ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 602/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN XÂY DỰNG HỌC VIỆN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP
ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Công văn số 32/TTg-KGVX
ngày 08/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ chủ trương thành lập Học viện Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 189/QĐ-UBDT
ngày 13/4/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc thành lập Ban
chỉ đạo và các Tiểu ban xây dựng Học viện Dân tộc;
Căn cứ Văn bản số 3392/VP-QHKT ngày 27/5/2015 của UBND Thành phố Hà Nội giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc nghiên cứu đề nghị của Ủy ban Dân tộc về địa điểm xây dựng Học viện Dân tộc và Khu liên cơ quan
của Ủy ban Dân tộc tại quận Nam Từ Liêm;
Căn cứ Văn bản số 2920/QHKT-P1 ngày
09/7/2015 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc đề nghị của
Ủy ban Dân tộc về địa điểm xây dựng Học viện Dân tộc và Khu liên cơ quan của Ủy
ban Dân tộc;
Căn cứ Văn bản số 5201/UBDT-QHKT
ngày 28/7/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về địa điểm xây dựng Học viện Dân tộc và Khu liên cơ quan của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 531/QĐ-UBDT
ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc thành lập Ban
quản lý các dự án đầu tư xây dựng của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-UBDT
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch
công tác năm 2015;
Căn cứ Thông báo kết luận số
227/TB/BCS ngày 07/8/2015 của Ban Cán sự Đảng về xây dựng cơ sở vật chất của
Học viện Dân tộc;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm họp giao ban Lãnh đạo Ủy ban tại Thông báo Kết luận số
85/TB-UBDT ngày 27/10/2015 cho chủ trương về dự án xây dựng Học viện Dân tộc
được phân kỳ triển khai thành các dự án thành phần, phù hợp theo quy định hiện hành của Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 1080a/UBDT-KHTC
ngày 01/10/2015 của Ủy ban Dân tộc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đăng ký dự
án đầu tư xây dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc đưa vào kế hoạch trung hạn
2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án
Xây dựng Học viện Dân tộc với những nội dung sau:
1. Loại dự án đầu tư: nhóm B
2. Địa điểm đầu tư: Phường Tây Mỗ,
Nam Từ Liêm, Hà Nội.
3. Quy mô đầu tư:
- Khu nhà làm việc hành chính
- Khu nhà học tập
- Khu ký túc xá
- Khu nhà ăn
- Khu giáo dục thể chất
- Hội trường, thư viện
- Khu y tế
- Nhà thường trực, bảo vệ
- Nhà để xe ô tô cơ quan Học viện
- Nơi để xe học viên, cán bộ viên
chức.
- Dự kiến khu phụ trợ nhà công vụ
(Nguồn vốn: huy động).
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
4. Nội dung đầu tư:
Cơ sở vật chất phục vụ cho Học viện
Dân tộc dự kiến được xây dựng với các nội dung chính như sau:
- Xây dựng các công trình kiến trúc
bao gồm:
+ Khu nhà làm việc hành chính (khu
Hiệu bộ).
+ Khu học tập.
+ Khu giáo dục thể chất.
+ Khu vực y tế.
- Xây dựng các công trình phụ trợ
(Cổng, nhà thường trực, Nhà để xe ô tô cơ quan Học Viện, Nhà để xe cán bộ,
giảng viên, học sinh...vv)
- Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật.
- Xây dựng khu phụ trợ nhà công vụ
(Nguồn vốn: huy động).
5. Hình thức đầu tư và nguồn vốn:
- Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.
- Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước.
6. Dự kiến tổng mức đầu tư: 798.000.000.000
VNĐ (Bằng chữ: Bảy trăm chín mươi tám tỷ đồng)
7. Dự kiến thời gian thực hiện:
- Lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư: Quý III/2015.
- Khảo sát địa chất (phục vụ lập dự
án), Lập dự án đầu tư: Quý IV/2015.
- Thiết kế bản vẽ thi công: Quý I/2016.
- Thi công công trình: Quý II/2016.
- Hoàn thành và đưa công trình vào sử
dụng: Quý II/2020.
8. Nội dung các công tác chuẩn bị đầu
tư.
8.1. Kinh phí chuẩn bị đầu tư.
TT
|
Nội
dung công việc
|
Diễn
giải
|
Thành
tiền
|
1
|
Chi phí báo cáo xin chủ trương đầu tư
|
(Dự
toán CT)
|
499.247.000
|
2
|
Chi phí vạch chỉ giới quy hoạch và
xin số liệu kỹ thuật
|
TT
|
110.000.000
|
3
|
Chi phí đo đạc địa hình 1/500 (tính
tròn 10ha)
|
(Dự
toán CT)
|
137.830.000
|
4
|
Chi phí báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
(Dự
toán CT)
|
492.234.000
|
5
|
Chi phí khảo sát địa chất công trình (GĐ lập dự án)
|
5hố
x 60m + 2hố x 30m (Dự toán CT)
|
2.073.963.652
|
6
|
Chi phí giám sát công tác khoan
|
2,682%*CPKS
|
55.623.705
|
7
|
Chi phí thi tuyển phương án kiến trúc
|
TT
|
190.000.000
|
8
|
Chi phí lập dự án đầu tư xây dựng
|
0,1893%*(XL+TB)*1,1
|
1.108.237.380
|
9
|
Chi phí thẩm
tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư
|
0,0228%*(XL+TB)*
1,1
|
133.480.255
|
10
|
Chi phí thỏa thuận cấp điện, cấp thoát nước
|
TT
|
100.000.000
|
11
|
Chi phí thỏa thuận PCCC
|
TT
|
100.000.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
5.000.615.993
|
(Năm tỷ sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm chín mươi ba đồng)
8.2. Thời gian triển khai công tác
chuẩn bị đầu tư.
TT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
1
|
Đo đạc địa hình tỷ lệ 1/500
|
15
ngày
|
|
2
|
Vạch chỉ giới quy hoạch và xin số
liệu kỹ thuật
|
20
ngày
|
|
3
|
Thỏa thuận cấp điện, cấp nước, thoát nước
|
20
ngày
|
|
4
|
Thỏa thuận
PCCC
|
20
ngày
|
|
5
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
20
ngày
|
|
6
|
Khảo sát địa chất công trình (giai
đoạn lập dự án)
|
40
ngày
|
|
7
|
Giám sát khảo sát xây dựng
|
30
ngày
|
|
8
|
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
|
40
ngày
|
|
9
|
Thi tuyển phương án kiến trúc
|
30
ngày
|
|
10
|
Lập dự án đầu
tư xây dựng
|
60
ngày
|
|
11
|
Thẩm tra tính
hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư
|
30
ngày
|
|
Điều 2. Giao cho Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng thực
hiện chuẩn bị đầu tư dự án theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan
thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);
- BQLDAĐTXD (để thực hiện); 10b
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC (05).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Lê Sơn Hải
|