|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT 2017 kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách 2016 2020
Số hiệu:
|
572/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 572/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 04
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI
ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày
20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung
hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chi tiết kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tại các Phụ lục đính kèm, bao
gồm số vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch.
Điều 2. Các bộ, ngành trung ương và địa phương triển
khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho các
đơn vị phần vốn cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng theo đúng quy định tại Quyết
định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và các quy
định hiện hành.
2. Thông báo cho các đơn vị danh mục
và kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho từng
dự án theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và bảo đảm phù hợp với các quy định
của pháp luật về đầu tư công, Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm
2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, Nghị quyết số
1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020,
ý kiến của Ủy ban thường vụ Quốc hội tại văn bản số 88/UBTVQH14-TCNS
ngày 03 tháng 3 năm 2017, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương căn cứ kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương được
giao, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung
hạn vốn cân đối ngân sách địa phương bảo đảm các nguyên tắc,
tiêu chí như sau:
a) Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho
việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Chiến lược phát triển
kinh tế - xã hội 10 năm 2011-2020; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016-2020 của quốc gia, ngành, lĩnh vực, địa phương, quy hoạch phát triển kinh
tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực, vùng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Việc phân bổ vốn phải đảm bảo tuân
thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số
1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016-2020 và các văn bản liên quan.
c) Bố trí vốn đầu tư tập trung để khắc
phục tình trạng phân tán, dàn trải, dở dang, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu
tư từ nguồn ngân sách nhà nước; bố trí đủ vốn đối ứng các
dự án ODA. Đồng thời, có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn
thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách,
các chương trình mục tiêu, làm cơ sở thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế -
xã hội của cả nước, có tính kết nối và lan tỏa vùng, miền.
d) Cam kết bố trí phần vốn còn thiếu
từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự
án được bố trí vốn ngân sách trung ương giai đoạn
2016-2020 đúng tiến độ. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự
án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung
hạn, địa phương phải tự cân đối vốn bổ sung từ các nguồn vốn hợp pháp khác để
hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
đ) Thứ tự ưu tiên trong phân bổ kế hoạch
đầu tư vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020:
- Bố trí đủ vốn
để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản; thu hồi các khoản ứng trước. Không bố
trí vốn ngân sách nhà nước để thanh toán các khoản nợ đọng xây dựng
cơ bản phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- Bố trí vốn đối
ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
(PPP).
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020.
- Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu
tiên nêu trên, trường hợp còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới.
3. Báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính kết quả giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước và thông báo
phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương giai đoạn
2016-2020 cho các đơn vị theo thời gian quy định tại Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng
Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin,
số liệu của các dự án do bộ, ngành trung ương và địa phương quản lý. Trường hợp
phát hiện các thông tin không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công,
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu
tư công trung hạn và hằng năm, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung
ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng
công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà
nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (5b);
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP Ban Chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
- UBTCNS, UBKT của Quốc hội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ Tài chính;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Các hội, đoàn thể;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị liên quan trong Bộ (danh sách kèm
theo);
- Lưu: VT, Vụ TH
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI
ĐOẠN 2016-2020 (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
5.516.225
|
4.706.856
|
809.369
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐỊA PHƯƠNG (Không bao gồm bội chi NSĐP)
|
2.616.683
|
2.616.683
|
|
1
|
Phân bổ chi tiết (90%)
|
2.355.015
|
2.355.015
|
|
-
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.804.665
|
1.804.665
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
492.750
|
492.750
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết(1)
|
57.600
|
57.600
|
|
2
|
Dự phòng chưa phân bổ (10%)
|
261.668
|
261.668
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(2)
|
2.899.542
|
2.090.173
|
809.369
|
1
|
Hỗ trợ người có công theo Quyết
định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
15.300
|
15.300
|
|
2
|
Các chương trình mục tiêu
|
2.074.873
|
2.074.873
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
831.134
|
831.134
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
71.290
|
71.290
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
58.682
|
58.682
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
92.025
|
92.025
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng
khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
875.000
|
875.000
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển
hệ thống y tế địa phương
|
9.830
|
9.830
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
|
14.400
|
14.400
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ
tầng du lịch
|
11.247
|
11.247
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an
ninh trên địa bàn trọng điểm
|
111.265
|
111.265
|
|
Ghi chú: (1) Từ năm 2017, theo Luật
NSNN thì thu xổ số kiến thiết đưa vào cân đối ngân
sách nhà nước.
(2) Không bao gồm dự phòng 10%
chưa phân bổ.
