|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4857/QĐ-UBND 2017 phê duyệt suất đầu tư trồng rừng xúc tiến tái sinh rừng Bình Định
Số hiệu:
|
4857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4857/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 27 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN
TÁI SINH RỪNG, BẢO VỆ RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn một số nội dung quản lý công
trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn
áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày
15/02/2017 của Bộ Xây dựng Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày
29/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
717/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định với
những nội dung như sau:
A. TRỒNG
VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG
I.
KHU VỰC IV (Áp dụng tại các huyện, thị xã)
1. Trồng hỗn giao cây Keo
lai và cây bản địa
- Mật độ: 1.468 cây/ha (833
cây Keo lai + 635 cây bản địa)
- Đơn giá: 82.039.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 43.805.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
20.984.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
13.167.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 4:
4.083.000 đồng.
2. Trồng thuần loài cây
Keo lai
- Mật độ: 1.000 cây/ha
- Đơn giá: 50.796.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 24.387.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
15.064.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
11.345.000 đồng.
3. Trồng thuần loài cây
Keo lai
- Mật độ: 1.600 cây/ha
- Đơn giá: 65.820.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 33.387.000 đồng
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
2: 19.130.000 đồng
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
3: 13.303.000 đồng.
4. Trồng thuần loài cây
Keo lá tràm
- Mật độ 1.600 cây/ha
- Đơn giá: 64.396.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 27.953.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
19.057.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
13.303.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 4:
4.083.000 đồng.
5. Trồng thuần loài cây
Phi lao
- Mật độ 2.000 cây/ha
- Đơn giá: 57.827.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 44.575.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
7.867.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
5.385.000 đồng.
6. Trồng thuần loài cây bản
địa
- Mật độ 1.111 cây/ha
- Đơn giá: 71.344.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 39.488.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
17.427.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
10.333.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 4:
4.096.000 đồng.
7. Trồng thuần loài cây
Thông
- Mật độ 1.600 cây/ha
- Đơn giá: 87.241.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 44.198.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
20.919.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
18.028.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 4:
4.096.000 đồng
II.
KHU VỰC III (Áp dụng tại thành phố Quy Nhơn)
1. Trồng hỗn giao cây Keo
lá tràm và cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha (534
Keo lá tràm + 1.066 Thông)
- Đơn giá: 91.175.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 43.300.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
22.025.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3: 21.578.000
đồng
+ Chăm sóc năm thứ 4:
4.272.000 đồng.
2. Trồng hỗn giao cây Keo
lá tràm và cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha (800
cây Keo lai + 800 cây Thông)
- Đơn giá: 88.923.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 41.769.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
21.711.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
21.149.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 4:
4.294.000 đồng.
3. Trồng thuần loài cây
Thông
- Mật độ 1.600 cây/ha
- Đơn giá: 96.666.000 đồng/ha,
trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ
nhất: 47.124.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 2:
22.638.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 3:
22.610.000 đồng
+ Chăm sóc năm thứ 4:
4.294.000 đồng.
B. XÂY
DỰNG VÀ DUY TU ĐƯỜNG RANH CẢN LỬA I. KHU VỰC IV (Áp dụng tại các huyện, thị xã)
- Quy mô: 01 km (10.000 m2);
đường băng trắng; thi công thủ công
- Đơn giá: 30.038.000 đồng/km,
trong đó:
+ Xây dựng đường băng năm thứ
nhất: 9.525.000 đồng
+ Duy tu đường băng năm thứ
2: 8.340.000 đồng
+ Duy tu đường băng năm thứ
3: 8.090.000 đồng
+ Duy tu đường băng năm thứ
4: 4.083.000 đồng.
II. KHU VỰC III (Áp dụng
tại thành phố Quy Nhơn)
- Quy mô: 01 km (10.000 m2);
đường băng trắng; thi công thủ công
- Đơn giá: 38.282.000 đồng/km,
trong đó:
+ Xây dựng đường băng năm thứ
nhất: 10.093.000 đồng
+ Duy tu đường băng năm thứ
2: 11.279.000 đồng
+ Duy tu đường băng năm thứ
3: 10.602.000 đồng
+ Duy tu đường băng năm thứ
4: 6.308.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục
đính kèm Quyết định này)
C.
