|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
58/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2013/QĐ-UBND
|
Tây Ninh,
ngày 17 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg, ngày 15
tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ
vốn ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2013/NQ-HĐND,
ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ
họp thứ 10 về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại văn bản số 1923/SKHĐT-XDCB, ngày 16 tháng 12 năm 2013 về việc
giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 cho
các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã là 1.468,2 tỷ đồng, bao
gồm:
1. Vốn cân đối ngân sách tỉnh: 468,2
tỷ đồng.
2. Vốn xổ số kiến thiết: 1.000,0 tỷ
đồng.
(Có danh mục dự án đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2014 nguồn ngân sách địa phương quản lý kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2014.
Điều 3. Giao Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Kho bạc Nhà nước tỉnh Tây Ninh hướng dẫn các chủ đầu tư triển khai thực hiện
đúng quy định của pháp luật.
Yêu cầu thủ trưởng các sở, ban, ngành
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã được giao quản lý vốn sử dụng
chặt chẽ, hiệu quả; hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các sở,
ban ngành tỉnh liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
DANH
MỤC
DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh)
Đvt: triệu
đồng
STT
|
DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
QĐ đầu tư
|
Thời gian
KC-HT
|
Tổng mức
đầu tư
|
TMĐT - dự
phòng phí
|
Lũy kế các
nguồn vốn đến 31/12/13
|
Kế hoạch
năm 2014
|
TĐ
|
KCHT
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Ngân sách
tập trung
|
XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1,468,200
|
468,200
|
1,000,000
|
|
|
|
A
|
TỈNH QUẢN
LÝ
|
|
|
|
|
|
|
833,220
|
216,240
|
616,980
|
|
|
|
I
|
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
2,000
|
4,000
|
|
|
|
II
|
THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
827,220
|
214,240
|
612,980
|
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
82,264
|
347,000
|
88,000
|
259,000
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
|
|
|
|
10,275
|
7,000
|
3,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Tiêu thoát nước cho các vùng ngập
úng thuộc xã Suối Đá
|
UBND huyện
DMC
|
333/QĐ-SKHĐT
05/11/2013
|
2010-2014
|
10,316
|
9,379
|
8,010
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
2
|
Đê bao chống lũ ven sông Vàm Cỏ
(Hạng mục: Đê bao tiểu vùng 2)
|
Sở
NN&PTNT
|
1514/QĐ-UBND
13/8/2010
|
2011-2015
|
10,299
|
9,124
|
|
4,000
|
|
4,000
|
|
x
|
|
3
|
Trạm Bơm Hòa Thạnh II
|
Sở
NN&PTNT
|
304/QĐ-SKHĐT
21/8/2012
|
2012-2014
|
25,196
|
22,905
|
10,275
|
1,000
|
1,000
|
|
x
|
x
|
vay
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
179,000
|
0
|
179,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ ngã
tư Quốc tế thị xã đến UBND huyện Bến Cầu)
|
Sở GTVT
|
1536/QĐ-UBND
01/8/2011
|
2011-2014
|
253,803
|
195,115
|
189,875
|
4,000
|
|
4,000
|
x
|
x
|
TW 34 tỷ
|
2
|
Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn
từ BCH Quân sự huyện đến cầu Đìa Xù)
|
UBND Bến
Cầu
|
2288/QĐ-UBND
31/10/2011
|
2012-2014
|
78,550
|
70,000
|
57,450
|
9,000
|
|
9,000
|
|
x
|
HT
|
3
|
Đường 781 đoạn từ cầu K13 đến ngã ba
