STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
2
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
3
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Thủ tục Chuyển nhượng dự án
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
15
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
17
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
20
|
Thủ tục Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
23
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
24
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bản, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
53
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
5
|
Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
|
6
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
7
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
IV
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
Quỹ khởi nghiệp sáng tạo
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ
tư vấn
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
2
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư
vấn viên
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
V
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
VI
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH
THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
3
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
|
4
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
5
|
Xác nhận chuyên gia
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
|