KHOÁN BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG
1. Chi trả cho hộ nhận
khoán.
- Khoán theo Quyết định số
57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số
80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013: 200.000 đồng/ha.
- Khoán theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và Quyết định số 2621/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ: 300.000 đồng/ha
- Khoán theo Nghị định số
75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ: 400.000 đồng/ha
2. Chi phí khác.
a. Chi phí lập hồ sơ
khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên rừng chỉ thực hiện năm đầu
tiên đối với diện tích khoán mới. Mức kinh phí lập hồ sơ khoán lần đầu là
50.000 đồng/ha.
b. Kinh phí quản lý,
kiểm tra, nghiệm thu: tính bằng 7% trên tổng kinh phí khoán bảo vệ rừng và
khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên hàng năm.
D. CÁC
NỘI DUNG LIÊN QUAN
1. Suất đầu tư trên
được tính toán theo định mức ở điều kiện thực bì cấp 3, đất cấp 3, cự ly đi làm
4.000 m - 5.000 m, độ dốc nhỏ hơn 20 độ và đơn giá vật tư tại thời điểm xây dựng.
Khi thiết kế, tùy từng điều kiện cụ thể để tính lại theo hệ số điều chỉnh và định
mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng
theo quy định tại Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN và đơn giá vật tư tại thời điểm.
2. Đối với diện tích
đã trồng Bạch đàn trước đây, khi trồng rừng phòng hộ (thành phố Quy Nhơn) và làm
đường ranh cản lửa được áp dụng chăm sóc rừng và duy tu đường băng năm thứ 5. Định
mức, đơn giá áp dụng như năm thứ 4.
3. Giá vật tư tại thời
điểm: Được tính trên cơ sở bản báo giá của bản tin “ Sản xuất và thị trường được
phát hành hàng tuần của Sở Nông nghiệp và PTNT” hoặc báo giá của các nhà máy sản
xuất phân bón, các đại lý kinh doanh phân bón tại địa bàn gần nơi tập kết thi
công công trình nhất.
4. Chi phí vận chuyển
vật tư: Đối với các huyện đồng bằng 200 đồng/kg, đối với các huyện miền núi 500
đồng/kg.
5. Đối với các công
trình đã phê duyệt thiết kế, dự toán và được triển khai từ năm
2018 trở về trước nhưng đến
sau năm 2018 còn thực hiện thì vẫn thực hiện theo dự toán đã phê duyệt.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có
liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 555/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu
tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC 01:
TỔNG HỢP SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, MTCQ
ĐẦY ĐỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Phương thức/loài cây trồng
|
Cơ cấu cây trồng
|
Mật độ (cây/ha)
|
ĐVT
|
Suất đầu tư (đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
Năm thứ 3
|
Năm thứ 4
|
A
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực IV (các huyện,
thị xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng, CS hỗn giao cây bản
địa với Keo lai
|
833 Keo lai + 635 Bản địa
|
1.468
|
đ/ha
|
82.039.000
|
43.805.000
|
20.984.000
|
13.167.000
|
4.083.000
|
Phụ lục 03
|
2
|
Trồng, CS thuần Keo lai
|
Keo lai
|
1.000
|
đ/ha
|
50.796.000
|
24.387.000
|
15.064.000
|
11.345.000
|
|
Phụ lục 05
|
3
|
Trồng, CS thuần Keo lai
|
Keo lai
|
1.600
|
đ/ha
|
65.820.000
|
33.387.000
|
19.130.000
|
13.303.000
|
|
Phụ lục 07
|
4
|
Trồng, CS thuần Keo lá
tràm
|
Keo lá tràm
|
1.600
|
đ/ha
|
64.396.000
|
27.953.000
|
19.057.000
|
13.303.000
|
4.083.000
|
Phụ lục 09
|
5
|
Trồng, CS thuần Phi lao
|
Phi lao (gieo ươm bằng hạt)
|
2.000
|
đ/ha
|
57.827.000
|
44.575.000
|
7.867.000
|
5.385.000
|
|
Phụ lục 11
|
6
|
Trồng, CS thuần cây bản địa
|
cây bản địa
|
1.111
|
đ/ha
|
71.344.000
|
39.488.000
|
17.427.000
|
10.333.000
|
4.096.000
|
Phụ lục 13
|
7
|
Trồng, CS thuần cây Thông
|
Thông Cari
|
1.600
|
đ/ha
|
87.241.000
|
44.198.000
|
20.919.000
|
18.028.000
|
4.096.000
|
Phụ lục 15
|
II
|
Khu vực III (thành phố Quy
Nhơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng, CS hỗn giao cây Keo
lá tràm với Thông
|
534 Keo lá tràm + 1.066 Thông
|
1.600
|
đ/ha
|
91.175.000
|
43.300.000
|
22.025.000
|
21.578.000
|
4.272.000
|
Phụ lục 19
|
2
|
Trồng, CS thuần Thông
|
Thông
|
1.600
|
đ/ha
|
96.666.000
|
47.124.000
|
22.638.000
|
22.610.000
|
4.294.000
|
Phụ lục 21
|
3
|
Trồng, CS hỗn giao cây Keo
lai với Thông
|
800 Keo lai + 800 Thông
|
1.600
|
đ/ha
|
88.923.000
|
41.769.000
|
21.711.000
|
21.149.000
|
4.294.000
|
Phụ lục 23
|
B
|
Xây dựng và duy tu đường
ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực IV (các huyện,
thị xã)
|
Thi công thủ công
|
|
đ/km
|
