Số TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu và điều chỉnh
lần cuối (hoặc quyết định phê duyệt quyết toán được duyệt)
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (HOẶC DỰ KIẾN TMĐT);
GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN
|
VỐN ĐÃ BỐ TRÍ ĐẾN 31/12/2015
|
Kế HOẠCH TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn năm 2017
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
GIAI ĐOẠN 2016 -2020
|
VỐN NĂM 2016 ĐÃ ĐƯỢC GIAO KẾ HOẠCH
|
Tổng số
|
TĐ: Vốn ngân sách tỉnh (1)
|
Tổng số
|
TĐ: Vốn ngân sách tỉnh (1)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
10.126.260
|
9.716.898
|
2.888.127
|
2.478.765
|
3.228.800
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
4.230.000
|
4.230.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
51.300
|
51.300
|
|
|
12.000
|
|
|
III
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
|
|
|
|
|
5.844.960
|
5.435.598
|
1.388.127
|
978.765
|
1.416.800
|
|
|
III.1
|
Bố trí vốn để thực hiện Kế hoạch đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Mặt
trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội cấp huyện và công sở xã trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
350.000
|
350.000
|
650
|
650
|
120.000
|
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tham
mưu phương án phân bổ chi tiết, báo cáo UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh
xem xét, trước khi có quyết định giao vốn chi tiết cho các đơn vị để triển
khai thực hiện.
|
III.2
|
Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tham
mưu phương án phân bổ chi tiết, báo cáo UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh
xem xét, trước khi có quyết định giao vốn chi tiết cho các đơn vị để triển
khai thực hiện.
|
III.3
|
Bố trí vốn để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế
hoạch đầu tư công năm 2017
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tham
mưu phương án phân bổ chi tiết, báo cáo UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh
xem xét, trước khi có quyết định giao vốn chi tiết cho các đơn vị để triển
khai thực hiện.
|
III.4
|
Bố trí vốn thực hiện dự án
|
|
14.794.791
|
8.593.618
|
3.113.095
|
1.884.422
|
5.174.960
|
4.765.598
|
1.307.477
|
898.115
|
1.196.800
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn thành có quyết toán
|
|
1.288.020
|
775.848
|
880.163
|
402.122
|
384.141
|
350.122
|
147.011
|
112.992
|
237.130
|
|
|
|
được duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc các Ban Tỉnh ủy Thanh Hóa.
|
2152/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
72.684
|
72.684
|
48.000
|
48.000
|
24.684
|
24.684
|
18.000
|
18.000
|
6.684
|
Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà khách Văn phòng Tỉnh ủy.
|
3746/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
3.893
|
1.893
|
2.000
|
|
1.893
|
1.893
|
|
|
1.893
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
3
|
Đầu tư mua sắm, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục công trình Trụ sở cơ
quan Tỉnh ủy.
|
3745/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
4.257
|
757
|
3.500
|
|
757
|
757
|
|
|
757
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
4
|
Trung tâm y tế TP. Thanh Hóa.
|
4120/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
39.572
|
37.746
|
17.500
|
17.000
|
20.746
|
20.746
|
12.000
|
12.000
|
8.746
|
Trung tâm y tế TP. Thanh Hóa
|
|
5
|
Xây dựng công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật - Dự án cải tạo, nâng cấp
và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2.
|
3641/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
7.862
|
7.862
|
1.499
|
1.499
|
6.363
|
6.363
|
1.000
|
1.000
|
5.363
|
Trung tâm bảo trợ xã hội số 2
|
|
6
|
Đài chiến thắng trận đầu của Hải quân nhân dân Việt Nam.
|
4174/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
4.250
|
3.750
|
1.500
|
1.000
|
2.750
|
2.750
|
2.025
|
2.025
|
725
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường phụ cận số 2 Thành Nhà Hồ.
|
278/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
3.915
|
3.915
|
3.300
|
3.300
|
615
|
615
|
|
|
615
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
8
|
Thư viện tỉnh Thanh Hóa.
|
4224/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
192.175
|
192.175
|
128.665
|
128.665
|
63.510
|
63.510
|
16.000
|
16.000
|
47.510
|
Thư viện tỉnh Thanh Hóa
|
|
9
|
Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng.
|
2695/QĐ-UBND ngày 20/7/2016
|
118.819
|
73.162
|
96.910
|
51.253
|
21.909
|
21.909
|
|
|
21.909
|
Sở Xây dựng
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Mường Lát.
|
1342/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
4.912
|
4.912
|
1.000
|
1.000
|
3.912
|
3.912
|
2.700
|
2.700
|
1.212
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
11
|
Trạm bảo vệ thực vật TX. Bỉm Sơn.
|
4240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.093
|
4.093
|
900
|
900
|
3.193
|
3.193
|
2.600
|
2.600
|
593
|
Sở Nông nghiệp và PTNN
|
|
12
|
Công sở xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành.
|
4295/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
6.986
|
6.958
|
2.528
|
2.500
|
4.458
|
4.458
|
|
|
4.458
|
UBND xã Thành Tâm
|
|
13
|
Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy.
|
4227/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.736
|
6.736
|
4.850
|
4.850
|
1.886
|
1.886
|
1.000
|
1.000
|
886
|
UBND xã Cẩm Châu
|
|
14
|
Công sở UBND xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương.
|
8281/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
2.329
|
1.735
|
1.270
|
1.270
|
465
|
465
|
|
|
465
|
UBND xã Quảng Thịnh
|
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nội thành Hàng Đồng - Xuân Diệu, Minh
Khai - Hà Văn Mao, thành phố Thanh Hóa.
|
4647/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
11.392
|
11.392
|
10.729
|
10.729
|
663
|
663
|
|
|
663
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thành Thái, phường Đông Thọ, thành phố
Thanh Hóa.
