
2017- 2020
|
40.000
|
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
65.000
|
-
|
65.000
|
58.500
|
58.500
|
-
|
-
|
|
48
|
Khu nghĩa địa tập trung
huyện Lý Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
DT 4,0 ha:
san nền, đường giao thông, thoát nước
|
2017- 2019
|
50.000
|
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Hỗ trợ có
mục tiêu cho huyện Lý Sơn
|
49
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông đến các di tích, danh lam thắng cảnh đảo Lý Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
Chiều dài
1.660 m
|
2017- 2019
|
15.000
|
|
15.000
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án dự
kiến khởi công mới năm 2018
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước và xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
NSĐP (tỉnh hỗ trợ)
|
XSKT
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
|
2.575.421
|
18.000
|
1.636.890
|
849.109
|
763.859
|
85.250
|
|
A
|
Phần Sở Ngành
|
|
|
|
|
|
1.860.475
|
18.000
|
1.095.484
|
569.109
|
483.859
|
82.250
|
|
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
267.362
|
0
|
267.362
|
70.000
|
70.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát -
đá Chát), từ KM0-KM8
|
BQL dự án ĐTXD
công trình Giao thông tỉnh
|
Mộ Đức
|
8km
|
2018-2022
|
|
100.000
|
|
100.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng
Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 2
|
BQL dự án ĐTXD
công trình Giao thông tỉnh
|
Tư nghĩa, TP. Quảng
Ngãi
|
Đường cấp IV đồng
bằng, L=8,8Km
|
2018-2022
|
1509/QĐ-UBND ngày
01/11/2010
|
167.362
|
|
167.362
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
|
|
|
102.300
|
18.000
|
84.300
|
39.500
|
39.500
|
0
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất lúa chất lượng
cao tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Các huyện
|
5.000 ha
|
2018-2020
|
|
30.000
|
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Các huyện
|
300h
|
2018-2020
|
|
10.000
|
|
10.000
|
4.500
|
4.500
|
|
|
5
|
Xây dựng và cải tạo giống gia súc,
gia cầm
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
2.500m2
|
2018- 2020
|
|
14.900
|
|
14.900
|
5.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Xây dựng khu bảo tồn biển Lý Sơn
|
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
tỉnh
|
Lý Sơn
|
Diện tích
khu bảo tồn 7.925 ha
|
2018- 2020
|
19/QĐ-
UBND, 12/01/2016
|
34.000
|
18.000
|
16.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Đề án TCC
ngành NN
|
7
|
Sửa chữa hệ thống
phao luồng tại các Cảng cá Sa Huỳnh, Lý Sơn, Sa Kỳ
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Đức Phổ,
Lý Sơn, TP. Quảng Ngãi
|
|
2018
|
|
2.900
|
|
2.900
|
2.500
|
2.500
|
|
Đề án Phát
triển thủy sản
|
8
|
Sửa chữa các nhà kho chứa đựng sản phẩm Trạm
giống cây nông nghiệp Đức Hiệp
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Mộ Đức
|
|
2018
|
|
3.000
|
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
|
Đề án TCC
ngành NN
|
9
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước
thải nuôi tôm
trên cát Đức Phong
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Mộ Đức
|
|
2018
|
|
7.500
|
|
7.500
|
5.000
|
5.000
|
|
Đề án Phát
triển thủy sản
|
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
73.922
|
0
|
73.922
|
61.609
|
56.359
|
5.250
|
|
10
|
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây
dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn
1)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018
|
|
55.000
|
|
55.000
|
45.609
|
45.359
|
250
|
|
11
|
Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà lớp học
8 phòng 2 tầng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
761 m2 sàn
|
2018
|
|
5.693
|
|
5.693
|
5.000
|
5.000
|
|
|
12
|
Trường THPT Lý Sơn - Nhà học bộ môn
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Lý Sơn
|
854 m2 sàn
|
2018
|
|
7.536
|
|
7.536
|
6.000
|
6.000
|
|
|
13
|
Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nhà lớp học
8 phòng 2 tầng
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Mộ Đức
|
761 m2 sàn
|
2018
|
|
5.693
|
|
5.693
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
111.000
|
0
|
111.000
|
80.000
|
0
|
80.000
|
|
14
|
Nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1
|
BQL Dự án
ĐTXD
các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2020
|
|
111.000
|
|
111.000
|
80.000
|
|
80.000
|
Thực hiện phần
thiết bị và các hạng mục khác
|
|
Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
|
|
|
|
807.391
|
-
|
155.000
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
15
|
Khu du lịch văn hóa
Thiên Ân
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
67,4 ha
|
2018- 2020
|
|
25.000
|
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
16
|
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2020
|
|
742.391
|
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
|
NS tỉnh chỉ
thực hiện một số nhiệm vụ thiết yếu, phần còn lại huy động đầu tư
|
17
|
Công viên tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2020
|
|
40.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
Xây dựng CV cây xanh
(vốn đầu tư và vốn SN)
|
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
18
|
Tăng cường tiềm lực cho Trung tâm
Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Máy móc
thiết bị
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
Ban quản lý KKT
Dung Quất
|
|
|
|
|
|
308.000
|
0
|
308.000
|
122.500
|
122.500
|
0
|
|
19
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng
|
BQL KKT
Dung Quất
|
Bình Sơn
|
12 ha
|
2018- 2020
|
|
30.000
|
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20
|
Kè chắn cát cảng Dung Quất
(giai đoạn 2)
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
500m
|
2018- 2022
|
|
278.000
|
|
278.000
|
102.500
|
102.500
|
|
|
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
21
|
Hệ thống điều khiển, lưu trữ,
phát sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm
theo chuẩn HD
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2019
|
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
6.000
|
0
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
22
|
Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy
|
Công an tỉnh
|
Bình Sơn
|
600m2
|
2018- 2019
|
|
6.000
|
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
99.500
|
|
19.900
|
16.500
|
16.500
|
0
|
|
23
|
Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi - phần NS tỉnh hỗ trợ
|
Cảnh sát
PCCC tỉnh Quảng Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2019
|
|
99.500
|
|
19.900
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
24
|
Đường Hầm SCH cơ bản Bình
Sơn
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
0
|
|
25
|
Xây dựng mới Đồn Biên
phòng Bình Hải
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
26
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao
công nhân lao động
|
Liên đoàn
lao động tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
|
|
20.000
|
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
Bố trí khi
có vốn của TW
|
B
|
UBND các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
714.946
|
0
|
541.406
|
280.000
|
280.000
|
0
|
|
|
UBND huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
0
|
|
27
|
Đường vào đập tràn Vực Bà
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
5 km
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
101.000
|
-
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
28
|
Tuyến D9 trung tâm huyện
lỵ Sơn Tịnh mới
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
1,04km
|
2018- 2021
|
|
101.000
|
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Ngân sách
tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí
|
|
UBND thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
194.000
|
0
|
97.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
29
|
Kè chống sạt lở và tôn tạo
cảnh quan bờ nam sông Trà khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc I đến bến Tam Thương)
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
1,34km
|
2018- 2022
|
|
194.000
|
|
97.000
|
30.000
|
30.000
|
|
NS tỉnh 50%, phần còn lại
thực hiện từ NS thành phố
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
25.000
|
-
|
25.000
|
18.000
|
18.000
|
0
|
|
30
|
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành, đoạn
qua huyện Tư Nghĩa (gđ2)
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
3 km
|
2018- 2019
|
|
25.000
|
|
25.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
UBND huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
77.040
|
-
|
33.500
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
31
|
Đường Đức Tân - Quốc lộ 24
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
2,787km
|
2018- 2020
|
|
77.040
|
|
33.500
|
25.000
|
25.000
|
|
Ngân sách
tỉnh 43%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
|
UBND huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
42.000
|
-
|
42.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
32
|
Hệ thống thoát nước trung tâm Thị Trấn Đức Phổ
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2018- 2020
|
|
42.000
|
|
42.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
25.000
|
0
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
33
|
Đường huyện ĐH.54 (ĐT.624-Nghĩa Kỳ)
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
2018- 2020
|
|
25.000
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Ngân sách
tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí
|
|
UBND huyện Minh
Long
|
|
|
|
|
|
13.000
|
0
|
13.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
34
|
Đường Bờ hữu sông
Phước Giang
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
|
2018- 2020
|
|
13.000
|
|
13.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
6.800
|
-
|
6.800
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
35
|
Cầu Nước Sung, xã Ba Vinh
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
45m
|
2018- 2019
|
|
6.800
|
|
6.800
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
55.000
|
-
|
55.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
36
|
Đường Sơn Thượng - Sơn Tịnh
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
14km
|
2018- 2020
|
|
55.000
|
|
55.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
57.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
37
|
Đường đô thị 02 (Quảng trường -
ĐĐT05)
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
0,9km
|
2018- 2020
|
|
57.000
|
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
|
Ngân sách
tỉnh 88%. Phần
còn thiếu, NS huyện bố trí
|
|
UBND huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
38
|
Cầu Suối Nang 2
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
Chiều dài 100m
|
2018- 2019
|
|
10.000
|
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
94.106
|
0
|
94.106
|
65.000
|
65.000
|
0
|
|
39
|
Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý
Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
-
|
2018- 2022
|
|
80.000
|
|
80.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
40
|
Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân
(bao gồm nhà trưng bày)
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
800m2
|
2019- 2020
|
|
14.106
|
|
14.106
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Danh mục dự án dự
kiến khởi công mới từ năm 2019-2020 - Bố trí vốn Chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết
định
|
Tổng mức
đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B)
|
|
|
|
|
|
1.576.650
|
0
|
1.197.651
|
50.000
|
|
|
Ngành Giao thông
|
|
|
|
|
|
486.000
|
0
|
405.600
|
|
|
1
|
Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn
Châu Ổ
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
1,22 km
|
2019-
2021
|
|
69.000
|
|
69.000
|
|
|
2
|
Tuyến N9 trung tâm
huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
1,6km
|
2019-
2021
|
|
82.000
|
|
65.600
|
|
Ngân sách tỉnh
80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí
|
3
|
Tuyến đường QL 1A -
Đá Bạc
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
4,6 km
|
2019-
2021
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
4
|
Tuyến đường ĐH.417(Phổ Ninh -
Ba Khâm)
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
5169m
|
2019-
2021
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
5
|
Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa
Hành
|
L=2km
|
2019-
2021
|
|
80.000
|
|
48.000
|
|
Ngân sách tỉnh 60%.
