|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 Bình Dương
Số hiệu:
|
60/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/2015/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 23 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về Kế
hoạch đầu tư công năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 282/TTr-SKHĐT ngày 17/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 là: 5.500 tỷ
đồng (Năm nghìn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án,
công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban, ngành, đoàn
thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể(60);
- UBND các huyện, thị xã, TP.Thủ Dầu Một;
- LĐVP, CV, Website, Công báo;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Nam
|
PHỤ LỤC I-A
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Tổng
số
|
NSĐP
|
Nước
ngoài
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B)
|
6.432.000
|
5.500.000
|
932.000
|
A
|
VỐN TỈNH QUẢN LÝ (I+II+III+IV+V)
|
5.282.000
|
4.350.000
|
932.000
|
I
|
Vốn cân đối ngân sách tỉnh
(1+2+3)
|
3.152.000
|
2.220.000
|
932.000
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
68.030
|
68.030
|
-
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
34.930
|
34.930
|
-
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
18.100
|
18.100
|
-
|
c
|
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An
ninh
|
15.000
|
15.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
3.073.970
|
2.141.970
|
932.000
|
*
|
Phân theo khối:
|
|
|
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
2.252.070
|
1.420.070
|
832.000
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
636.900
|
536.900
|
100.000
|
c
|
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An
ninh
|
185.000
|
185.000
|
-
|
*
|
Phân theo giai đoạn thực hiện:
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
2.945.232
|
2.013.232
|
932.000
|
b
|
Các dự án khởi công mới
|
128.738
|
128.738
|
-
|
3
|
Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành có giá trị
từ 1.000 triệu đồng trở xuống
|
10.000
|
10.000
|
|
II
|
Dự phòng vốn cân đối ngân sách
tỉnh
|
450.000
|
450.000
|
|
III
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
650.000
|
650.000
|
|
IV
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
30.000
|
|
V
|
Vốn Xổ số kiến thiết (1+2+3)
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
1
|
Giáo dục
|
566.800
|
566.800
|
|
2
|
Y tế
|
333.200
|
333.200
|
|
3
|
Dự phòng Vốn xổ số kiến thiết
|
100.000
|
100.000
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP THEO TIÊU CHÍ CHO CẤP HUYỆN
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
C
|
VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW
|
32.400
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC I-B
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2016
Nguồn: Vốn Phân cấp theo tiêu chí, Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện, Vốn xổ số
kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành
phố
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục
|
Kế hoạch năm 2016
|
Tổng
số
|
NSĐP
|
Nước
ngoài
|
|
TỔNG
CỘNG (1+2+...+8+9)
|
2.355.000
|
2.355.000
|
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
|
Vốn
tỉnh hỗ trợ có
mục tiêu cho cấp huyện
|
650.000
|
650.000
|
|
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
555.000
|
555.000
|
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
450.834
|
450.834
|
-
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
190.834
|
190.834
|
-
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
170.000
|
170.000
|
-
|
1.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
90.000
|
90.000
|
|
1.4
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
358.982
|
358.982
|
-
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
228.982
|
228.982
|
-
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
50.000
|
50.000
|
-
|
2.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
80.000
|
80.000
|
-
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
361.533
|
361.533
|
-
|
3.1
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí
|
221.533
|
221.533
|
-
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
60.000
|
60.000
|
-
|
3.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
80.000
|
80.000
|
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
222.926
|
222.926
|
-
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
87.926
|
87.926
|
-
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho
cấp huyện
|
75.000
|
75.000
|
-
|
4.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
60.000
|
60.000
|
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
181.438
|
181.438
|
-
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
76.438
|
76.438
|
-
|
5.2
|
Vốn
tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
60.000
|
60.000
|
-
|
5.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
45.000
|
45.000
|
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
220.908
|
220.908
|
-
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.908
|
93.908
|
-
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
62.000
|
62.000
|
-
|
6.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên
địa bàn cấp huyện
|
65.000
|
65.000
|
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
186.669
|
186.669
|
-
|
7.1
|
Vốn
phân cấp theo tiêu chí
|
71.669
|
71.669
|
-
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho
cấp huyện
|
70.000
|
70.000
|
-
|
7.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
45.000
|
45.000
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
188.129
|
188.129
|
-
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
85.129
|
85.129
|
-
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
58.000
|
58.000
|
-
|
8.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
45.000
|
45.000
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
183.581
|
183.581
|
-
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.581
|
93.581
|
-
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho
cấp huyện
|
45.000
|
45.000
|
-
|
9.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
45.000
|
45.000
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
68.030
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III)
|
34.930
|
I
|
GIAO THÔNG
|
26.100
|
1
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
1.200
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 13 đến đường Mỹ
Phước - Tân Vạn.