30.038.000
|
9.525.000
|
8.340.000
|
8.090.000
|
4.083.000
|
Phụ lục 17
|
II
|
Khu vực III (thành phố
Quy Nhơn)
|
Thi công thủ công
|
|
đ/km
|
38.282.000
|
10.093.000
|
11.279.000
|
10.602.000
|
6.308.000
|
Phụ lục 25
|
Ghi chú: Đối với diện
tích đất đã trồng cây Bạch đàn trước đây, khi trồng rừng, làm đường băng cản lửa
môi trường cảnh quan được áp dụng thêm năm thứ 5. Định mức, đơn giá của năm thứ
5 áp dụng như năm thứ 4./.
PHỤ LỤC 02:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Hỗn giao Keo lai và cây bản địa
Mật độ: 1.468 cây/ha (833 Keo lai + 635 bản địa)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
833 Keo lai + 635 bản địa
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm
thứ nhất
|
|
|
|
|
|
34.035.068
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
158,7
|
|
29.414.410
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
8.333
|
201
|
41,5
|
185.346
|
7.691.859
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.468
|
47
|
31,2
|
185.346
|
5.782.795
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.468
|
99
|
14,8
|
185.346
|
2.743.121
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.468
|
118
|
12,4
|
185.346
|
2.298.290
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.468
|
|
37,6
|
|
6.969.010
|
+
|
Keo lai
|
công
|
833
|
113
|
7,4
|
185.346
|
1.371.560
|
+
|
Sao đen
|
công
|
635
|
21
|
30,2
|
185.346
|
5.597.449
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
9,6
|
|
1.779.322
|
+
|
Keo lai (trồng dặm 10%)
|
|
83
|
81
|
1,0
|
185.346
|
185.346
|
+
|
Cây Sao đen (trồng dặm
15%)
|
|
95
|
11
|
8,6
|
185.346
|
1.593.976
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.468
|
127
|
11,6
|
185.346
|
2.150.014
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
4.620.658
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
3.935.080
|
+
|
Cây Keo lai
|
cây
|
|
|
916
|
630
|
577.080
|
+
|
Sao đen
|
cây
|
|
|
730
|
4.600
|
3.358.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
kg
|
|
|
105,2
|
|
420.600
|
+
|
Keo lai (0,05kg/hố)
|
kg
|
|
|
41,7
|
4.000
|
166.600
|
+
|
Sao đen (0,1kg/hố)
|
kg
|
|
|
63,5
|
4.000
|
254.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
10,5
|
|
264.978
|
+
|
Keo lai (0,005kg/hố)
|
kg
|
|
|
4,2
|
25.200
|
104.958
|
+
|
Sao đen (0,01kg/hố)
|
kg
|
|
|
6,4
|
25.200
|
160.020
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
16.892.560
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
82,0
|
|
15.198.372
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
33,7
|
|
6.246.160
|
+
|
Lần 1
|
công
|
8.333
|
470
|
17,7
|
185.346
|
3.280.624
|
+
|
Lần 2
|
công
|
|
|
16,0
|
|
2.965.536
|
*
|
Phát chăm sóc
|
công
|
8.333
|
698
|
11,9
|
185.346
|
2.205.617
|
*
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25m)
|
công
|
833
|
201
|
4,1
|
185.346
|
759.919
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.468
|
70
|
21,0
|
185.346
|
3.892.266
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.468
|
99
|
14,8
|
185.346
|
2.743.121
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
12,5
|
|
2.316.825
|
+
|
Keo lai (trồng dặm 10%)
|
công
|
83
|
81
|
1,0
|
185.346
|
185.346
|
+
|
Sao đen (trồng dặm 20%)
|
công
|
127
|
11
|
11,5
|
185.346
|
2.131.479
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
1.694.188
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
210,0
|
|
636.490
|
+
|
cây Keo lai
|
cây
|
|
|
83
|
630
|
52.290
|
+
|
cây Sao đen
|
cây
|
|
|
127
|
4.600
|
584.200
|
-
|
Phân NPK (20 : 20 : 15)
|
kg
|
|
|
73,4
|
10.800
|
792.720
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
10,5
|
|
264.978
|
+
|
Keo lai (0,005kg/hố)
|
|
|
|
4,2
|
25.200
|
104.958
|
+
|
Sao đen (0,01kg/hố)
|
|
|
|
6,4
|
25.200
|
160.020
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
10.527.653
|
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
56,8
|
|
10.527.653
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,8
|
|
6.635.387
|
+
|
Lần 1
|
công
|
9.166
|
567
|
16,2
|
185.346
|
3.002.605
|
+
|
Lần 2
|
công
|
|
|
19,6
|
|
3.632.782
|
.
|
Phát chăm sóc
|
|
9.166
|
590
|
15,5
|
185.346
|
2.872.863
|
.
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25m)
|
|
834
|
201
|
4,1
|
185.346
|
759.919
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.468
|
70
|
21,0
|
185.346
|
3.892.266
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.132.347
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.132.347
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