Phần còn thiếu, NS huyện bố trí
|
6
|
Đường La Hà - Thu
Xà nối dài, đoạn
QL1A đi qua Nghĩa Trung
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
1,5km
|
2020-
2022
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
7
|
Tuyến đường từ trường THCS Phổ Văn
đi giáp tuyến đường Phổ Thuận - Phổ An - Phổ Quang
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
2500m
|
2020-
2022
|
|
80.000
|
|
48.000
|
|
Ngân sách
tỉnh 60%.
Phần còn thiếu, NS huyện bố trí
|
8
|
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
3,144km
|
2020-
2022
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
Ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
589.122
|
0
|
290.523
|
0
|
|
9
|
Nâng cấp trại thực nghiệm sản xuất
giống Đức Phổ
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2019
|
|
11.400
|
|
5.700
|
|
|
10
|
Nâng cấp trại sản xuất giống thủy
sản nước lợ tập
trung tại xã Phổ Quang - Đức Phổ
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2019
|
|
12.500
|
|
6.250
|
|
|
11
|
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh
cây quế Trà Bồng
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Trà Bồng
|
|
2019-
2021
|
|
190.422
|
|
53.773
|
|
|
12
|
Thủy lợi Đồng Sông
(đập và kênh)
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
Tưới 55
ha
|
2019-
2021
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
13
|
Hạ tầng đồng muối Sa Huỳnh
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
Các tuyến đê, kè
hệ thống dẫn nước
|
2019-
2021
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
14
|
Cải tạo và gia
cố kênh Tư
Nghĩa, phường Quảng Phú
|
UBND TP
Quảng Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
4.978,7m
|
2020-
2024
|
|
300.000
|
|
150.000
|
|
Vốn ODA, NS
tỉnh đối ứng,
phần còn lại thực hiện từ NS thành phố
|
15
|
Hồ chứa nước Hóc Bản
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa
Hành
|
|
2020-
2021
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
16
|
Kênh thoát lũ hạ
lưu suối Đồng
Vông
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
500m
|
2020
|
|
9.800
|
|
9.800
|
|
|
|
Ngành Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
251.401
|
0
|
251.401
|
0
|
|
17
|
Trường THPT Tây Trà - Nhà tập đa
năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tây Trà
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
18
|
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà học bộ
môn
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Ba Tơ
|
854 m2
sàn
|
2019
|
|
6.960
|
|
6.960
|
|
|
19
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà
học bộ môn
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Mộ Đức
|
854 m2
sàn
|
2019
|
|
6.960
|
|
6.960
|
|
|
20
|
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Nhà
tập đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Tây
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
21
|
Trường THCS DTNT Sơn Tây -
Nhà tập đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Tây
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
22
|
Trường THCS DTNT Trà Bồng - Nhà tập
đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Trà Bồng
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
23
|
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà tập đa
năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Ba Tơ
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
24
|
Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà lớp
học 20 phòng 2 tầng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
1932 m2
sàn
|
2019
|
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
25
|
Trường THCS DTNT Minh Long - Nhà tập
đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Minh Long
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
26
|
Trường THCS THPT Phạm Kiệt - GPMB;
XD Nhà tập đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
7.676
|
|
7.676
|
|
|
27
|
Trường THCS DTNT Sơn Hà -
Nhà tập đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
28
|
Trường THCS DTNT Tây Trà - Nhà tập
đa năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tây Trà
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
29
|
Trường THPT Minh Long - Nhà tập đa
năng
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
Minh Long
|
819 m2
sàn
|
2019
|
|
6.676
|
|
6.676
|
|
|
30
|
Trường THPT Lương Thế Vinh (giai đoạn
2)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2020-
2022
|
|
44.577
|
|
44.577
|
|
|
31
|
Trường THPT Nguyễn Công Phương -
Nhà hiệu bộ
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghĩa
Hành
|
711 m2
sàn
|
2020
|
|
5.322
|
|
5.322
|
|
|
32
|
Trường THPT Ba Tơ - Nhà hiệu bộ
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Ba Tơ
|
711 m2
sàn
|
2020
|
|
5.322
|
|
5.322
|
|
|
33
|
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Ký
túc xá (giai đoạn 2)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
2.231 m2
sàn
|
2020-
2022
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
34
|
Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà
hiệu bộ, nhà bộ môn và các công trình thiết yếu khác
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
2500 m2
sàn
|
2020-
2022
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
35
|
Bố trí thực hiện
các đề án ngành giáo dục (đề án mầm non, đề án bán trú...)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Các huyện
|
|
2020-
2022
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
123.627
|
0
|
123.627
|
0
|
|
36
|
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi (4 trạm y tế)
|
Sở Y tế
|
các huyện
|
|
2020-
2022
|
|
18.627
|
0
|
18.627
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh
Thọ
|
Sở Y tế
|
Sơn Tịnh
|
324 m2
|
2020-
2022
|
|
3.961
|
|
3.961
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh Ấn
Đông
|
Sở Y tế
|
TP. Quảng
Ngãi
|
385 m2
|
2020-
2022
|
|
5.008
|
|
5.008
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh
An
|
Sở Y tế
|
TP. Quảng
Ngãi
|
307 m2
|
2020-
2022
|
|
3.858
|
|
3.858
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hành
Dũng
|
Sở Y tế
|
Nghĩa
Hành
|
400 m2
|
2020-
2022
|
|
5.800
|
|
5.800
|
|
|
37
|
Nâng cấp BVĐK thành phố Quảng Ngãi
(thành cơ sở của BVĐK tỉnh)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2020-
2022
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
38
|
Nâng cấp BVĐK Sơn Tịnh
(thành cơ sở của BVĐK tỉnh)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2020-
2022
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
39
|
Nâng cấp BVĐK Dung Quất (thành cơ
sở của BVĐK tỉnh)
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2020-
2022
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
40
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Đặng
Thùy Trâm
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2020-
2022
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
Ngành Khoa học
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
|
41
|
Xây dựng 5 phòng thí nghiệm chuyên
ngành có cơ sở vật chất hiện đại
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2019-
2021
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
Ngành Quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
25.000
|
-
|
25.000
|
-
|
|
42
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
1.500 m2
|
2020-
2022
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
Ngành quốc phòng
an ninh
|
|
|
|
|
|
71.500
|
0
|
71.500
|
0
|
|
43
|
Khu căn cứ hậu cần địa
phương
|
BCH Quân
sự tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
|
2019-
2021
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
44
|
Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên
phòng Sa Huỳnh
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2019
|
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
45
|
Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên
phòng Cửa khẩu càng Dung Quất
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2019-
2021
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
46
|
Đường Hầm SCH cơ bản TP.
Quảng Ngãi
|
BCH Quân
sự tỉnh
|
TP- Quảng
Ngãi
|
350m
|
2020-
2022
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
47
|
Đường Hầm SCH cơ bản Tư
Nghĩa
|
BCH Quân
sự tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
|
2020-
2022
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
*
|
Các dự án đã được
Trung ương thẩm định nguồn nhưng chưa
cân đối được nguồn lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nước Bung - Huyện đội
|
|
|
L= 1,216
km
|
|
|
100.000
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn 1)
|
|
|
100 giường
|
|
|
96.976
|
96.976
|
|
|
|
3
|
Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
|
|
2.840 m2
|
|
|
45.000
|
40.500
|
|
|
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Nguồn vốn: Cân đối
ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền sử dụng đất)
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn quỹ đất
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
|
6.025.530
|
1.500.000
|
40.000
|
3.906.400
|
|
A
|
Các dự án do tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
6.025.530
|
1.500.000
|
40.000
|
2.906.400
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
2.614.891
|
1.500.000
|
40.000
|
1.024.400
|
|
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.614.891
|
1.500.000
|
40.000
|
1.024.400
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
319.891
|
-
|
-
|
284.400
|
|
2
|
Đường Chu Văn An và
khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng
Ngãi
|
san nền
5,43ha và 876m đường
|
2016-2020
|
505/QĐ-UBND
31/3/2016
|
319.891
|
|
|
284.400
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
2.295.000
|
1.500.000
|
40.000
|
740.000
|
|
3
|
Cầu Cửa Đại
|
BQL ĐTXD
các công trình giao thông tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Tổng chiều
dài 2,5km
|
2017-2021
|
|
2.250.000
|
1.500.000
|
40.000
|
700.000
|
|
4
|
Hệ thống điện chiếu sáng đoạn km1027- km1045+780 và cây
xanh tại nút giao thông Dốc Sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Bình Sơn
|
Chiều dài tuyến
18.780 m
|
2017-2018
|
|
45.000
|
|
|
40.000
|
|
2
|
Ngành Công cộng
|
|
|
|
|
|
3.410.639
|
-
|
-
|
1.882.000
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
1.283.554
|
-
|
-
|
380.900
|
|
5
|
Khu dân cư Yên Phú
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
TP. Quảng
Ngãi
|
65.885m2
|
|
832/QĐ-UBND,
10/6/2011; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015
|
641.777
|
|
|
26.000
|
|
6
|
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu
Mới
|
Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng
Ngãi
|
2.227m2
|
|
932/QĐ-UBND,
20/6/2012; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015
|
641.777
|
|
|
354.900
|
Bao gồm trả nợ
KLHT năm 2015 về trước
|
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.127.085
|
-
|
-
|
1.501.100
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
348.537
|
-
|
-
|
281.100
|
|
7
|
Khu dân cư Tịnh Kỳ
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
TP. Quảng
Ngãi
|
7,5 ha
|
2016-2020
|
|
102.000
|
|
|
100.000
|
|
8
|
KDC phía Nam đường
Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Tổng diện tích
san nền 6,44 ha
|
2016-2020
|
446/QĐ-UBND
ngày 24/3/2016
|
246.537
|
|
|
181.100
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
1.778.548
|
-
|
-
|
1.220.000
|
|
9
|
Khu dân cư Kỳ Xuyên, thành phố Quảng
Ngãi
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
TP. Quảng Ngãi
|
24ha
|
2017-2020
|
|
480.000
|
|
|
400.000
|
|
10
|
Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
TP. Quảng
Ngãi
|
3,0 ha
|
2017-2020
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
11
|
Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng
Ngãi
|
10,4 ha
|
2017-2019
|
|
167.000
|
|
|
130.000
|
|
12
|
Kè và Khu dân cư nam sông Vệ
|
Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
Mộ Đức
|
Chiều dài kè
1.260m
|
2017-2019
|
|
141.548
|
|
|
100.000
|
|
13
|
Khu dân cư Phía Nam đường Trường
Chinh
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
TP. Quảng
Ngãi
|
47ha
|
2018-2022
|
|
950.000
|
|
|
550.000
|
|
B
|
Giao các huyện,
thành phố thu chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Nguồn vốn: Ngân sách
địa phương
ĐƠN VỊ: BQL DỰ ÁN
ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
3.012.203
|
1.631.000
|
476.203
|
1.123.000
|
351.000
|
32.000
|
0
|
740.000
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
3.012.203
|
1.631.000
|
476.203
|
1.123.000
|
351.000
|
32.000
|
0
|
740.000
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi
(giai đoạn 2)
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
93.841
|
0
|
93.841
|
68.000
|
68.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn
2), thành phố Quảng Ngãi
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
L=1.270,57
|
2015- 2019
|
1579/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011; 647/QĐ- UBND ngày 11/5/2015
|
93.841
|
|
93.841
|
68.000
|
68.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.878.362
|
1.631.000
|
342.362
|
1.015.000
|
243.000
|
32.000
|
-
|
740.000
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
150.000
|
-
|
-
|
132.000
|
100.000
|
32.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Đường tránh lũ, cứu hộ,
cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0- km22+336)