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
đã được TTg giao kế hoạch
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
6.205.491
|
5.258.814
|
2.256.327
|
2.247.127
|
2.018.883
|
55.197
|
A
|
HỖ TRỢ
NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/QĐ-TTG
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300
|
|
B
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
6.205.491
|
5.258.814
|
2.256.327
|
2.247.127
|
2.003.583
|
55.197
|
I
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
|
3.936.431
|
3.235.854
|
2.120.522
|
2.111.322
|
831.134
|
54.549
|
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
6.690
|
6.690
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tôn Đức
Thắng nối 2 trục Bắc Nam
|
Gia Nghĩa
|
|
2016
|
04/QĐ-BQL, 27/01/2016
|
427
|
427
|
|
|
420
|
|
2
|
Đường vào
xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
|
2016
|
21/QĐ-DA 29/3/2016
|
1.061
|
1.061
|
|
|
450
|
|
3
|
Đường từ đường
Nguyễn Du qua trung tâm huyện đi Quốc lộ 14 (giai đoạn 1)
|
Đắk Mil
|
|
2016
|
34/QĐ-BQLDA 08/3/2016
|
522
|
522
|
|
|
380
|
|
4
|
Nâng cấp đường
tỉnh lộ 4, đoạn nội thị trấn Đắk Mâm
|
Krông Nô
|
|
2016
|
55/QĐ-QLDA 15/12/2015
|
560
|
560
|
|
|
560
|
|
5
|
Các trục đường
khu trung tâm Hành chính huyện Đắk Glong
|
Đắk Glong
|
|
2016
|
26/QĐ-DA 05/02/2016
|
575
|
575
|
|
|
560
|
|
6
|
Đường giao
thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681, huyện Đắk R'lấp
|
Đắk R'lấp
|
|
2016
|
2246/QĐ-UBND 20/7/2015
|
595
|
595
|
|
|
560
|
|
7
|
Đường vành
đai phía Đông huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
|
2016
|
666/QĐ-UBND 07/8/2015; 163/QĐ-UBND 25/02/2016
|
819
|
819
|
|
|
550
|
|
8
|
Đường giao
thông liên xã Trúc Sơn - Cư K'Nia - Đắk Đrông - Nam Dong
|
Cư Jút
|
|
2016
|
498/QĐ-UBND 22/3/2016
|
928
|
928
|
|
|
500
|
|
9
|
Nâng cấp đường
Đắk R'la - Long Sơn, huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
|
2016
|
12/QĐ-BQLDA, 16/02/2016
|
696
|
696
|
|
|
350
|
|
10
|
Đường giao
thông về xã Buôn Choah, huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
|
2016
|
56/QĐ-QLDA 15/12/2015
|
507
|
507
|
|
|
450
|
|
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tháp ăng ten
tự đứng huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
|
|
168/QĐ-SKH, 29/8/2013; 247/QĐ-SKH, 12/11/2013
|
3.695
|
3.695
|
3.300
|
3.300
|
181
|
|
2
|
Hạ tầng khu
dân cư BĐBP và khu tái định cư nhân dân (Khu A)
|
Gia Nghĩa
|
|
2010- 2013
|
28/QĐ-SKH, 05/5/2011
|
18.864
|
18.864
|
8.500
|
8.500
|
2.326
|
2.326
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp đường vào đồn biên phòng 757
|
Đắk Mil
|
|
2010- 2013
|
175/QĐ-SKH, 03/11/2009
|
12.655
|
12.655
|
11.013
|
11.013
|
1.207
|
1.207
|
4
|
Nhà huấn luyện
đa năng phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2013- 2014
|
173/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
3.174
|
3.174
|
2.441
|
2.441
|
559
|
559
|
5
|
Dự án Trung
tâm huấn luyện dự bị động viên Trung đoàn 994 tỉnh Đắk Nông (giai đoạn
1)
|
Đắk Song
|
764,8m2
|
2010- 2012
|
683/QĐ-UBND; 24/5/2010
|
17.734
|
17.734
|
16.555
|
16.555
|
411
|
411
|
6
|
Đập dự trữ
nước sinh hoạt Tiểu đoàn huấn luyện, cơ động
|
Đắk Mil
|
|
2013- 2015
|
249/QĐ-SKH, 21/11/2013
|
5.174
|
5.174
|
4.497
|
4.497
|
151
|
151
|
7
|
Đường giao
thông từ quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đắk R'tih. huyện Đắk R'lấp
|
Đắk R'lấp
|
7.271 m
|
|
294/QĐ-UBND 08/3/2006; 665/QĐ-UBND 19/5/2010
|
27.921
|
27.921
|
26.010
|
26.010
|
893
|
|
8
|
Trụ sở làm việc
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Cấp IV
|
2012- 2014
|
1436/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
16.072
|
10.027
|
8.500
|
8.500
|
1.390
|
1.390
|
9
|
Kè chống sạt
lở Buôn Knha xã Đắk Wil
|
Cư Jút
|
2488m
|
2010- 2012
|
103/QĐ-SKH, 06/7/2010; 41/QĐ-SKH, 10/8/2011
|
13.540
|
13.540
|
12.300
|
12.300
|
669
|
669
|
10
|
Nâng cấp đập
đầu mối hồ chứa nước Đăk Buk So kết hợp giao thông qua trung tâm hành chính
huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Tưới 85 ha lúa, 50 ha cà phê
|
2010- 2011
|
69/QĐ-UBND, 18/01/2010; 446/QĐ-UBND 21/3/2011
|
10.603
|
10.603
|
9.544
|
9.544
|
27
|
|
11
|
Đường vào Sở
chỉ huy thời chiến (công trình ST01)
|
Đắk G'long
|
|
2013- 2015
|
926/QĐ-UBND, 21/6/2013
|
15.000
|
15.000
|
13.884
|
13.884
|
433
|
|
12
|
Xây dựng đoạn
Km21+636,11 -:- Km24+636,11 thuộc dự án đường Đắk Mâm đi đồn 7 (759)
- Tỉnh lộ 3
|
Krông Nô
|
3km
|
2015- 2017
|
242/QĐ-SKH, 31/10/2014
|
14.900
|
12.840
|
5.300
|
5.300
|
5.305
|
|
13
|
Trụ sở làm
việc Huyện ủy Đắk G'Long
|
Đăk G'Long
|
|
2007- 2008
|
123/QĐ-SKH 18/8/2006; 167/QĐ-SKH 13/10/2006;
16/QĐ-SKH 07/03/2007
|
6.736
|
6.736
|
6.008
|
6.008
|