|
3303/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
11.492
|
11.492
|
8.980
|
8.980
|
2.512
|
2.512
|
|
|
2.512
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
17
|
Đường Trần Hưng Đạo nối với QL1A, thị xã Bỉm Sơn.
|
4244/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.980
|
26.980
|
22.000
|
22.000
|
4.980
|
4.980
|
|
|
4.980
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
|
18
|
Cầu Đen, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung.
|
2670/QĐ-UBND ngày 19/7/2016
|
9.355
|
9.355
|
2.500
|
2.500
|
6.855
|
6.855
|
5.800
|
5.800
|
1.055
|
UBND huyện Hà Trung
|
|
19
|
Cầu Mắm Km12+822 tỉnh lộ 525, huyện Nông Cống.
|
5544/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
19.162
|
19.162
|
15.600
|
15.600
|
3.562
|
3.562
|
|
|
3.562
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
20
|
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án Đường cứu hộ cứu nạn ven biển từ xã Hải
Châu đi xã Hải Hòa huyện Tĩnh Gia.
|
3231/QĐ-UBND ngày 17/9/2013
|
3.141
|
3.141
|
1.200
|
1.200
|
1.941
|
1.941
|
|
|
1.941
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
21
|
Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đường giao thông từ thị xã Bỉm Sơn qua
Phố Cát đến Thạch Quảng, huyện Thạch Thành.
|
3146/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
3.870
|
3.870
|
900
|
900
|
2.970
|
2.970
|
|
|
2.970
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
22
|
Tu bổ đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên Định (2011).
|
4910/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
7.027
|
6.718
|
4.150
|
4.150
|
2.568
|
2.568
|
1.300
|
1.300
|
1.268
|
UBND huyện Yên Định
|
|
23
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ
thuật chăn nuôi Thanh Hóa (GĐ I).
|
4106/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
72.492
|
52.492
|
35.085
|
20.000
|
37.407
|
22.492
|
14.915
|
|
22.492
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ
thuật chăn nuôi Thanh Hóa
|
|
24
|
Khu hội nghị huyện Lang Chánh.
|
3772/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
27.605
|
27.605
|
9.956
|
9.956
|
17.649
|
17.649
|
15.016
|
15.016
|
2.633
|
UBND huyện Lang Chánh
|
|
25
|
Tràn liên hợp và đường hai đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện, huyện Lang
Chánh.
|
3527/QĐ-UBND ngày 21/10/2014;
4250/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
88.736
|
32.852
|
47.383
|
|
38.352
|
32.852
|
19.072
|
13.572
|
19.280
|
UBND huyện Lang Chánh
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng, thị xã Sầm Sơn giai đoạn 2 (đoạn
từ chân núi Trường Lệ đến đường Bà Triệu kéo dài).
|
3737/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
31.656
|
2.640
|
24.906
|
|
2.640
|
2.640
|
|
|
2.640
|
UBND TX Sầm Sơn
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lang Chánh.
|
2363-2364/QĐ-UBND ngày 31//12/2015;
1998/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 (của UBND huyện Lang Chánh); 4247/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
7.818
|
6.948
|
2.470
|
1.600
|
5.348
|
4.314
|
3.934
|
2.900
|
1.414
|
Huyện ủy Lang Chánh
|
|
28
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống thủy sản Thanh Hóa (không bao gồm
hạng mục thiết bị).
|
4223/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
76.506
|
11.989
|
64.517
|
|
11.989
|
11.989
|
|
|
11.989
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
29
|
Tu bổ, nâng cấp đê sông cầu Chày huyện Thọ Xuân.
|
4479/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
38.849
|
38.849
|
29.020
|
29.020
|
9.829
|
9.829
|
|
|
9.829
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
30
|
Hệ thống công trình thủy lợi xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.
|
2324/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
45.448
|
5.319
|
40.129
|
|
5.319
|
5.319
|
|
|
5.319
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
31
|
Hệ thống nước tưới kết hợp nước sinh hoạt bản Pom Khuông xã Tam Chung,
huyện Mường Lát.
|
2216/QĐ-UBND ngày 25/11/2016
|
3.172
|
222
|
2.950
|
|
222
|
222
|
|
|
222
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
32
|
Cấp nước sinh hoạt bản Ón xã Tam Chung, huyện Mường Lát.
|
2217/QĐ-UBND ngày 25/11/2016
|
966
|
349
|
617
|
|
349
|
349
|
|
|
349
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
33
|
Đập suối Mạ xã Trung Lý, huyện Mường Lát.
|
2073/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.369
|
321
|
1.048
|
|
321
|
321
|
|
|
321
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
34
|
Nhà lớp học + thiết bị dạy học mầm non bản Kéo Hượn, bản Té, bản Chim,
bản Lốc Há, bản Phá Đén xã Pù Nhi, huyện Mường Lát.
|
2072/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.326
|
516
|
810
|
|
516
|
516
|
|
|
516
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tĩnh Gia.
|
7062/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
2.760
|
2.760
|
1.000
|
1.000
|
1.760
|
1.760
|
1.364
|
1.364
|
396
|
Huyện ủy Tĩnh Gia
|
|
36
|
Xây dựng, nâng cấp trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Triệu
Sơn.
|
3475/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
4.050
|
3.650
|
2.650
|
2.250
|
1.400
|
1.400
|
715
|
715
|
685
|
Huyện ủy Triệu Sơn
|
|
37
|
Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng trường văn hóa kết hợp
hoạt động TDTT huyện Ngọc Lặc.
|
3488/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
24.636
|
17.877
|
7.000
|
7.000
|
10.877
|
10.877
|
8.000
|
8.000
|
2.877
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
38
|
Trung tâm hội nghị huyện Như Thanh.