Suối Đá
|
Sở GTVT
|
2381/QĐ-UBND
23/11/2012
|
2012-2014
|
81,824
|
64,351
|
36,798
|
27,000
|
|
27,000
|
x
|
x
|
HT
|
4
|
Đường 781 đoạn từ ngã tư bờ hồ Dầu
Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)
|
Sở GTVT
|
1803/QĐ-UBND
18/9/2012
|
2013-2014
|
10,198
|
6,621
|
5,000
|
1,000
|
|
1,000
|
x
|
x
|
HT
|
5
|
Đường từ nhà máy ximăng Fico đến cầu
Sài Gòn 2
|
Bộ CHQS
tỉnh
|
2109/QĐ-UBND
23/10/2013 (đ/c)
|
2013-2015
|
62,237
|
56,000
|
10,000
|
15,000
|
|
15,000
|
|
x
|
|
6
|
Đường 782 đoạn từ ngã ba Cây Me đến
ngã ba Bàu Đồn
|
Sở GTVT
|
2108/QĐ-UBND
23/10/2013 (đ/c)
|
2012-2014
|
84,344
|
58,076
|
5,000
|
14,000
|
|
14,000
|
|
x
|
|
7
|
Đường 4 (N.K.K. Nghĩa) - KDC Phường
3
|
UBND Thị xã
|
201/QĐ-SKH&ĐT
06/4/2012 (đ/c)
|
2012-2013
|
48,398
|
27,018
|
19,000
|
5,000
|
|
5,000
|
x
|
x
|
HT
|
8
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ (giai đoạn 1) -
|
UBND Thị xã
|
1676/QĐ-UBND
31/10/2010
|
2011-2013
|
13,230
|
10,446
|
7,171
|
3,000
|
|
3,000
|
x
|
x
|
HT
|
9
|
Nâng cấp đường Huỳnh Tấn
Phát, thị xã Tây Ninh
|
UBND Thị Xã
|
383/QĐ-SKHĐT
10/10/2012
|
2013-2015
|
37,207
|
27,193
|
10,000
|
13,000
|
|
13,000
|
x
|
x
|
HT
|
10
|
Nâng cấp đường C (Lê Duẩn) Khu dân
cư số 1, phường 3, Thị xã Tây Ninh
|
UBND Thị Xã
|
404/QĐ-SKHĐT
23/10/2012
|
2013-2014
|
29,541
|
22,551
|
10,500
|
10,000
|
|
10,000
|
x
|
x
|
HT
|
11
|
Nâng cấp và mở rộng đường Tua Hai
(điểm đầu giao với đường CMT8, điểm cuối tại giao lộ ngã tư Bình Minh)
|
UBND Thị Xã
|
1241/QĐ-UBND
26/6/2012
|
2012-2014
|
45,450
|
33,373
|
10,500
|
15,000
|
|
15,000
|
x
|
x
|
|
12
|
Nâng cấp đường liên xã Thái Bình -
Trí Bình - Hảo Đước - An Cơ, huyện Châu Thành
|
Huyện Châu
Thành
|
2634/QĐ-SKHĐT
29/10/2010
|
2013-2014
|
35,044
|
30,386
|
1,800
|
13,000
|
|
13,000
|
x
|
|
|
13
|
Đường liên xã Long Thành Bắc - Bàu
Năng
|
Huyện Hòa
Thành
|
408/QĐ-SKHĐT
24/10/2012
|
2013-2015
|
24,407
|
16,856
|
13,800
|
1,000
|
|
1,000
|
x
|
|
|
14
|
Đường Bình Dương
|
Sở GTVT
|
2201/QĐ-UBND
5/11/2012
|
2012-2015
|
230,988
|
149,256
|
24,549
|
35,000
|
|
35,000
|
x
|
x
|
TW 7 tỷ
|
15
|
Nâng cấp đường gom vào KCN Buobon -
An Hòa (đường 787A từ km0 đến km5)
|
Sở GTVT
|
1982/QĐ-UBND
05/10/2013
|
2013-2015
|
87,579
|
67,369
|
5,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
TW 21 tỷ
|
16
|
Đường ra cửa khẩu phụ phát triển
biên mậu tỉnh Tây Ninh - Hạng mục: Đường và Cầu Tân Nam
|
Sở GTVT
|
1789/QĐ-UBND
12/9/2012
|
2012-2014
|
44,338
|
34,722
|
15,500
|
13,000
|
|
13,000
|
|
x
|
|
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
50,669
|
16,000
|
0
|
16,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý
chất thải y tế tại 9 cơ sở y tế tỉnh Tây Ninh
|
TTQLĐTXD
Tây Ninh
|
1550/QĐ-UBND
08/8/2013
|
2013-2015
|
117,738
|
102,392
|
36,649
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
Ko Tr.han
|
2
|
Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị
trấn Dương Minh Châu
|
UBND DMC
|
2482/QĐ-SKHĐT
25/10/2011 (đ/c)
|
2012-2014
|
23,255
|
16,837
|
14,020
|
1,000
|
|
1,000
|
|
x
|
Ko Tr.han
|
|
ĐẦU TƯ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
4,000
|
3,000
|
3,000
|
0
|
|
|
|
1
|
Trung tâm CNTT và truyền thông TN
|
Sở TTTT
|
462/QĐ-SKHĐT
07/12/2012
|
2013-2014
|
9,907
|
7,679
|
4,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
HT
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
- DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
|
|
46,000
|
20,000
|
26,000
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà
công vụ cho giáo viên
|
Sở GD-ĐT
|
1602/QĐ-UBND
10/8/2011
|
2008-2012
|
|
|
|
31,000
|
20,000
|
11,000
|
x
|
x
|
|
2
|
Nâng cấp Trường Trung cấp nghề tỉnh
Tây Ninh
|
TTQLĐTXD
Tây Ninh
|
2125/QĐ-UBND
26/10/2012
|
2011-2014
|
82,442
|
62,087
|
16,000
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
32,000
|
20,000
|
12,000
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện huyện Châu Thành
|
Sở Y tế
|
2100/QĐ-UBND
14/10/2011
|
2011-2014
|
39,343
|
29,288
|
9,155
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
x
|
x
|
|
2
|
Bệnh viện huyện Dương Minh Châu
|
Sở Y tế
|
1379/QĐ-UBND
06/7/2011
|
2012-2014
|
38,049
|
28,324
|
9,286
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
x
|
x
|
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Tây Ninh
|
Sở Y tế
|
1944/QĐ-UBND
10/10/2012 (đ/c)
|
2012-2014
|
76,072
|
69,156
|
23,431
|
12,000
|
10,000
|
2,000
|
x
|
x
|
TW 6 tỷ
|
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
14,981
|
0
|
10,320
|
22,000
|
2,000
|
20,000
|
|
|
|
1
|
Ba khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh
|
Bộ CHQS
tỉnh
|
1101/QĐ-UBND
13/6/2013 (đ/c)
|
2008-2016
|
|
|
|
20,000
|
0
|
20,000
|
x
|
|
|
2
|
Nhà ở huấn luyện dự bị động viên
|
Bộ CHQS tỉnh
|
406/QĐ-SKHĐT
23/10/2012
|
2013-2014
|
14,981
|
|
10,320
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
HT
|
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC
CƠ QUAN
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
0
|
|
|
|
1
|
Hội trường Tỉnh ủy TN
|
VP TU
|
485/QĐ-UBND
21/3/2013
|
2013-2014
|
162,854
|
127,830
|
5,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
|
VĂN HÓA - THỂ THAO -
XÃ HỘI
|
|
|
|
13,526
|
6,295
|
7,000
|
2,000
|
0
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn
hóa Đình Thái Bình
|
Sở VHTTDL
|
209/QĐ-SKHĐT;
16/4/2012
|
2013-2014
|
6,599
|
|
3,500
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Khám đường
Tây Ninh
|
Sở VHTTDL
|
68/QĐ-SKHĐT
13/3/2013
|
2013-2014
|
6,927
|
6,295
|
3,500
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
280,500
|
103,000
|
177,500
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
|
|
|
|
|
23,500
|
0
|
23,500
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng suối Cầu Đúc,
huyện Gò Dầu
|
Sở NN&PTNT
|
477/QĐ-SKHĐT
27/12/2012
|
2013-2014
|
10,419
|
8,871
|
|
8,500
|
|
8,500
|
|
|
Bức xúc, HT
|
2
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
4 Ban QL
khu rừng
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
175,057
|
0
|
57,000
|
0
|
57,000
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trọng Cát - TXTN
|
UBND Thị Xã
|
417/QĐ-SKHĐT
31/10/2012
|
2013-2015
|
34,839
|
25,319
|
|
10,000
|
|
10,000
|
x
|
x
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường cầu Sao - Xóm Đồng, huyện Gò Dầu
|
UBND huyện
Gò Dầu
|
114/QĐ-SKHĐT
31/5/2013
|
2013-2015
|
12,232
|
10,038
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
Bức xúc, HT
|
3
|
Đường và cầu Bến Đình (Giai đoạn 1:
xây dựng cầu)
|
Sở GTVT
|
2110/QĐ-UBND
23/10/2013
|
2014-2016
|
311.027
TMĐT: 150 tỷ
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
x
|
TW 40 tỷ
|
4
|
Đường ngã tư Thị trấn Châu Thành (từ
