TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng vốn đầu tư
|
Kế hoạch chính thức năm 1999 (vốn cấp)
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999
|
Tăng giảm so với KH chính thức
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
VỐN GIAO TĂNG GIẢM SO VỚI KẾ HOẠCH CHÍNH THỨC NĂM 1999 :
|
|
|
|
|
|
|
|
18817.62
|
|
A
|
CÁC
DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ GIẢM VỐN :
|
|
|
|
|
|
|
|
-101481
|
|
I
|
Các
dự án có tên trong danh mục giao kế hoạch chính thức năm 1999, điều chỉnh
giảm vốn căn cứ số liệu được quyết toán hoặc phê duyệt thiết kế dự toán:
|
|
|
|
|
|
|
|
-2826.78
|
|
1
|
Trạm
y tế xã An Phú
|
Sở Y tế
|
Củ Chi
|
|
|
318
|
40
|
14
|
-26
|
|
2
|
Trường
tiểu học Bến Cảng
|
Q4
|
Q4
|
|
|
2950
|
65
|
0
|
-65
|
|
3
|
Trường
PTTH Trần Khai Nguyên
|
Sở Giáo dục
|
Q5
|
|
|
206
|
4
|
1
|
-3
|
|
4
|
Khu
điều trị phong Bến Sắn
|
Sở Y tế
|
Bình Dương
|
|
|
4924
|
33
|
0
|
-33
|
|
5
|
Trạm
y tế Phước Vĩnh An
|
Sở Y tế
|
Củ Chi
|
|
|
248
|
16
|
3.22
|
-12.78
|
|
6
|
Trạm
y tế phường 12 – Quận 6
|
Sở Y tế
|
Q6
|
|
|
194
|
14
|
0
|
-14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường
liên ấp 2-3 Hiệp Phước Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
|
|
1850
|
108
|
70
|
-38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường
Lê Thị Bạch Cát, Q 11
|
Q11
|
Q11
|
|
|
1836
|
82
|
33
|
-49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công
viên Quách Thị Trang (Sửa chữa công viên quận I, năm 1998)
|
Q1
|
Q1
|
|
|
1050
|
50
|
0
|
-50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
Thái Phiên
|
Q11
|
Q11
|
|
|
1232
|
56
|
20
|
-36
|
|
11
|
Doanh
trại đội Cảnh Khuyển
|
Công an Thành phố
|
|
|
|
2795
|
251
|
122
|
-129
|
|
12
|
Trường
tiểu học Âu Dương Lân
|
Q8
|
Q8
|
1998-1999
|
25
|
5898
|
4906
|
4797
|
-109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường
THCS Phạm Đình Hổ
|
Q6
|
Q6
|
1997-1999
|
22
|
4725
|
347
|
51
|
-296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường
THCS Vân Đồn
|
Q4
|
Q4
|
1998-1999
|
|
2750
|
1750
|
1727
|
-23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường
Đoàn Thị Điểm
|
Q3
|
Q3
|
1997-1998
|
|
650
|
63
|
3
|
-60
|
|
16
|
Cầu
Trường Phước Q 9
|
Q9
|
Q9
|
1998-1999
|
110m x 7m BTCT
|
11500
|
4200
|
3200
|
-1000
|
|
17
|
Trụ
sở UBND phường 17, Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
1997-1999
|
563m2
|
500
|
73
|
0
|
-73
|
|
18
|
Cải
tạo và mở rộng trụ sở làm việc của Chi cục Quản lý Thị trường Thành phố
|
Chi cục quản lý thị trường TP
|
Thành phố
|
1999
|
|
1620
|
1620
|
1290
|
-330
|
|
19
|
Trường
mẫu giáo Tuổi Ngọc
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1999
|
|
120
|
350
|
120
|
-230
|
|
20
|
Trường
tiểu học Hiệp Phú
|
Q9
|
Q9
|
1999
|
|
150
|
400
|
150
|
-250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các
dự án điều chỉnh giảm vốn căn cứ kết quả đấu thầu, do chi phí đền bù giải tỏa
giảm :
|
|
|
|
|
|
|
|
- 10279
|
|
1
|
Trường
tiểu học Phú Hòa Đông
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1998-1999
|
Xây dựng 5 phòng + SC 31 phòng
|
2050
|
2000
|
1900
|
-100
|
|
2
|
Trường
mẫu giáo Kim Đồng 2
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1999
|
04 phòng
|
420
|
524
|
420
|
-104
|
|
3
|
Trường
tiểu học Tân Thông Hội
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1998-1999
|
Xây mới 4 phòng + SC 17 phòng
|
1650
|
1650
|
1550
|
-100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
tiểu học Bình Mỹ
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1998-1999
|
18 phòng
|
1430
|
1430
|
1370
|
-60
|
|
5
|
Trường
tiểu học An Phú
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1998-1999
|
12 phòng
|
900
|
900
|
700
|
-200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
PTTH Bùi Thị Xuân
|
Q1
|
Q1
|
1998-1999
|
|
500
|
500
|
400
|
-100
|
|
7
|
Cầu
Chà Và
|
Sở GTCC
|
Q5, Q8
|
1999
|
|
3000
|
3000
|
2500
|
-500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung
tâm hỏa táng Bình Hưng Hòa
|
Sở GTCC
|
Bình Chánh
|
1997-1999
|
10 lò thiêu
|
17000
|
11700
|
9500
|
-2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bãi
đậu xe đội vận chuyển 1
|
Sở GTCC
|
Gò Vấp
|
1998-1999
|
|
6060
|
1000
|
802
|
-198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nút
vòng xoay An Lạc, Bình Chánh (công tác đền bù giải tỏa)
|
Sở GTCC
|
Bình Chánh
|
1999
|
|
15600
|
15600
|
12400
|
-3200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cầu
Văn Thánh (xây dựng cầu đồng bộ với đường Điện Biên Phủ mở rộng) (Đền bù giải
tỏa)
|
Sở GTCC
|
Bình Thạnh
|
1999
|
|
7000
|
7000
|
5000
|
-2000
|
|
12
|
Sửa
chữa, nạo vét các cửa xả thoát nước
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1997...
