|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 629/QĐ-TTg 2017 đầu tư vốn từ nguồn thu chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
Số hiệu:
|
629/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 629/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA
ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 (ĐỢT 2) CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm
2016;
Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
năm 2017 của các bộ, ngành trung ương; Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 22 tháng
02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán thu, chi năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại văn bản số 2484/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn
từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
năm 2017 (đợt 2) cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức
kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng
chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 của từng dự
án nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình
hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa
đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước
Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về
tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bảo hiểm Xã hội Việt Nam:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục
và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào
cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và
khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước
ngày 25 tháng 5 năm 2017.
2. Thực hiện giải ngân và báo cáo giải
ngân theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Quyết định số
173/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính
và Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
CP;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH(3b).15
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Bảo hiểm Xã hội
Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ
NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư
nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
|
Kế
hoạch năm 2017
|
TỔNG SỐ
|
300.000
|
Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ
quỹ bảo hiểm xã hội được trích lại để đầu tư
|
300.000
|
Bảo hiểm Xã hội
Việt Nam
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU
ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 (ĐỢT
2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 629/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
QĐ
đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2016
|
Kế
hoạch đầu tư vốn từ nguồn
thu để lại cho đầu tư
nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN năm 2017 (đạt 2)
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa
vào cân đối NSNN
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
1.471.808
|
1.471.808
|
155.457
|
155.457
|
300.000
|
A
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở bảo hiểm
xã hội Việt Nam tại Hà Nội
|
TP.
Hà Nội
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn
|
An
Giang
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
2
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
An
Giang -
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
3
|
Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
4
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Thành
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
5
|
Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
6
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng
|
Bình
Phước
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
7
|
Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
8
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
9
|
Trụ sở BHXH Quận Cẩm Lệ
|
Đà Nẵng
|
950
|
|
|
|
|
|
|
400
|
10
|
Trụ sở BHXH Quận Hải Châu
|
Đà Nẵng
|
1.370
|
|
|
|
|
|
|
400
|
11
|
Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn
|
Đắk
Lắk
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
12
|
Trụ sở BHXH huyện Định Quán
|
Đồng
Nai
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
13
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình
|
Đồng
Tháp
|
750
|
|
|
|
|
|
|
400
|
14
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk Đoa
|
Gia
Lai
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
15
|
Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai
|
Hà Nội
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
16
|
Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
17
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Kiên
Giang
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
18
|
Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương
|
Kiên
Giang
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
19
|
Trụ sở BHXH thị xã Ninh Hòa
|
Khánh Hòa
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
20
|
Trụ sở BHXH huyện Đình Lập
|
Lạng Sơn
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
21
|
Trụ sở BHXH
huyện Cát Tiên
|
Lâm
Đồng
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
22
|
Trụ Sở BHXH huyện Mộc Hóa
|
Long
An
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
23
|
Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa
|
Long
An
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
24
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Ái
|
Ninh
Thuận
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
25
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước
|
Ninh
Thuận