176
|
|
14
|
Nhà in tỉnh
Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
|
1031/20/10/2004; 920 15/7/2008
|
23.005
|
23.005
|
|
|
82
|
|
15
|
Nâng cấp
công trình thủy lợi Đắk Ru 1, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk R'Lấp
|
|
2015- 2017
|
227/QĐ-SKH, 30/10/2013
|
15.205
|
15.205
|
5.400
|
5.400
|
9.629
|
|
16
|
Nghĩa trang
thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
15 ha
|
2010- 2012
|
47/QĐ-SKH, 29/9/2011
|
17.783
|
17.783
|
17.331
|
17.331
|
452
|
452
|
17
|
Xây tường
rào đài tường niệm huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
|
|
1630A/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
1.340
|
1.340
|
1.100
|
1.100
|
156
|
156
|
18
|
Trung tâm dịch
vụ bán đấu giá tài sản
|
Gia Nghĩa
|
|
2013- 2014
|
169/QĐ-SKH, 31/10/2012
|
7.280
|
7.280
|
6.200
|
6.200
|
352
|
352
|
19
|
Hồ Thác
Hôn, xã Đức Mạnh
|
Đắk Mil
|
|
2013- 2015
|
2233/QĐ-UBND, 29/12/2010; 1489/QĐ-UBND, 07/10/2014
|
44.478
|
44.478
|
38.365
|
38.365
|
3.207
|
|
20
|
Mở rộng
vùng phủ sóng chương trình truyền hình địa phương tỉnh Đắk
Nông
|
Toàn tỉnh
|
|
2009- 2015
|
1714/QĐ-UBND, 12/11/2009
|
31.003
|
31.003
|
30.508
|
30.508
|
495
|
495
|
21
|
Nhà luyện tập
và thi đấu đa năng tỉnh Đăk nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2006- 2008
|
197/QĐ-SKH, ngày 22/11/2005
|
9.232
|
9.232
|
7.500
|
7.500
|
808
|
808
|
22
|
Thủy lợi
Buôn Lang xã Quảng Phú
|
Krông Nô
|
28ha lúa nước 2vụ
|
2007- 2009
|
1747/QĐ-UBND, 23/8/2006
|
4.961
|
4.961
|
4.000
|
4.000
|
961
|
961
|
23
|
Trụ sở làm
việc trung tâm khuyến nông-khuyến ngư
|
Gia Nghĩa
|
|
2007- 2009
|
154/QĐ-SKH, 11/10/2007
|
6.817
|
6.817
|
5.943
|
5.943
|
874
|
874
|
24
|
Đường vào
xã Đắk R'Moan, thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2012- 2014
|
1342/QĐ-UBND, 23/9/2008
|
26.082
|
8.934
|
7.500
|
7.500
|
1.434
|
1.434
|
25
|
Trạm QLBVR
liên xã (trạm số 2) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
Đắk R'Lấp
|
|
2012- 2013
|
151/QĐ-SKH, 09/10/2009; 194/QĐ-SKH, 13/11/2012
|
600
|
600
|
500
|
500
|
100
|
100
|
26
|
Hồ Bắc Sơn
1, xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
|
|
1117/QĐ-UBND, 31/8/2012
|
31.500
|
31.500
|
28.966
|
28.966
|
1.274
|
1.274
|
27
|
Trụ sở làm
việc Tỉnh ủy
|
Gia Nghĩa
|
|
|
890/QĐ-UBND 16/9/2004
|
44.984
|
44.984
|
44.349
|
44.349
|
322
|
|
28
|
Đường Quảng Sơn
đi đồn 9, tỉnh lộ 6
|
Đắk G'Long
|
44km
|
|
459/QĐ-UBND 25/3/2016
|
110.862
|
101.062
|
98.986
|
89.786
|
9.853
|
7.853
|
29
|
Đường trục
chính huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
2,46Km bê tông nhựa
|
2010- 2013
|
1286/QĐ-UBND, 27/10/2009; 906/QĐ-UBND, 24/7/2012
|
55.848
|
55.848
|
50.751
|
50.751
|
1.392
|
1.392
|
30
|
Trung tâm Hội
nghị và nhà khách tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2005- 2009
|
891/QĐ-UB, 16/9/2004; 1977/QĐ-UBND, 27/12/2007
|
103.526
|
103.526
|
73.015
|
73.015
|
747
|
747
|
31
|
Đường nối
khu TT hành chính TX Gia Nghĩa và khu TT hành chính tỉnh Đăk
Nông (GT2)
|
Gia Nghĩa
|
3,338 km
|
2005- 2009
|
1319/QĐ-UBND, 20/12/2004
|
48.092
|
48.092
|
38.377
|
38.377
|
7.020
|
7.020
|
32
|
Đường Đăm Bri
và các trục giao thông khu số 5, Sùng Đức, thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2008- 2012
|
218/QĐ-UBND, 16/02/2006
|
61.845
|
61.845
|
51.411
|
51.411
|
3.178
|
3.178
|
33
|
Đường số 01
trục Bắc Nam, đô thị Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
|
05/QĐ-UBND, 06/01/2016
|
96.119
|
96.119
|
84.975
|
84.975
|
7.579
|
7.579
|
34
|
Hệ thống hạ
tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2007- 2011
|
95/QĐ-CTUBND, 25/01/2005; 140/QĐ- CTUBND, 14/01/2010
|
55.923
|
55.923
|
51.174
|
51.174
|
1.303
|
1.303
|
35
|
Trụ sở làm
việc UBND tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
cấp 3
|
2009- 2013
|
1399/QĐ-CTUBND, 24/10/2007; 532/QĐ-UBND 17/4/2010;
1977/QĐ-UBND, 26/12/2014; 72/QĐ-UBND, 14/01/2016
|
139.231
|
116.990
|
116.978
|
116.978
|
12
|
12
|
36
|
Đường Nơ
Trang Long, thị xã Gia Nghĩa (nay đổi tên thành đường Y Bih
Alêô)
|
Gia Nghĩa
|
|
2013- 2015
|
1427/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
34.850
|
34.850
|
29.800
|
29.800
|
1.700
|
|
37
|
Hệ thống
đèn chiếu sáng và đèn trang trí đường Bắc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Cấp II
|
2015- 2017
|
232/QĐ-SKH, 31/10/2013
|
9.400
|
9.400
|
3.300
|
3.300
|
5.100
|
|
38
|
Hạ tầng
nuôi trồng thủy sản tập trung xã Đắk Wer, huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk R'Lấp
|
4,302km
|
2008- 2009
|
2511/QĐ-UBND huyện, 06/12/2010
|
4.599
|
4.599
|
4.418
|
4.418
|
45
|
45
|
39
|
Trung tâm
phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2005- 2009
|
552/QĐ-UBND, 18/6/2005
|
17.602