|
65 cửa xả
|
8517
|
1500
|
13
|
-1487
|
|
13
|
Rừng
phòng hộ Bình Chánh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bình Chánh
|
1999
|
|
|
100
|
70
|
-30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các
dự án có tiến độ thực hiện chậm hoặc do phải điều chỉnh lại dự án, cần giảm
vốn cho phù hợp với khả năng thực hiện năm 1999 :
|
|
|
|
|
|
|
|
-37347
|
|
1
|
Trung
tâm KTM Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
|
1999
|
|
2593
|
1500
|
500
|
-1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện miễn phí Cần Giờ
|
Cần Giờ
|
Cần Giờ
|
1999
|
100 giường
|
5701
|
4000
|
1500
|
-2500
|
|
3
|
Bệnh
viện Nguyễn Trãi
|
Sở Y tế
|
Q5
|
1996-2001
|
|
27000
|
7500
|
5000
|
-2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh
tiêu liên xã (chống úng ngập)
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999-2000
|
800 ha
|
3500
|
1500
|
800
|
-700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường
tiểu học Phạm Văn Chí
|
Q6
|
Q6
|
1998-1999
|
16 phòng
|
3000
|
2930
|
1500
|
-1430
|
|
6
|
Dự
án nâng cấp đô thị và làm sạch kinh Tân Hóa – Lò Gốm
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Q6,Q11,Tân Bình
|
1998-2001
|
|
15000
|
10000
|
3000
|
-7000
|
|
7
|
Cầu
Mương Chuối
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1997-2000
|
|
25490
|
3600
|
2500
|
-1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xử
lý rác Đông Thạnh
|
Sở GTCC
|
Hốc Môn
|
1997-2002
|
1.800-2.000 tấn/ngày
|
91350
|
10000
|
3000
|
-7000
|
|
9
|
Thoát
nước đường XVNT, Bình Thạnh (đền bù giải tỏa)
|
Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
1999-2000
|
1410 m cống
|
30300
|
14000
|
5000
|
-9000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
vào khu công nghệ cao Thành phố
|
Sở GTCC
|
Q9
|
2000-2001
|
|
|
5000
|
1000
|
-4000
|
|
11
|
Lập
dự án khai thông tuyến đường thủy nối ngã 3 đèn đỏ - nhà máy ciment Hà Tiên 1
qua ngã Giồng Ông Tố
|
Sở GTCC
|
Q2
|
1998-1999
|
|
|
202
|
90
|
-112
|
|
12
|
Nghiên
cứu qui hoạch giao thông đô thị (bổ sung)
|
Sở GTCC
|
|
1999...
|
|
|
350
|
145
|
-205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tăng
cường năng lực quản lý giao thông đô thị TP Hồ Chí Minh
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1997...
|
|
24840
|
5000
|
4200
|
-800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các
dự án giảm vốn ghi kế hoạch vì thay đổi chủ trương đầu tư, thay đổi nguồn vốn
ghi kế hoạch :
|
|
|
|
|
|
|
|
-50912
|
|
1
|
Lập
đề án phát triển xe buýt và taxi 1999-2000
|
Sở GTCC
|
|
1999
|
|
|
80
|
0
|
-80
|
|
2
|
Lập
dự án đường dọc kênh Ông Lớn
|
Sở GTCC
|
Q8
|
1999
|
|
|
70
|
0
|
-70
|
|
3
|
Vốn
đối ứng WB
|
Sở GDĐT
|
Nhà Bè
|
1999
|
|
|
1500
|
0
|
-1500
|
|
4
|
Trang
thiết bị máy cobalt xạ trị cho Trung tâm Ung bướu (2 nguồn xạ trị thay thế
cho máy cũ đã hết nguồn xạ trị)
|
Sở Y tế
|
Bình Thạnh
|
1999
|
|
6000
|
6000
|
0
|
-6000
|
|
5
|
Trang
thiết bị chuyên khoa hồi sức cấp cứu phòng mổ
|
Sở Y tế
|
Bình Thạnh
|
1998-1999
|
|
56000
|
51000
|
10000
|
-41000
|
|
6
|
Trường
tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (khu E)
|
Q2
|
Q2
|
1999
|
|
|
300
|
0
|
-300
|
|
7
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Q3
|
Q3
|
1999
|
|
300
|
300
|
0
|
-300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường
Mầm Non Phường 2 Q10
|
Q10
|
Q10
|
1999
|
|
150
|
150
|
0
|
-150
|
|
9
|
Trụ
sở UBND xã An Phú
|
Q2
|
Q2
|
1999
|
|
|
700
|
0
|
-700
|
|
10
|
Lập
dự án di dời Công ty chế tạo máy Saigon
|
Cty Chế tạo máy SG
|
|
|
|
|
142
|
0
|
-142
|
|
11
|
Lập
dự án di dời Công ty cao su Thống Nhất
|
Cty Cao su Thống Nhất
|
|
|
|
|
160
|
0
|
-160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lập
dự án di dời Nhà máy sơ chế mủ cao su
|
Cty Công nghiệp Cao su
|
|
|
|
|
100
|
0
|
-100
|
|
13
|
Lập
dự án di dời Công ty chế tạo máy SINCO
|
Cty SINCO
|
|
|
|
|
200
|
0
|
-200
|
|
14
|
Trường
THCS Lê Quý Đôn (chuẩn bị đầu tư)
|
Q3
|
Q3
|
|
|
|
20
|
0
|
-20
|
|
15
|
Công
trình tường, rào, cổng, nhà bảo vệ, hầm nhiên liệu của Đài phát sóng Thủ Đức
(chuẩn bị đầu tư)
|
Đài tiếng nói ND TP
|
|
|
|
|
20
|
0
|
-20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chuẩn
bị đầu tư Nhà máy xử lý nước thải Tân Tạo
|
Cty TNHH Tân Tạo