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
26
|
Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa
|
Phú
Yên
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
27
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Giang
|
Quảng
Nam
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
28
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My
|
Quảng
Nam
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
29
|
Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước
|
Quảng
Nam
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
30
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ
|
Quảng
Ngãi
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
31
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Tây
Ninh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
32
|
Trụ sở BHXH TP
Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
33
|
Trụ sở BHXH
huyện Cầu Ngang
|
Trà
Vinh
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
34
|
Trụ sở BHXH quận
Gò vấp
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
400
|
35
|
Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
400
|
36
|
Trụ sở BHXH huyện Nông Cống
|
Thanh
Hóa
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
37
|
Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc
|
Thanh
Hóa
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
38
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy
|
Thanh
Hóa
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
39
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Vang
|
Thừa
Thiên Huế
|
840
|
|
|
|
|
|
|
400
|
40
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
1.471.808
|
1.471.808
|
155.457
|
155.457
|
277.000
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
5.238
|
2016-2020
|
1001
23/9/2016
|
107.164
|
107.164
|
42.507
|
42.507
|
10.716
|
2
|
Trụ Sở BHXH tỉnh
Bắc Ninh
|
Bắc
Ninh
|
5.000
|
2016-2020
|
1373
23/9/2016
|
128.412
|
128.412
|
49.944
|
49.944
|
19.262
|
3
|
Trụ sở BHXH tỉnh Long An
|
Long
An
|
5.250
|
2016-2020
|
1363
23/9/2016
|
144.469
|
144.469
|
63.006
|
63.006
|
21.671
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu
|
Bạc
Liêu
|
3.400
|
2017-2021
|
1640
30/10/2016
|
84.895
|
84.895
|
|
|
17.000
|
2
|
Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn
|
Hải Phòng
|
|
2017-2021
|
1663
30/10/2016
|
58.862
|
58.862
|
|
|
12.800
|
3
|
Trụ sở BHXH tỉnh
Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
|
2016-2019
|
903
15/06/2016
|
115.069
|
115.069
|
|
|
23.014
|
4
|
Trụ sở BHXH tỉnh
Lào Cai
|
Lào
Cai
|
2.050
|
2017-2021
|
1641
30/10/2016
|
46.442
|
46.442
|
|
|
5.797
|
5
|
Trụ sở BHXH tỉnh
Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
4.500
|
2017-2021
|
1632
29/10/2016
|
93.954
|
93.954
|
|
|
20.000
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc
|
An
Giang
|
|
2017-2018
|
1665
30/10/2016
|
17.301
|
17.301
|
|
|
3.500
|
1
|
Tại sở BHXH
huyện Tịnh Biên
|
An
Giang
|
900
|
2017-2018
|
1633
29/10/2016
|
18.356
|
18.356
|
|
|
3.700
|
3
|
Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
|
2017-2019
|
1668
30/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
|
|
4.200
|
4
|
Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân
|
Bạc
Liêu
|
750
|
2017-2019
|
1642
30/10/2016
|
16.979
|
16.979
|
|
|
3.700
|
5
|
Trụ sở BHXH thị xã Thuận An
|
Bình
Dương
|
1.000
|
2017-2018
|
1643
30/10/2016
|
23.000
|
23.000
|
|
|
4.600
|
6
|
Trụ sở BHXH huyện
Đồng Phú
|
Bình Phước
|
900
|
2017-2019
|
1644
30/10/2016
|
18.065
|
18.065
|
|
|
3.700
|
7
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình
|
Bình Thuận
|
900
|
2017-2019
|
1634
29/10/2016
|
16.229
|
16.229
|
|
|
3.700
|
8
|
Trụ sở BHXH huyện U Minh
|
Cà
Mau
|
900
|
2017-2019
|
1645
30/10/2016
|
18.251
|
18.251
|
|
|
3.700
|
9
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch An
|
Cao
Bằng
|
900
|
2017-2019
|
1646
30/10/2016
|
18.265
|
18.265
|
|
|
3.700
|
10
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Ana
|
Đắk
Lắk
|
900
|
2017-2018
|
1630
29/10/2016
|
16.828
|
16.828
|
|
|
3.700
|
11
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk R’Lấp
|
Đắk Nông
|
840
|
2016-2018
|
1236
30/08/2016
|
18.000
|
18.000
|
|
|
3.600
|
12
|
Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ
|
Điện
Biên
|
900
|
2017-2018
|
1647
30/10/2016
|
20.685
|
20.685
|
|
|
4.140
|
13
|
Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa
|
Đồng
Nai
|
|
2017-2021
|
1648
30/10/2016
|
44.984
|
44.984
|
|
|
10.120
|
14
|
Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò
|
Đồng
Tháp
|
900
|
2017-2018
|
1649
30/10/2016
|
18.500
|
18.500
|
|
|
3.700
|
15
|
Trụ sở BHXH huyện Chư Prông
|
Gia Lai
|
900
|
2017-2018
|
1631
29/10/2016
|
17.257
|
17.257
|
|
|
3.700
|
16
|
Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ
|
Hải Dương
|
1.000
|
2017-2019
|
1650
30/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
|
4.200
|
17
|
Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy
|
Hải Phòng
|
1.000
|
2017-2Ọ18
|
1662
30/10/2016
|
20.446
|
20.446
|
|
|
4.600
|
18
|
Trụ sở BHXH
huyện Phù Cừ
|
Hưng Yên
|
900
|
2017-2019
|
1635
29/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
|
4.140
|
19
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc
|
Hòa Bình
|
900
|
2017-2019
|
1651
30/10/2016
|
18.616
|
18.616
|
|
|
4.140
|
20
|
Trụ sở BHXH TP Cam Ranh
|
Khánh Hòa
|
1.000
|
2017-2019
|
1652
30/10/2016
|
19.584
|
19.584
|
|
|
4.200
|
21
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk Glei
|
Kon Tum
|
900 .