185.346
|
3.132.347
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
64.587.628
|
PHỤ LỤC 03:
Dự toán chi phí trồng và chăm sóc 01 ha rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Hỗn giao Keo lai và cây bản địa
Mật độ: 1.468 cây/ha (833 Keo lai + 635 bản địa)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Năm thực hiện
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
71.546.945
|
37.702.347
|
18.712.733
|
11.662.007
|
3.469.858
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
64.587.628
|
34.035.068
|
16.892.560
|
10.527.653
|
3.132.347
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
58.272.782
|
29.414.410
|
15.198.372
|
10.527.653
|
3.132.347
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
6.314.846
|
4.620.658
|
1.694.188
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.229.381
|
1.701.753
|
844.628
|
526.383
|
156.617
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
3.729.936
|
1.965.525
|
975.545
|
607.972
|
180.893
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
2.146.408
|
1.131.070
|
561.382
|
349.860
|
104.096
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
4.439.527
|
2.885.706
|
711.003
|
527.825
|
314.993
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
1.244.917
|
1.244.917
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
266.155
|
266.155
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
170.282
|
170.282
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% x (I)
|
1.858.790
|
979.507
|
486.157
|
302.979
|
90.147
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn công
(1công/ha)
|
899.384
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x
(I+II+III)
|
3.906.644
|
2.085.956
|
999.256
|
626.985
|
194.447
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
82.039.525
|
43.805.080
|
20.984.374
|
13.166.677
|
4.083.394
|
|
Làm tròn
|
82.039.000
|
43.805.000
|
20.984.000
|
13.167.000
|
4.083.000
|
PHỤ LỤC 04:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thuần loài Keo lai
Mật độ: 1.000 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
1.000 Keo lai
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm
thứ nhất
|
|
|
|
|
|
18.775.147
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
95,8
|
|
17.756.147
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
185.346
|
7.043.148
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.000
|
47
|
21,3
|
185.346
|
3.947.870
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.000
|
99
|
10,1
|
185.346
|
1.871.995
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.000
|
118
|
8,5
|
185.346
|
1.575.441
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.000
|
113
|
8,8
|
185.346
|
1.631.045
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
100
|
81
|
1,2
|
185.346
|
222.415
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.000
|
127
|
7,9
|
185.346
|
1.464.233
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
1.019.000
|
-
|
Cây con (cây Keo lai)
|
cây
|
|
|
1,100
|
630
|
693.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
kg
|
|
|
50
|
4.000
|
200.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
5
|
25.200
|
126.000
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
12.072.175
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
61,2
|
|
11.343.175
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,6
|
|
6.598.318
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
185.346
|
3.947.870
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
185.346
|
2.650.448
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.000
|
70,0
|
14,3
|
185.346
|
2.650.448
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.000
|
99,0
|
10,1
|
185.346
|
1.871.995
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
100
|
81
|
1,2
|
185.346
|
222.415
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
729.000
|
-
|
Cây con (cây Keo lai)
|
cây
|
|
|
100,0
|
630
|
63.000
|
-
|
Phân NPK (20:20:15)
|
kg
|
|
|
50,0
|
10.800
|
540.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
5,0
|
25.200
|
126.000
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
9.044.885
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
48,8
|
|
9.044.885
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.394.437
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
185.346
|
3.262.090
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
185.346
|
3.132.347
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.000