|
4225/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
23.901
|
14.284
|
4.000
|
2.000
|
12.284
|
12.284
|
5.000
|
5.000
|
7.284
|
UBND huyện Như Thanh
|
|
39
|
Rà phá bom, mìn, vật nổ vùng lõi Thành Nhà Hồ huyện Vĩnh Lộc.
|
920/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
|
3.782
|
3.782
|
2.000
|
2.000
|
1.782
|
1.782
|
|
|
1.782
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
40
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tuyến đường 523 đoạn Dốc Trầu - Thạch
Quảng, xã Thành Trực, huyện Thạch Thành.
|
1499/QĐ-UBND ngày 05/7/2010
|
3.466
|
1.466
|
2.000
|
|
1.466
|
1.466
|
|
|
1.466
|
UBND huyện Thạch Thành
|
|
41
|
Xây dựng các bể chứa nước trên Đảo Mê xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia.
|
4515/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
4.901
|
1.120
|
3.781
|
|
1.120
|
1.120
|
|
|
1.120
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
42
|
Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mường Lát.
|
4245/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.457
|
8.457
|
|
|
8.457
|
2.957
|
8.100
|
2.600
|
357
|
Huyện ủy Mường Lát
|
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Thường Xuân.
|
2388/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.597
|
4.597
|
|
|
4.597
|
4.597
|
1.400
|
1.400
|
3.197
|
Huyện ủy Thường Xuân
|
|
44
|
Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định và huyện Vĩnh Lộc
|
4684/QĐ-UBND ngày 13/11/2015
|
246.625
|
27.265
|
219.360
|
|
27.265
|
20.195
|
7.070
|
|
20.195
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
b)
|
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt
|
|
1.584.767
|
1.365.818
|
725.040
|
578.479
|
497.581
|
357.581
|
379.997
|
239.997
|
65.950
|
|
|
1
|
Đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam sông Mã đến đường
Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn.
|
3998/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
126.203
|
126.203
|
|
|
107.200
|
107.200
|
100.000
|
100.000
|
3.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Xuân.
|
654/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
7.944
|
7.944
|
4.800
|
4.800
|
1.950
|
1.950
|
967
|
967
|
580
|
Huyện ủy Như Xuân
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia.
|
1280/QĐ-UBND ngày 28/4/2014
|
19.542
|
19.542
|
6.000
|
6.000
|
10.600
|
10.600
|
5.000
|
5.000
|
4.600
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Bảo tồn, tôn tạo Khu lăng mộ Triết Vương Trịnh Tùng, xã Vĩnh Hùng, huyện
Vĩnh Lộc.
|
3693/QĐ-UBND ngày 09/11/2011;
4340/QĐ-UBND ngày 8/12/2014
|
17.330
|
15.830
|
8.870
|
7.370
|
6.000
|
6.000
|
4.300
|
4.300
|
1.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
5
|
Nhà lưu xá thanh niên, nhà ở cho các mẹ về hưu tại Làng trẻ em SOS
Thanh Hóa.
|
1840/QĐ-UBND ngày 15/6/2012
|
6.151
|
6.151
|
3.471
|
3.471
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.450
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
6
|
Nhà xưởng thực hành nghề kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính và thiết
kế thời trang, Trường Trung cấp nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn Thanh
Hóa.
|
590/QĐ-UBND ngày 08/2/2013
|
11.001
|
3.001
|
6.000
|
|
3.001
|
3.001
|
|
|
2.400
|
Trường Trung cấp nghề thanh thiếu niên đặc
biệt khó khăn Thanh Hóa.
|
|
7
|
Bảo tồn và phát triển làng văn hóa truyền thống Lương Ngọc, xã Cẩm
Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
601/QĐ-UBND ngày 03/3/2009; 300/QĐ-UBND
ngày 24/01/2014
|
14.274
|
11.764
|
9.710
|
8.710
|
1.300
|
1.300
|
|
|
700
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
8
|
Phục hồi trận địa đồi C4 thuộc Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và
phát huy giá trị Khu di tích LSVH Hàm Rồng.
|
3647/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
5.562
|
5.562
|
2.000
|
2.000
|
2.700
|
2.700
|
2.150
|
2.150
|
300
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
9
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng.
|
3023/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
15.857
|
15.857
|
2.500
|
2.500
|
11.000
|
11.000
|
9.400
|
9.400
|
780
|
Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
|
10
|
Trạm Thú y TP. Thanh Hóa.
|
3692/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
6.009
|
6.009
|
1.000
|
1.000
|
4.100
|
4.100
|
3.500
|
3.500
|
300
|
Chi cục Thú y
|
|
11
|
Công sở xã Hà Hải, huyện Hà Trung.
|
3145/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
4.900
|
3.926
|
2.500
|
2.500
|
830
|
830
|
|
|
640
|
UBND xã Hà Hải
|
|
12
|
San lấp mặt bằng và xây dựng hệ thống đường giao thông ra, vào Cảng
hàng không Thọ Xuân.
|
1018/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
77.728
|
77.728
|
55.000
|
55.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
7.200
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
13
|
Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc địa phận huyện Hậu Lộc.
|
4008/QĐ-UBND ngày 11/11/2009; 2286/QĐ-UBND
ngày 23/7/2012
|
47.157
|
21.301
|
28.856
|
3.000
|
11.300
|
11.300
|
6.500
|
6.500
|
2.400
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
14
|
Đê tả sông Ấu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ
Thôn xã Thuần Lộc) (2011).