|
17.602
|
11.516
|
11.516
|
474
|
474
|
40
|
Đường vào Sở
chỉ huy Biên phòng tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
1,863km
|
2006- 2007
|
429a/QĐ-CH, 10/12/2005
|
5.622
|
5.622
|
5.320
|
5.320
|
64
|
64
|
41
|
Đường vào đồn
Biên phòng 757
|
Đắk Mil
|
8,08km
|
|
356/QĐ-UBND, 05/4/2005
|
8.670
|
8.670
|
7.375
|
7.375
|
59
|
59
|
42
|
Sửa chữa,
nâng cấp hạng mục đầu mối công trình thủy lợi Đắk B'Liêng, xã
Đắk Tih, huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
|
2009- 2010
|
1627/QĐ-UBND, 07/11/2008
|
7.578
|
7.578
|
5.689
|
5.689
|
24
|
24
|
43
|
Thủy lợi Đắk
R'tih, xã Đắk R'Tih, huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk R'Lấp
|
200 ha
|
2005- 2006
|
249/QĐ-UBND, 08/11/2004
|
9.643
|
9.643
|
8.090
|
8.090
|
61
|
61
|
44
|
Nâng cấp đập
Đắk Ría, xã Đắk RTih, huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk R'lấp
|
200 ha
|
2005- 2006
|
277/QĐ-UBND, 09/6/2010
|
4.962
|
4.962
|
4.562
|
4.562
|
16
|
16
|
45
|
Các trục đường
nội khu hành chính của tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
3,308 km
|
2006- 2008
|
161/QĐ-UB, 17/02/2005; 1068/QĐ-CTUBND, 9/8/2005
|
28.566
|
28.566
|
23.665
|
23.665
|
296
|
296
|
46
|
Cầu qua suối
Đắk Rmăng, khu vực thác 12 xã Quảng Sơn, huyện Đắk G'long
|
Đắk G'long
|
0,33547 km
|
2011- 2013
|
1172/QĐ-UBND, 04/9/2008
|
8.941
|
8.941
|
7.500
|
7.500
|
1.312
|
1.312
|
47
|
Đường giao
thông trục chính trung tâm thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk R'lấp
|
2,3 km
|
2004- 2007
|
959/QĐ-UBND, 23/7/2008
|
17.293
|
17.293
|
16.783
|
16.783
|
126
|
126
|
48
|
Trụ sở làm
việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Đắk G'Long
|
Đắk G'long
|
|
2009- 2013
|
113/QĐ-UBND, 18/01/2013
|
31.665
|
29.425
|
24.287
|
24.287
|
5.138
|
5.138
|
49
|
Trụ sở làm
việc Ban dân tộc tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2006- 2010
|
157/QĐ-SKH, 20/10/2010
|
4.645
|
4.645
|
3.960
|
3.960
|
542
|
542
|
50
|
TSLV HĐND
và Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2007- 2010
|
1111/QĐ-UBND, 23/7/2009
|
40.221
|
40.221
|
39.166
|
39.166
|
465
|
465
|
51
|
Trụ sở làm
việc Hạt kiểm lâm thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2009- 2010
|
206/QĐ-SKH 27/11/2008; 120/QĐ-SKH, 09/8/2010
|
5.646
|
5.646
|
5.576
|
5.576
|
11
|
11
|
52
|
Trụ sở làm
việc Báo Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Cấp II, 3 tầng
|
2006- 2007
|
207/QĐ-SKH, 15/12/2005
|
5.983
|
5.983
|
5.415
|
5.415
|
210
|
210
|
53
|
Trụ sở làm
việc sở Y Tế tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Cấp II, 4 tầng
|
2009- 2012
|
517/QĐ-SKH, 27/5/2013
|
10.497
|
10.497
|
8.893
|
8.893
|
1.311
|
1.311
|
54
|
Trụ sở làm
việc Liên minh HTX tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Cấp IV, 4 tầng
|
2009- 2011
|
83/QĐ-SKH, 28/5/2010
|
6.579
|
6.579
|
4.945
|
4.945
|
373
|
373
|
55
|
TSLV Ban quản
lý các dự án xây dựng tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
|
43/QĐ-SKH, 29/4/2008
|
6.160
|
6.160
|
6.008
|
6.008
|
68
|
68
|
56
|
Sửa chữa hội
trường 1200 chỗ ngồi và hội trường 300 chỗ ngồi của Trung tâm hội nghị tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2012- 2013
|
168/QĐ-SKH, 31/10/2012
|
857
|
857
|
792
|
792
|
3
|
3
|
57
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Gia Nghĩa
|
|
|
172/QĐ-SKH, 29/10/2010
|
7.159
|
7.159
|
7.059
|
7.059
|
68
|
68
|
58
|
Đường giao
thông liên xã Quảng Khê - Đắk R'Mang, huyện Đắk G'Long
|
Đắk G'Long
|
23.177,6 m
|
|
51/QĐ-UBND, 12/01/2007
|
34.515
|
14.653
|
11.018
|
11.018
|
106
|
106
|
59
|
Kè chắn đất
khu vực tháp ăng ten và khu nhà công vụ Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh Đắk
Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2.008
|
120/QĐ-SKH, 28/9/2007
|
752
|
752
|
648
|
648
|
31
|
31
|
60
|
Kè đá tháp
ăng ten phía Đông Bắc, Đài phát thanh-truyền hình tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2.010
|
179/QĐ-SKH, 10/11/2009
|
1.047
|
1.047
|
950
|
950
|
36
|
36
|
61
|
TSLV Chi cục
HTX và PTNT tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
cấp IV, 3 tầng
|
2006- 2007
|
271/QĐ-SKH, 26/12/2007
|
2.962
|
2.962
|
2.847
|
2.847
|
10
|
10
|
62
|
Trụ sở làm
việc khối dân vận, mặt trận thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2006- 2008
|
73/QĐ-SKH, 31/5/2006; 131/QĐ-SKH, 22/8/2008
|
5.973
|
5.973
|
5.700
|
5.700
|
90
|
90
|
63
|
Trụ sở làm
việc Ban tôn giáo tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Cấp II, 3 tầng
|
2006- 2009
|
217/QĐ-SKH, 30/12/2005
|
2.950
|
2.950
|
2.462
|
2.462
|
99
|
99
|
64
|
Đường vào cổng
chính Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
416m BTN
|
2009- 2011
|
203/QĐ-SKH, 28/10/2010
|