|
70,0
|
14,3
|
185.346
|
2.650.448
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
39.892.207
|
PHỤ LỤC 05:
Dự toán chi phí trồng và chăm sóc 01 ha rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thuần loài Keo lai
Mật độ: 1.000 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Năm thực hiện
|
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
44.190.592
|
20.798.169
|
13.372.952
|
10.019.471
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
39.892.207
|
18.775.147
|
12.072.175
|
9.044.885
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
38.144.207
|
17.756.147
|
11.343.175
|
9.044.885
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
1.748.000
|
1.019.000
|
729.000
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
1.994.610
|
938.757
|
603.609
|
452.244
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
2.303.775
|
1.084.265
|
697.168
|
522.342
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
1.325.718
|
623.945
|
401.189
|
300.584
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
2.861.088
|
1.803.661
|
572.275
|
485.152
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
768.916
|
768.916
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
164.389
|
164.389
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
105.174
|
105.174
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% x (I)
|
1.148.072
|
540.336
|
347.429
|
260.306
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
674.538
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x
(I+II+III)
|
2.418.870
|
1.161.289
|
717.321
|
540.260
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
50.796.268
|
24.387.064
|
15.063.737
|
11.345.467
|
|
Làm tròn
|
50.796.000
|
24.387.000
|
15.064.000
|
11.345.000
|
PHỤ LỤC 06:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thuần loài Keo lai
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
1.600 Keo lai
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm
thứ nhất
|
|
|
|
|
|
25.836.588
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
130,6
|
|
24.206.188
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
185.346
|
7.043.148
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
185.346
|
6.301.764
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
1.600
|
99
|
16,2
|
185.346
|
3.002.605
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
185.346
|
2.520.706
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.600
|
113
|
14,2
|
185.346
|
2.631.913
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
160
|
81
|
2,0
|
185.346
|
370.692
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127
|
12,6
|
185.346
|
2.335.360
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
1.630.400
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
1,760
|
630
|
1.108.800
|
-
|
Phân vi sinh
|
kg
|
|
|
80,0
|
4.000
|
320.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
15.382.438
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76,7
|
|
14.216.038
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,6
|
|
6.598.318
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
185.346
|
3.947.870
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
185.346
|
2.650.448
|
-
|
Xới, vun gốc ( chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
185.346
|
4.244.423
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
185.346
|
3.002.605
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
160
|
81,0
|
2,0
|
185.346
|
370.692
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
1.166.400
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
160,0
|
630
|
100.800
|
-
|
Phân NPK (20 : 20 : 15)
|
kg
|
|
|
80,0
|
10.800
|
864.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
10.638.860
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
57,4
|
|
10.638.860
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.394.437
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
185.346
|
3.262.090
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
185.346
|
3.132.347
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
185.346
|
4.244.423
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
51.857.886
|
PHỤ LỤC 07:
Dự toán chi phí trồng và chăm sóc
01 ha rừng phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thuần loài Keo lai
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Năm thực hiện
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
57.445.573
|
28.620.480
|
17.039.896
|
11.785.198