Bia Vành đai diệt Mỹ đến giáp ranh xã Trí Bình)
|
UBND huyện
Châu Thành
|
2172/QĐ-UBND
30/10/2013
|
2013-2015
|
59,000
|
46,700
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường 788 (từ ngã
ba Vịnh đến ngã ba Lò Gò) -Giai đoạn 1
|
Sở GTVT
|
2172/QĐ-UBND
30/10/2013
|
2014-2017
|
372.000
GĐ 1: 83.000
|
93,000
|
|
29,000
|
|
29,000
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
- DẠY NGHỀ - GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
67,000
|
32,000
|
35,000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
(cơ sở 3)
|
Sở GD-ĐT
|
1866/QĐ-UBND
ngày 17/09/2013
|
2014-2016
|
69,804
|
53,307
|
|
11,000
|
8,000
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Trường tiểu học Tôn Thất Tùng, Thị
xã Tây Ninh
|
UBND Thị Xã
|
2148/QĐ-UBND
28/10/2013
|
2014-2016
|
45,028
|
35,408
|
|
15,000
|
12,000
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Trung Trực (HT) -
chuẩn QG tại xã NTM
|
Sở GDĐT
|
307/QĐ-SKHĐT
31/10/2013
|
2014-2015
|
6,686
|
5,751
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã
Tây Ninh
|
UBND Thị Xã
|
295/QĐ-SKHĐT
29/10/2013
|
2014-2015
|
14,244
|
11,868
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư Trang thiết bị dạy và học bộ
môn ngoại ngữ năm 2014
|
Sở GDĐT
|
2163/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
2014-2015
|
14,806
|
14,101
|
|
13,000
|
12,000
|
1,000
|
|
|
|
6
|
Nhà ở huấn luyện chiến sĩ mới
|
BCH QS tỉnh
|
142/QĐ-SKHĐT
09/07/2013
|
2013-2014
|
14,919
|
12,189
|
|
6,000
|
0
|
6,000
|
|
|
|
7
|
Nhà ăn, nhà bếp trường Quân sự tỉnh
|
BCH QS tỉnh
|
271/QĐ-SKHĐT
25/10/2013
|
2013-2014
|
5,991
|
4,392
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
8
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ công an tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
22,000
|
|
|
8,000
|
0
|
8,000
|
|
|
Bộ CA hỗ
trợ: 55%
|
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
0
|
37,000
|
0
|
37,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh
(giai đoạn 1)
|
TT QL ĐTXD
Tỉnh
|
1436/QĐ-UBND
29/7/2013
|
2013-2016
|
279.000 (GĐ
1: 60.000)
|
|
|
22,000
|
|
22,000
|
x
|
x
|
|
2
|
Bệnh viện huyện Hòa Thành (giai đoạn
1)
|
UBND huyện
Hòa Thành
|
2130/QĐ
25/10/2013
|
2013-2015
|
97.718 (Gđ
1: 40.000)
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
x
|
x
|
Đền bù bố
trí TTKL
|
|
VĂN HÓA - THỂ THAO
- XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
8,500
|
500
|
8,000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm đào tạo và Huấn luyện thể
thao Tây Ninh. Hạng mục: Cải tạo chỗ ăn, chỗ ở, nhà làm việc, nhà nghỉ vận
động viên, sân tenis; Hạng mục 2: Cải tạo mở rộng Câu lạc bộ bóng bàn.
|
Sở VHTTDL
|
167/QĐ-SKHĐT
31/7/2013
|
2013-2014
|
785
|
714
|
|
500
|
500
|
|
|
|
Ko tr.hạn
Bức xúc
|
2
|
Bức tranh hoành tráng (tại TW Cục)
|
TT QL ĐTXD
Tỉnh
|
204/QĐ-SKHĐT
04/9/2013
|
2013-2014
|
23,565
|
17,591
|
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
TPHCM HT
|
|
ĐẦU TƯ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
13,000
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hội nghị truyền
hình cho các đơn vị trong tỉnh (giai đoạn 2)
|
Sở TTTT
|
2166/QĐ-SKHĐT
30/10/2013
|
2013-2014
|
6,488
|
5,898
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư trang trại thực nghiệm ứng
dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ
Tây Ninh.