|
|
|
|
|
100
|
0
|
-100
|
|
17
|
Lập
dự án nghĩa trang nhân dân Thành phố
|
Sở GTCC
|
|
|
|
|
70
|
0
|
-70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công
tác quy hoạch :
|
|
|
|
|
|
|
|
-116
|
|
1
|
Lập
quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ 1/500 bệnh viện 115
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Q10
|
|
45
|
100
|
100
|
45
|
-55
|
|
2
|
QHC
các khu dân cư công nghiệp, đô thị phụ cận có yêu cầu đô thị hóa nhanh (hoàn
chỉnh trình duyệt và pháp lý hóa TL 1/5000 và 1/10000)
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
3543
|
200
|
200
|
197
|
-3
|
|
3
|
Điều
chỉnh QHC xây dựng TP. HCM phù hợp với định hướng phát triển KT-XH đến năm
2010- TL : 1/10.000 – 1/25.000
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
3326
|
200
|
200
|
167
|
-33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lập
nhiệm vụ thiết kế các khu trung tâm khu vực với các chức năng : Thương mại,
dịch vụ, văn hóa, giải trí cấp thành phố - tỉ lệ : 1/2.000 (hạn chế sự thu
hút dân cư vào khu vực nội thành)
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
51
|
75
|
75
|
50
|
-25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Khu trung tâm phía đông Thành phố tại quận 9
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Q9
|
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
*
Khu trung tâm phía tây Thành phố tại huyện Bình Chánh
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Bình Chánh
|
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
*
Khu trung tâm phía bắc Thành phố tại quận 12 và huyện Hốc Môn
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Q12, Hốc Môn
|
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
DỰ ÁN BỐ TRÍ TĂNG VỐN :
|
|
|
|
|
|
|
|
120298.4
|
|
I
|
Các
dự án có tên trong danh mục giao kế hoạch chính thức năm 1999, điều chỉnh
tăng vốn căn cứ số liệu được quyết toán hoặc phê duyệt thiết kế dự toán :
|
|
|
|
|
|
|
|
13398.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
53
phòng học mẫu giáo Củ Chi
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1997-1999
|
|
7200
|
1760
|
3850
|
2090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
tiểu học Nguyễn Thái Bình
|
Q1
|
Q1
|
1998-1999
|
|
2522
|
0
|
200
|
200
|
|
3
|
Trường
tiểu học Kim Đồng
|
Q6
|
Q6
|
1998-1999
|
18 phòng
|
3375
|
2177
|
2229
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
THCS Kiến Thiết
|
Q3
|
Q3
|
1998-1999
|
9 phòng
|
2181
|
740
|
835
|
95
|
|
5
|
Trường
mầm non phường 15
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1999
|
04 phòng
|
593
|
493
|
593
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
tiểu học Tân Trào
|
Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
1999
|
|
528
|
500
|
528
|
28
|
|
7
|
Cầu
Ông Đụng
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1998-1999
|
|
2045
|
1145
|
1450
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh
tế mới Lâm Hà
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lâm Đồng
|
1998-1999
|
|
835
|
201
|
306
|
105
|
|
9
|
Trung
tâm huấn luyện
|
Công an Thành phố
|
Thành phố
|
1997-1999
|
|
5174
|
692
|
760
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
vào khu trung tâm TDTT
|
Q8
|
Q8
|
1997...
|
1100m x (8x15)m nhựa
|
8480
|
1000
|
4580
|
3580
|
|
11
|
Phòng
chống lũ lụt Nông trường Lê Minh Xuân
|
Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn
|
Bình Chánh
|
1998
|
|
300
|
0
|
33
|
33
|
|
12
|
Trường
Mẫu giáo Măng Non 2 Đông Thạnh
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1998
|
|
732
|
0
|
270
|
270
|
|
13
|
Trạm
y tế phường 4 - Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
1998
|
|
381
|
0
|
2
|
2
|
|
14
|
Sửa
chữa vỉa hè Q1
|
Q1
|
Q1
|
1997-1998
|
|
2470
|
0
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhà
chỉ huy Công an Hốc Môn
|
Công an Thành phố
|
Hốc Môn
|
1997-1998
|
|
3151
|
0
|
41
|
41
|
|
16
|
Thiết
bị phân tích sắc ký lỏng
|
Sở KH CN &MT
|
Thành phố
|
1997-1998
|
|
2638
|
0
|
6
|
6
|
|
17
|
Đường
Bình Chiểu Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
1997-1998
|
|
6300
|
0
|
93
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường
Quang Trung
|
Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
1997...