9.979
|
9.979
|
7.778
|
7.778
|
137
|
137
|
65
|
Trung tâm
kiểm định Quy hoạch xây dựng Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2014- 2016
|
212/QĐ-SKH, 30/10/2013
|
14.301
|
14.301
|
8.200
|
8.200
|
2.870
|
|
66
|
Vuốt nối từ
đường Bắc Nam giai đoạn 2 và Đường Lê Thánh Tông hiện hữu
|
Gia Nghĩa
|
120m, đường cấp III
|
2015- 2017
|
219/QĐ-SKH, 30/10/2013
|
4.050
|
4.050
|
1.400
|
1.400
|
1.890
|
|
67
|
Trường THCS
Trần Phú, thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
1.200 học sinh
|
2009- 2011
|
69/QĐ-UBND, 16/1/2007
|
17.335
|
17.335
|
17.073
|
17.073
|
|
|
68
|
Đường vào
doanh trại mới của ban chỉ huy quân sự thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2013- 2014
|
170/QĐ-SKH, 31/10/2012
|
10.249
|
10.249
|
9.289
|
9.289
|
671
|
671
|
69
|
Chợ Nông sản
huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Cấp IV 2 tầng
|
2010- 2012
|
1472/QĐ-UBND, 15/12/2009
|
7.684
|
7.684
|
7.329
|
7.329
|
|
|
70
|
Trụ sở làm
việc BCH tỉnh Đoàn Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
|
190/QĐ-SKH 29/11/2006; 99/QĐ-SKH 29/11/2006
|
12.180
|
12.180
|
11.986
|
11.986
|
|
|
71
|
Trụ sở làm việc
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Cấp III, 04 tầng
|
2006- 2007
|
1748/QĐ-UBND 18/11/2005; 103/QĐ-UBND 14/01/2009
|
8.775
|
8.775
|
8.007
|
8.007
|
|
|
72
|
Công trình thủy
lợi Đắk Sơn 3, xã Đắk Mol, huyện Đắk Song (Thuộc cụm công trình thủy lợi Đắk
R'lấp - Đắk Song)
|
Đắk Song
|
|
|
177/QĐ-SKH, 31/10/2012
|
24.310
|
24.310
|
20.800
|
20.800
|
1.200
|
|
73
|
Đường giao
thông Đức An - Nâm NJang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Song
|
|
|
1431/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
22.475
|
22.475
|
19.200
|
19.200
|
1.000
|
|
74
|
Đường vào
xã Nhân Đạo, huyện Đắk R'lấp
|
Đắk R'lấp
|
|
|
1442/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
35.852
|
35.852
|
30.700
|
30.700
|
1.500
|
|
75
|
Trung tâm
Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
|
2015- 2017
|
228/QĐ-SKH, 30/10/2013
|
14.512
|
14.512
|
5.000
|
5.000
|
8.000
|
|
76
|
Trụ sở làm
việc Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
Đắk G'long
|
|
2015- 2017
|
214/QĐ-SKH, 30/10/2013
|
7.242
|
7.242
|
2.600
|
2.600
|
3.900
|
|
77
|
Đoạn tuyến
1, từ đường 23/3 đến đường vào trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai và đoạn
tuyến 2, từ đường vào trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Cao Thắng
|
Gia Nghĩa
|
257,3 m
|
2015- 2017
|
241/QĐ-SKH, 31/10/2014;
|
10.656
|
10.656
|
3.800
|
3.800
|
5.700
|
|
78
|
Trụ sở làm
việc khối dân vận, Mặt trận huyện Đắk G'long
|
Đắk G'long
|
|
2015- 2017
|
215/QĐ-SKH, 30/10/2013
|
16.140
|
16.140
|
5.700
|
5.700
|
7.200
|
|
79
|
Trạm bơm điện
số 4, xã Buôn Choah, huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
150ha lúa nước
|
2014- 2016
|
1726/QĐ-UBND, 31/10/2013
|
22.000
|
22.000
|
14.700
|
14.700
|
5.100
|
|
80
|
Nâng cấp đường
Lê Duẩn, thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Mil
|
3 Km BTN
|
2013- 2015
|
1429/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
44.507
|
22.253
|
18.982
|
18.982
|
3.271
|
|
81
|
Mua sắm trang
thiết bị làm việc cho trụ sở HĐND-UBND thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
|
2013- 2015
|
1767/QĐ-UBND, 10/10/2013
|
4.442
|
4.442
|
4.000
|
4.000
|
400
|
|
82
|
Đường liên
xã Kiến Thành - Đắk Wer, huyện Đắk R'lấp
|
Đắk R'lấp
|
9,5 km
|
2013- 2015
|
1434/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
33.303
|
33.303
|
28.500
|
28.500
|
1.500
|
|
83
|
Đường giao
thông liên xã Trường Xuân - Nâm N'Jang, huyện Đắk Song (giai đoạn 1: Từ Quốc
lộ 14 đi thôn 8 xã Trường Xuân)
|
Đắk Song
|
5 Km
|
2013- 2015
|
1465/QĐ-UBND 06/10/2011
|
29.155
|
29.155
|
25.000
|
25.000
|
1.200
|
|
84
|
Dự án ổn định
dân di cư tự do tại tiểu khu 1541 xã Đăk Ngo
|
Tuy Đức
|
500 hộ
|
|
1156/QĐ-UBND, 23/08/2011
|
181.396
|
181.396
|
149.538
|
149.538
|
13.000
|
|
85
|
Dự án ổn định
dân di cư tự do khu vực biên giới xã Thuận Hà, huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
249 hộ
|
2011- 2015
|
1384/QĐ-UBND, 08/9/2010; 451/QĐ-UBND 25/3/2014
|
89.207
|
89.207
|
72.255
|
72.255
|
8.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
Gia Nghĩa
|
934 m2
|
2015- 2017
|
205/QĐ-SKH 31/12/2010; 908/QĐ-UBND, 24/6/2015
|
9.812
|
8.039
|
2.800
|
2.800
|
5.239
|
|
2
|
Đường giao
thông Đức An - Nam Bình, huyện Đăk Song
|
Đắk Song
|
7270m, đường cấp III
|
2015- 2017
|
1718/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
40.000
|
40.000
|
14.000
|
14.000
|
22.000
|
|
3
|
Trồng cây xanh
đường Bắc Nam giai đoạn 2 (đoạn từ đường 23/3 đến đường Lê Thánh Tông)
|
Gia Nghĩa
|
11.798 m2
|
2015- 2017
|