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
Ba Tơ, Minh
Long, Sơn Hà
|
Đường cấp
VI miền núi; 22,336km
|
2017- 2019
|
|
150.000
|
|
|
132.000
|
100.000
|
32.000
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
2.728.362
|
1.631.000
|
342.362
|
883.000
|
143.000
|
-
|
-
|
740.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng
Ngãi-Chợ Chùa
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
Tư Nghĩa,
Nghĩa Hành
|
5km, Cấp
III đồng bằng
|
2017- 2020
|
2088/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
141.000
|
131.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT.623 (Sơn Hà -
Sơn Tây), đoạn Km26-Km27 (nối đến đường Đông Trường Sơn)
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
Sơn Tây
|
1km; Cấp V,
miền núi
|
2017- 2019
|
|
25.000
|
|
25.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
6
|
Cầu Cửa Đại
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
Tổng chiều
dài 2,5km
|
2017- 2021
|
|
2.250.000
|
1.500.000
|
40.000
|
740.000
|
40.000
|
|
|
700.000
|
|
7
|
Hệ thống điện chiếu sáng đoạn km1027-km
1045+780 và cây xanh tại nút giao thông Dốc Sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
Bình Sơn
|
Chiều dài tuyến
18.780 m
|
2017- 2018
|
|
45.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
8
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT.624B (Quán Lát - đá Chát), từ KM0-KM8
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
Mộ Đức
|
8km
|
2018- 2022
|
|
100.000
|
|
100.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
BQL ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh
|
Tư Nghĩa,
TP. Quảng Ngãi
|
Đường cấp
IV đồng bằng, L=8,8Km
|
2018- 2022
|
1509/QĐ-
UBND ngày 01/11/2010
|
167.362
|
|
167.362
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: BQL DỰ ÁN
ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và
các nguồn vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
780.644
|
480.785
|
299.859
|
139.000
|
135.500
|
3.500
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu
tư
|
|
|
|
|
|
780.644
|
480.785
|
299.859
|
139.000
|
135.500
|
3.500
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp
Hồ chứa nước Cây Bứa
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2015- 2017
|
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
232.763
|
84.204
|
148.559
|
46.000
|
46.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đê kè Hòa Hà
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
4.982m đê
|
2010- 2015
|
1691/QĐ-
UBND, 30/10/2009; 784/QĐ- UBND, 3/6/2011
|
168.407
|
84.204
|
84.204
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
3
|
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
Chiều dài
kè 2.563 m
|
2015- 2018
|
462/QĐ- UBND,
06/4/2015
|
48.995
|
|
48.995
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ
chứa nước Cây Bứa
|
BQL ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
Tuyến kênh
chính 1.559,77 m
|
2015- 2017
|
1060/QĐ- UBND,
26/6/2015
|
15.361
|
|
15.361
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
537.881
|
396.581
|
141.300
|
83.000
|
79.500
|
3.500
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
0
|
0
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng đầu mối
và kiên cố Kênh sông
Giang, huyện Sơn Tịnh
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
4000m; 900ha
|
2016- 2017
|
|
15.000
|
|
15.000
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
522.881
|
396.581
|
126.300
|
69.500
|
69.500
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Các tuyến đê huyện
Bình Sơn: Đập ngăn mặn Trà Bồng
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Bình Sơn
|
281,6m
|
2017- 2021
|
|
100.000
|
68.000
|
32.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Đề án TCC
ngành NN
|
7
|
Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn
(giai đoạn 1)
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Lý Sơn
|
|
2017- 2021
|
|
338.581
|
328.581
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất lúa
chất lượng
cao tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Các huyện
|
5.000 ha
|
2018- 2020
|
|
30.000
|
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Đề án TCC ngành NN
|
9
|
Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất rau
an toàn tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Các huyện
|
300h
|
2018- 2020
|
|
10.000
|
|
10.000
|
4.500
|
4 500
|
|
|
|
Đề án TCC ngành NN
|
10
|
Xây dựng và cải tạo giống gia súc,
gia cầm
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
2.500m2
|
2018- 2020
|
|
14.900
|
|
14.900
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Đề án TCC ngành NN
|
11
|
Xây dựng khu bảo tồn biển
Lý Sơn
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Lý Sơn
|
Diện tích
khu bảo tồn 7.925 ha
|
2018- 2020
|
19/QĐ- UBND,
12/01/2016
|
16.000
|
|
16.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Đề án TCC ngành NN
|
12
|
Sửa chữa hệ thống phao luồng tại các Cảng cá Sa Huỳnh,
Lý Sơn, Sa Kỳ
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Đức Phổ, Lý
Sơn, TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018
|
|
2.900
|
|
2.900
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
Đề án Phát triển thủy sản
|
13
|
Sửa chữa các nhà
kho chứa đựng sản phẩm Trạm giống cây nông nghiệp Đức Hiệp
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Mộ Đức
|
|
2018
|
|
3.000
|
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
Đề án TCC
ngành NN
|
14
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước
thải nuôi tôm trên cát Đức Phong
|
BQL ĐTXD
các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Mộ Đức
|
|
2018
|
|
7.500
|
|
7.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Đề án Phát
triển thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách
địa phương
ĐƠN VỊ: BQL DỰ ÁN
ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt
thu và các nguồn vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
2.512.823
|
515.149
|
1.344.016
|
978.417
|
667.667
|
50.000
|
260.750
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
2.512.823
|
515.149
|
1.344.016
|
978.417
|
667.667
|
50.000
|
260.750
|
0
|
|
1
|
Bố trí hoàn trả vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
|
85.000
|
0
|
85.000
|
85.000
|
35.000
|
0
|
50.000
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng
và xây dựng nhà hiệu bộ)
|
BQL ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2014-2016
|
2209/QĐ-UBND,
31/12/2013
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Đề án mầm non
|
BQL ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
các huyện
|
|
|
306/QĐ-UBND,
30/12/2011
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
300 giường
|
2014-2018
|
1611/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
4
|
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn
2
|
BQL ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Mộ Đức
|
Nhà trưng bày
386m2 và nhiều hạng mục khác
|
2014-2016
|
1298/QĐ-UBND,
29/8/2011
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
912.823
|
349.456
|
563.367
|
338.338
|
175.338
|
50.000
|
113.000
|
0
|
|
5
|
Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
711 m2 sàn
|
2015- 2016
|
93/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
4.459
|
|
4.459
|
500
|
500
|
|
|
|
|
6
|
Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện
tích, xây dựng phòng học
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
768,14 m2
sàn
|
2015- 2016
|
95/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
5.480
|
|
5.480
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
7
|
Trường THPT Trần Kỳ
Phong, Nhà thi đấu đa chức năng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
Công trình
cấp III, diện tích
sàn 1.395m2
|
2015- 2016
|
1561/QĐ-
UBND, 24/10/14
|
8.973
|
|
8.973
|
3.988
|
3.988
|
|
|
|
|
8
|
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
2.231 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1530/QĐ-
UBND 21/10/2014
|
19.553
|
|
19.553
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
9
|
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành
- Nhà thi đấu đa chức năng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
1.390 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1597/QĐ-
UBND, 30/10/2014
|
7.969
|
|
7.969
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
10
|
Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất,
xây dựng nhà đa năng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
1.400 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1556/QĐ-
UBND, 23/10/2014
|
12.000
|
|
12.000
|
6.300
|
6300
|
|
|
|
|
11
|
Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích,
xây dựng nhà thi đấu đa năng
|
BQL ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
1.392 m2
sàn
|
2015- 2017
|
1598/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
11.418
|
|
11.418
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
12
|
Trường THPT Nguyễn Công
Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
819 m2 sàn
|
2015- 2017
|
91/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
6.625
|
|
6.625
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
13
|
Trường THPT Thu Xà - Xây
dựng nhà đa chức năng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
851 m2 sàn
|
2015- 2017
|
90/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
6.715
|
|
6.715
|
2.750
|
2.750
|
|
|
|
|
14
|
Đề án mầm non
|
BQL ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
các huyện
|
|
2014- 2017
|
306/QĐ- UBND,
30/12/2011
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
15
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
300 giường
|
2014- 2018
|
1611/QĐ-
UBND, 25/10/2012
|
497.000
|
284.500
|
212.500
|
188.000
|
30.000
|
50.000
|
108.000
|
|
|
16
|
Mở rộng các khoa: Thận
nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng
Ngãi
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
1031 m2 +
Thiết bị
|
2014- 2016
|
1539/QĐ-
UBND, 24/10/2013
|
14.826
|
|
14.826
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
17
|
Khu lưu niệm Bác Phạm
Văn Đồng
giai đoạn 2
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Mộ Đức
|
Nhà trưng
bày 386m2 và nhiều hạng mục khác
|
2014- 2016
|
1298/QĐ-UBND,
29/8/2011
|
36.558
|
|
36.558
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
18
|
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối
dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
3504m
|
2012- 2017
|
1621/QĐ-
UBND, 16/11/2010
|
83.298
|
27.700
|
55.598
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
19
|
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh
(nối dài)
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Đức Phổ
|
4,2 km
|
2013- 2013
|
1604/QĐ-
UBND 30/10/2011; 1721/QĐ- UBND, 8/11/2012
|
117.147
|
37.256
|
79.891
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa
năng tỉnh
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
9.440m2
|
2015- 2019
|
1668/QĐ-
UBND 25/9/2015
|
57.317
|
|
57.317
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm giáo dục lao động
xã hội (gđ3)
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015- 2016
|
786/QĐ-
SXD ngày 17/6/2015
|
5.485
|
|
5.485
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.515.000
|
165.693
|
695.649
|
555.079
|
457.329
|
0
|
97.750
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
54.642
|
0
|
54.642
|
47.000
|
47.000
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù
GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2)
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Diện tích
sàn 2.001 m2
|
2016- 2018
|
21/QĐ-
UBND, 12/01/2016
|
25.333
|
|
25.333
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
|
23
|
Trường THPT Bình Sơn -
nhà lớp học và phòng bộ môn
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
12 phòng 2
tầng và 2 nhà bộ môn, DT 1467,48m2
|
2016- 2017
|
22/QĐ-
UBND, 12/01/16
|
7.985
|
|
7.985
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
24
|
Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Minh Long
|
711 m2 sàn
|
2016
|
1713/QĐ-
SXD, 30/10/2015
|
4.924
|
|
4.924
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
25
|
Thoát nước CSHT
ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và
công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2016- 2018
|
1966g/QĐ-
UBND, 30/10/2015
|
16.400
|
|
16.400
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
1.460.358
|
165.693
|
641.007
|
500.079
|
410.329
|
0
|
97.750
|
0
|
0
|
26
|
Giáo dục trung học cơ sở khó khăn
nhất giai đoạn
2
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn,
Sơn Tịnh, Tư
Nghĩa, Mộ Đức
|
6 trường
THCS
|
2017- 2020
|
358/QĐ-UBND
ngày 10/3/2014
|
50.600
|
22.000
|
28.600
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
27
|
Trường GD trẻ khuyết tật - GPMB; XD
nhà hiệu bộ, tường rào
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
711 m2 sàn
|
2017
|
|
8.000
|
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
28
|
Trường THPT Chu Văn An - Nhà
lớp học 10 phòng 2
tầng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
966 m2 sàn
|
2017
|
|
7.215
|
|
7.215
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
29
|
Trường THPT số 1 Tư
Nghĩa - Cải tạo mở rộng khu hiệu bộ; xây dựng tường rào, cổng ngõ phía
Đông.