|
4000m x 15 m BTNN
|
27700
|
5130
|
6125
|
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hệ
thống đê bao Tam Tân - Thái Mỹ (chuẩn bị đầu tư)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
1998-1999
|
|
|
147
|
447
|
300
|
Ghi
đủ vốn để thanh toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án cũ đã thực hiện
|
20
|
Nhà
trẻ Phường 12 Quận 6
|
Q6
|
Q6
|
1999
|
|
670
|
300
|
670
|
370
|
|
21
|
Trường
tiểu học Nguyễn Minh Quang
|
Q9
|
Q9
|
1999
|
|
650
|
300
|
650
|
350
|
|
22
|
Trường
trung học cơ sở Long Trường
|
Q9
|
Q9
|
1999
|
|
550
|
300
|
550
|
250
|
|
23
|
Trường
phổ thông cơ sở Tạ Uyên
|
Q9
|
Q9
|
1999
|
|
350
|
300
|
350
|
50
|
|
24
|
Trường
trung học cơ sở Trương Văn Ngư
|
Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
1999
|
|
360
|
300
|
360
|
60
|
|
25
|
Trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1999
|
|
440
|
300
|
440
|
140
|
|
26
|
Trường
Mầm non 13
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1999
|
|
340
|
300
|
340
|
40
|
|
27
|
Trường
trung học cơ sở Âu Lạc
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1999
|
|
420
|
300
|
420
|
120
|
|
28
|
Trường
tiểu học Sông Lô
|
Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
1999
|
|
325
|
300
|
325
|
25
|
|
29
|
Trường
tiểu học Trung Nhất
|
Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
1999
|
|
360
|
300
|
360
|
60
|
|
30
|
Trường
tiểu học Tăng Bạt Hổ B
|
Q4
|
Q4
|
1999
|
|
380
|
300
|
380
|
80
|
|
31
|
Trường
tiểu học Quyết Thắng
|
Q11
|
Q11
|
1999
|
|
313
|
300
|
313
|
13
|
|
32
|
Trường
THCS Hậu Giang
|
Q11
|
Q11
|
1999
|
|
493
|
300
|
493
|
193
|
|
33
|
Trường
tiểu học Trung Mỹ Tây
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
150
|
150
|
168.7
|
18.7
|
|
34
|
Trường
tiểu học Tam Đông 2
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
197
|
197
|
198.2
|
1.2
|
|
35
|
Trường
tiểu học Tân Hiệp
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
111
|
111
|
111.6
|
0.6
|
|
36
|
Trường
tiểu học Tân Xuân
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
108
|
108
|
154.6
|
46.6
|
|
37
|
Trường
tiểu học Xuân Thới Thượng
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
130
|
130
|
146.1
|
16.1
|
|
38
|
Trường
Mầm Non Bà Điểm
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
120
|
120
|
132
|
12
|
|
39
|
Trường
Mầm Non 23/11
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
100
|
100
|
274.6
|
174.6
|
|
40
|
Trường
Bé Ngoan 3
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
100
|
100
|
119.6
|
19.6
|
|
41
|
Trường
trung học cơ sở Đặng Công Bỉnh
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1999
|
|
155
|
155
|
220
|
65
|
|
42
|
Thiết
bị chuyên ngành cây xanh đô thị
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1998-1999
|
|
890
|
780
|
890
|
110
|
|
43
|
Rừng
phòng hộ Cần Giờ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Cần Giờ
|
1993-2000
|
25000 ha
|
18290
|
1400
|
4000
|
2600
|
|
44
|
Đường
nội bộ Mỹ Hòa 2 Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
1998
|
|
664
|
0
|
199
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các
dự án tăng vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện hoặc dứt điểm trong năm 1999 :
|
|
|
|
|
|
|
|
61017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nút
giao thông cầu Chông
|
Q4
|
Q4
|
1999...
|
|
10000
|
2000
|
6000
|
4000
|
|
2
|
Hệ
thống kênh N31A
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Củ Chi
|
1993-1999
|
3560 ha
|
74116
|
5000
|
9000
|
4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên
cứu qui hoạch tổng thể thoát nước và xử lý nước thải TP HCM
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Thành phố
|
1998...
|
|
6150
|
2000
|
3000
|
1000
|
|
4
|
Thoát
nước phường 3 Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
1997...
|
711 md cống hộp
|
5270
|
2000
|
4000
|
2000
|
|
5
|
Đường
Hương lộ 33
|
Q9
|
Q9
|
1997-1999
|
19907m x 7m
|
28500
|
10000
|
15000
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
Tây Thạnh, Tân Bình
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1998-2000
|
1907m x 16m BTNN
|
31484
|
5000
|
10000
|
5000
|
|
7
|
Đường
Phan Văn Trị
|
Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
1998...
|
3548m x 14m BTNN
|
15600
|
5000
|
7900
|
2900
|
|
8
|
Sửa
chữa đường, thoát nước phân cấp Củ Chi
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1997-1999
|
|
7000
|
2000
|
4500
|
2500
|
|
9
|
Vườn
ươm cây xanh hoa kiểng Đông Thạnh
|
Sở GTCC
|
Hốc Môn
|
1999...
|
26,1 ha
|
55000
|
11000
|
20000
|
9000
|
|
10
|
Xây
dựng đường giao thông nông thôn huyện Cần Giờ
|
Cần Giờ
|
Cần Giờ
|
1997-1999
|
39 km CPSĐ
|
4990
|
1100
|
2500
|
1400
|
|
11
|
Chi
phí phục vụ làm việc với đoàn SABFROB
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1998-1999
|
|
551
|
84
|
551
|
467
|
|
12
|
Kinh
phí phòng chống lụt bão.
|
Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão
|
Thành phố
|
1999
|
|
2000
|
2000
|
5300
|
3300
|
|
13
|
Khu
công nghệ cao Thành phố
|
Sở Công nghiệp
|
Thành phố
|
1997...