169/QĐ-SKH, 26/10/2015
|
10.942
|
10.942
|
3.500
|
3.500
|
6.300
|
|
4
|
Đường vành
đai phía Tây Nam, huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
6376m, đường cấp III
|
2015- 2017
|
1720/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
37.000
|
37.000
|
12.000
|
12.000
|
21.000
|
|
5
|
Trung tâm
văn hóa huyện Đắk G'long
|
Đắk Giong
|
cấp III, 2 tầng
|
2015- 2017
|
1190/QĐ-UBND, 01/8/2013
|
36.567
|
36.567
|
12.863
|
12.863
|
20.000
|
|
6
|
Đường giao
thông từ trung tâm thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành - Nghĩa Thắng, huyện
Đắk R'lấp
|
Đắk R'lấp
|
22km
|
2013- 2017
|
1433/QĐ-UBND, 31/10/2012; 805/QĐ-CTUBND 05/4/2013;
3237/QĐ-CTUBND 18/11/2013
|
78.672
|
78.672
|
44.800
|
44.800
|
29.000
|
|
7
|
Đường vào
xã Đắk Hòa, huyện Đắk Song
|
Đắk Song
|
Cầu 15m; 12,52 km nhựa
|
2013- 2017
|
357/QĐ-UB 05/6/2009; 1438/QĐ-UBND 31/10/2012
|
56.653
|
56.653
|
32.917
|
32.917
|
18.000
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa
chữa hồ thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
Gia cố ta luy, thoát
nước
|
2013- 2017
|
1435/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
61.280
|
61.280
|
35.800
|
35.800
|
19.200
|
|
9
|
Trụ Sở làm
việc Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Cấp III
|
|
1029/QĐ-UBND, 14/7/2010
|
27.493
|
27.493
|
8.559
|
8.559
|
16.200
|
|
10
|
Đường Đắk
Mâm đi đồn 7 (759) - Tỉnh lộ 3 đoạn từ Km0+000 đến
Km0+900 và đoạn nối trục N7 thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
Krông Nô
|
1,5km BT Nhựa
|
2013- 2017
|
1432/QĐ-UBND, 31/10/2012; 1838/QĐ-UBND 12/8/2016
|
78.035
|
78.035
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
11
|
Đường giao
thông từ xã Tân Thành, huyện Krông Nô đi xã Đắk Sắc, huyện
Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Krông Nô
|
14 km nhựa
|
2013- 2017
|
1437/QĐ-UBND, 31/10/2012; 1417/QĐ-UBND 18/8/2016
|
85.569
|
85.569
|
49.305
|
49.305
|
35.000
|
|
12
|
Đường tổ
dân phố 2 phường Nghĩa Tân (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Trần Hưng Đạo),
thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
2,3 km; chỉ giới 14 m
|
2013- 2017
|
1426/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
60.553
|
60.553
|
33.000
|
33.000
|
21.000
|
|
13
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng (giai đoạn 1)
|
Gia Nghĩa
|
|
2014- 2018
|
463/QĐ-UBND 28/3/2016
|
110.000
|
110.000
|
37.710
|
37.710
|
59.000
|
|
14
|
Trung tâm kỹ
thuật Đài phát thanh truyền hình tỉnh (giai đoạn 1)
|
Gia Nghĩa
|
|
2014- 2018
|
1716/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1358/QĐ-UBND, 12/9/2014
|
80.000
|
80.000
|
29.200
|
29.200
|
42.000
|
|
15
|
Nâng cấp tỉnh lộ 5,
đoạn từ trung tâm xã Nghĩa Thắng đến trung tâm xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R'Lấp
|
Đắk R'Lấp
|
5350 m, cấp III
|
2015- 2019
|
1727/QĐ-UBND, 31/10/2013
|
60.000
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
42.000
|
|
16
|
Đường Đạo
Nghĩa - Quảng Khê (giai đoạn 1)
|
Đắk R'Lấp - Đăk Glong
|
|
2015- 2020
|
1147/QĐ-UBND, 30/7/2015; 2076/QĐ-UBND, 22/12/2015
|
867.000
|
275.000
|
55.000
|
55.000
|
200.000
|
|
17
|
Đường từ Bệnh
viện đa khoa tỉnh đi Lê Thánh Tông, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
1,718 km BTN
|
2013- 2017
|
1427/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
74.060
|
74.060
|
37.296
|
37.296
|
29.000
|
|
18
|
Trồng cây
xanh, một phần tường rào và một số hạng mục khác thuộc công trình Trụ sở làm
việc UBND tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2015- 2017
|
1641/ QĐ-UBND, 31/10/2014
|
26.734
|
21.580
|
7.500
|
7.500
|
14.080
|
|
19
|
Đường Lý
Thái Tổ đến khu tái định cư B (Giai đoạn 1), đồi Đắk Nur, phường Nghĩa Đức,
thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
1.591m, đường phố khu vực cấp III
|
2014- 2018
|
1719/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
82.500
|
82.500
|
31.510
|
31.510
|
42.000
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
132.365
|
110.826
|
47.018
|
47.018
|
58.682
|
158
|
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
71.901
|
68.828
|
47.018
|
47.018
|
16.684
|
158
|
1
|
Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông
|
Toàn tỉnh
|
|
2008- 2011
|
1947/25/12/2007; 1342/QĐ-UBND 02/9/2009
|
16.455
|
16.455
|
14.180
|
14.180
|
158
|
158
|
2
|
Đường lâm
nghiệp Nâm Nung
|
Krông Nô
|
70.887m
|
2011 -2013
|
1703/QĐ-UBND, 04/11/2011
|
34.972
|
31.899
|
31.373
|
31.373
|
526
|
|
3
|
Chương trình
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
Toàn tỉnh
|
|
|
1898/QĐ-UBND 05/12/2011; 1897/QĐ-UBND 05/12/2011;
1116/QĐ-UBND 13/9/2011
|
20.474
|
20.474
|
1.465
|
1.465
|
16.000
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