|
50
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường
Thủ Biên - Đất Cuốc
|
950
|
4
|
Xây dựng mới cầu Bến Tăng
|
100
|
5
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật
phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện
Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
100
|
6
|
Dự án phát triển phương tiện vận
tải xe buýt nhanh (BRT) kết nối tuyến Metro số 1 Bến Thành - Suối Tiên với
thành phố mới Bình Dương
|
1.000
|
7
|
Dự án chống ùn tắc giao thông tại
các giao lộ với Quốc lộ 13
|
100
|
8
|
Xây dựng cầu qua sông Đồng Nai
|
500
|
9
|
Xây dựng đường từ ngã 3 đường tạo
lực 2B đến cảng Thạnh Phước (giáp đường ĐT.747A) huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
100
|
10
|
Xây dựng mới cầu Đò qua sông Thị
Tính
|
1.000
|
11
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ
Phước
|
1.000
|
12
|
Dự án đền bù đường tạo lực Mỹ Phước
- Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
5.000
|
13
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến
nút giao Sóng Thần)
|
5.000
|
14
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
2.000
|
15
|
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3
|
3.000
|
16
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây:
đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K (khoảng 3.640m)
|
2.000
|
17
|
Xây dựng hạ lưu hệ thống thoát nước
ngang đường ĐT744 đoạn từ Km6+000 đến Km32+000
|
1.000
|
18
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2:
đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường
Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m)
|
2.000
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
7.000
|
19
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu
vực Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên
|
2.000
|
20
|
Chỉnh trang, khai
thông dòng chảy suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.
|
100
|
21
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải khu vực thị xã Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
III)
|
3.000
|
22
|
Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng
cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1.000
|
23
|
Xây dựng trạm thủy văn trên sông
Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
500
|
24
|
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm
của hệ thống quan trắc tự động
|
400
|
III
|
NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
1.830
|
25
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập
trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An
|
400
|
26
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập
trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Lập
|
480
|
27
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập
trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Hòa
|
200
|
28
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập
trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh
|
570
|
29
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập
trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Định Hiệp
|
180
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
(B=I+II+III+IV)
|
18.100
|
I
|
Y TẾ
|
6.200
|
30
|
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện
Đa Khoa tỉnh
|
100
|
31
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
tỉnh
|
1.000
|
32
|
Phòng tiêm ngừa Trung tâm y tế dự
phòng
|
2.000
|
33
|
Khu tái định cư Phú Chánh
|
3.000
|
34
|
Cải tạo Khoa Dược và Khối Hành
chính của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
100
|
II
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
3.400
|
35
|
Đầu tư trang thiết bị dạy học cho
các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
100
|
36
|
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa
năng - Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
100
|
37
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
2.000
|
38
|
Ký túc xá sinh viên Trường Đại học
Thủ Dầu Một
|
500
|
39
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
cổng tường rào và công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
500
|
40
|
Dự án đầu tư Nội thất toàn nhà F2 -
Khu ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
200
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
5.700
|
41
|
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý
chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200
|
42
|
Xây dựng hạ tầng thông tin địa lý
và phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2
|
300
|
43
|
Đầu tư trang thiết bị Hội nghị
truyền hình trực tuyến giữa cấp tỉnh và cấp huyện
|
100
|
44
|
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế
cấp huyện
|
100
|
45
|
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các
trung tâm dữ liệu
|
100
|
46
|
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư
vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự
phòng
|
100
|
47
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ
thông tin cho Tòa nhà trung tâm hành chính
|
100
|
48
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác
nghiệp phát thanh truyền hình
|
3.000
|
49
|
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm
|
500
|
50
|
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số - Đài
phát thanh truyền hình Bình Dương
|
300
|
51
|
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử
tỉnh Bình Dương
|
100
|
52
|
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa
giai đoạn 2
|
100
|
53
|
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn
3
|
100
|
54
|
Xây dựng CSDL về giám định tư pháp,
luật sư, chứng thực
|
100
|
55
|
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh
Bình Dương
|
100
|
56
|
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu
Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD
|
100
|
57
|
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học
và công nghệ thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ.
|
200
|
58
|
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm
định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
100
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO
|
2.800
|
59
|
Khảo cổ di tích Dốc Chùa
|
100
|
60
|
Trùng tu, tôn
tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long
|
200
|
61
|
Trùng tu, tôn
tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2)
|
300
|
62
|
Cải tạo, nâng
cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương (giai đoạn 3)
|
2.000
|
63
|
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình
Dương
|
200
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN
(C=I+II+III+IV)
|
15.000
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
3.700
|
64
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
200
|
65
|
Trung tâm lưu trữ ngành Tài nguyên
và Môi trường
|
200
|
66
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
1.500
|
67
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân
Uyên
|
1.500
|
68
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng
phòng hộ núi Cậu - Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ
|
100
|
69
|
Xí nghiệp công trình công cộng
huyện Bàu Bàng
|
100
|
70
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Bàu Bàng
|
100
|
II
|
QUỐC PHÒNG
|
1.300
|
71
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh
hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
200
|
72
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh
hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
200
|
73
|
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm
vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình
Dương
|
100
|
74
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc
phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
400
|
75
|
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn
luyện chiến sĩ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn Bộ
binh 6
|
100
|
76
|
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT
tỉnh: Sở chỉ huy cơ bản
|
100
|
77
|
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT
tỉnh: hầm cất dấu vũ khí, trang bị
|
100
|
78
|
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ
hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ Bình Dương
|
100
|
III
|
AN NINH
|
6.400
|
79
|
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình
Dương
|
1.000
|
80
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp hội
trường 500 chỗ
|
1.000
|
81
|
Xây dựng hạng mục Nhà làm việc
chính thuộc công trình: Trụ sở làm việc Công an tỉnh Bình Dương
|
1.000
|
82
|
Xây dựng, nâng
cấp và mở rộng Trại giam Nhà tạm giữ Công an các huyện, thị
xã, thành phố thuộc Công an tỉnh Bình Dương. Hạng mục
các Nhà tạm giữ Công an TP. TDM, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát, Dầu
Tiếng
|
1.000
|
83
|
Mua sắm thiết bị, nghiệp vụ chuyên dùng công an tỉnh Bình Dương
|
1.000
|
84
|
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ
13 (50% vốn địa phương)
|
100
|
85
|
Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc
Tân Uyên (50% vốn địa phương)
|
100
|
86
|
Triển khai hệ thống camera quan sát
an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh
Bình Dương
|
100
|
87
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công
an tỉnh và công an các huyện thị
|
100
|
88
|
Cơ sở làm việc Công an các phường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 2: Công an các phường thuộc Công an
TP. Thủ Dầu Một, thị xã Tân Uyên và thị xã Bến Cát.