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
51.857.886
|
25.836.588
|
15.382.438
|
10.638.860
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
49.061.086
|
24.206.188
|
14.216.038
|
10.638.860
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
2.796.800
|
1.630.400
|
1.166.400
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
2.592.894
|
1.291.829
|
769.122
|
531.943
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
2.994.793
|
1.492.063
|
888.336
|
614.394
|
II
|
Chi phí quản lý dự án
3% x (I)
|
1.723.367
|
858.614
|
511.197
|
353.556
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
3.516.945
|
2.318.377
|
667.542
|
531.025
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
999.553
|
999.553
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
213.698
|
213.698
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
136.720
|
136.720
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% x (I)
|
1.492.436
|
743.560
|
442.696
|
306.179
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
674.538
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x
(I+II+II)
|
3.134.294
|
1.589.874
|
910.932
|
633.489
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
65.820.180
|
33.387.345
|
19.129.567
|
13.303.268
|
|
Làm tròn
|
65.820.000
|
33.387.000
|
19.130.000
|
13.303.000
|
PHỤ LỤC 08:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thuần loài Keo lá tràm
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
1.600 Keo lá tràm
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm
thứ nhất
|
|
|
|
|
|
21.441.398
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
110.4
|
|
20.462.198
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38.0
|
185.346
|
7.043.148
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
88
|
18.2
|
185.346
|
3.373.297
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16.2
|
185.346
|
3.002.605
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
174
|
9.2
|
185.346
|
1.705.183
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.600
|
113
|
14.2
|
185.346
|
2.631.913
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
160
|
81
|
2.0
|
185.346
|
370.692
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127
|
12.6
|
185.346
|
2.335.360
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
979.200
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
1.760.0
|
260
|
457.600
|
-
|
Phân Vi sinh
|
kg
|
|
|
80.0
|
4.000
|
320.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8.0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
15.323.238
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76.7
|
|
14.216.038
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35.6
|
|
6.598.318
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470.0
|
21.3
|
185.346
|
3.947.870
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698.0
|
14.3
|
185.346
|
2.650.448
|
-
|
Xới, vun gốc ( chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70.0
|
22.9
|
185.346
|
4.244.423
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99.0
|
16.2
|
185.346
|
3.002.605
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
160
|
81.0
|
2.0
|
185.346
|
370.692
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
1.107.200
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
160.0
|
260
|
41.600
|
-
|
Phân NPK (20-20-15)
|
kg
|
|
|
80.0
|
10.800
|
864.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8.0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
10.638.860
|
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
57.4
|
|
10.638.860
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34.5
|
|
6.394.437
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567.0
|
17.6
|
185.346
|
3.262.090
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590.0
|
16.9
|
185.346
|
3.132.347
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70.0
|
22.9
|
185.346
|
4.244.423
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.132.347
|
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16.9
|
|
3.132.347
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16.9
|
185.346
|
3.132.347
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
50.535.844
|
PHỤ LỤC 09:
Dự toán chi phí trồng và chăm sóc
01 ha rừng phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
55.981.082
|
23.751.709
|
16.974.317
|
11.785.198
|
3.469.858
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
50.535.844
|
21.441.398
|
15.323.238
|