60.464
|
41.998
|
|
|
41.998
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
60.464
|
41.998
|
|
|
41.998
|
|
|
Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông,
giai đoạn 2015-2020
|
Toàn tỉnh
|
|
2016- 2020
|
216/QĐ-UBND, 03/02/2016
|
60.464
|
41.998
|
|
|
41.998
|
|
III
|
Chương
trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
|
|
|
163.504
|
130.291
|
5.841
|
5.841
|
92.025
|
25
|
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định dân cư tự do khu vực
Trảng Ba, xã Đắk Ha, huyện Đắk G'Long
|
Đắk G'Long
|
7,26km
|
2008- 2009
|
104/QĐ-SKH 21/9/2007; 44/QĐ-SKH 06/5/2008;
1366/QĐ-UBND 28/6/2010
|
6.037
|
6.037
|
5.841
|
5.841
|
25
|
25
|
|
Dự án
chuyển sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ổn định
dân di cư tự xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
500 hộ
|
2015- 2019
|
1554/QĐ-UBND, 6/10/2011; 1572/QĐ-UBND, 20/10/2014
|
122.213
|
89.000
|
|
|
69.000
|
|
3
|
Dự án đầu tư
xây dựng nhà máy sản xuất ván MDF và veener gỗ
|
Đắk Song
|
|
|
1380/QĐ-UBND 13/8/2016
|
35.254
|
35.254
|
|
|
23.000
|
|
IV
|
CTMT đầu
tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng
dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
1.658.088
|
1.540.000
|
|
|
875.000
|
|
|
Hỗ trợ
khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
|
|
1.658.088
|
1.540.000
|
|
|
875.000
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
1.658.088
|
1.540.000
|
|
|
875.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
1.658.088
|
1.540.000
|
|
|
875.000
|
|
|
Dự án
nhóm A
|
|
|
|
|
1.658.088
|
1.540.000
|
|
|
875.000
|
|
|
Cơ sở hạ tầng
kỹ thuật bên trong và bên ngoài hàng rào Khu công nghiệp Nhân Cơ
|
Đắk R'Lấp
|
148 ha
|
2015- 2022
|
1420/QĐ-UBND, 21/9/2015
|
1.658.088
|
1.540.000
|
|
|
875.000
|
|
V
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
|
18.105
|
16.130
|
6.300
|
6.300
|
9.830
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
18.105
|
16.130
|
6.300
|
6.300
|
9.830
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
18.105
|
16.130
|
6.300
|
6.300
|
9.830
|
|
|
Mua sắm
Trang thiết bị chuyên môn cho BVĐK tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
|
2015- 2017
|
1638/QĐ-UBND, 30/10/2014; 1747/QĐ-UBND, 14/11/2014
|
18.105
|
16.130
|
6.300
|
6.300
|
9.830
|
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
|
|
57.847
|
17.136
|
2.736
|
2.736
|
14.400
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
57.847
|
17.136
|
2.736
|
2.736
|
14.400
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
57.847
|
17.136
|
2.736
|
2.736
|
14.400
|
|
|
Dự án bảo tồn,
phát huy giá trị lịch sử các điểm về phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp
đồng bào Mông do N’Trang Lơng lãnh đạo
|
Tuy Đức
|
|
|
243/QĐ-UBND, 17/02/2014
|
57.847
|
17.136
|
2.736
|
2.736
|
14.400
|
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
24.000
|
18.117
|
6.870
|
6.870
|
11.247
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
24.000
|
18.117
|
6.870
|
6.870
|
11.247
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
24.000
|
18.117
|
6.870
|
6.870
|
11.247
|
|
|
Đường giao
thông từ Quốc lộ 28 vào Khu du lịch sinh thái, văn hóa kết hợp công viên vui
chơi giải trí Liêng Nung
|
Gia Nghĩa
|
3,3 km
|
2015- 2017
|
1639/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
24.000
|
18.117
|
6.870
|
6.870
|
11.247
|
|
VIII
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
|
215.151
|
190.460
|
67.040
|
67.040
|
111.265
|
465
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
72.212
|
57.460
|
45.840
|
45.840
|
9.665
|
465
|
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
72.212
|
57.460
|
45.840
|
45.840
|
9.665
|
465
|
1
|
Trạm y tế
02 tầng xã Thuận Hà; Hạng mục: Trạm y tế
|
Đắk Song
|
|
2013- 2015
|
1173/QĐ-UBND, 31/10/2012 của UBND huyện Đắk Song
|
5.000
|
5.000
|
4.340
|
4.340
|
465
|
465
|
2
|
Rà phá bom
mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh (giai đoạn 1)
|
Toàn tỉnh
|
|
2013- 2015
|
1037/QĐ-UBND, 18/7/2014
|
17.660
|
17.660
|
10.000
|
10.000
|
5.900
|
|
3
|
Đường giao
thông từ trung tâm xã Thuận Hà đi Quốc lộ 14C, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk
Nông
|
Đắk Song
|
15 km nhựa
|
2013- 2015
|
1439/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
49.552
|
34.800
|
31.500
|
31.500
|
3.300
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
61.939
|
52.000
|
21.200
|
21.200
|
29.600
|
|
1
|
Đường biên
phòng 751 gắn với đường tuần tra biên giới
|
Cư Jút
|
5.667m
|
2015- 2017
|
243/QĐ-SKH, 31/10/2014
|
12.000
|
12.000
|
4.200
|
4.200
|
6.600
|
|
2
|
Đường giao
thông liên xã Đắk Lao đi Thuận An, huyện Đắk Mil
|
Đắk Mil
|
7km
|