|
1320/QĐ-UBND ngày 27/4/2011; 1909/QĐ-UBND
ngày 26/5/2015
|
6.591
|
6.391
|
3.700
|
3.700
|
1.700
|
1.700
|
700
|
700
|
710
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ xã Xuân
Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
3776/QĐ-UBND ngày 22/10/2009;
1278/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
14.951
|
7.951
|
7.000
|
|
5.700
|
5.700
|
4.210
|
4.210
|
750
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
16
|
Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân.
|
4380/QĐ-UBND ngày 09/12/2013
|
14.707
|
8.069
|
3.492
|
3.492
|
3.400
|
3.400
|
2.560
|
2.560
|
400
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
17
|
Nội thất Chính điện - Khu di tích lịch sử Lam Kinh.
|
3443/QĐ-UBND ngày 16/10/2014
|
26.748
|
26.748
|
10.000
|
10.000
|
12.700
|
12.700
|
|
|
11.400
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn.
|
4422/QĐ-UBND ngày 11/12/2013;
4525/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
|
455.655
|
455.655
|
162.250
|
162.250
|
225.000
|
95.000
|
190.000
|
60.000
|
5.000
|
UBND thị xã Sầm Sơn
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị Sân bay Thọ
Xuân.
|
2307/QĐ-UBND ngày 04/7/2013
|
289.758
|
289.758
|
147.459
|
147.459
|
14.000
|
14.000
|
|
|
13.500
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
20
|
Trạm kiểm dịch động vật Dốc Xây, thị xã Bỉm Sơn.
|
3691/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
3.817
|
3.817
|
700
|
700
|
2.500
|
2.500
|
2.160
|
2.160
|
190
|
Chi cục Thú y
|
|
21
|
Trạm Thú y huyện Mường Lát.
|
370/QĐ-UBND ngày 06/02/2009; 3690/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
4.590
|
4.590
|
600
|
600
|
3.300
|
3.300
|
2.850
|
2.850
|
220
|
Chi cục Thú y
|
|
22
|
Trạm bảo vệ thực vật thành phố Thanh Hóa.
|
3648/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
4.917
|
4.917
|
900
|
900
|
3.300
|
3.300
|
2.800
|
2.800
|
230
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân
Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.
|
1621/QĐ-UBND ngày 24/5/2011; 3302/QĐ-UBND
ngày 20/9/2013; 2939/QĐ-UBND ngày 09/9/2014
|
99.293
|
99.293
|
75.516
|
75.516
|
9.000
|
9.000
|
7.800
|
7.800
|
1.200
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt
thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn.
|
1401/QĐ-UBND ngày 27/4/2010; 3874/QĐ-UBND
ngày 10/11/2014
|
44.968
|
40.869
|
26.644
|
25.588
|
9.300
|
9.300
|
5.100
|
5.100
|
2.000
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
|
25
|
Bảo tồn và phỏng dựng Chính điện - Khu di tích lịch sử Lam Kinh.
|
3367/QĐ-UBND ngày 22/9/2010; 391/QĐ-UBND
ngày 28/1/2011;4613/QĐ-UBND ngày 23/12/2014
|
259.114
|
96.942
|
156.072
|
51.923
|
35.000
|
25.000
|
30.000
|
20.000
|
5.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
c)
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2017
|
|
1.737.381
|
1.081.906
|
605.831
|
304.160
|
644.140
|
576.808
|
254.940
|
187.608
|
255.575
|
|
|
1
|
Nâng cấp trường Cao đẳng Thể dục, Thể thao Thanh Hóa.
|
4287/QĐ-UBND ngày 29/12/2008; 697/QĐ-UBND
ngày 16/3/2012; 544/QĐ-UBND ngày 26/2/2014
|
105.139
|
84.668
|
77.171
|
77.171
|
6.900
|
6.900
|
945
|
945
|
2.500
|
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh
Hóa
|
|
2
|
Hoàn chỉnh nội thất, đồ thờ, đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và
các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng.
|
2417/QĐ-UBND ngày 01/8/2014; 3102/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
63.051
|
51.545
|
7.455
|
5.000
|
46.000
|
25.949
|
20.051
|
|
12.000
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Nga Sơn.
|
3687/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
19.603
|
19.053
|
3.550
|
3.000
|
12.600
|
12.600
|
6.000
|
6.000
|
5.300
|
UBND huyện Nga Sơn
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân.
|
3058/QĐ-UBND ngày 19/9/2011; 3807/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
43.198
|
24.839
|
10.175
|
|
26.500
|
18.016
|
11.484
|
3.000
|
13.000
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành.
|
1700/QĐ-UBND ngày 8/6/2009; 874/QĐ-UBND
ngày 30/3/2012
|
94.166
|
27.901
|
51.692
|
|
28.300
|
13.367
|
14.933
|
|
4.000
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành; UBND
huyện Thạch Thành
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc.
|
2084/QĐ-UBND ngày 14/7/2008; 2212/QĐ-UBND
ngày 16/7/2014; 374/QĐ-UBND ngày 02/2/2015
|
27.265
|
6.899
|
20.366
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.000
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước.
|
2085/QĐ-UBND ngày 14/7/2008; 2970/QĐ-UBND
ngày 11/9/2014; 1614/QĐ-UBND ngày 5/5/2015
|
29.668
|
8.153
|
20.628
|
100
|
4.590
|
3.603
|
987
|
|
2.000
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước
|
|
8
|
Doanh trại Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
|
3735/QĐ-BTL ngày 22/9/2014
|
193.487
|
96.893
|
71.000
|
28.500
|
54.000
|
54.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Nghè Vẹt xã
Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
2750/QĐ-UBND ngày 08/8/2013; 4496/QĐ-UBND
ngày 18/12/2013; 1966/QĐ-UBND ngày 25/6/2014
|
37.072
|
27.592
|
9.480
|
|
23.500
|
23.500
|
8.000
|
8.000
|
12.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh.