|
|
|
1100
|
1700
|
600
|
|
14
|
Lập
qui hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng đến năm 2010
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1999
|
|
|
100
|
200
|
100
|
|
15
|
Xây
dựng đường trục Khu công nghiệp Bình Hòa
|
Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
1999
|
|
22000
|
|
8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4000
|
|
16
|
Đường
Nơ Trang Long nối dài
|
Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
1999
|
|
14000
|
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây
dựng bổ sung và mở rộng đền tưởng niệm Bến Dược
|
Ban Quản trị đền tưởng niệm Bến Dược
|
Củ Chi
|
1997-2000
|
|
31000
|
1000
|
6000
|
5000
|
|
18
|
Cầu
dẫn phà Bình Khánh
|
Sở GTCC
|
Cần Giờ
|
1999
|
|
1950
|
1000
|
1950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung
tâm VH TDTT Tân Bình
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1997-1999
|
|
42067
|
1000
|
2450
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
61
phòng học ca 3 của Củ Chi
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1997-1999
|
|
8500
|
6000
|
8500
|
2500
|
|
21
|
Nghĩa
trang thành phố (Lạc Cảnh)
|
Sở Lao động TBXH
|
Thủ Đức
|
1998-1999
|
|
13085
|
4000
|
8800
|
4800
|
|
22
|
Hạng
mục mặt sân Tao Đàn
|
Q1
|
Q1
|
1999
|
|
2800
|
2300
|
2800
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chuẩn
bị đầu tư và đền bù giải tỏa dự án khu y tế kỹ thuật cao
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
1999
|
|
61000
|
29880
|
61000
|
31120
|
Sở
Tài Chính cấp
|
24
|
Lập
dự án xây dựng cầu Thủ Thiêm
|
Sở GTCC
|
Q1, Q2
|
|
|
|
0
|
300
|
300
|
Thanh
lý hợp đồng
|
25
|
Lập
dự án xây dựng cầu An Hội
|
Sở GTCC
|
|
|
|
|
0
|
200
|
200
|
Thanh
lý hợp đồng
|
26
|
Lập
dự án xây dựng đường Chánh Hưng
|
Sở GTCC
|
Q8
|
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
27
|
Trụ
sở hành chánh quận 10 (Vốn hoán đổi nhà SHNN thuộc quận quản lý, không cộng
vào tổng số)
|
Q10
|
Q10
|
1999...
|
|
18920
|
10000
|
18920
|
8920
|
Vốn
của quận 10; Không cộng vào tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các
dự án thay đổi chủ trương đầu tư và dự án bổ sung mới :
|
|
|
|
|
|
|
|
25291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
tiểu học Giồng Ông Tố
|
Q2
|
Q2
|
1999
|
|
300
|
0
|
300
|
300
|
|
2
|
Trụ
sở UBND phường Bình Khánh
|
Q2
|
Q2
|
1999
|
|
|
0
|
700
|
700
|
|
3
|
Trường
bồi dưỡng giáo dục Q3
|
Q3
|
Q3
|
1999
|
|
300
|
0
|
300
|
300
|
|
4
|
Trường
Mầm non phường 7 Q10
|
Q10
|
Q10
|
1999
|
|
150
|
0
|
150
|
150
|
|
5
|
KH
di dân nội tỉnh năm 1999 tại Cần Giờ
|
Cần Giờ
|
Cần Giờ
|
1999
|
|
900
|
0
|
500
|
500
|
|
6
|
Khoa
động mạch vành của Viện Tim Thành phố
|
Viện Tim
|
Thành phố
|
1999-2000
|
|
|
0
|
1000
|
1000
|
|
7
|
Trung
tâm tai mũi họng
|
Sở Y tế
|
Q3
|
1999-2000
|
|
13000
|
0
|
2000
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trụ
sở Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật
|
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật
|
Q3
|
1999
|
|
740
|
0
|
740
|
740
|
Chủ
đầu tư có trách nhiệm thuê công ty QL và KD nhà Thành phố làm Ban điều hành
quản lý dự án để quản lý dự án theo điều 61 Nghị định 52/1999/NĐ-CP
|
9
|
Đường
vào khu dân cư cảng Bến Nghé, Q7
|
Q7
|
Q7
|
1999...
|
|
11000
|
0
|
5000
|
5000
|
|
10
|
Lập
dự án hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực giữa kỳ cho dự án cải thiện môi
trường Thành phố HCM (vốn đối ứng NAUY)
|
Sở KH CN &MT
|
Thành phố
|
1999-2000
|
|
|
0
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chuẩn
bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án đường trục Bắc – Nam :
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1999-2000
|
|
|
3000
|
3000
|
|
Ghi
cụ thể các dự án theo tên mới; không thay đổi vốn ghi
|
|
-
Lập DA và CBTHDA xây dựng cầu Ông Lãnh và mở rộng đường Khánh Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lập DA và CBTHDA xây dựng đường cầu Kinh Tẻ và đường nối đến đường Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chuẩn
bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện DA xây dựng đường nối từ đường Bình Thuận đến
KCN Hiệp Phước
|
Sở GTCC
|
Thành phố
|
1999-2000
|
|
|
0
|
1500
|
1500
|
|
13
|
Lập
dự án tiền khả thi kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè
|
Sở GTCC
|
Tân Bình, Phú Nhuận, BT, Q1, Q3
|
1995-1999
|
|
1932
|
0
|
260
|
260
|
|
14
|
Lập
dự án khả thi cải tạo tuyến kinh nước đen P.18 Tân Bình
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
1999
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
15
|
Kinh
phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng Đại lộ Đông – Tây Saigon :
|
|
Thành phố
|
1999...
|
|
|
|
|
|
|
|
a-
Lập báo cáo tác động môi trường
|
Sở GTCC
|
|
|
|
|
0
|
226
|
226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b-
Lập báo cáo phân tích tài chính
|
Sở GTCC
|
|
|
|
|
0
|
98
|
98
|
|
|
c-
Lập DA đường Trần Văn Kiểu- Bến Chương Dương
|
Sở GTCC
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
d-
Lập DA khả thi đại lộ Đông – Tây SAIGON
|
Sở GTCC
|
|
|
|
|
0
|
587
|
587
|
Để
thực hiện lập DA phần còn lại và hoàn thiện báo cáo khả thi toàn bộ DA Đại lộ
Đông – Tây SAIGON.
|
|
đ-
Lập DA tái định cư của DA xây dựng đại lộ Đông – Tây Saigon
|
Sở Địa chính – Nhà đất
|
|
|
|
|
0
|
300
|
300
|
|
16
|
Đường
Hương lộ 8 (chuẩn bị đầu tư)
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
1999...
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
17
|
Đường
Hương lộ 5 mở rộng (chuẩn bị đầu tư)
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
1999...