|
Sở KHCN
|
413/QĐ-SKHĐT
26/10/2012
|
2014-2015
|
34,664
|
27,887
|
|
10,000
|
8,000
|
2,000
|
|
|
|
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
25,000
|
0
|
|
|
|
1
|
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh TN
|
BCH QS tỉnh
|
2155/QĐ-UBND
29/10/2013
|
2013-2015
|
112,957
|
85,212
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
<40 tỷ
|
2
|
Trạm cảnh sát giao thông đường bộ
|
Công an
tỉnh Tây Ninh
|
308/QĐ-SKHĐT
31/10/2013
|
2014-2015
|
10,019
|
1,503
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở đồn Công an tại
KCN Phước Đông
|
Công an
tỉnh Tây Ninh
|
317/QĐ-SKHĐT
31/10/2013
|
2014-2015
|
13,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
4
|
Các đồn, trạm, cơ sở vật chất của Bộ
đội biên phòng
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC
CƠ QUAN
|
|
|
|
|
|
|
32,500
|
32,500
|
0
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Ủy ban
Kiểm tra Tỉnh ủy
|
TTQLĐTXD
Tây Ninh
|
284/QĐ-SKHĐT
28/10/2013
|
2014-2015
|
15,436
|
12,203
|
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ăn - nhà khách Tỉnh ủy
|
VP TU
|
225/QĐ-SKHĐT
18/9/2013
|
2013-2014
|
9,952
|
8,326
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
Bức xúc
|
3
|
Trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
TTQLĐTXD
Tây Ninh
|
301/QĐ-SKHĐT
31/10/2013
|
2014-2015
|
10,479
|
8,632
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Phòng
Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ (PC46), Phòng
Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường (PC49) và Phòng Cảnh sát truy nã tội
phạm (PC52) thuộc Công an tỉnh Tây Ninh.
|
Công an
tỉnh Tây Ninh
|
4891/QĐ-H41-H45
20/8/2013
|
|
21,225
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
TN đối ứng
45%
|
5
|
Quản lý thị trường giai đoạn II
|
Chi cục QLTT
tỉnh
|
222/QĐ-SKHĐT
13/9/2013
|
2013-2014
|
9,414
|
7,936
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
Ko tr.hạn
Bức xúc.
|
6
|
Nâng cấp trụ sở làm việc sở, ngành tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
Sẽ phân
khai chi tiết trong năm
|
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
0
|
15,000
|
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển các đô thị hành
lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh
|
BQL KKT tỉnh TN
|
140/QĐ-BQL
26/7/2012
|
2013-2018
|
945,660
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
II.3
|
Chỉnh trang đô thị
thị xã Tây Ninh
|
UBND Thị Xã
|
|
|
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
x
|
x
|
|
II.4
|
Tiền thu sử dụng
đất (bổ sung quỹ phát triển đất)
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
II.5
|
Chi thanh toán nợ
và khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
148,720
|
17,240
|
131,480
|
|
|
|
1
|
Chi trả nợ:
|
|
|
|
|
|
|
123,044
|
0
|
123,044
|
|
|
|
|
- Vay ưu đãi Bộ Tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
81,300
|
|
81,300
|
|
|
|
|
- Trả nợ gốc và lãi
vay AFD
|
|
|
|
|
|
|
19,080
|
|
19,080
|
|
|
|
|
- Chi trả nợ gốc
vốn vay ODA để thực hiện dự án hiện đại hóa hồ Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
22,664
|
|
22,664
|
|
|
|
2
|
Thanh toán khối
lượng đã và đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
25,676
|
17,240
|
8,436
|
|
|
|
B
|
HUYỆN, THỊ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
634,980
|
251,960
|
383,020
|
|
|
|
I
|
TỈNH HỖ TRỢ MỤC
TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
414,220
|
31,200
|
383,020
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
38,500
|
|
38,500
|
x
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
168,850
|
|
168,850
|
x
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
70,270
|
|
70,270
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
30,800
|
0
|
30,800
|
x
|
x
|
|
5
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
0
|
30,000
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ khác cho các huyện, thị xã
|
|
|
|
|
|
|
75,800
|
31,200
|
44,600
|
|
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
220,760
|
220,760
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
145,760
|
145,760
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
4,950
|
4,950
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
52,500
|
52,500
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
22,500
|
22,500
|
|
|
|
|
II.1
|
THỊ XÃ TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
51,800
|
42,200
|
9,600
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
9,600
|
0
|
9,600
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
3,600
|
|
3,600
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách thị
xã
|
|
|
|
|
|
|
42,200
|
42,200
|