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
956 m2 sàn
|
2017
|
|
8.000
|
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
30
|
Trường THCS DTNT Tây Trà - Đền bù mở
rộng diện tích; xây dựng nhà học bộ môn; nhà công vụ giáo viên 06 phòng.
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Tây Trà
|
854 m2 sàn
|
2017- 2018
|
|
10.000
|
|
10.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
31
|
Trường THCS DTNT Ba Tơ -06 phòng
ở học sinh và thư viện
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Ba Tơ
|
350 m2 sàn
|
2017
|
|
3.500
|
|
3.500
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
32
|
Trường THPT Lê Quý Đôn - Nhà lớp học
8 phòng 2 tầng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Bình Sơn
|
761 m2 sàn
|
2017
|
|
5.693
|
|
5.693
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
33
|
Trường THCS THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp
học 6 phòng tầng
|
BQL ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
341 m2 sàn
|
2017
|
|
3.500
|
|
3.500
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
34
|
Trường Chính trị tỉnh
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Diện tích
sàn 6.630m2
|
2017- 2020
|
|
56.781
|
|
56.781
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng I
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2017- 2021
|
|
160.000
|
|
160.000
|
122.000
|
42.000
|
|
80.000
|
|
Thực hiện
phần thiết bị và các hạng
mục khác; trong đó phần xây lắp để nâng cấp, sửa chữa TMĐT là 49,0 tỷ
đồng KCM năm 2017
|
36
|
Khu du lịch Mỹ Khê
|
BQL, ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
Mở rộng đường
trục chính 1,7km
|
2017- 2020
|
|
55.860
|
55.860
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng
Ngãi
|
BQL ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
Khối nhà
chính 1.500m2
|
2017- 2019
|
|
22.000
|
|
22.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
38
|
Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu
thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (gđ 2)
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghĩa Hành
|
|
2017- 2019
|
|
7.500
|
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
39
|
Trụ sở làm việc mới của Ban bảo vệ,
chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh kết hợp với khu
khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc đối tượng 1
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Khu hành
chính, khám bệnh phục hồi chức năng; dt đất sử dụng 2.885m2
|
2017- 2019
|
|
40.000
|
|
40.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
40
|
Trung tâm dịch vụ hành chính công
(sửa chữa nhà khách UBND tỉnh)
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngài
|
|
2017- 2018
|
|
15.000
|
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
41
|
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo,
xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai
đoạn 1)
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018
|
|
60.000
|
|
60.000
|
45.609
|
45.359
|
|
250
|
|
|
42
|
Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà
lớp học 8 phòng 2 tầng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Sơn Hà
|
761 m2 sàn
|
2018
|
|
5.693
|
|
5.693
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
43
|
Trường THPT Lý Sơn - Nhà học bộ môn
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Lý Sơn
|
854 m2 sàn
|
2018
|
|
7.536
|
|
7.536
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
44
|
Trường THPT số 2 Mộ Đức
- Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Mộ Đức
|
761 m2 sàn
|
2018
|
|
6.960
|
|
5.693
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
45
|
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
67,4 ha
|
2018- 2020
|
|
25.000
|
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
46
|
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh
|
BQL ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2020
|
|
742.391
|
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
NS tỉnh chỉ thực
hiện một số nhiệm vụ thiết yếu, phần còn lại huy động đầu tư
|
47
|
Công viên tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2020
|
|
40.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Xây dựng
CV cây xanh (vốn đầu tư và vốn SN)
|
48
|
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh
viện
|
BQL ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi; Nghĩa Hành
|
|
2018- 2020
|
1967/QĐ-
UBND ngày 30/10/2015; 401/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
119.130
|
87.833
|
31.297
|
22.970
|
22.970
|
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: BQL KHU
KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt
thu và các nguồn vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
2.873.286
|
707.712
|
742.858
|
488.737
|
485.237
|
3.500
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
2.873.286
|
707.712
|
742.858
|
488.737
|
485.237
|
3.500
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
189.037
|
0
|
189.037
|
156.737
|
156.737
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết bị DQ
phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian
|
BQL KKT Dung Quất
và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện bồi thường, tái định cư và hỗ
trợ GPMB KKT Dung Quất
|
BQL KKT Dung Quất
và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
|
|
94.500
|
|
94.500
|
84.500
|
84.500
|
|
|
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt bằng
dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất
|
BQL KKT Dung Quất
và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
|
|
2.937
|
|
2.937
|
2.937
|
2.937
|
|
|
|
|
4
|
Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng VSIP)
|
BQL KKT Dung Quất
và các KCN tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
56.600
|
|
56.600
|
34.300
|
34.300
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Trà Bồng
|
BQL KKT Dung Quất
và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
2.295.305
|
707.712
|
164.877
|
139.000
|
139.000
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Dự án thành phần II đoạn
Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
9 km
|
2013- 2017
|
117/QĐ-
BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ- BQL ngày 23/9/2008
|
446.978
|
300.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đường giao thông trục
chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
9,644 km
|
2014- 2018
|
1448/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011
|
397.712
|
207.712
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
8
|
Dự án Cầu Trà Bồng (trên
tuyến Dốc Sỏi - Dung
Quất)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
450 m
|
2014- 2017
|
1605/QĐ-
UBND, 31/10/2013
|
287.461
|
200.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
9
|
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất
(giai đoạn 1)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
6,257km
|
2014- 2018
|
648/QĐ-
UBND 29/4/2014
|
1.113.277
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
Phần còn
thiếu thực hiện từ nguồn vượt thu, thưởng vượt thu, tăng thu để lại làm lương chi
ĐTPT hoặc các nguồn vốn khác khi có điều kiện
|
10
|
Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải
tạo mặt bằng tạo quỹ
đất sạch để
thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2)
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
9,5ha
|
|
1955/QĐ-
UBND, 30/10/2015
|
9.877
|
|
9.877
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
11
|
Gia cố nền trên phần diện tích còn
lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
19,53 ha
|
2015- 2016
|
|
40.000
|
|
40.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
388.944
|
0
|
388.944
|
193.000
|
189.500
|
3.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
|
|
14.291
|
0
|
14.291
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
0
|
0
|
|
12
|
Nghĩa địa Bình Đông
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
Diện tích
3,36 ha
|
2016- 2018
|
1964/QĐ-
UBND ngày 24/10/2016
|
14.291
|
|
14.291
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
374.653
|
0
|
374.653
|
179.500
|
179.500
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Mặt đường, vỉa hè, điện
chiếu sáng, cấp
thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
828,9m
|
2017- 2019
|
|
19.463
|
|
19.463
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh
Phong (giai đoạn 1)
|
BQL KKT Dung Quất và
các KCN tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
1.000m3/ ngày, đêm
|
2017- 2019
|
|
47.190
|
|
47.190
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
15
|
Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn
2)
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
500m
|
2018- 2022
|
|
278.000
|
|
278.000
|
102.500
|
102.500
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2018- 2020
|
|
30.000
|
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó
|
Ngân sách địa
phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt
thu và các nguồn vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
474.344
|
130.000
|
344.344
|
297.500
|
275.500
|
22.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
474.344
|
130.000
|
344.344
|
297.500
|
275.500
|
22.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
260.000
|
0
|
260.000
|
222.500
|
222.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn Hà -
Sơn Tay
|
Sở GTVT
|
Sơn Tỉnh
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng
Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
Sở GTVT
|
Huyện Tư Nghĩa,
Nghĩa Hành
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
3
|
TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ GPMB
nâng cấp QL1A
|
Sở GTVT
|
các huyện
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
Sở GTVT
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2012-2016
|
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
5
|
Trả nợ vay tín dụng các dự án lớn (Đường Bờ
Nam sông Trà khúc và đường Tịnh Phong - Cảng Dung Quất II)
|
Sở GTVT
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
75.000
|
|
75.000
|
37.500
|
37.500
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi thường,
GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24
|
Sở GTVT
|
Đức Phổ
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
14.344
|
0
|
14.344
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Mở rộng đường Trần
Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới)
|
Sở GTVT
|
TP. Quảng
Ngãi
|
130m
|
2015- 2016
|
1990/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
14.344
|
|
14.344
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
200.000
|
130.000
|
70.000
|
67.000
|
45.000
|
22.000
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
200.000
|
130.000
|
70.000
|
67.000
|
45.000
|
22.000
|
0
|
0
|
|
8
|
Cảng Bến Đình
|
Sở GTVT
|
Lý Sơn
|
Tàu 1000DWT và tàu
200 ghế
|
2016- 2020
|
495/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
200.000
|
130.000
|
70.000
|
67.000
|
45.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn
2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn
khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
1.006.878
|
709.964
|
296.914
|
137.541
|
137.541
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.006.878
|
709.964
|
296.914
|
137.541
|
137.541
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn
trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
4.800
|
-
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường vào cảng cá Lý Sơn
|
Sở NN và
PTNT
|
Lý Sơn
|
|
|
|
4.800
|
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
650.353
|
469.141
|
181.212
|
102.521
|
102.521
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa
|
Sở NN và
PTNT
|
Tư Nghĩa
|
Công trình
cấp IV, diện
tích sàn 267,84 m2
|
2014- 2015
|
107/QĐ- SKHĐT
29/10/2012
|
5.211
|
|
5.211
|
180
|
180
|
|
|
|
|
3
|
Bố trí thực hiện chương trình bảo
vệ và phát triển rừng
|
Sở NN&PTNT
|
Toàn tỉnh
|
|
2016- 2020
|
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
4
|
Khôi phục và quản lý rừng bền vững
kfw6
|
Sở
NN&PTNT
|
Nghĩa Hành,
Đức Phổ, Tư Nghĩa
|
Thiết lập
3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng
|
2005- 2014
|
1165/QĐ-
BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ- UBND ngày 17/5/2012
|
53.791
|
33.297
|
20.494
|
540
|
540
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý Thiên tai
|
Sở
NN&PTNT
|
Mộ Đức, Đức
Phổ
|
Đập 60m;
73,5 m cầu, đường dẫn 288m; Kè 565m...