|
1.000
|
IV
|
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
|
3.600
|
89
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ sự
cố cháy nổ
|
1.000
|
90
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC
khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN
VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện
Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu
Tiếng
|
1.000
|
91
|
Mua sắm phương tiện: Đội Cảnh sát
Phòng cháy và Chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương; Trụ sở các đội Cảnh
sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh
Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã
Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện
Dầu Tiếng.
|
1.000
|
92
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực
thuộc Phòng cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp.TDM)
|
100
|
93
|
Mua sắm xe bồn tiếp nước chữa cháy
|
500
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
|
Tổng
số
|
NSĐP
|
Nước
ngoài
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
3.073.970
|
2.141.970
|
932.000
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III)
|
2.252.070
|
1.420.070
|
832.000
|
|
I
|
GIAO THÔNG
|
792.743
|
792.743
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
792.743
|
792.743
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mới cầu Thủ Biên
|
2.354
|
2.354
|
|
|
2
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư công trình làm mới đường ĐT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo
đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
6.000
|
6.000
|
|
|
3
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao
Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
73.000
|
73.000
|
|
|
4
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh
đến dốc Cây Quéo
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm Chính trị -
Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương
|
142.000
|
142.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An
Tây, huyện Bến Cát (giai đoạn 1)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
7
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông
Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên
|
94.220
|
94.220
|
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước để giải
quyết ngập úng vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên đường ĐT741
|
3.200
|
3.200
|
|
|
9
|
Khu tái định cư Phú Hòa
|
5.091
|
5.091
|
|
|
10
|
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
59.988
|
59.988
|
|
|
11
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến
Km 12+000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
12
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông
Thị Tính
|
1.500
|
1.500
|
|
|
13
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn
đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
14
|
Xây dựng cầu Bà Cô
|
44.000
|
44.000
|
|
|
15
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn -
giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương
đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa
|
30.000
|
30.000
|
|
|
16
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ
Phước II và III
|
10.000
|
10.000
|
|
|
17
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao
|
10.000
|
10.000
|
|
|
18
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát
|
40.000
|
40.000
|
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư
Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
20
|
Xây dựng đường nối từ cầu Thới An
đến ĐT748
|
34.000
|
34.000
|
|
|
21
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến
Km32+000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn
từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường
ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
70.000
|
70.000
|
|
|
23
|
Xây dựng mới cầu Tam Lập
|
2.390
|
2.390
|
|
|
24
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn
đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
70.000
|
70.000
|
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP - PTNT
|
32.065
|
32.065
|
-
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
20.665
|
20.665
|
-
|
|
25
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại
Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
26
|
Dự án cấp nước tập trung xã Long
Tân, huyện Dầu Tiếng
|
9.080
|
9.080
|
|
|
27
|
Dự án cấp nước tập trung xã Minh
Tân, huyện Dầu Tiếng
|
1.585
|
1.585
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
11.400
|
11.400
|
-
|
|
28
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định
An
|
11.400
|
11.400
|
|
|
III
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1.427.262
|
595.262
|
832.000
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.367.262
|
535.262
|
832.000
|
|
29
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng
rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
27.500
|
27.500
|
|
|
30
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
48.000
|
48.000
|
|
|
31
|
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn
thuộc địa phận tỉnh Bình Dương
|
120.000
|
120.000
|
|
|
32
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
137.212
|
137.212
|
|
|
33
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình
Dương giai đoạn II
|
882.000
|
50.000
|
832.000
|
|
34
|
Nâng công suất nhà máy xử lý chất
thải Nam Bình Dương (Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương)
|
500
|
500
|
|
|
35
|
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng
|
12.000
|
12.000
|
|
|
36
|
Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây
|
12.050
|
12.050
|
|
|
37
|
Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn
nước thô từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương
|
33.000
|
33.000
|
|
|
38
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân
Đông Hiệp (Hệ thống thoát nước Dĩ An)
|
40.000
|
40.000
|
|
|
39
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành
phố Thủ Dầu Một
|
15.000
|
15.000
|
|
|
40
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
40.000
|
40.000
|
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
60.000
|
60.000
|
-
|
|
41
|
Tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư dự án Xây dựng nhà máy xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
60.000
|
60.000
|
|
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
(B=I+II+III+IV)
|
636.900
|
536.900
|
100.000
|
|
I
|
Y TẾ
|
191.762
|
191.762
|
0
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
190.762
|
190.762
|
0
|
|
42
|
Phòng cháy chữa cháy bệnh viện điều
dưỡng và phục hồi chức năng
|
1.400
|
1.400
|
|
|
43
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường
(Nguồn: trong cân đối NS tỉnh)
|
50.000
|
50.000
|
|
|
44
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên
quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
45
|
Cải tạo, sửa
chữa bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
46
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh
viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
21.000
|
21.000
|
|
|
47
|
Các trục giao thông chính thuộc Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
80.000
|
80.000
|
|
|
48
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn
2011-2015 - nghề điện dân dụng cấp độ quốc gia - Trường trung cấp nghề tỉnh
Bình Dương.