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
29,200
|
29,200
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
9,100
|
9,100
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
|
II.2
|
HUYỆN HÒA THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
60,900
|
23,500
|
37,400
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
37,400
|
0
|
37,400
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
32,500
|
|
32,500
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
2,400
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
0
|
2,500
|
|
|
|
|
- Cầu Giải khổ
|
BQLDAĐT
& XDCT huyện Hòa Thành
|
4079/QĐ-SKHĐT
03/10/2013
|
2014-2016
|
6,757
|
5,587
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
23,500
|
23,500
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
18,500
|
18,500
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
II.3
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
89,670
|
20,000
|
69,670
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
74,170
|
4,500
|
69,670
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
23,000
|
|
23,000
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
19,770
|
|
19,770
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
11,400
|
|
11,400
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
5,500
|
|
5,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
14,500
|
4,500
|
10,000
|
|
|
|
|
- Nâng cấp đường
liên xã An Cơ - Phước Vinh
|
UBND huyện
Châu Thành
|
239/QĐ-SKHĐT
26/9/2013 (đ/c)
|
2013-2015
|
47,701
|
45,072
|
3,500
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
vay
|
|
- Nâng cấp Trụ sở xã
Trí Bình
|
UBND xã Trí
Bình
|
429/QĐ-UBND
24/10/2012
|
2013-2014
|
6,745
|
5,576
|
2,100
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
TWHTMT
|
|
- Sửa chữa trụ sở
UBND huyện Châu Thành
|
TTQLDAĐT &
XD Châu Thành
|
343/QĐ-UBND
28/10/2011
|
2012-2013
|
6,395
|
5,121
|
3,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
15,500
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
9,500
|
9,500
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
|
II.4
|
HUYỆN DƯƠNG MINH
CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
65,500
|
17,500
|
48,000
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
51,000
|
3,000
|
48,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
24,000
|
|
24,000
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
11,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
Bù 2013: 1,5
tỷ
|
|
Hỗ trợ khác:
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
3,000
|
5,000
|
|
|
|
|
- Trụ sở huyện ủy Dương
Minh Châu (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
- Đường Sân Đình 1
xã Phan
|
Phòng KTHT
huyện DMC
|
3535/QĐ-UBND
|
2012-2013
|
13,000
|
9,879
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
14,500
|
14,500
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2,800
|
2,800
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
II.5
|
HUYỆN TRẢNG BÀNG
|
|
|
|
|
|
|
71,000
|
31,500
|
39,500
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
40,500
|
1,000
|
39,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
41,699
|
32,705
|
18,700
|
11,000
|
1,000
|
10,000
|
|
|
|
|
- Nhà truyền thống
huyện Trảng Bàng
|
UBND huyện
TB
|
7067/QĐ-UBND
02/12/2013
|
2012-2014
|
6,157
|
6,023
|
4,300
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
HT
|
|
- Đường đến trung
tâm xã Bình Thạnh (Đường Lái Mai)
|
UBND huyện
TB
|
385/QĐ-SKHĐT
10/10/2012
|
2013-2014
|
35,542
|
26,682
|
14,400
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
30,500
|
30,500
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
17,500
|
17,500
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
9,100
|
9,100
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
|
II.6
|
HUYỆN GÒ DẦU
|
|
|
|
|
|
|
59,650
|
24,500
|
35,150
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
41,150
|
6,000
|
35,150
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
5,650
|
|
5,650
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
60,194
|
5,847
|
33,348
|
7,000
|
6,000
|
1,000
|
|
|
|
|
- Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Bàu Đồn
|
Huyện Gò
Dầu
|
630/QĐ-UBND
28/11/2013
|
2012-2014
|
10,721
|
|
7,600
|
500
|
500
|
|
|
|
TWHT
|
|
- Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Phước Đông
|
Huyện Gò
Dầu
|
631/QĐ-UBND
28/11/2013
|
2012-2014
|
11,545
|
|
7,624
|
500
|
500
|
|
|
|
TWHT
|
|
- Trụ sở Đảng ủy,
HĐND-UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu
|
Huyện Gò
Dầu
|
629/QĐ-UBND
28/11/2013
|
2012-2014
|
10,695
|
|
6,500
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Văn Thới
|
Huyện Gò
Dầu
|
131/QĐ-SKHĐT