|
2012- 2017
|
2113/QĐ- UBND
ngày 30/12/2013; 2200/QĐ UBND ngày 31/12/2013
|
251.751
|
189.000
|
62.751
|
28.801
|
28.801
|
|
|
|
|
6
|
Phục hồi và Quản
lý bền vững rừng phòng hộ
|
Sở
NN&PTNT
|
Ba Tơ, Tây
Trà, Sơn Hà, Sơn Tây
|
nhiều mục tiêu
|
2012- 2021
|
1417/QĐ-
UBND ngày 26/9/2012
|
289.600
|
246.844
|
42.756
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
351.725
|
240.823
|
110.902
|
30.220
|
30.220
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
14.000
|
0
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Đầu tư khẩn cấp khu TĐC Gò Thần
|
Sở
NN&PTNT
|
Tư Nghĩa
|
Khu TĐC
cho 38 hộ dân
|
2016- 2017
|
|
14.000
|
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
337.725
|
240.823
|
96.902
|
18.220
|
18.220
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh
Quảng Ngãi
|
Sở
NN&PTNT
|
các huyện
|
20 hồ chứa nước
|
2017- 2022
|
4638/QĐ-
BNN-HTQT, 09/11/2015
|
337.725
|
240.823
|
96.902
|
18.220
|
18.220
|
|
|
|
Dự án vốn
ODA. Địa
phương vay lại 25% Thực hiện Đề án TCC ngành NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
72.957
|
0
|
72.957
|
28.131
|
131
|
0
|
28.000
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
72.957
|
0
|
72.957
|
28.131
|
131
|
0
|
28.000
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
72.957
|
0
|
72.957
|
28.000
|
0
|
0
|
28.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
Các huyện/ thành phố
|
|
2014- 2016
|
|
72.957
|
|
72.957
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
131
|
131
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
131
|
131
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê
Công mở rộng
|
Sở Y tế
|
TP Quảng Ngãi;
Nghĩa Hành
|
Đa mục
tiêu
|
2018- 2020
|
692/QĐ-TTg
ngày
27/4/2016
|
|
|
|
131
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
29.999
|
0
|
29.999
|
18.500
|
18.500
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
29.999
|
0
|
29.999
|
18.500
|
18.500
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
14.999
|
0
|
14.999
|
6.500
|
6.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm
kỹ thuật đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015-2017
|
1599/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
14.999
|
|
14.999
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
TP. Quảng Ngãi
|
Máy móc thiết bị
|
2018-2020
|
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
153.000
|
130.000
|
23.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
153.000
|
130.000
|
23.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
153.000
|
130.000
|
23.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
153.000
|
130.000
|
23.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1)
|
Sở Công thương
|
Toàn tỉnh
|
Đường dây 22kv dài
201,511 km; trạm biến áp
|
2016-2020
|
896/QĐ-UBND ngày
20/6/2014
|
153.000
|
130.000
|
23.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
93.283
|
0
|
93.283
|
29.000
|
29.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
93.283
|
0
|
93.283
|
29.000
|
29.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
78.283
|
0
|
78.283
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi
(giai đoạn I)
|
Sở Nội vụ
|
TP. Quảng Ngãi
|
3.000 m2
|
2012-2016
|
1505/QĐ-UBND
30/10/2010
|
78.283
|
0
|
78.283
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi
(giai đoạn II - thiết bị)
|
Sở Nội vụ
|
TP. Quảng Ngãi
|
Thiếu bị lưu trữ
và bảo quản tài liệu
|
2017-2019
|
|
15.000
|
|
15.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
17.850
|
17.850
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
17.850
|
17.850
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
17.850
|
17.850
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
17.850
|
17.850
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng
Ngãi (Datacenter)
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2016-2018
|
1568/QĐ-UBND,
28/10/2014
|
20.000
|
|
20.000
|
17.850
|
17.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
2.505.680
|
218.750
|
73.153
|
1.163.978
|
47.978
|
0
|
0
|
1.116.000
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
2.505.680
|
218.750
|
73.153
|
1.163.978
|
47.978
|
0
|
0
|
1.116.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
826.680
|
130.000
|
54.903
|
63.978
|
37.978
|
0
|
0
|
26.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với
biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực Tịnh Kỳ và phía đông thành phố
Quảng Ngãi
|
Sở Tài nguyên Môi
trường
|
TP. Quảng Ngãi
|
Đê dài 3617m, 10 cống,
4 ha cây trồng
|
2013-2016
|
1613/QĐ-UBND ngày
31/10/2014
|
184.903
|
130.000
|
54.903
|
37.978
|
37.978
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Yên Phú
|
Sở Tài nguyên Môi
trường
|
TP. Quảng Ngãi
|
65.885m2
|
|
832/QĐ-UBND,
10/6/2011; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015
|
641.777
|
|
|
26.000
|
|
|
|
26.000
|
|
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.679.000
|
88.750
|
18.250
|
1.100.000
|
10.000
|
0
|
0
|
1.090.000
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
102.000
|
0
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
100.000
|
|
3
|
Khu dân cư Tịnh Kỳ
|
Sở Tài nguyên Môi
trường
|
TP. Quảng Ngãi
|
7.5 ha
|
2016-2020
|
|
102.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
1.577.000
|
88.750
|
18.250
|
1.000.000
|
10.000
|
0
|
0
|
990.000
|
|
4
|
Tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
8 huyện,
thành phố
|
Trồng
65,64 ha rừng ngập mặn
|
2017- 2020
|
1003/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015
|
107.000
|
88.750
|
18.250
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Kỳ Xuyên,
thành phố Quảng Ngãi
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
TP. Quảng Ngãi
|
24ha
|
2017- 2020
|
|
480.000
|
|
|
400.000
|
|
|
|
400.000
|
|
6
|
Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
TP. Quảng
Ngãi
|
3,0 ha
|
2017- 2020
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
7
|
Khu dân cư Phía Nam đường Trường
Chinh
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
TP. Quảng
Ngãi
|
47ha
|
2018- 2022
|
|
950.000
|
|
|
550.000
|
|
|
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
337.818
|
319.341
|
18.477
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
337.818
|
319.341
|
18.477
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
337.818
|
319.341
|
18.477
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng
Ngãi
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ba Tơ, Sơn Hà, Sơn
Tây
|
|
2013-2018
|
1534/QĐ-UBND
23/10/2013; 2012/QĐ-UBND 15/12/2014
|
337.818
|
319.341
|
18.477
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG TỈNH
ỦY
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
23.276
|
0
|
23.276
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
23.276
|
0
|
23.276
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
23.276
|
0
|
23.276
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
9.276
|
0
|
9.276
|
8.000
|
8.000
|
|
0
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà
làm việc các ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ô tô)
|
VP Tỉnh ủy
|
TP. Quảng Ngãi
|
490m2
|
2016-2018
|
1966d/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
9.276
|
|
9.276
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
14.000
|
0
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 (giai đoạn 1)
|
VP Tỉnh ủy
|
Toàn tỉnh
|
Đầu tư các hạng mục
trung tâm dữ liệu, TB mạng, máy chủ…
|
2017-2018
|
|
14.000
|
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG
UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
14.890
|
0
|
14.890
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
14.890
|
0
|
14.890
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
14.890
|
0
|
14.890
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2015- 2016
|
1610/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
14.890
|
|
14.890
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
89.201
|
50.008
|
39.193
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
89.201
|
50.008
|
39.193
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
89.201
|
50.008
|
39.193
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên tỉnh Quảng
Ngãi
|
Tỉnh đoàn
|
TP. Quảng Ngãi
|
Nhà
1.889m2 và nhiều hạng mục khác
|
2013- 2018
|
3617a-
QĐ/TWĐTN 22/10/2012
|
89.201
|
50.008
|
39.193
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT
THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
81.000
|
0
|
81.000
|
59.000
|
59.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
81.000
|
0
|
81.000
|
59.000
|
59.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xe Truyền hình lưu động 05 camera
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2016
|
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
35.000
|
-
|
35.000
|
18.000
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xe Truyền hình lưu động 05 camera
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2016
|
1367/QĐ-UBND
ngày 19/9/2012
|
35.000
|
|
35.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
31.000
|
0
|
31.000
|
26.000
|
26.000
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
31.000
|
0
|
31.000
|
26.000
|
26.000
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị sản xuất chương trình PTTH cho phóng viên
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Thiết bị chuyên dụng:
camera, dựng hình,..