|
3.000
|
3.000
|
|
|
49
|
Thanh toán chi phí đền bù giải tỏa
(lần 2) Khu Thương mại - Dịch vụ, Dân cư Định Hòa
|
2.362
|
2.362
|
|
|
50
|
Cải tạo nâng cấp khối hiệu bộ, xây
mới khối hội trường, trạm biến áp, nhà xe gắn máy Trường Chính trị
|
1.000
|
1.000
|
|
|
51
|
Mua sắm trang bị máy móc thiết bị
cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
20.000
|
20.000
|
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
52
|
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
136.000
|
36.000
|
100.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
136.000
|
36.000
|
100.000
|
|
53
|
Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi
dưỡng giáo viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và
trường THPT chất lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015.
|
10.000
|
10.000
|
|
|
54
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn
2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng
nghề Việt Nam - Singapore
|
2.000
|
2.000
|
|
|
55
|
Nhà xưởng thực hành Trường trung
cấp nghề Việt Hàn Bình Dương
|
124.000
|
24.000
|
100.000
|
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
153.738
|
153.738
|
0
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
137.400
|
137.400
|
0
|
|
56
|
Công nghệ thông tin tại bệnh viện
điều dưỡng phục hồi chức năng
|
2.100
|
2.100
|
|
|
57
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ
công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
32.000
|
32.000
|
|
|
58
|
Trường quay - nhà bá âm FM Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
100.000
|
100.000
|
|
|
59
|
Trang thiết bị Trung tâm tin học và
thông tin khoa học công nghệ
|
3.300
|
3.300
|
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
16.338
|
16.338
|
0
|
|
60
|
Dự án bổ sung trang thiết bị công
nghệ thông tin, điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại tại UBND cấp huyện,
cấp xã giai đoạn 1
|
16.338
|
16.338
|
|
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO
|
155.400
|
155.400
|
0
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
155.400
|
155.400
|
0
|
|
61
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt
sĩ tỉnh Bình Dương (giai đoạn 2)
|
25.000
|
25.000
|
|
|
62
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công
nhân và lao động trẻ Bình Dương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
63
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật
tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu Đ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
64
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư liên kế - phường Định Hòa
|
15.000
|
15.000
|
|
|
65
|
Trùng tu, tôn tạo di tích nhà tù
Phú Lợi
|
1.000
|
1.000
|
|
|
66
|
Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung
tâm giới thiệu việc làm Bình Dương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
67
|
Khu trung tâm quần thể tượng đài
thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt
|
10.000
|
10.000
|
|
|
68
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn
tật cô đơn tỉnh Bình Dương - Hạng mục phát sinh PCCC
|
1.000
|
1.000
|
|
|
69
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình
Dương (cơ sở 1)
|
45.000
|
45.000
|
|
|
70
|
Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số
hạng mục của thư viện tỉnh
|
1.400
|
1.400
|
|
|
71
|
Trung tâm Văn hóa thể thao công
nhân lao động tỉnh Bình Dương
|
14.000
|
14.000
|
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN
(C=I+II+III+IV)
|
185.000
|
185.000
|
-
|
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
8.400
|
8.400
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
8.400
|
8.400
|
0
|
|
72
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh
Bình Dương
|
8.400
|
8.400
|
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG
|
53.300
|
53.300
|
0
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
13.300
|
13.300
|
0
|
|
73
|
Xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát
|
11.700
|
11.700
|
|
|
74
|
Xây dựng doanh trại, trận địa
d168/e276/f367/QC PK-KQ
|
1.600
|
1.600
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
75
|
Xây dựng Doanh trại Tiểu đoàn đặc
công 60/Bộ tham mưu QK7
|
40.000
|
40.000
|
|
|
III
|
AN NINH
|
76.500
|
76.500
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
76.500
|
76.500
|
0
|
|
76
|
Mua sắm phương tiện, thiết bị
nghiệp vụ cho công an tỉnh Bình Dương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
77
|
Cơ sở làm việc Công an các phường
trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 1: Công an các phường thuộc Công an
thị xã Thuận an
|
800
|
800
|
|
|
78
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Bàu
Bàng thuộc Công an tỉnh Bình Dương
|
25.700
|
25.700
|
|
|
79
|
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking
- Công an tỉnh
|
35.000
|
35.000
|
|
|
IV
|
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
|
46.800
|
46.800
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
46.800
|
46.800
|
0
|
|
80
|
Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa
cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương.