|
2342/QĐ-UBND ngày 31/7/2008; 3831/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
43.807
|
19.149
|
21.831
|
50
|
15.400
|
12.523
|
5.877
|
3.000
|
9.523
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh
|
|
11
|
Dự án CH1-01.
|
678/QĐ-UBND ngày 25/2/2013
|
36.263
|
36.263
|
23.200
|
23.200
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
12
|
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh.
|
45/QĐ-UBND ngày 07/01/2009; 2652/QĐ-UBND ngày
02/8/2010; 648/QĐ-UBND ngày 22/2/2013
|
68.151
|
68.151
|
40.779
|
40.779
|
17.300
|
17.300
|
10.300
|
10.300
|
7.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
13
|
Tòa nhà báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí TP. Thanh Hóa.
|
3519/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
76.414
|
76.414
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
7.300
|
Báo Thanh Hóa
|
|
14
|
Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành nhà công vụ và một số
công trình phụ trợ của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
3624/QĐ-UBND ngày 29/10/2014;
1750/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
17.923
|
17.923
|
3.000
|
3.000
|
12.200
|
12.200
|
6.000
|
6.000
|
4.400
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
15
|
Khu hội nghị huyện Thường Xuân.
|
3640/QĐ-UBND ngày 17/10/2013
|
27.055
|
23.905
|
8.650
|
5.500
|
14.800
|
14.800
|
3.000
|
3.000
|
9.400
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
16
|
Khu hội nghị huyện Mường Lát.
|
4493/QĐ-UBND ngày 16/12/2013;
3576/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
35.234
|
35.234
|
2.500
|
2.500
|
27.500
|
27.500
|
10.000
|
10.000
|
14.000
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
17
|
Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn.
|
3623/QĐ-UBND ngày 12/10/2010;
3554/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
18.560
|
18.310
|
2.000
|
2.000
|
13.500
|
13.500
|
5.900
|
5.900
|
5.800
|
UBND huyện Quan Sơn
|
|
18
|
Trung tâm Hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn.
|
3477/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
57.551
|
20.986
|
2.000
|
2.000
|
16.000
|
16.000
|
6.615
|
6.615
|
7.100
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
|
19
|
Trạm bảo vệ thực vật huyện Mường Lát.
|
3696/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
4.804
|
4.804
|
900
|
900
|
3.100
|
3.100
|
1.900
|
1.900
|
800
|
Sở Nông nghiệp và PTNN
|
|
20
|
Công sở xã Tân Thành, huyện Thường Xuân.
|
2551/QĐ-UBND ngày 24/7/2013
|
8.425
|
8.425
|
5.360
|
5.360
|
1.800
|
1.800
|
|
|
950
|
UBND xã Tân Thành
|
|
21
|
Công sở xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa.
|
3501/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
10.721
|
5.722
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.200
|
UBND xã Thiệu Vũ
|
|
22
|
Công sở xã Thiệu Vận, huyện Thiệu Hóa.
|
4634/QĐ-UBND ngày 26/12/2013
|
7.704
|
5.979
|
3.000
|
3.000
|
2.100
|
2.100
|
|
|
1.500
|
UBND xã Thiệu Vận
|
|
23
|
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, thành phố Thanh Hóa.
|
1700/QĐ-UBND ngày 20/05/2010;
4139/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
158.883
|
70.671
|
57.867
|
34.000
|
26.000
|
26.000
|
11.200
|
11.200
|
7.800
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
24
|
Đường giao thông tỉnh lộ 7 đến đường gom Khu công nghiệp Bỉm Sơn.
|
Số 4622/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
96.386
|
27.535
|
53.867
|
3.100
|
20.300
|
20.300
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
|
25
|
Đường Bà Triệu, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Vành Đai).
|
Số 2515/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
54.492
|
11.736
|
27.000
|
|
11.700
|
11.700
|
|
|
5.000
|
UBND TX. Sầm Sơn
|
|
26
|
Tuyến đường chính và đường xương cá thị trấn Quan Hóa.
|
1383/QĐ-UBND ngày 21/5/2008; 2783/QĐ-UBND
ngày 30/7/2015
|
26.507
|
24.873
|
8.500
|
8.500
|
12.600
|
12.600
|
9.100
|
9.100
|
2.300
|
UBND huyện Quan Hóa
|
|
27
|
Xây dựng công trình cấp nước sạch cho các xã Đông Quang, Đông Phú,
Đông Nam, huyện Đông Sơn
|
3622/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
28.338
|
18.252
|
4.500
|
4.500
|
11.000
|
11.000
|
4.500
|
4.500
|
4.700
|
UBND huyện Đông Sơn
|
|
28
|
Định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số bản Piềng Trang xã
Trung Xuân, huyện Quan Sơn.
|
575/QD-UBND ngày 28/2/2011
|
34.611
|
10.835
|
17.360
|
|
9.200
|
9.200
|
4.500
|
4.500
|
4.700
|
UBND huyện Quan Sơn
|
|
29
|
Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành.
|
2099/QĐ-UBND ngày 07/7/2009; 3320/QĐ-UBND
ngày 24/9/2013
|
71.751
|
62.526
|
11.000
|
11.000
|
42.000
|
42.000
|
11.000
|
11.000
|
23.000
|
UBND huyện Thạch Thành
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Quảng Lĩnh - Quảng Trường -
Quảng Vọng, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.
|
1133/QĐ-UBND ngày 08/4/2011; 689/QĐ-UBND
ngày 27/02/2015
|
45.039
|
26.664
|
3.000
|
3.000
|
19.600
|
9.600
|
10.000
|
|
6.500
|
UBND huyện Quảng Xương
|
|
31
|
Đầu tư nâng cao năng lực kiểm định, kiểm nghiệm của Trung tâm Dịch vụ
kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thanh Hóa.