26/6/2013
|
2013-2014
|
19,860
|
|
11,624
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
- Huyện ủy Gò Dầu
(giai đoạn 1)
|
VP HU Gò Dầu
|
283/QĐ-SKHĐT
28/10/2013
|
2014-2015
|
7,373
|
5,847
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
18,500
|
18,500
|
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
II.7
|
HUYỆN BẾN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
49,000
|
18,000
|
31,000
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
32,000
|
1,000
|
31,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
|
15,500
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
|
7,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
26,928
|
20,401
|
15,900
|
6,000
|
1,000
|
5,000
|
|
|
|
|
- Trải phún đường
bao thị trấn (nhánh trái)
|
TTQLDAĐT&
XD Bến Cầu
|
2156/QĐ-UBND
27/5/2010
|
2012-2013
|
12,953
|
9,613
|
5,000
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
Tỉnh HT 70%
|
|
- Cải tạo, nâng cấp
nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu
|
TTQLDAĐT&
XD Bến Cầu
|
2577/QĐ-UBND
26/10/2012
|
2013
|
6,954
|
5,569
|
5,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
- Sửa chữa trụ sở
làm việc UBND huyện Bến Cầu
|
Huyện ủy Bến
Cầu
|
2366/QĐ-UBND
24/10/2011
|
2011-2013
|
7,021
|
5,219
|
5,900
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
17,000
|
17,000
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
II.8
|
HUYỆN TÂN BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
106,660
|
48,360
|
58,300
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
74,000
|
15,700
|
58,300
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
31,200
|
|
31,200
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
52,189
|
41,418
|
15,350
|
16,800
|
15,700
|
1,100
|
|
|
|
|
- Đường vào đại đội
105
|
TTQLDAĐT&
XD Tân Biên
|
1421/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)
|
2014
|
6,629
|
6,219
|
5,350
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
- Láng sân nền, sân
bãi tập luyện đại đội 105
|
TTQLDAĐT&
XD Tân Biên
|
1422/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)
|
2014
|
4,828
|
|
4,000
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
- Đại đội bộ binh 105.
Hạng mục: Nhà sinh hoạt; Cổng hàng rào + Nhà
bảo vệ
|
TTQLDAĐT&
XD Tân Biên
|
2166/QĐ-UBND
21/11/2012
|
2014
|
6,441
|
5,541
|
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
t/h 2 năm
|
|
- Trụ sở làm việc
HĐND-UBND huyện Tân Biên
|
TTQLDAĐT&
XD Tân Biên
|
1420/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)
|
2014
|
14,691
|
13,197
|
6,000
|
5,500
|
5,500
|
0
|
|
|
HT
|
|
- Làm đường và đặt
cống tiêu vào kênh TT5 xã Thạnh Bình
|
Phòng
NNPTNT huyện Tân Biên
|
1419/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)
|
2014
|
4,722
|
3,722
|
0
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
- Trụ sở Huyện ủy
Tân Biên
|
TTQLDAĐT&
XD Tân Biên
|
1015/QĐ-UBND
26/9/2013
|
2014-2015
|
14,878
|
12,739
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
32,660
|
32,660
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
19,660
|
19,660
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
9,100
|
9,100
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
|
II.9
|
HUYỆN TÂN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
80,800
|
26,400
|
54,400
|
|
|
|
1
|
Tỉnh hỗ trợ mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
54,400
|
0
|
54,400
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Kiên cố hóa
trường lớp học
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
16,000
|
|
16,000
|
|
|
|
|
Trường phổ cập MG 5
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
17,000
|
|
17,000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
2,400
|
|
|
|
|
Đầu tư nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
6,500
|
|
6,500
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
0
|
10,000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Láng nhựa đường
Đông Hà, xã Tân Đông
|
BQLDAĐTXD
CT huyện Tân Châu
|
2266/QĐ-UBND
30/10/2012
|
2013-2014
|
14,859
|
10,536
|
5,200
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
- Thảm nhựa mặt
đường 785 thị trấn Tân Châu
|
BQLDAĐTXD
CT huyện Tân Châu
|
2444a/QĐ-UBND
28/12/2012
|
2011-2012
|
7,717
|
6,344
|
2,800
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
26,400
|
26,400
|
0
|
|
|
|
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
21,400
|
21,400
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư tạo lập
quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
Quyết định 58/2013/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Tây Ninh ban hành
3.354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|