|
8.800
|
8.800
|
|
|
81
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công
tác của Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Bình Dương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
82
|
Mua sắm xe thang 62m cứu hộ và chữa
cháy nhà cao tầng
|
35.000
|
35.000
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó, thanh toán nợ khối lượng năm 2014
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
900.000
|
71.361
|
|
A
|
KHỐI
TỈNH
|
345.000
|
0
|
|
I
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
7.000
|
0
|
|
|
Y TẾ
|
7.000
|
0
|
|
1
|
Dự án cải tạo sửa chữa mở rộng khu
mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2.000
|
|
|
2
|
Thiết bị giảng dạy Trường Cao đẳng
y tế tỉnh Bình Dương
|
2.000
|
|
|
3
|
Khối Kỹ thuật trung tâm và Nhà quàn
thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo
vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
3.000
|
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
338.000
|
0
|
|
|
Y TẾ
|
315.000
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
295.000
|
0
|
|
4
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh
phổi tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh
Bình Dương)
|
11.000
|
|
|
5
|
Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh
Bình Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương)
|
10.000
|
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường
(Nguồn: Xổ số kiến thiết)
|
219.000
|
|
|
7
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa Sản)
thuộc BVĐK tỉnh
|
20.000
|
|
|
8
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà
nước
|
35.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
20.000
|
0
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu
quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
20.000
|
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
0
|
0
|
|
10
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức
năng tỉnh
|
0
|
|
|
|
GIÁO DỤC
|
23.000
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
23.000
|
0
|
|
11
|
Trường Cao Đẳng Y Dược tỉnh Bình
Dương
|
7.000
|
|
|
12
|
Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường
THPT chuyên Hùng Vương
|
16.000
|
|
|
B
|
KHỐI HUYỆN THỊ
|
555.000
|
71.361
|
|
I
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
|
90.000
|
0
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
|
13
|
Trường THCS tạo nguồn thành phố Thủ
Dầu Một
|
500
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
89.500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
89.500
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
89.500
|
0
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo Sao Mai
|
6.000
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phú Tân
|
5.000
|
|
|
16
|
Trường Mầm non Hòa Phú
|
17.500
|
|
|
17
|
Trường mẫu giáo Hoa Hướng Dương
|
5.000
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học Hòa Phú
|
20.000
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học Tương Bình Hiệp
|
18.000
|
|
|
20
|
Trường Trung học cơ sở Tương Bình
Hiệp
|
18.000
|
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
0
|
0
|
|
21
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
|
|
|
22
|
Trường tiểu học Nguyễn Trãi, phường
Phú Cường
|
|
|
|
23
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
24
|
Trường tiểu học Chánh Nghĩa
|
0
|
|
|
25
|
Trường Trung học cơ sở Trần Bình
Trọng
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
80.000
|
0
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
|
26
|
Mở rộng trường THCS Trịnh Hoài Đức
|
500
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
79.500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
79.500
|
0
|
|
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước
|
2.744
|
0
|
|
27
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 09
|
500
|
|
|
28
|
Trường TH Bình Quới
|
700
|
|
|
29
|
Trường TH Lý Tự Trọng GĐ2
|
700
|
|
|
30
|
Trường TH Tân Thới
|
344
|
|
|
31
|
Trường THCS Trịnh Hoài Đức giai
đoạn 2
|
500
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
76.756
|
0
|
|
32
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2
|
26.756
|
|
|
33
|
Trường THCS Thuận Giao
|
20.000
|
|
|
34
|
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
30.000
|
|
|
III
|
THỊ XÃ DĨ AN
|
80.000
|
13.122
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
900
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
900
|
0
|
|
35
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
300
|
|
|
36
|
Trường THCS Dĩ An (giai đoạn 2)
|
300
|
|
|
37
|
Trường tiểu học Dĩ An B
|
300
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
79.100
|
13.122
|
|
|
GIÁO DỤC
|
79.100
|
13.122
|
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước
|
7.957
|
6.903
|
|
38
|
Trường trung học cơ sở Tân Bình
|
2.379
|
2.331
|
|
39
|
Trường tiểu học Đông Chiêu
|
150
|
|
|
40
|
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
1.274
|
1.274
|
|
41
|
Trường THCS Đông Hòa
|
1.007
|
151
|
|
42
|
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt
|
1.120
|
1.120
|
|
43
|
Trường mẫu giáo Thống Nhất
|
1.000
|
1.000
|
|
44
|
Mở rộng trường THCS Võ Trường Toản
|
1.027
|
1.027
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
71.143
|
6.219
|
|
45
|
Trường trung học cơ sở Bình Thắng
|
8.000
|
4.472
|
|
46
|
Trường tiểu học Thống Nhất
|
9.143
|
|
|
47
|
Trường MG Hoa Hồng 1
|
9.000
|
1.747
|
|
48
|
Cải tạo, NC và
MR trường TH Đông Hòa B
|
21.000
|
|
|
49
|
Nhà tập đa năng trường THCS An Bình
|
7.000
|
|
|
50
|
Trường TH An Bình A
|
17.000
|
|
|
IV
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
65.000
|
0
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
|
51
|
Trường MN An Tây
|
500
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