|
2017-2018
|
1653
30/10/2016
|
18.153
|
18.153
|
|
|
3.700
|
22
|
Trụ Sở BHXH huyện Mường Tè
|
Lai Châu
|
|
2017-2018
|
1666
30/10/2016
|
13.311
|
13.311
|
|
|
3.400
|
23
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Quan
|
Lạng Sơn
|
900
|
2017-2019
|
1654
30/10/2016
|
18.156
|
18.156
|
|
|
3.700
|
24
|
Trụ sở BHXH
huyện Bảo Yên
|
Lào Cai
|
|
2017-2019
|
1667
30/10/2016
|
18.993
|
18.993
|
|
|
3.700
|
25
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ
|
Long An
|
900
|
2017-2019
|
1655
30/10/2016
|
17.614
|
17.614
|
|
|
3.700
|
26
|
Trụ sở BHXH huyện Ý Yên
|
Nam Định
|
900
|
2017-2018
|
1656
30/10/2016
|
18.435
|
18.435
|
|
|
3.700
|
27
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê
|
Phú Thọ
|
950
|
2017-2019
|
1657
30/10/2016
|
18.887
|
18.887
|
|
|
4.200
|
28
|
Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa
|
Quảng Bình
|
900
|
2017-2019
|
1636
29/10/2016
|
18.498
|
18.498
|
|
|
3.700
|
29
|
Trụ Sở BHXH TP Hội An
|
Quảng Nam
|
1.000
|
2017-2019
|
1637
29/10/2016
|
22.127
|
22.127
|
|
|
4.600
|
30
|
Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
900
|
2017-2019
|
1658
30/10/2016
|
17.308
|
17.308
|
|
|
3.700
|
31
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
900
|
2017-2019
|
1659
30/10/2016
|
18.169
|
18.169
|
|
|
3.700
|
32
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Châu
|
Sơn La
|
900
|
2017-2019
|
1660
30/10/2016
|
16.856
|
16.856
|
|
|
3.700
|
33
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Châu
|
Tây Ninh
|
900
|
2017-2019
|
1661
30/10/2016
|
17.346
|
17.346
|
|
|
3.700
|
34
|
Trụ sở BHXH quận Q.11
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1.000
|
2017-2019
|
1664
30/10/2016
|
22.308
|
22.308
|
|
|
5.400
|
35
|
Trụ sở BHXH huyện Định Hóa
|
Thái Nguyên
|
900
|
2017-2019
|
1638
29/10/2016
|
18.087
|
18.087
|
|
|
3.700
|
36
|
Trụ sở BHXH huyện Càng Long
|
Trà Vinh
|
750
|
2017-2019
|
1639
29/10/2016
|
18.487
|
18.487
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 629/QĐ-TTg giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước ngày 10/05/2017 (Đợt 2) của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
1.800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|