10.638.860
|
3.132.347
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
48.449.444
|
20.462.198
|
14.216.038
|
10.638.860
|
3.132.347
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
2.086.400
|
979.200
|
1.107.200
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
2.526.792
|
1.072.070
|
766.162
|
531.943
|
156.617
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
2.918.445
|
1.238.241
|
884.917
|
614.394
|
180.893
|
II
|
Chi phí quản lý dự án
3% (I)
|
1.679.432
|
712.551
|
509.230
|
353.556
|
104.096
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
3.669.328
|
2.157.471
|
665.839
|
531.025
|
314.993
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
974.071
|
974.071
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
208.250
|
208.250
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
133.235
|
133.235
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% x (I)
|
1.454.389
|
617.069
|
440.993
|
306.179
|
90.147
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
899.384
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x
(I+II+III)
|
3.066.492
|
1.331.087
|
907.469
|
633.489
|
194.447
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
64.396.334
|
27.952.818
|
19.056.855
|
13.303.268
|
4.083.394
|
|
Làm tròn
|
64.396.000
|
27.953.000
|
19.057.000
|
13.303.000
|
4.083.000
|
PHỤ LỤC 10:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thuần loài Phi lao
Mật độ: 2.000 cây/ha
(cây con gieo ươm bằng hạt; vùng ven biển có gió mạnh, cát di động)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
2.000 Phi lao
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm
thứ nhất
|
|
|
|
|
|
35.086.489
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
122,8
|
|
22.760.489
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
2.000
|
44
|
45,5
|
185.346
|
8.433.243
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
2.000
|
193
|
10,4
|
185.346
|
1.927.598
|
-
|
Vận chuyển cây con + trồng
|
công
|
2.000
|
51
|
39,2
|
185.346
|
7.265.563
|
-
|
Cắm và buộc cọc tre
|
công
|
2.000
|
100
|
20,0
|
185.346
|
3.706.920
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
200
|
26
|
7,7
|
185.346
|
1.427.164
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
12.326.000
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
2,200
|
2.970
|
6.534.000
|
-
|
Phân Vi sinh
|
kg
|
|
|
400,0
|
4.000
|
1.600.000
|
-
|
Nẹp tre (cả vận chuyển)
|
thanh
|
|
|
2,000
|
2.000
|
4.000.000
|
-
|
Dây nilon
|
Kg
|
|
|
4,8
|
40.000
|
192.000
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
6.212.996
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
26,0
|
|
4.818.996
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
2.000
|
254
|
7,9
|
185.346
|
1.464.233
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
2.000
|
193
|
10,4
|
185.346
|
1.927.598
|
-
|
Trồng dặm (10%)
|
công
|
200
|
26
|
7,7
|
185.346
|
1.427.164
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
1.394.000
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
200,0
|
2.970
|
594.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
kg
|
|
|
200,0
|
4.000
|
800.000
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
4.191.832
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
18,3
|
|
3.391.832
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
2.000
|
254
|
7,9
|
185.346
|
1.464.233
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
2.000
|
193
|
10,4
|
185.346
|
1.927.598
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
800.000
|
-
|
Phân vi sinh
|
kg
|
|
|
200,0
|
4.000
|
800.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
45.491.317
|
PHỤ LỤC 11:
Dự toán chi phí trồng và chăm sóc 01 ha rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thuần loài Phi lao
Mật độ: 2.000 cây/ha
(cây con gieo ươm bằng hạt; vùng ven biển có gió mạnh, cát di động)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
50.393.006
|
38.867.058
|
6.882.446
|
4.643.502
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
45.491.317
|
35.086.489
|
6.212.996
|
4.191.832
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
30.971.317
|
22.760.489
|
4.818.996
|
3.391.832
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
14.520.000
|
12.326.000
|
1.394.000
|
800.000
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
2.274.566
|
1.754.324
|
310.650
|
209.592
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
2.627.124
|
2.026.245
|
358.801
|
242.078