64.500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
64.500
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
64.500
|
0
|
|
52
|
Trường mầm non Hòa Lợi
|
14.500
|
|
|
53
|
Trường mầm non An Điền
|
15.000
|
|
|
54
|
Trường tiểu học Chánh Phú Hòa
|
15.000
|
|
|
55
|
Trường tiểu học An Điền
|
10.000
|
|
|
56
|
Trường mầm non Mỹ Phước
|
10.000
|
|
|
V
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
60.000
|
12.260
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
1.000
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
1.000
|
0
|
|
57
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
500
|
|
|
58
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
500
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
59.000
|
12.260
|
|
|
Y TẾ
|
10.000
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
10.000
|
0
|
|
59
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên
quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
10.000
|
|
|
|
GIÁO DỤC
|
49.000
|
12.260
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
49.000
|
12.260
|
|
60
|
Trường Tiểu học Phú Chánh
|
10.000
|
8.682
|
|
61
|
Trường Mẫu giáo Phú Chánh
|
9.000
|
3.578
|
|
62
|
Trường THCS Nguyễn Quốc Phú
|
8.000
|
|
|
63
|
Trường Tiểu học Uyên Hưng B
|
8.000
|
|
|
64
|
Trường Tiểu học Hội Nghĩa
|
7.000
|
|
|
65
|
Trường Mầm non Thạnh Hội
|
6.000
|
|
|
66
|
Trường THCS Phú Chánh
|
1.000
|
|
|
VI
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
45.000
|
0
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
|
67
|
Trường THCS Tân Mỹ
|
500
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
44.500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
44.500
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
44.500
|
0
|
|
68
|
Trường mầm non Thường Tân
|
15.000
|
|
|
69
|
Trường tiểu học Tân Định
|
8.000
|
|
|
70
|
Trường mầm non Hoa Anh Đào
|
21.500
|
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
0
|
0
|
|
71
|
Trường tiểu học Tân Thành
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
45.000
|
8.000
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
1.000
|
0
|
|
|
Y TẾ
|
1.000
|
0
|
|
72
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
|
1.000
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
44.000
|
8.000
|
|
|
GIÁO DỤC
|
44.000
|
8.000
|
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước
|
8.000
|
8.000
|
|
73
|
Trường THPT Bàu Bàng
|
2.000
|
2.000
|
|
74
|
Trường TH Cây Trường
|
2.000
|
2.000
|
|
75
|
Trường TH Lai Hưng A (mở rộng)
|
2.000
|
2.000
|
|
76
|
Trường TH Long Nguyên
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
36.000
|
0
|
|
77
|
Trường THCS Quang Trung
|
5.000
|
|
|
78
|
Trường mầm non Lai Uyên
|
11.000
|
|
|
79
|
Trường TH Lai Uyên A
|
10.000
|
|
|
80
|
Trường TH Hưng Hòa
|
10.000
|
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
45.000
|
27.778
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
400
|
0
|
|
|
Y TẾ
|
200
|
0
|
|
81
|
Đầu tư trang thiết bị y tế cho
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
|
200
|
|
|
|
GIÁO DỤC
|
200
|
0
|
|
82
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo
|
200
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
44.600
|
27.778
|
|
|
GIÁO DỤC
|
44.600
|
27.778
|
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước
|
27.778
|
27.778
|
|
83
|
Trường mầm non Tân Long
|
2.000
|
2.000
|
|
84
|
Trường mầm non Vĩnh Hòa
|
2.368
|
2.368
|
|
85
|
Trường THCS bán trú Phước Hòa
|
5.000
|
5.000
|
|
86
|
Trường trung học phổ thông Phước
Vĩnh
|
5.000
|
5.000
|
|
87
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa B
|
13.410
|
13.410
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
16.422
|
0
|
|
88
|
Trường mầm non Họa Mi
|
5.000
|
|
|
89
|
Trường Tiểu học Phước Sang
|
400
|
|
|
90
|
Trường tiểu học An Bình A
|
6.000
|
|
|
91
|
Trường Tiểu học An Long
|
5.022
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
400
|
-
|
|
92
|
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B
|
400
|
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn
|
0
|
0
|
|
93
|
Trường Tiểu học An Linh
|
0
|
|
|
94
|
Trường Tiểu học An Thái giai đoạn 2
|
0
|
|
|
IX
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
45.000
|
10.201
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
1.700
|
1.341
|
|
|
GIÁO DỤC
|
1.700
|
1.341
|
|
95
|
Trường THCS Minh Hòa
|
1.400
|
1.341
|
|
96
|
Trường tiểu học An Lập (giai đoạn 1)
|
300
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
43.300
|
8.860
|
|
|
GIÁO DỤC
|
43.300
|
8.860
|
|
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước
|
8.860
|
8.860
|
|
97
|
Trường tiểu học Bến Súc
|
3.172
|
3.172
|
|
98
|
Trường tiểu học Dầu Tiếng
|
1.384
|
1.384
|
|
99
|
Trường mầm non Thanh An
|
4.304
|
4.304
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
34.440
|
0
|
|
100
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 1)
|
3.400
|
|
|
101
|
Trường THCS Định Hiệp
|
5.700
|
|
|
102
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh
|
5.000
|
|
|
103
|
Trường mầm non Long Hòa
|
12.000
|
|
|
104
|
Trường THCS Minh Tân
|
4.000
|
|
|
105
|
Trường Tiểu học Định An
|
4.340
|
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch 2016
|
|
|
|
VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
QUẢN LÝ
|
1.830.000
|
|
I
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
390.834
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
190.834
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
170.000
|
|
1
|
Đường Hoàng Hoa Thám II
|
4.596
|
|
2
|
Mở rộng vỉa hè đường bạch đằng
(đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh)
|
17.991
|
|
3
|
Đường từ Hoàng Hoa Thám (ngã tư
thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Lợi.