|
5402/QĐ UBND ngày 23/12/2015
|
29.743
|
29.743
|
|
|
25.200
|
15.200
|
20.000
|
10.000
|
2.500
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Thanh Hóa
|
|
32
|
Công sở và Hội trường văn hóa đa năng xã Ba Đình, huyện Nga Sơn.
|
4468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
13.417
|
7.500
|
|
|
6.400
|
6.400
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
UBND xã Ba Đình, huyện Nga Sơn
|
|
33
|
Công sở xã Tĩnh Hải, huyện Tĩnh Gia.
|
4488/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
7.466
|
7.466
|
|
|
6.400
|
6.400
|
2.000
|
2.000
|
3.600
|
UBND xã Tĩnh Hải
|
|
34
|
Trường tiểu học nội trú xã Tam Trung, huyện Mường Lát (GĐ I).
|
548/QĐ-UBND ngày 14/3/2016
|
10.758
|
9.500
|
|
|
8.100
|
8.100
|
3.000
|
3.000
|
5.100
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
35
|
Xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào động
Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP. Thanh
Hóa.
|
4432/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.413
|
10.413
|
|
|
8.800
|
8.800
|
3.600
|
3.600
|
4.200
|
Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
|
36
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đền thờ Hoằng quốc công Đào Duy Từ.
|
4418/QĐ-UBND ngày 30/10/2015.
|
43.597
|
14.000
|
|
|
11.900
|
11.900
|
1.000
|
1.000
|
9.500
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
|
37
|
Trung tâm dịch vụ du lịch hỗ trợ phát huy giá trị cụm di tích xã Vĩnh
Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
1608/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
45.947
|
38.000
|
|
|
32.300
|
32.300
|
4.700
|
4.700
|
8.000
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
38
|
Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quan Hóa.
|
4429/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.384
|
4.384
|
|
|
3.700
|
3.700
|
1.550
|
1.550
|
1.700
|
Huyện ủy Quan Hóa
|
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quan Sơn.
|
236/QĐ-UBND ngày 25/02/2016
|
6.190
|
5.000
|
|
|
4.250
|
4.250
|
1.500
|
1.500
|
2.200
|
Huyện ủy Quan Sơn
|
|
40
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị TX. Sầm Sơn.
|
3555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
11.478
|
7.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
3.200
|
Thị ủy Sầm Sơn
|
|
41
|
Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Tĩnh Gia.
|
4430/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
12.720
|
7.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
2.298
|
2.298
|
3.302
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
|
d)
|
Dự án hoàn thành sau năm 2017
|
|
3.988.755
|
3.159.503
|
729.709
|
427.309
|
2.091.188
|
1.946.426
|
461.530
|
316.768
|
430.145
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa.
|
3041/QĐ-UBND ngày 27/8/2010
|
125.830
|
125.830
|
25.009
|
25.009
|
82.000
|
82.000
|
3.000
|
3.000
|
8.000
|
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khoa quốc tế - Bệnh viện Đa khoa tỉnh.
|
4839/QĐ-UBND ngày 31/12/2014;
3160/QĐ-UBND ngày 20/8/2016
|
74.774
|
60.000
|
5.000
|
|
35.000
|
35.000
|
17.568
|
17.568
|
17.432
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
3
|
Tuyến đường bộ ven biển (đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh
Nghệ An) thuộc KKT Nghi Sơn.
|
27/QĐ-BQLKKTNS ngày 03/03/2011;
192/QĐ-BQLKKTNS ngày 28/6/2013
|
324.300
|
212.459
|
111.841
|
|
60.000
|
40.000
|
20.000
|
|
9.000
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công
nghiệp
|
|
4
|
Cải dịch sông Tuần Cung - KKT Nghi Sơn
|
418/QĐ-BQLKKTNS ngày 31/12/2013
|
107.719
|
107.719
|
20.000
|
20.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
5.000
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công
nghiệp
|
|
5
|
Hệ thống giao thông xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.
|
4158/QĐ-UBND ngày 18/10/2015
|
114.590
|
50.000
|
8.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
6
|
Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 217 với QL 45 huyện
Vĩnh Lộc.
|
4272/QĐ-UBND ngày 02/12/2009;
2252/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
149.778
|
149.778
|
12.000
|
|
115.300
|
96.800
|
18.500
|
|
25.000
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
7
|
Đường giao thông từ bản Cá Nọi, xã Pù Nhi đi bản Chim xã Nhi Sơn.
|
264/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 568/QĐ-UBND
ngày 03/3/2014
|
102.546
|
46.957
|
55.589
|
|
31.000
|
31.000
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
8
|
Đường giao thông cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân.
|
43/QĐ-UBND ngày 07/01/2009; 2292/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
232.893
|
91.284
|
71.970
|
|
77.500
|
71.255
|
16.245
|
10.000
|
18.000
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
9
|
Nhà làm việc Trung tâm Cảnh sát PCCC tỉnh Thanh Hóa.
|
252/QĐ-H41-H45 ngày 30/10/2015
|
129.922
|
19.500
|
20.000
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
4.000
|
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh
Thanh Hóa
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng hợp khối Trung tâm dịch vụ kỹ thuật - Tiêu chuẩn - Đo
lường - Chất lượng và Trung tâm thông tin - Ứng dụng - Chuyển giao khoa học
và công nghệ.
|
2908/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 4302/QĐ-UBND
ngày 02/11/2016
|
61.707
|
58.384
|
11.000
|
11.000
|
38.000
|
38.000
|
9.000
|
9.000
|
16.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
11
|
Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng
Hóa.
|
3808/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
135.877
|
89.813
|
28.000
|
10.000
|
66.300
|
60.300
|
6.000
|
|
9.000
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt của TP.