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
18
|
Lập
dự án Trường công nhân kỹ thuật Thành phố
|
Sở Lao động TBXH
|
Q1
|
1999
|
|
|
0
|
70
|
70
|
|
19
|
Trường
THCS Colette (chuẩn bị đầu tư)
|
Q3
|
Q3
|
1999
|
|
|
0
|
20
|
20
|
|
20
|
Trường
PTTH Trung Lập Thượng (chuẩn bị đầu tư)
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1999...
|
|
|
0
|
20
|
20
|
|
21
|
Trường
tiểu học Phan Đình Phùng (chuẩn bị đầu tư)
|
Q3
|
Q3
|
1999
|
|
|
0
|
20
|
20
|
|
22
|
Trung
tâm TDTT phường 25 BT (chuẩn bị đầu tư)
|
Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
1999
|
|
|
0
|
20
|
20
|
|
23
|
Trung
tâm Ung bướu (chuẩn bị đầu tư)
|
Sở Y tế
|
Bình Thạnh
|
1999
|
|
|
0
|
100
|
100
|
|
24
|
Bờ
kè CLB Yết Kiêu (chuẩn bị đầu tư)
|
Sở Thể dục thể thao
|
Q1
|
1999
|
|
|
0
|
20
|
20
|
|
25
|
Sửa
chữa nâng cấp các trạm truyền thanh các huyện ngoại thành (chuẩn bị đầu tư)
|
Đài tiếng nói ND TP
|
Thành phố
|
1999
|
|
|
0
|
20
|
20
|
|
26
|
Trụ
sở tạm UBND huyện Nhà Bè (chi trả ứng vốn thi công)
|
Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
1998-1999
|
|
2800
|
2000
|
2800
|
800
|
|
27
|
Hương
lộ 80 B quận 12
|
Q12
|
Q12
|
1998...
|
|
11600
|
2500
|
11600
|
9100
|
|
28
|
Thư
viện khoa học tổng hợp TP
|
Sở VHTT
|
Q1
|
1999
|
|
|
0
|
500
|
500
|
|
29
|
Lập
dự án xây dựng Nhà tưởng niệm cụ Nguyễn An Ninh
|
Sở VHTT
|
Q12
|
|
|
|
|
20
|
20
|
|
30
|
Lập
DA tiền khả thi cải tạo mở rộng đường Trần Xuân Soạn – Phạm Thế Hiển
|
Sở GTCC
|
Q4, Q8
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
31
|
Lập
DA tiền khả thi cải tạo mở rộng đường Điện Biên Phủ - Võ Thị Sáu
|
Sở GTCC
|
Q1, Q3
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
32
|
Lập
dự án Cải tạo nâng cấp đường liên xã Tân Thông Hội – Tân An Hội Củ Chi
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
1999...
|
|
1920
|
0
|
20
|
20
|
|
33
|
Lập
dự án đầu tư Trung tâm y tế quận 9
|
Q9
|
Q9
|
|
|
19000
|
0
|
100
|
100
|
|
34
|
Lập
dự án xây dựng trường trung học nghiệp vụ Phú Lâm
|
Q6
|
Q6
|
1999...
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
35
|
Nâng
tầng trường tiểu học Trưng Trắc
|
Q11
|
Q11
|
1999
|
|
2000
|
0
|
2000
|
2000
|
Sử
dụng tiền bán 2 cơ sở giáo dục không đúng qui cách tại 2/9 cư xá Lữ Gia và
281/2A Lý Thường Kiệt; Không cộng vào tổng số.
|
36
|
Cải
tạo xây dựng trường THCS Cửu Long
|
Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
1999-2000
|
20 phòng học
|
1900
|
0
|
900
|
900
|
Sử
dụng tiền bán nhà số 63- 65 Điện Biên Phủ; Không cộng vào tổng số
|
37
|
Lập
dự án đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ Dương Bá Trạc đến Âu Dương Lân)
|
Q8
|
Q8
|
1999
|
|
|
0
|
100
|
100
|
|
38
|
Lập
dự án xây dựng trường Trung học nghề quận 8
|
Q8
|
Q8
|
1999-2000
|
|
|
0
|
50
|
50
|
|
39
|
Sửa
chữa văn phòng Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Q1
|
1999
|
|
496
|
0
|
496
|
496
|
Sử
dụng nguồn lãi ngoại tệ viện trợ để đầu tư; Không cộng vào tổng số
|
40
|
Dự
án đường Liên tỉnh lộ 25 từ xa lộ Hà Nội đến ngã ba Cát Lái
|
Cty Thanh niên Xung phong
|
|
|
|
|
0
|
60000
|
60000
|
Vốn
ứng trước và trả tiền thuê đất của Bộ Tư Lệnh Hải quân; Không cộng vào tổng
số
|
41
|
Hồ
bơi Bắc Hải Quận 10 (chuẩn bị đầu tư)
|
Q10
|
Q10
|
1999-2000
|
|
|
0
|
100
|
100
|
Sử
dụng nguồn thu chênh lệch tiền đền bù do khai thác đất quân đội ; Không cộng vào
tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công
tác quy hoạch :
|
|
|
|
|
|
|
|
10492
|
|
1
|
QHCT
các khu CN tập trung XD đợt đầu – TL: 1/2.000
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
5519
|
250
|
292
|
42
|
|
2
|
QHCT
4 quận mới thành lập, mỗi quận có qui mô bình quân 400.000- 500.000 dân
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
4998
|
250
|
1890
|
1640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lập
QHCT phân khu chức năng 3 mảng quản lý đô thị (cây xanh, phúc lợi công cộng,
các dự án lớn, khu dân cư - một phần các đồ án QHCT sử dụng đất)
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
967
|
250
|
350