|
4.869
|
|
4
|
Đường mở mới từ đường CMT8 đến
đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)
|
12.000
|
|
5
|
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương
- đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, P. Định Hoà)
|
20.000
|
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ
cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
25.471
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc
Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
10.000
|
|
8
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
10.000
|
|
9
|
Đường Trần Văn Ơn
|
9.000
|
|
10
|
Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một
|
14.073
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự
TPTDM
|
13.000
|
|
12
|
Nạo vét Suối Cầu Trệt
|
9.000
|
|
|
Dự phòng
|
20.000
|
|
c
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị
quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
|
13
|
Đường Bạch Đằng nối dài phường Phú
Cường
|
30.000
|
|
II
|
Thị xã Thuận An
|
278.982
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
228.982
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
50.000
|
|
14
|
Trường TH Bình Thuận
|
1.000
|
|
15
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
42.400
|
|
16
|
Trung tâm văn hóa An Sơn - giai
đoạn 2 (Đầu tư thiết bị và xây dựng một số hạng mục phụ nhà văn hóa An Sơn)
|
1.600
|
|
|
Dự phòng
|
5.000
|
|
III
|
Thị xã Dĩ An
|
281.533
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
221.533
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
60.000
|
|
17
|
Khu di tích CM & sinh thái Hố
lang - Gđ 1
|
20.000
|
|
18
|
Sân vận động TX. Dĩ An
|
34.000
|
|
|
Dự phòng
|
6.000
|
|
IV
|
Thị xã Tân Uyên
|
162.926
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
87.926
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
75.000
|
|
19
|
Nâng số hộ sử dụng điện xã Thạnh
Hội, xã Bạch Đằng, xã Phú Chánh, xã Vĩnh Tân, phường Tân Hiệp
|
4.800
|
|
20
|
Nâng số hộ sử dụng điện phường
Thái Hòa, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, xã Tân Vĩnh Hiệp
|
5.000
|
|
21
|
Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Phước
Khánh
|
6.000
|
|
22
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Vĩnh Hiệp
|
5.000
|
|
23
|
Cầu qua Cù lao Bạch Đằng
|
8.000
|
|
24
|
Phòng khám đa khoa phường Khánh Bình
|
3.000
|
|
25
|
Khu Tái định cư phường Tân Phước
Khánh
|
4.500
|
|
26
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Phú Chánh
|
5.000
|
|
27
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Tân
|
7.000
|
|
28
|
Sửa chữa, dặm vá tuyến đường ĐH 409
phường Tân Hiệp và xã Vĩnh Tân
|
5.000
|
|
29
|
Nâng cấp BTN tuyến đường ĐH 418
(đoạn từ ĐT 747B đến ngã tư Nhà thờ)
|
4.200
|
|
30
|
Khu di tích tưởng niệm truyền thống
chiến khu Vĩnh Lợi
|
10.000
|
|
|
Dự phòng
|
7.500
|
|
V
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
136.438
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
76.438
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
60.000
|
|
31
|
Trạm y tế xã Tân Bình
|
4.879
|
|
32
|
XD Trạm y tế xã Tân Định
|
5.175
|
|
33
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho
phòng khám đa khoa khu vực tuyến huyện
|
7.153
|
|
34
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT
từ đường ĐH.415 đi hồ Đá Bàn.