Thanh Hóa và các vùng phụ cận (Giai đoạn I).
|
3992/QĐ-UBND ngày 08/11/2010;
1900/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
|
133.155
|
133.155
|
81.900
|
81.900
|
31.200
|
31.200
|
|
|
10.000
|
Công ty TNHH một thành viên môi trường và
công trình đô thị Thanh Hóa (nay là Công ty cổ phần môi trường và công trình
đô thị)
|
|
13
|
Trung tâm Truyền hình - Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh
Hóa.
|
1195/QĐ-UBND ngày 18/4/2011; 4140/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016
|
495.310
|
495.310
|
279.400
|
279.400
|
141.600
|
111.600
|
45.000
|
15.000
|
20.000
|
Sở Xây dựng
|
|
14
|
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn.
|
4321/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
159.894
|
151.276
|
|
|
128.500
|
105.983
|
24.517
|
2.000
|
15.000
|
UBND thị xã Sầm Sơn
|
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo đường nối QL1A với QL 10 (đoạn từ Đại Lộc đến Liên Lộc),
huyện Hậu Lộc.
|
4323/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
145.966
|
140.298
|
|
|
119.200
|
119.200
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
16
|
Đường giao thông từ QL1A vào nhà máy xi măng Long Sơn và KCN phía Đông
thị xã Bỉm Sơn.
|
4339/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
181.086
|
172.050
|
|
|
146.200
|
146.200
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi tỉnh lộ 517
(xã Đồng Lợi), huyện Triệu Sơn.
|
4322/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
79.960
|
77.639
|
|
|
66.000
|
66.000
|
13.000
|
13.000
|
20.000
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo đường Mỹ Tân - Cao Ngọc - Vân Am, huyện Ngọc Lặc nối
tiếp với xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh.
|
4225/QĐ-UBND ngày 21/10/2015;
2020/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
119.976
|
117.476
|
|
|
104.000
|
104.000
|
21.000
|
21.000
|
19.000
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
19
|
Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (kết nối QL45, 47).
|
4398/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
153.021
|
134.831
|
|
|
114.600
|
114.600
|
16.000
|
16.000
|
15.000
|
UBND huyện Đông Sơn
|
|
20
|
Cầu qua sông Hoàng, xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương.
|
4201/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
53.031
|
52.548
|
|
|
45.000
|
45.000
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
UBND huyện Quảng Xương
|
|
21
|
Cầu cứng từ thị trấn Mường Lát đi bản Pom Khuông, xã Tam Chung, huyện
Mường Lát.
|
4437/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
30.364
|
30.364
|
|
|
26.000
|
26.000
|
10.500
|
10.500
|
8.000
|
UBND huyện Mường Lát
|
|
22
|
Đường giao thông từ xã Luận Thành, huyện Thường Xuân đi xã Thọ Bình,
huyện Triệu Sơn.
|
4400/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
44.983
|
44.983
|
|
|
39.088
|
39.088
|
15.700
|
15.700
|
9.088
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
23
|
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Sơn Lư - Tam Lư, huyện Quan Sơn.
|
4366/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
41.988
|
41.988
|
|
|
36.000
|
36.000
|
14.500
|
14.500
|
8.000
|
UBND huyện Quan Sơn
|
|
24
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến thác Ma
Hao và bản Năng Cát xã Trí Nang, huyện Lang Chánh.
|
4424/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
37.952
|
37.271
|
|
|
32.000
|
32.000
|
12.000
|
12.000
|
8.000
|
UBND huyện Lang Chánh
|
|
25
|
Đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi Khu du lịch Thác Hươu, xã Cổ Lũng,
huyện Bá Thước.
|
4414/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
35.000
|
22.500
|
|
|
19.100
|
6.600
|
12.500
|
|
5.000
|
UBND huyện Bá Thước
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ xã Cẩm Ngọc đi xã Cẩm Phong, huyện
Cẩm Thủy.
|
4401/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
35.995
|
23.495
|
|
|
20.000
|
7.500
|
12.500
|
|
7.500
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
|
27
|
Đường từ xã Xuân Phú huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn.
|
4425/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
46.999
|
30.499
|
|
|
26.000
|
9.500
|
16.500
|
|
7.000
|
UBND huyện Quan Hóa
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Yên Lâm, huyện Yên Định đi
các xã Cao Thịnh, Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc.
|
4399/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
32.990
|
32.990
|
|
|
28.000
|
28.000
|
11.500
|
11.500
|
7.000
|
UBND huyện Yên Định
|
|
29
|
Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động trong của các
cơ quan Đảng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020.
|
4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
47.772
|
47.772
|
|
|
40.600
|
40.600
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di
tích Quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc.
|
4426/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
44.992
|
44.992
|
|
|
38.000
|
38.000
|
4.000
|
4.000
|
15.000
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
31
|
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoàng, đoạn từ xã Dân Lý đến xã Đồng Thắng,
huyện Triệu Sơn.
|
2901/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
53.972
|
53.972
|
|
|
46.000
|
46.000
|
1.000
|
1.000
|
20.000
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
|
32
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Định.
|
3171/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
79.490
|
79.490
|
|
|
67.500
|
67.500
|
5.000
|
5.000
|
12.000
|
UBND huyện Yên Định
|
|
33
|
Nâng cấp trạm bơm tiêu Quang Hoa, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân.