2015- 2017
|
1640/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
49.939
|
40.000
|
17.000
|
17.000
|
23.000
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
81.000
|
81.000
|
|
|
72.000
|
|
|
Dự án dự
kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
81.000
|
81.000
|
|
|
72.000
|
|
|
Đường giao
thòng từ đồn Biên phòng 765 đi thôn Thuận Nghĩa xã Thuận Hạnh
|
Đắk Song
|
Cấp Vl,
miền núi; L= 17,27 km
|
2016- 2020
|
458/QĐ-UBND 25/3/2016
|
81.000
|
81.000
|
|
|
72.000
|
|
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
đã được TTg giao kế hoạch
|
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày
31/01/2016
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2016-2020
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp phát tư NSTW (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
2.365.113
|
349.128
|
240.524
|
|
2.015.985
|
1.935.720
|
363.326
|
89.092
|
67.276
|
21.816
|
274.234
|
880.659
|
71.290
|
39.329
|
809.369
|
I
|
Các dự
án hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
670.058
|
155.297
|
111.242
|
|
514.761
|
482.242
|
313.520
|
66.716
|
66.716
|
|
246.804
|
143.269
|
22.792
|
39.329
|
120.477
|
1
|
Dự án Tăng
cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông
|
|
|
2010- 2017
|
IFAD
|
9/11/2010
|
443/QĐ- UBND 07/04/2010
|
443.344
|
43.544
|
30.481
|
19
|
399.800
|
367.281
|
252.417
|
5.613
|
5.613
|
|
246.804
|
126.477
|
6.000
|
|
120.477
|
2
|
Tiểu dự án
1, đoạn km0+900-km20 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Đắk Mâm đi đồn 7 - Tỉnh lộ 3
|
Huyện Krông Nô và Huyện Đăk Mil
|
19,1 Km
|
10/2010- 4/2012
|
JICA
|
2/3/2010
|
QĐ 352/QĐ-UBND 11/3/2009; 954/QĐ-UBND 02/7/2010
|
62.953
|
23.024
|
16.117
|
2
|
39.929
|
39.929
|
11.834
|
11.834
|
11.834
|
|
|
3.426
|
3.426
|
|
|
3
|
Tiểu dự án
2, đoạn km20+00- km21+636,11- và km24+636,11- km30+100 thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình: Đường Đắk Mâm đi đồn 7 - Tỉnh lộ 3
|
Đắk Mil
|
7,1 km
|
2010- 2013
|
JICA
|
2/3/2010
|
1755/QĐ- UBND 18/11/2009
|
30.675
|
12.675
|
11.407
|
1
|
18.000
|
18.000
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
|
5.366
|
5.366
|
|
|
4
|
Đường giao
thông liên xã Quảng Khê - Đắk Ha
|
Đắk Glong
|
27,372Km
|
2010- 2014
|
JICA
|
2/3/2010
|
QĐ số 1104/QĐ-UBND, 30/8/2007; 222/QĐ-UBND,
5/02/2010; 912/QĐ-UBND, 04/7/2011; 2199/QĐ-UBND, 17/12/2013
|
133.086
|
76.054
|
53.238
|
|
57.032
|
57.032
|
44.569
|
44.569
|
44.569
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
1.010.891
|
107.924
|
75.547
|
|
902.967
|
902.967
|
49.806
|
22.376
|
560
|
21.816
|
27.430
|
431.108
|
48.498
|
|
382.611
|
1
|
Dự án Giảm
nghèo khu vực Tây nguyên - tỉnh Đắk Nông
|
Toàn tỉnh
|
|
2014- 2018
|
WB
|
1/8/2013
|
1702/QĐ- UBND, 29/10/2013
|
453.817
|
37.800
|
26.460
|
20
|
416.017
|
416.017
|
30.560
|
10.560
|
560
|
10.000
|
20.000
|
292.851
|
13.860
|
|
278.991
|
2
|
Dự án chăm
sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, tỉnh Đắk Nông
|
Toàn tỉnh
|
|
2014- 2019
|
ADB
|
8/11/2013
|
696/QĐ- UBND 18/5/2015
|
287.551
|
27.680
|
19.376
|
12
|
259.871
|
259.871
|
5.997
|
367
|
|
367
|
5.630
|
119.996
|
16.376
|
|
103.620
|
3
|
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây
Nguyên
|
|
|
2014- 2019
|
ADB
|
1/8/2014
|
1261/QĐ- BNN-HTQT, 04/6/2013, QĐ 3168/QĐ- BNN-KH,
28/7/2016
|
269.523
|
42.444
|
29.711
|
11
|
227.079
|
227.079
|
13.249
|
11.449
|
|
11.449
|
1.800
|
18.262
|
18.262
|
|
|
III
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
684.164
|
85.907
|
53.735
|
|
598.257
|
550.511
|
|
|
|
|
|
306.281
|
|
|
306.281
|
1
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VNSat), tỉnh Đắk Nông
|
Đắk Lấp, Đắk Mil, Đắk Song, Gia Nghĩa
|
|
2015- 2020
|
WB
|
9/7/2015
|
1992/QĐ- BNN 29/5/2015
|
206.960
|
49.515
|
39.612
|
7
|
157.445
|
157.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ
xử lý chất thải y tế bệnh viện, tỉnh Đắk Nông
|
7 huyện, 1 thị xã
|
|
2015- 2017
|
WB
|
31/5/2011
|
147/QĐ- BYT ngày 21/01/2011
|
45.672
|
6.290
|
4.403
|
2
|
39.382
|
39.382
|
|
|
|
|
|
39.382
|
|
|
39.382
|
3
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn
ngân hàng thế giới, tỉnh Đắk Nông
|
|
|
2016- 2022
|
WB
|
10/3/2016
|
QĐ 3606/QĐ- BNN, ngày 04/9/2015
|
201.807
|
17.952
|
|
8
|
183.855
|
168.589
|
|
|
|
|
|
166.899
|
|
|
166.899
|
4
|
Dự án Sửa
chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông
|
|
|
2016- 2022
|
WB
|
8/4/2016
|
4638/QĐ- BNN-HTQT ngày 09 tháng 11 năm 2015
|
229.725
|
12.150
|
9.720
|
10
|
217.575
|
185.095
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/04/2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
8.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|