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
QH
lộ giới trên 12m (phần còn lại sau QĐ phê duyệt lộ giới một số tuyến đường
chính của Thành phố)
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
651
|
150
|
334
|
184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
QH
lộ giới dưới 12m một số khu vực tại nội thành và các Quận Huyện : Công tác
thường xuyên được chọn thực hiện từ các khu đã lập xong QHCT hoặc các khu đã
có đường giao thông chính ổn định tại các Quận Huyện
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
1762
|
400
|
600
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập
quy hoạch quản lý nguồn nước ngầm Thành phố
|
Sở Công nghiệp
|
|
|
|
5335
|
500
|
2000
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lập
qui hoạch chi tiết mạng lưới giao thông bánh sắt
|
Sở GTCC
|
|
|
|
366
|
100
|
110
|
10
|
|
8
|
Các
đồ án QHCT các khu dân cư, tái định cư, cải tạo mật độ ở, phục vụ lập DA,
phục vụ yêu cầu giải tỏa, các nút GT... hoàn tất hồ sơ và chuẩn bị trình
duyệt pháp lý hóa thuộc các Quận Huyện : 1, 3, 4, 6, 8, 10, 11, Phú Nhuận
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
13283
|
1500
|
2000
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Qui
hoạch chi tiết khu dân cư (rạch Bà Tàng, khu trung tâm và dân cư Bến Phú Định
phường 16, qui hoạch lộ giới mạng lưới giao thông dưới 12m khu dân cư liên
phường 11-12-13, phường 8,9,10, KDC rạch Năng, KDC Hòa Lục, KDC liên phường 2
|
Q8
|
|
|
|
803
|
100
|
553
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quy
hoạch chi tiết 8 khu dân cư (Tân Chánh Hiệp, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất,
Thới An, Trung Mỹ Tây-khu 1, Đông Hưng Thuận-khu 2, khu vui chơi phường Hiệp
Thành, khu trung tâm phường Thanh Xuân)
|
Q12
|
|
|
|
851
|
250
|
450
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
-
Quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc 2 khu dân cư (khu dân cư phường 9, khu
dân cư phần còn lại phường 20)
|
Tân Bình
|
|
|
|
1675
|
300
|
800
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quy hoạch lộ giới giao thông dưới 12m (khu dân cư phường 14- 16, phường 2- 4,
phường 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 3- 5, 7- 8, 11- 12, khu dân cư
phường 1 (thanh toán KL thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quy
hoạch chi tiết 7 khu dân cư (khu dân cư phường Hiệp Bình Phước, phường Tam
Bình, phường Tam Phú, khu dân cư đường Đặng Văn Bi, khu dân cư đường Hồ Văn
Tư, khu dân cư phường Trường Thọ, khu dân cư Tâm Hải)
|
Thủ Đức
|
|
|
|
850
|
100
|
246
|
146
|
|
13
|
Quy
hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc 5 khu dân cư (khu dân cư Huyện Lỵ, Tân
Thông Hội, Tân Phú Trung, Phước Thạnh, Tân Qui) và khu công viên văn hóa TT
Huyện
|
Củ Chi
|
|
|
|
1128
|
300
|
600
|
300
|
|
14
|
Quy
hoạch chi tiết 8 khu dân cư (KDC Bà Điểm, Ngã 3 Giòng, Cầu Lớn, An Hạ, vườn
trầu Bà Điểm, Hương lộ 12, Hương lộ 80B, cầu Dừa)
|
Hốc Môn
|
|
|
|
1230
|
100
|
595
|
495
|
|
15
|
Quy
hoạch chi tiết 05 khu dân cư và thanh toán khối lượng thực hiện quy hoạch 4
khu dân cư đã được duyệt tại Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
|
|
|
1270
|
100
|
300
|
200
|
|
16
|
Quản
lý quy hoạch trên máy vi tính : Lập hồ sơ công bố quy hoạch thực hiện trên
máy vi tính các đồ án đã có quyết định phê duyệt pháp lý hóa để phổ biến đến
nhân dân, địa phương, báo đài các khu đã được phê duyệt QHCT
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
485
|
100
|
370
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các
công tác khảo sát địa chất công trình và địa chất thủy văn
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
1800
|
300
|
600
|
300
|
|
18
|
Công
tác đo đạc lập hồ sơ địa chính
|
Sở Địa chính Nhà đất
|
|
|
|
|
1000
|
1600
|
600
|
|
19
|
Điều
chỉnh quy mô thiết kế QHC quận huyện gia tăng cho các hợp đồng đã thực hiện
để thanh toán cho Viện Qui hoạch (phù hợp với qui mô thiết kế đã được phê
duyệt) : (quận 1, 3, 5, 6, 8, 10, 11, PN, BT, TB, GV, NB, HM, CC, BC, Cần
Giờ).