|
2017- 2019
|
|
9.000
|
|
9.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nhà làm việc Đài Phát thanh
truyền hình tỉnh
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2017- 2018
|
|
7.000
|
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống điều khiển,
lưu trữ, phát
sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn
HD
|
Đài Phát
thanh- Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN
BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
6.936
|
0
|
6.936
|
800
|
800
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
6.936
|
0
|
6.936
|
800
|
800
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
6.936
|
0
|
6.936
|
800
|
800
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng
Ngãi
|
Hội CCB tỉnh
|
TP- Quảng Ngãi
|
Diện tích
sàn 680 m2
|
2015- 2016
|
104/QĐ- SKHĐT,
30/10/2014
|
6.936
|
|
6.936
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: LIÊN ĐOÀN
LAO ĐỘNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án dự kiến
khởi công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao công
nhân lao động
|
Liên đoàn lao
động tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Bố trí khi
có vốn của TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: CÔNG TY
TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
413.778
|
284.400
|
129.378
|
57.700
|
42.700
|
15.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
413.778
|
284.400
|
129.378
|
57.700
|
42.700
|
15.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
7.700
|
0
|
7.700
|
7.700
|
7.700
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Chỉnh tuyến kênh B10
|
Cty TNHH MTV
KTCTTL
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
7.700
|
|
7.700
|
7.700
|
7.700
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
371.161
|
284.400
|
86.761
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ
lưu sông Thoa
|
Cty TNHH MTV
KTCTTL
|
Mộ Đức, Đức Phổ,
Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-2015
|
527/QĐ-UBND,
31/3/2009
|
338.000
|
270.400
|
67.600
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn
|
Cty TNHH MTV
KTCTTL
|
Mộ Đức
|
Tưới 100ha
|
2014-2016
|
1555/QĐ-UBND ngày
17/10/2012
|
33.161
|
14.000
|
19.161
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
34.917
|
-
|
34.917
|
27.000
|
12.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
34.917
|
-
|
34.917
|
27.000
|
12.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Chống ngập úng Khu công nghiệp VSIP Quảng
Ngãi đoạn qua kênh B10 và khu vực lân cận
|
Cty TNHH MTV
KTCTTL
|
Sơn Tịnh
|
Nâng cấp 2km, xd mới
2,4km kênh tiêu
|
2016-2017
|
2029/QĐ-UBND ngày
26/10/2016
|
34.917
|
|
34.917
|
27.000
|
12.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: CÔNG TY
TNHH MTV ĐTXD VÀ KDDV TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
1.627.469
|
0
|
110.716
|
1.094.860
|
44.460
|
0
|
0
|
1.050.400
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.627.469
|
0
|
110.716
|
1.094.860
|
44.460
|
0
|
0
|
1.050.400
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường số 3 KCN Tịnh Phong
|
Công ty TNHH MTV
ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
Sơn Tịnh
|
894m
|
2016-2019
|
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
737.493
|
0
|
95.716
|
384.360
|
29.460
|
0
|
0
|
354.900
|
|
2
|
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng
mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)
|
Công ty TNHH MTV
ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
Sơn Tịnh
|
1,547km
|
2014-2016
|
1576/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
44.233
|
|
44.233
|
9.200
|
9.200
|
|
|
|
|
3
|
Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền
|
Công ty TNHH MTV
ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
Sơn Tịnh
|
Đường số 8: 818,17
m; suối 672m
|
2014-2016
|
2087/QĐ-UBND,
29/12/2011
|
14.943
|
|
14.943
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường số 3 KCN Tịnh Phong
|
Công ty TNHH MTV
ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
Sơn Tịnh
|
894m
|
2016-2019
|
1187/QĐ-UBND ngày
21/7/2015
|
36.540
|
|
36.540
|
18.260
|
18.260
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới
|
Công ty
TNHH
MTV
ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng Ngãi
|
2.227m2
|
|
932/QĐ-
UBND, 20/6/2012; 1077/QĐ- UBND, 30/6/2015
|
641.777
|
|
|
354.900
|
|
|
|
354.900
|
Bao gồm trả
nợ KLHT năm 2015 về trước
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
874.976
|
-
|
-
|
695.500
|
-
|
-
|
-
|
695.500
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
566.428
|
-
|
-
|
465.500
|
-
|
-
|
-
|
465.500
|
|
6
|
Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng
Ngãi
|
san nền 5,43ha
và 876m đường
|
2016- 2020
|
505/QĐ-
UBND 31/3/2016
|
319.891
|
|
|
284.400
|
|
|
|
284.400
|
|
7
|
KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng,
thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
Công ty
TNHH
MTV
ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng Ngãi
|
Tổng diện tích
san nền 6,44 ha
|
2016- 2020
|
446/QĐ-
UBND ngày 24/3/2016
|
246.537
|
|
|
181.100
|
|
|
|
181.100
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
308.548
|
0
|
0
|
230.000
|
0
|
0
|
0
|
230.000
|
|
8
|
Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
Công ty
TNHH
MTV
ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
TP. Quảng
Ngãi
|
10,4 ha
|
2017- 2019
|
|
167.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
|
9
|
Kè và Khu dân cư nam sông Vệ
|
Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Quảng Ngãi (QISC)
|
Mộ Đức
|
Chiều dài
kè 1.260m
|
2017- 2019
|
|
141.548
|
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO
ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM - HÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
92.800
|
76.800
|
16.000
|
21.360
|
21.360
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
92.800
|
76.800
|
16.000
|
21.360
|
21.360
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
92.800
|
76.800
|
16.000
|
21.360
|
21.360
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc
- Quảng Ngãi
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi
|
TP Quảng Ngãi
|
1.000-1.200 SV/năm
|
2008-2016
|
2031/QĐ-UBND ngày
14/9/2007
|
92.800
|
76.800
|
16.000
|
21.360
|
21.360
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI
HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu
tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
vốn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS
tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
16.999
|
0
|
16.999
|
7.800
|
800
|
0
|
7.000
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
16.999
|
0
|
16.999
|
7.800
|
800
|
0
|
7.000
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
800
|
800
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại
học Phạm Văn Đồng
|
Trường ĐH
Phạm Văn Đồng
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
800
|
800
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
14.999
|
0
|
14.999
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
0
|
|
2
|
Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi
trường, trường PVĐ
|
Trường ĐH
Phạm Văn Đồng
|
TP. Quảng
Ngãi
|
03 phòng
thí nghiệm
|
2015-
2016
|
1555/QĐ-
UBND, 23/10/2014
|
14.999
|
|
14.999
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: CÔNG AN TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
114.186
|
0
|
114.186
|
46.400
|
46.400
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
114.186
|
0
|
114.186
|
46.400
|
46.400
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
75.686
|
0
|
75.686
|
12.400
|
12.400
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức
tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi
không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Công an tỉnh
|
các huyện/ thành
phố
|
76 nhà làm việc
|
2014-2016
|
1579/QĐ-UBND ngày
30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
60.247
|
|
60.247
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới)
|
Công an tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2016-2019
|
|
6.000
|
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Nhà làm việc công an phường Trương Quang
Trọng
|
Công an tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
DT sàn nhà làm việc
575m2; nhà ăn, nghỉ 279m2
|
2014-2017
|
1601/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
9.439
|
|
9.439
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
38.500
|
0
|
38.500
|
34.000
|
34.000
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng
Đạo
|
Công an tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
650m2
|
2016- 2017
|
92/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014; 1701/SXD, 30/10/2015
|
4.500
|
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
34.000
|
0
|
34.000
|
31.000
|
31.000
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
NLV CA thị trấn chính qui (7 thị trấn)
|
Công an tỉnh
|
các huyện
|
3.150m2
|
2017- 2019
|
|
28.000
|
|
28.000
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy
|
Công an tỉnh
|
Bình Sơn
|
600m2
|
2018- 2019
|
|
6.000
|
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: CẢNH SÁT
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
124.500
|
0
|
44.900
|
41.000
|
33.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
124.500
|
0
|
44.900
|
41.000
|
33.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
124.500
|
0
|
44.900
|
41.000
|
33.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
25.000
|
0
|
25.000
|
24.500
|
16.500
|
8.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc phòng cảnh sát PCCC số
01, 03, 05
|
Cảnh sát PCCC tỉnh
Quảng Ngãi
|
các huyện
|
|
2016-2017
|
|
25.000
|
|
25.000
|
24.500
|
16.500
|
8.000
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
99.500
|
0
|
19.900
|
16.500
|
16.500
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi
|
Cảnh sát PCCC tỉnh
Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2018-2019
|
|
99.500
|
|
19.900
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: BỘ CHỈ HUY
QUÂN SỰ TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
120.260
|
0
|
120.260
|
74.500
|
68.000
|
6.500
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
120.260
|
0
|
120.260
|
74.500
|
68.000
|
6.500
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
67.260
|
0
|
67.260
|
28.500
|
28.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Lý Sơn
|
Trồng 107,28 ha rừng
|
2011-2017
|
966/QĐ-UBND,
8/7/2011
|
20.110
|
|
20.110
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường,
thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận,
Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức)
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Các huyện
|
26 xã trọng điểm
|
2014-2016
|
1440/QĐ-UBND ngày
02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
32.150
|
|
32.150
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
3
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới)
- phần bồi thường GPMB
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
Bồi thường, GPMB
3,11 ha
|
2016-2019
|
1809/QĐ-BQP ngày
21/5/2015
|
15.000
|
|
15.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
Bồi thường GPMB
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
53.000
|
0
|
53.000
|
46.000
|
39.500
|
6.500
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
33.000
|
0
|
33.000
|
30.000
|
23.500
|
6.5000
|
0
|
0
|
|
4
|
Đền bù để tiếp tục
xây dựng thao trường Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2016- 2018
|
|
33.000
|
|
33.000
|
30.000
|
23.500
|
6.500
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
16.000
|
16.000
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Doanh trại trung đội vận tải thủy bộ
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
|
2017- 2018
|
|
5.000
|
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: BỘ CHỈ HUY
BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
60.594
|
0
|
60.594
|
38.000
|
38.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
60.594
|
0
|
60.594
|
38.000
|
38.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
12.192
|
0
|
12.192
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần
|
BCH bộ đội
biên phòng tỉnh
|
Bình Sơn
|
DT.Sàn 465
m2
|
2014- 2016
|
94/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
5.196
|
|
5.196
|
500
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa
Huỳnh
|
BCH bộ đội biên
phòng tỉnh
|
Đức Phổ
|
DT.Sàn
212,1 m2
|
2014- 2017
|
96/QĐ-
SKHĐT, 30/10/2014
|
6.996
|
|
6.996
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
48.402
|
0
|
48.402
|
35.500
|
35.500
|
0
|
0
|
0
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
8.654
|
0
|
8.654
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Đồn
biên phòng Đức Minh
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
Mộ Đức
|
Nhà chỉ huy diện
tích sàn 792m2; nhà ăn, ở, để xe
|
2016- 2017
|
1966n/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 961/QĐ UBND 02/6/2016
|
8.654
|
|
8.654
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
39.748
|
0
|
39.748
|
31.000
|
31.000
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục tại
cơ quan Bộ
chỉ huy BĐBP tỉnh
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
TP. Quảng
Ngãi
|
NLV 4 tầng: DT sàn
1.258 m2
|
2017- 2019
|
|
19.748
|
|
19.748
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân sách
địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
115.053
|
0
|
72.053
|
190.256
|
189.756