|
4359/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
84.981
|
82.881
|
|
|
70.000
|
70.000
|
13.000
|
13.000
|
15.125
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
34
|
Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh
quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
4363/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
289.942
|
100.000
|
|
|
85.000
|
85.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
Trong đó: Dự án khu dân cư, tái định cư xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc,
phục vụ GPMB dự án Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch
vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
2654/QĐ-UBND ngày 18/7/2016
|
|
|
|
|
|
|
4.600
|
4.600
|
15.000
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
e)
|
Dự án chuyển sang thực hiện từ nguồn sự nghiệp giáo dục giai đoạn 2017-
2020
|
|
389.230
|
389.230
|
172.352
|
172.352
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa.
|
3267/QĐ-UBND ngày 19/9/2013; 3118/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
202.637
|
202.637
|
74.809
|
74.809
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa; Trường Đại
học Y Hà Nội
|
Bố trí từ nguồn sự nghiệp giáo dục trong
dự toán ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 để thực hiện.
|
2
|
Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Thanh Hóa.
|
3219/QĐ-UBND ngày 21/9/2009; 307/QĐ-UBND
ngày 25/1/2011; 3311/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
186.593
|
186.593
|
97.543
|
97.543
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bố trí từ nguồn sự nghiệp giáo dục trong dự
toán ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 để thực hiện.
|
f)
|
Dự án dự kiến khởi công mới năm
2017
|
|
5.806.638
|
1.821.313
|
|
|
1.517.910
|
1.494.661
|
23.999
|
750
|
198.000
|
|
|
1
|
Đường vành đai Đông Tây TP. Thanh Hóa, đoạn qua thị trấn Rừng Thông đến
quốc lộ 1A.
|
2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016
|
1.283.327
|
300.000
|
|
|
320.319
|
300.000
|
20.319
|
|
10.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Đường ven biển, đoạn từ Đại lộ Nam sông Mã (thị xã Sầm Sơn) đến cầu
ghép (huyện Quảng Xương).
|
|
1.480.000
|
100.000
|
|
|
52.930
|
50.000
|
2930
|
|
20.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh quốc lộ 45 vào Cụm Công nghiệp phía
tây thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định.
|
4184/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
199.998
|
60.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
8.000
|
UBND huyện Yên Định
|
|
4
|
Tuyến đường từ QL 1A đi Cảng Nghi Sơn - KKT Nghi Sơn (đoạn từ QL 1A đến
đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn).
|
|
1.487.000
|
200.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
5.000
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công
nghiệp
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông nối tỉnh lộ 526 với quốc lộ 10 huyện
Hậu Lộc.
|
|
23.000
|
21.000
|
|
|
17.800
|
17.800
|
|
|
8.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
6
|
Di dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+18,50) m đến cao trình
(+20,36) m.
|
|
293.000
|
100.000
|
|
|
85.000
|
85.000
|
|
|
12.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống nước thải, nước mưa phía Tây đường Hồ Xuân
Hương.
|
|
153.000
|
153.000
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
12.000
|
UBND thị xã Sầm Sơn
|
|
8
|
Nâng cấp trạm bơm tiêu Đồng Ngâu, xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân.
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
43.000
|
43.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Bai Cái, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành.
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
68.000
|
68.000
|
150
|
150
|
10.000
|
UBND huyện Thạch Thành
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền Viện
Trúc Lâm Hàm Rồng).
|
|
11.813
|
11.813
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
5.000
|
Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
|
11
|
Xây dựng Khoa nội A và Trung tâm Huyết học - Truyền máu Bệnh viện đa
khoa tỉnh.
|
|
124.400
|
124.400
|
|
|
105.000
|
105.000
|
|
|
16.000
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Điều
dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa.
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
34.000
|
34.000
|
100
|
100
|
12.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
13
|
Trung tu tôn tạo Khu di tích lịch sử cách mạng Yên Trường xã Thọ Lập
huyện Thọ Xuân.
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
50
|
50
|
5.000
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
|
14
|
Tu bổ tôn tạo cụm di tích lịch sử cách mạng Hàm Hạ xã Đông Tiến, huyện
Đông Sơn.
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
15.300
|
15.300
|
50
|
50
|
4.000
|
UBND huyện Đông Sơn
|
|
15
|
Sửa chữa, cải tạo xây dựng phòng họp trực tuyến và một số hạng mục thuộc
trụ sở cơ quan Tỉnh ủy.
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
12.700
|
12.700
|
|
|
5.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
16
|
Cải tạo trụ sở liên cơ quan Hội cựu chiến binh - Tỉnh đoàn - Hội nông dân
tỉnh Thanh Hóa và đầu tư mua sắm trang thiết bị làm việc cơ quan Hội Cựu chiến
binh tỉnh.
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
12.700
|
12.700
|
|
|
5.000
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thanh Hóa
|
|
17
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Gia Miêu xã Hà Long, huyện
Hà Trung.
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
12.600
|
12.600
|
|
|
5.000
|
UBND huyện Hà Trung
|
|
18
|
Xây dựng hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp các cơ quan đảng tỉnh
Thanh Hóa trên mạng Internet.
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
5.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương.
|
|
173.500
|
173.500
|
|
|
147.000
|
147.000
|
200
|
200
|
12.000
|
UBND huyện Quảng Xương
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 515 Ba Chè - Thiệu Toán - Hạnh Phúc.
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
12.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
21
|
Đường giao thông Cẩm Bình - Cẩm Thạch - Cẩm Liên - Cẩm Thành, huyện Cẩm
Thủy.
|
|
164.700
|
164.700
|
|
|
140.000
|
140.000
|
200
|
200
|
12.000
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
|
22
|
Vườn hoa và tượng nữ anh hùng liệt sỹ Nguyễn Thị Lợi, TX. Sầm Sơn.
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
10.561
|
10.561
|
|
|
5.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
g)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tham
mưu phương án phân bổ chi tiết, báo cáo UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh
xem xét, trước khi có quyết định giao vốn chi tiết cho các đơn vị để triển
khai thực hiện.
|