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
3200
|
685
|
3000
|
2315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Công
tác khảo sát đo đạc địa hình phục vụ công tác quy hoạch tỉ lệ 1/500 – 1/2000
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
558
|
300
|
558
|
258
|
|
|
*
Khu đầu mối giao thông và dân cư Bình Triệu, phường Hiệp Bình Chánh quận Thủ
Đức, tỉ lệ 1/2000
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
210
|
|
|
|
|
|
*
Khu Công nghiệp Cát Lái tại Quận 2 (cụm 2)
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
210
|
|
|
|
|
|
*
Khu y tế kỹ thuật cao Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
*
2 nút giao thông tại 2 đầu cầu Bình Điền (11 ha/nút)
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
|
*
Nút giao thông xa lộ vành đai (QL1A) - xa lộ Hà Nội
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
*
Nút giao thông ngã ba Cát Lái (xa lộ Hà Nội - Tỉnh lộ 25)
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các
dự án khác
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
506
|
200
|
306
|
106
|
|
|
*
Lập QHCT khu dân cư và chợ đầu mối phía đông Thành phố tại phường Tam Bình,
Quận Thủ Đức
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
133
|
|
|
|
|
|
*
Lập QHCT khu dân cư và chợ đầu mối phía bắc Thành phố tại xã Tân Xuân, huyện
HM
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
151
|
|
|
|
|
|
*
Lập nhiệm vụ quy hoạch khu TDTT Rạch Chiếc
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
*
Lập mô hình đặc khu kinh tế phía nam TP HCM
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
*
Lập nhiệm vụ QH khu kinh tế phía Nam TP (một phần Huyện Nhà Bè và Cần Giờ)
|
Kiến trúc sư trưởng
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
*
Khu sinh hoạt dã ngoại giải trí thanh thiếu niên Thành phố tại Quận 9
|
|
|
|
|
142
|
|
|
|
|
22
|
Lập
QHCT và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ : 1/500 trại giam Chí Hòa
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Q10
|
|
|
78
|
|
23
|
23
|
|
23
|
Lập
QHCT và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ : 1/2000 khu dân cư đô thị bắc rạch Bà
Tánh
|
Kiến trúc sư trưởng
|
Bình Chánh
|
|
|
145
|
|
50
|
50
|
|
24
|
Quy
hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 1, 2 và 12, 13, 14
|
Q6
|
Q6
|
|
|
190
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bổ
sung vốn cho các doanh nghiệp công ích mới thành lập:
|
|
|
|
|
|
|
|
10100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xí
nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà quận 12
|
|
|
|
|
|
1700
|
3000
|
1300
|
|
2
|
Xí
nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà huyện Nhà Bè
|
|
|
|
|
|
1200
|
2200
|
1000
|
|
3
|
Xí
nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà quận Thủ Đức
|
|
|
|
|
|
1200
|
2200
|
1000
|
|
4
|
Xí
nghiệp CTGT đô thị huyện Cần Giờ
|
|
|
|
|
|
600
|
1600
|
1000
|
|
5
|
Công
ty Quản lý và phát triển nhà quận 2
|
|
|
|
|
|
2000
|
3000
|
1000
|
|
6
|
Công
ty Quản lý và phát triển nhà quận 9
|
|
|
|
|
|
1700
|
3000
|
1300
|
|
7
|
Công
ty Quản lý và phát triển nhà quận 3
|
|
|
|
|
|
1200
|
2200
|
1000
|
|
8
|
Xí
nghiệp CTCC huyện Củ Chi
|
|
|
|
|
|
500
|
1500
|
1000
|
|
9
|
Xí
nghiệp CTCC huyện Hốc Môn
|
|
|
|
|
|
1200
|
2200
|
1000
|
|
10
|
Công
ty Công viên lịch sử văn hóa dân tộc
|
|
|
|
|
|
1700
|
2200
|
500
|
|
VI
|
Các
công thi công ứng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
PTTH Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
|
12000
|
|
|
|
|
2
|
Trường
PTTH Lê Minh Xuân
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
|
12145
|
|
|
|
|
3
|
Trường
PTTH Đa Phước
|
Bình Chanh
|
Bình Chánh
|
|
|
10600
|
|
|
|
|
4
|
Trường
THCS Bình Lợi
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
|
7200
|
|
|
|
|
5
|
Trường
THCS Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
|
6200
|
|
|
|
|
6
|
Trường
THCS Tân Quý Tây 3
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
|
6100
|
|
|
|
|
7
|
Trường
THCS Bình Hưng
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
|
7900
|
|
|
|
|
8
|
Trường
THCS An Phú Tây
|
Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
|
8300
|
|
|
|
|
9
|
Trường
Mầm Non Tân Xuân
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
|
|
6908
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Mỹ Hòa
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
|
|
2258
|
|
|
|
|
11
|
Trường
trung học cơ sở Long Phước
|
Q9
|
Q9
|
|
|
4647
|
|
|
|
|
12
|
Trường
trung học cơ sở Tạ Uyên
|
Q9
|
Q9
|
|
|
7923
|
|
|
|
|
13
|
Trường
Mầm Non Hiệp Phước
|
Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
1999-2000
|
8 phòng
|
2757
|
|
|
|
|
14
|
Trường
mẫu giáo thị trấn Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
1999-2000
|
16 phòng
|
8736
|
|
|
|
|
15
|
Đường
kênh An Hạ
|
Hốc Môn
|
Hốc Môn
|
|
5970m x 6m nhựa
|
10500
|
|
|
|
|
16
|
Đường
Linh Trung
|
Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
|
2937m x 7,7m nhựa
|
13500
|
|
|
|
|
17
|
Đường
Gò Đình
|
Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
|
1916m x 7,5m
|
9000
|
|
|
|
|
18
|
Đường
trung lập Sa Nhỏ
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
|
10200m x 6m
|
8500
|
|
|
|
|
19
|
Đường
Bầu Hưng Lợi
|
Củ Chi
|
Củ Chi
|
|
6950m x 6m
|
7000
|
|
|
|
|
20
|
Đường
140 Hương lộ 14
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
2200
|
|
|
|
|
21
|
Đường
Đại lộ 1
|
Q9
|
Q9
|
|
|
1900
|
|
|
|
|
22
|
Đường
Tăng Phước
|
Q9
|
Q9
|
|
|
1900
|
|
|
|
|
23
|
Đường
Gò Nổi
|
Q9
|
Q9
|
|
|
1900
|
|
|
|
|
24
|
Xây
dựng đường vào khu trung tâm huyện Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
|
|
19500
|
|
|
|
Thi
công ứng vốn phần hạ tầng xây dựng; vay Quỹ Đầu tư phần ĐBGT ngoài lộ giới
30m
|
25
|
Cải
tạo mở rộng đường Lạc Long Quân
|
Q11
|
Q11
|
|
|
15800
|
|
|
|
|
26
|
Sửa
chữa nâng cấp hẻm 140 hương lộ 14 phường 20 Tân Bình
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
1800
|
|
|
|
|
27
|
Sửa
chữa nâng cấp đường số 18-19 phường 18 Tân Bình
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
6230
|
|
|
|
|
28
|
Sửa
chữa nâng cấp đường số 4 phường 18 Tân Bình
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
7320
|
|
|
|
|
29
|
Sửa
chữa nâng cấp các tuyến đường khu dân cư Bàu Cát phường 12 Tân Bình
|
Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
1750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|