|
0
|
500
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
115.053
|
0
|
72.053
|
45.850
|
45.350
|
0
|
500
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn
trả vốn ứng
trước
|
|
|
|
|
|
3.350
|
0
|
3.350
|
3.550
|
3.350
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã
Bình Chánh
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
|
|
3.350
|
|
3.350
|
3.350
|
3.350
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
24.703
|
0
|
24.703
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
|
2
|
Trường Trung học cơ sở Bình Hải,
huyện Bình Sơn
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
2014- 2016
|
1558/QB-
UBND, 29/10/2013
|
24.703
|
|
24.703
|
500
|
|
|
500
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến
khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
87.000
|
-
|
44.000
|
42.000
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
87.000
|
-
|
44.000
|
42.000
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đường kè Bắc sông Trà Bồng (đoạn hạ
lưu cầu Châu Ổ)
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
1,2km
|
2017- 2020
|
|
72.000
|
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh 40%, phần
còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
4
|
Đường vào đập tràn Vực Bà
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
5 km
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết
định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.406
|
144.406
|
|
|
|
Bố trí tối
thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
518.923
|
20.000
|
464.877
|
350.992
|
350.992
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
518.923
|
20.000
|
464.877
|
258.000
|
258.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
8.000
|
0
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế Lợi, xã
Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC thôn Phong Niên,
xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
366.877
|
20.000
|
346.877
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị
trấn Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
Chiều dài đường
1.473,08m
|
2014-2018
|
1612/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
193.862
|
20.000
|
173.862
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm chính trị - hành chính huyện
Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2014-2018
|
|
173.015
|
|
173.015
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
144.046
|
-
|
110.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
144.046
|
-
|
110.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Tuyến D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
L=0,66M, Bn=20,5m
|
2017-2019
|
|
43.046
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
NS tỉnh tối đa 30
tỷ đồng; phần còn thiếu, NS huyện bố trí
|
6
|
Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
mới
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
1,04km
|
2018- 2022
|
|
101.000
|
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
|
0
|
|
Ngân sách
tỉnh 80%. Phần còn thiếu,
NS huyện bố trí
|
B
|
Phân cấp theo Quyết
định số 55/2015/QĐ- UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.992
|
92.992
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu 30% cho
xây dựng NTM;
20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
1.522.649
|
0
|
1.291.965
|
1.421.514
|
1.401.514
|
20.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.522.649
|
0
|
1.291.965
|
1.421.514
|
1.401.514
|
20.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
156.909
|
0
|
156.909
|
81.700
|
61.700
|
20.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng chợ Quảng Ngãi
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2014-2019
|
|
156.909
|
|
156.909
|
81.700
|
61.700
|
20.000
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
1.365.740
|
-
|
1.135.056
|
875.000
|
875.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
995.740
|
-
|
895.856
|
724.000
|
724.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Cầu Thạch Bích
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
880m
|
2016-2020
|
323/QĐ-UBND ngày
03/3/2016
|
643.000
|
|
560.000
|
550.000
|
550.000
|
|
|
|
Vốn NS tỉnh là 560
tỷ đồng; Phần vốn còn thiếu để hoàn thành dự án bố trí từ ngân sách thành phố
QN
|
3
|
Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2)
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
10 ha
|
2016-2020
|
2363/QĐ-UBND ngày
30/12/2015
|
56.281
|
|
39.397
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
NS tỉnh 80%
|
4
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư Khu II Đê
bao, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
6,37 ha
|
2017-2020
|
1964a/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
296.459
|
|
296.459
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
Chưa bao gồm vốn ứng
trước ngân sách là 115 tỷ đồng
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
370.000
|
-
|
239.200
|
151.000
|
151.000
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Đường nối từ đường
Hùng Vương đến đường
Nguyễn Tự Tân (đoạn qua Đài PTTH tỉnh)
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Đường phố với chiều
dài 266m
|
2017- 2020
|
|
7.000
|
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
6
|
Cầu An Phú qua sông Phú Thọ
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
372m
|
2017- 2021
|
|
169.000
|
|
135.200
|
115.000
|
115.000
|
|
|
|
NS tỉnh 80%, phần còn lại
thực hiện từ NS thành phố
|
7
|
Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ
nam sông Trà khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc 1 đến bến Tam Thương)
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng
Ngãi
|
1,34km
|
2018- 2022
|
|
194.000
|
|
97.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
NS tỉnh 50%, phần
còn lại thực hiện từ NS thành phố
|
B
|
Phân cấp theo Quyết
định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464.814
|
464.814
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
229.636
|
0
|
158.636
|
243.930
|
243.930
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
229.636
|
0
|
158.636
|
129.600
|
129.600
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
3.600
|
-
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ công trình Đường ống dẫn nước từ
HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre, Tư Nghĩa
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
|
|
|
3.600
|
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
40.000
|
0
|
40.000
|
23.000
|
23.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
1.207m
|
2015-2017
|
1588/QĐ-UBND,
28/10/2011
|
40.000
|
|
40.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
186.036
|
-
|
115.036
|
103.000
|
103.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
186.036
|
-
|
115.036
|
103.000
|
103.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
Đường cấp IV đồng
bằng, dài 1.751m
|
2017-2020
|
|
47.036
|
|
47.036
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
1,225km
|
2017-2021
|
|
114.000
|
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
|
0
|
|
Ngân sách tỉnh
38%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
5
|
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành, đoạn qua
huyện Tư Nghĩa (gđ2)
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
3 km
|
2018-2020
|
|
25.000
|
|
25.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.330
|
114.330
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
217.040
|
0
|
130.000
|
230.815
|
219.815
|
11.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
217.040
|
0
|
130.000
|
112.500
|
101.500
|
11.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
217.040
|
-
|
130.000
|
112.500
|
101.500
|
11.000
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
35.000
|
-
|
35.000
|
31.000
|
20.000
|
11.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Tuyến đường Chợ Lâm Thượng-Biển Đạm Thủy
Nam
|
UBND huyện Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
3,63 km
|
2016-2018
|
|
35.000
|
|
35.000
|
31.000
|
20.000
|
11.000
|
|
|
bổ sung hỗ trợ có
mục tiêu cho huyện hoàn thành tuyến đường
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
182.040
|
-
|
95.000
|
81.500
|
81.500
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Tuyến đường Đông Thị trấn Mộ Đức (Đường nội
thị)
|
UBND huyện Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
1,32 km
|
2017-2020
|
|
70.000
|
|
26.500
|
26.500
|
26.500
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
38%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
3
|
Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong,
Đức Minh, Đức Thắng
|
UBND huyện Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
11 km
|
2017-2019
|
|
35.000
|
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Đề án TCC ngành NN
|
4
|
Đường Đức Tân - Quốc lộ 24
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
2,787km
|
2018- 2020
|
|
77.040
|
|
33.500
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
Ngân sách
tỉnh 43%, phần còn
thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
B
|
Phân cấp theo Quyết
định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.315
|
118.315
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu 30% cho
xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: HUYỆN ỦY MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
35.601
|
0
|
35.601
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
35.601
|
0
|
35.601
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
35.601
|
0
|
35.601
|
17.000
|
17.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức
|
Huyện ủy Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
NLV dt sàn 1.800m2;
hội trường 350 chỗ..
|
2014-2017
|
1382/QĐ-UBND,
20/9/2012
|
35.601
|
|
35.601
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
171.870
|
0
|
161.870
|
235.111
|
220.111
|
0
|
15.000
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
171.870
|
0
|
161.870
|
103.000
|
88.000
|
0
|
15.000
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
74.570
|
0
|
74.570
|
24.000
|
9.000
|
0
|
15.000
|
0
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1,
xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ
|
UBND huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
Chiều dài kè
302,5m
|
2014-2016
|
1129/QĐ-UBND,
13/8/2014
|
14.993
|
|
14.993
|
500
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ
|
UBND huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
45 lớp 2.000 học
sinh; 6135m2 sản
|
|
92/QĐ-UBND,
16/01/2012
|
44.577
|
|
44.577
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí
Nguyễn Nghiêm
|
UBND huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2014-2017
|
4788/QĐ-UBND huyện
Đức Phổ, 24/10/2014
|
15.000
|
|
15.000
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
97.300
|
-
|
87.300
|
79.000
|
79.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
97.300
|
-
|
87.300
|
79.000
|
79.000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường
tránh Đông (nút 24)
|
UBND huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
1.168,9m
|
2017-2020
|
|
49.900
|
|
39.900
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
80%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện
|
5
|
Kênh thoát nước chống ngập úng đồng lau
Phổ An
|
UBND huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
Hệ thống kênh dài
2.312,8m
|
2017-2018
|
|
5.400
|
|
5.400
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Đề án TCC ngành NN
|
6
|
Hệ thống thoát nước trung tâm Thị Trấn Đức
Phổ
|
UBND huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2018-2020
|
|
42.000
|
|
42.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.111
|
132.111
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
216.327
|
24.853
|
186.475
|
208.931
|
200.891
|
7.500
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
216.327
|
24.853
|
186.475
|
121.284
|
113.784
|
7.500
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
13.000
|
0
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, tuyến
ĐH57 (ĐT.624-Dốc Nháy)
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp Đập Đồng Thét
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
Nghĩa Hành
|
cụm đầu mối
|
2015-2017
|
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
106.328
|
24.853
|
81.476
|
36.284
|
36.284
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cà phục vụ
tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
Nghĩa Hành
|
1.001m
|
2015-2017
|
1576/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
13.121
|
|
13.121
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua
thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
Nghĩa Hành
|
995m
|
2012-2016
|
732/QĐ-UBND
21/5/2012
|
49.705
|
24.853
|
24.853
|
2.184
|
2.184
|
|
|
|
|
5
|
Hồ chứa nước Hố Sổ
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
Nghĩa Hành
|
Chiều dài kênh
3.000m
|
2014-2016
|
1342/QĐ-UBND,
19/9/2014
|
18.502
|
|
18.502
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp Đập Đồng Thét
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
Nghĩa Hành
|
cụm đầu mối
|
2015-2017
|
|
25.000
|
|
25.000
|
18.800
|
18.800
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu
cho huyện Nghĩa Hành
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
96.999
|
-
|
91.999
|
72.000
|
64.500
|
7.500
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công
mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
44.999
|
-
|
44.999