|
13.156
|
|
35
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.414
(giai đoạn 3)
|
13.240
|
|
36
|
Trường mầm non Thường Tân
|
2.000
|
|
37
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.424
|
8.397
|
|
|
Dự phòng
|
6.000
|
|
VI
|
Thị xã Bến Cát
|
155.908
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.908
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
62.000
|
|
38
|
Văn Phòng làm việc khu phố 7,
phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát
|
1.182
|
|
39
|
Văn Phòng làm việc khu phố 4,
phường Tân Định, thị xã Bến Cát
|
1.091
|
|
40
|
Trụ sở làm việc Công An xã An Tây,
thị xã Bến Cát
|
3.182
|
|
41
|
Trụ sở làm việc Công An xã Phú An,
thị xã Bến Cát
|
3.182
|
|
42
|
Xây dựng nhà một của liên thông
phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát
|
1.818
|
|
43
|
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè,
HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù
|
10.000
|
|
44
|
Đường Gò Cào Cào (Từ QL 13 đến
đường Mỹ Phước - Tân Vạn)
|
8.182
|
|
45
|
Giải tỏa bồi thường công trình xây
dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua Chợ Bến Cát)
|
17.273
|
|
46
|
Xây dựng kè dọc sông Thị Tính,
phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát (đoạn qua Chợ Bến Cát)
|
9.545
|
|
|
Dự phòng
|
6.545
|
|
VII
|
Huyện Bàu Bàng
|
141.669
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
71.669
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
70.000
|
|
47
|
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện
|
2.000
|
|
48
|
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân
cư Long Nguyên (đoạn từ ĐT 749a đến ngã tư bản trắng)
|
12.000
|
|
49
|
Bê tông nhựa đường văn phòng ấp 4
đến Trại Gà Đông Thịnh, xã Trừ Văn Thố
|
7.500
|
|
50
|
Bê tông nhựa đường bảy dòng, ấp
Suối Tre
|
8.000
|
|
51
|
HTCS tuyến đường 16 A, xã Cây
Trường II
|
1.400
|
|
52
|
HTCS tuyến đường từ QL 13 đi Hồ Từ
Vân, xã Lai Hưng
|
1.100
|
|
53
|
Trung tâm văn hóa xã Cây Trường II
(giai đoạn I)
|
4.600
|
|
54
|
Nâng cấp láng nhựa đường liên xã
Cây Trường - Long Tân
|
14.000
|
|
55
|
Trụ sở Đài Truyền thanh
|
1.000
|
|
56
|
Nâng cấp đường liên ấp đường bê
tông nhựa nóng 16 A xã Cây Trường II.
|
4.500
|
|
57
|
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư
Long Nguyên
|
6.900
|
|
|
Dự phòng
|
7.000
|
|
VIII
|
Huyện Phú Giáo
|
143.129
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
85.129
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
58.000
|
|
58
|
Đường nội ô thị trấn Phước Vĩnh
giai đoạn 2 dài 5 km
|
7.705
|
|
59
|
Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ đi
trung tâm cai nghiện
|
15.276
|
|
60
|
Đường từ ĐH506 đi ĐH507 và các
nhánh rẽ đi ĐT741
|
6.404
|
|
61
|
Xây dựng mới Cầu Rạch Bé
|
8.153
|
|
62
|
XD sân tập TDTT, hồ bơi, nhà điều
hành, cây xanh sân vận động
|
4.996
|
|
63
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Phú Giáo
|
3.340
|
|
64
|
Xây dựng trụ sở đội Công trình Công
cộng
|
2.000
|
|
65
|
Đầu tư nâng cấp đường 19/5
|
4.326
|
|
|
Dự phòng
|
5.800
|
|
IX
|
Huyện Dầu Tiếng
|
138.581
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.581
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
45.000
|
|
66
|
Nâng cấp, mở rộng đường trước Huyện
ủy - UBND huyện đến đường vành đai ĐT 744
|
1.000
|
|
67
|
Rải đá, láng nhựa đường từ ngã ba
Dốc Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh
|
7.000
|
|
68
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba
Dốc Lâm Vồ đến ngã tư Chú Thai, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 2)
|
5.000
|
|
69
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư
Hạt kiểm lâm vào khu du lịch hồ Dầu Tiếng (đường đôi gắn với trồng cây xanh
giữa giải phân cách rộng 4,5m)
|
1.000
|
|
70
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn đường tư
đường ĐT.748 đến trước chợ Phú Bình và đoạn từ đường ĐT.748 đến trạm y tế
Nông trường cao su An Lập, xã An Lập, huyện Dầu Tiếng
|
5.412
|
|
71
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ
Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An)
|
6.500
|
|
72
|
Bia đền tưởng niệm thanh niên xung
phong xã Thanh An
|
6.194
|
|
73
|
Bia chiến thắng Suối Dứa thị trấn
Dầu Tiếng
|
3.394
|
|
74
|
Xây dựng nhà ở Đại đội dân quân cơ
động Ban CHQS huyện
|
5.000
|
|
|
Dự phòng
|
4.500
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục
|
Dự
kiến khả năng giải ngân kế hoạch năm 2016
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn
đối ứng
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó NSTW
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Tổng
số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
1.006.000
|
74.000
|
-
|
-
|
932.000
|
I
|
Ngành Cấp thoát nước - Môi trường
|
882.000
|
50.000
|
-
|
-
|
832.000
|
1
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình
Dương - Giai đoạn II
|
882.000
|
50.000
|
|
|
832.000
|
II
|
Ngành Giáo dục - Đào tạo
|
124.000
|
24.000
|
-
|
-
|
100.000
|
2
|
Nhà xưởng thực hành Trường trung
cấp nghề Việt Hàn Bình Dương
|
124.000
|
24.000
|
|
|
100.000
|
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
5.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|