|
40.000
|
32.500
|
7.500
|
-
|
-
|
|
7
|
Đường Tránh lũ Hành Tín Đông - Hành
Thiện - Hành Thịnh
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
11,5 km
|
2016- 2018
|
1432/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016
|
44.999
|
|
44.999
|
40.000
|
32.500
|
7.500
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
52.000
|
-
|
47.000
|
32.000
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Cầu Bàu Trai
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
36m
|
2017- 2018
|
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Hương Long
|
UBND
|
Nghĩa
|
Cầu
|
2017-
|
|
12.000
|
|
12.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10
|
Đường huyện ĐH.54 (ĐT.624-Nghĩa Kỳ)
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
2018- 2020
|
|
25.000
|
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Ngân sách
tỉnh 80%. Phần
còn thiếu, NS huyện bố trí
|
B
|
Phân cấp theo Quyết
định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.107
|
87.107
|
|
|
|
Bố trí tối
thiểu 30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
180.974
|
0
|
160.987
|
185.725
|
180.725
|
5.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
180.974
|
0
|
160.987
|
139.000
|
134.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
29.997
|
0
|
29.997
|
18.000
|
13.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào
khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long
|
UBND huyện Minh
Long
|
Minh Long
|
Đường GTNT cấp B,
chiều dài 4.922m
|
2015-217
|
1530/QĐ-UBND,
30/5/2015
|
29.997
|
|
29.997
|
18.000
|
13.000
|
5.000
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
150.977
|
-
|
130.990
|
121.000
|
121.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
57.990
|
-
|
57.990
|
51.000
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu
|
UBND huyện Minh
Long
|
Minh Long
|
Cầu 54m, đường
679m
|
2016-2017
|
1967k/QĐ-UBND ngày
31/10/2015
|
14.990
|
|
14.990
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
3
|
Các tuyến đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ
Minh Long
|
UBND huyện Minh
Long
|
Minh Long
|
1,468km
|
2016-2017
|
412/QĐ-UBND ngày
17/3/2016
|
29.000
|
|
29.000
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư khẩn cấp công trình Cầu Làng Ren
huyện Minh Long
|
UBND huyện Minh
Long
|
Minh Long
|
|
|
|
14.000
|
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
92.987
|
-
|
73.000
|
70.000
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi
qua)
|
UBND huyện Minh
Long
|
Minh Long
|
108m cầu+đường 2 đầu
cầu
|
2017-2020
|
|
79.987
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
Vốn NS huyện là
19,987 tỷ đồng
|
6
|
Đường Bờ hữu sông Phước Giang
|
UBND huyện Minh
Long
|
Minh Long
|
|
2018-2020
|
|
13.000
|
|
13.000
|
10.000
|
10.000
|
|
0
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.725
|
76.725
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
196.800
|
50.000
|
146.800
|
311.051
|
308.051
|
3.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
196.800
|
50.000
|
146.800
|
109.000
|
106.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
196.800
|
50.000
|
146.800
|
109.000
|
106.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
70.000
|
-
|
70.000
|
63.000
|
60.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang
(giai đoạn 1)
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
20,227km
|
2016-2018
|
596/QĐ-UBND,
19/4/2012
|
70.000
|
|
70.000
|
63.000
|
60.000
|
3.000
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
126.800
|
50.000
|
76.800
|
46.000
|
46.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba
Trang - Ba Khâm)
|
UBND huyện Ba Tơ
|
TT Ba Tơ, Ba Trang
|
19,7km
|
2017-2020
|
|
120.000
|
50.000
|
70.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Nước Sung, xã Ba Vinh
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
45m
|
2018-2019
|
|
6.800
|
|
6.800
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128.051
|
128.051
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
C
|
Hỗ trợ huyện thực hiện Chương trình ATK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
74.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
207.084
|
0
|
207.084
|
265.811
|
258.811
|
7.000
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
207.084
|
0
|
207.084
|
138.000
|
131.000
|
7.000
|
0
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
21.000
|
0
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cầu Mò O
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường Sơn Tinh - Sơn Thượng
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường ĐH - Làng Trá
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
44.484
|
0
|
44.484
|
26.000
|
26.000
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
472m
|
2015-2017
|
1434/QĐ-UBND,
30/9/2011
|
44.484
|
|
44.484
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
141.600
|
-
|
141.600
|
91.000
|
84.000
|
7.000
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
39.400
|
-
|
39.400
|
34.000
|
27.000
|
7.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Đường ĐH 72 (đoạn Sơn Cao - Sơn Kỳ)
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
8,7km
|
2016-2018
|
2152/QĐ-UBND ngày
08/7/2016
|
39.400
|
|
39.400
|
34.000
|
27.000
|
7.000
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
102.200
|
-
|
102.200
|
57.000
|
57.000
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Đường Sơn Thủy - Giá Gối
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
14km
|
2017-2020
|
|
47.200
|
|
47.200
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
14km
|
2018-2020
|
|
55.000
|
|
55.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.811
|
127.811
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
286.988
|
32.079
|
229.909
|
233.936
|
233.936
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
286.988
|
32.079
|
229.909
|
163.500
|
163.500
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
82.019
|
32.079
|
49.940
|
20.500
|
20.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
L=945,85m
|
2015-2017
|
1604/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
67.079
|
32.079
|
35.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
Diện tích sàn
1.162 m2
|
2014-2016
|
1552/QĐ-UBND,
17/10/2012
|
14.940
|
|
14.940
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
204.969
|
-
|
179.969
|
143.000
|
143.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
80.000
|
-
|
62.000
|
58.000
|
58.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
3km
|
2016-2018
|
1966e/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
42.000
|
|
42.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Đinh Thanh Kháng
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
2016-2018
|
1636/QĐ-UBND,
29/10/2015
|
38.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu
cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
124.969
|
-
|
117.969
|
85.000
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
6,5km
|
2017-2019
|
|
67.969
|
|
67.969
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05)
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
0,9km
|
2018-2020
|
|
57.000
|
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
88%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.436
|
70.436
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
171.189
|
0
|
144.189
|
196.458
|
191.958
|
4.500
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
171.189
|
0
|
144.189
|
123.000
|
118.500
|
4.500
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
10.200
|
0
|
10.200
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng,
xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
18.260m2
|
2014-2016
|
1502/QĐ-UBND,
15/10/2014
|
10.200
|
|
10.200
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
160.989
|
-
|
133.989
|
119.000
|
114.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
101.000
|
-
|
74.000
|
66.000
|
61.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Trường Phó Mục Gia
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
DT sàn nhà lớp học
1.384, 12m2; DT sàn nhà bộ môn 1.019,33 m2..
|
2016-2019
|
1967m/QĐ-UBND,
31/10/2015
|
45.000
|
|
18.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
vốn 30a 60%, NS tỉnh
BS thêm 40%
|
3
|
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
Đường cấp IV, chiều
dài 14.935m
|
2016-2018
|
|
40.000
|
|
40.000
|
36.000
|
31.500
|
4.500
|
|
|
|
4
|
Đầu tư khẩn cấp công trình kè chống sạt lở
bờ nam sông Trà Bồng, đoạn qua KDC thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Huyện Trà Bồng
|
|
2016-2018
|
|
16.000
|
|
16.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
59.989
|
-
|
59.989
|
53.000
|
53.000
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Đường Trà Tân-Trà Nham
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
7km
|
2017-2020
|
|
49.989
|
|
49.989
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
6
|
Cầu Suối Nang 2
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
Chiều dài 100m
|
2018-2019
|
|
10.000
|
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.458
|
73.458
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu
30% cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
125.952
|
0
|
125.952
|
181.042
|
181.042
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
125.952
|
0
|
125.952
|
113.000
|
113.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
125.952
|
-
|
125.952
|
113.000
|
113.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
20.952
|
-
|
20.952
|
19.000
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà
thọ
|
UBND huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
3,044km
|
2016-2018
|
1968k/QĐ-UBND,
31/10/2015
|
20.952
|
|
20.952
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
105.000
|
-
|
105.000
|
94.000
|
94.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh
|
UBND huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
7.1 km
|
2017-2019
|
|
65.000
|
|
65.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây
Trà
|
UBND huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
1,5km
|
2017-2019
|
|
40.000
|
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.042
|
68.042
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu 30%
cho xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Nguồn vốn: Ngân
sách địa phương
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
địa phương
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP (tỉnh
hỗ trợ)
|
Vốn từ vượt thu và các nguồn
vốn khác
|
XSKT
|
Quỹ đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
399.008
|
178.720
|
218.088
|
216.445
|
212.445
|
0
|
4.000
|
0
|
|
A
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
399.008
|
178.720
|
218.088
|
166.850
|
162.850
|
0
|
4.000
|
0
|
|
I
|
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
4.350
|
-
|
4.350
|
4.350
|
4.350
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể thao An
Hải, Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
|
|
|
4.350
|
|
4.350
|
4.350
|
4.350
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
235.552
|
178.720
|
54.632
|
39.000
|
35.000
|
0
|
4.000
|
0
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm
xa huyện Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
7.063,27m
|
2015-2019
|
1606/QĐ-UBND
30/10/2014
|
148.752
|
119.002
|
29.750
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
2.037,0m
|
2015-2016
|
1607/QĐ-UBND
30/10/2014
|
49.899
|
39.919
|
9.980
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường
xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
1.734m2
|
2014-2016
|
1557/QĐ-UBND,
29/10/2013
|
14.902
|
|
14.902
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện
Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
Công suất 1000m3/ Ngày
đêm
|
2014-2016
|
1542/QĐ-UBND,
25/10/2013
|
21.999
|
19.799
|
|
0
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
159.106
|
-
|
159.106
|
123.500
|
123.500
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
50.000
|
-
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Khu nghĩa địa tập trung huyện Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
DT 4,0ha: san nền,
đường giao thông, thoát nước
|
2017-2019
|
|
50.000
|
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu
cho huyện Lý Sơn
|
*
|
Dự án dự kiến khởi
công mới giai đoạn 2017-2020
|
-
|
|
|
|
|
109.106
|
-
|
109.106
|
78.500
|
78.500
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông đến
các di tích, danh lam thắng cảnh đảo Lý Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
Chiều dài
1.660 m
|
2017- 2019
|
|
15.000
|
|
15.000
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
8
|
Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (bao gồm
nhà trưng bày)
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
800m2
|
2018- 2020
|
|
14.106
|
|
14.106
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
9
|
Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý
Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
|
2018- 2022
|
|
80.000
|
|
80.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
|
B
|
Phân cấp theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.595
|
49.595
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu 30% cho
xây dựng NTM; 20% cho giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 684a/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng ngãi ban hành
1.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|