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
1.511.790
|
1.166.012
|
206.473
|
139.305
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
3.167.984
|
2.418.848
|
403.652
|
345.484
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
876.838
|
876.838
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
187.462
|
187.462
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
119.935
|
119.935
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% x (I)
|
1.309.210
|
1.009.766
|
178.806
|
120.638
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
674.538
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x (
I+II+III)
|
2.753.639
|
2.122.596
|
374.629
|
256.415
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
57.826.419
|
44.574.513
|
7.867.200
|
5.384.705
|
|
Làm tròn
|
57.827.000
|
44.575.000
|
7.867.000
|
5.385.000
|
PHỤ LỤC 12:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Bản địa thuần loài
Mật độ: 1.111 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
1.111 cây/ha
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
30.700.975
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
118.5
|
|
21.958.975
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
8.333
|
201
|
41.5
|
185.346
|
7.691.859
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.111
|
47
|
23.6
|
185.346
|
4.374.166
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.111
|
99
|
11.2
|
185.346
|
2.075.875
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.111
|
118
|
9.4
|
185.346
|
1.742.252
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.111
|
55
|
20.2
|
185.346
|
3.743.989
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
167
|
43
|
3.9
|
185.346
|
718.324
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.111
|
127
|
8.7
|
185.346
|
1.612.510
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
8.742.000
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
1.760.0
|
4.600
|
8.096.000
|
-
|
Phân vi sinh 0,1kg/hố
|
kg
|
|
|
111.1
|
4.000
|
444.400
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8.0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
13.986.221
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76.7
|
|
12.226.801
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34.2
|
|
6.246.160
|
+
|
Lần 1
|
công
|
8.333
|
470.0
|
17.7
|
185.346
|
3.280.624
|
+
|
Lần 2
|
công
|
9.166
|
899
|
16.5
|
|
2.965.536
|
*
|
Phát chăm sóc
|
công
|
8.333
|
698.0
|
11.9
|
185.346
|
2.205.617
|
*
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25 m)
|
|
833
|
201.0
|
4.1
|
185.346
|
759.919
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.111
|
70.0
|
15.9
|
185.346
|
2.947.001
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.111
|
99.0
|
11.2
|
185.346
|
2.075.875
|
-
|
Trồng dặm (20%)
|
công
|
222
|
43
|
5.2
|
185.346
|
957.765
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.759.420
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
213.4
|
4.600
|
981.640
|
-
|
Phân NPK (0,05kg/hố)
|
kg
|
|
|
53.4
|
10.800
|
576.180
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8.0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
8.210.828
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
44.3
|
|
8.210.828
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
44.3
|
|
8.210.828
|
+
|
Lần 1
|
công
|
9.166
|
567.0
|
16.2
|
185.346
|
3.002.605
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
791
|
28
|
|
5.208.223
|
*
|
Phát chăm sóc
|
công
|
9.166
|
590.0
|
12.6
|
185.346
|
2.335.360
|
*
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25 m)
|
công
|
834
|
201.0
|
15.5
|
185.346
|
2.872.863
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
0
|
70.0
|
0.0
|
185.346
|
0
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.132.347
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16.9
|
|
3.132.347
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16.9
|
185.346
|
3.132.347
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
56.030.372
|
PHỤ LỤC 13:
Dự toán chi phí trồng, chăm sóc
cho 01 ha rừng phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã) Công thức: Bản địa
thuần loài
Mật độ: 1.111 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
62.067.644
|
34.009.005
|
15.493.237
|
9.095.544
|
3.469.858
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
56.030.372
|
30.700.975
|
13.986.221
|
8.210.828
|
3.132.347
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
45.528.952
|
21.958.975
|
12.226.801
|
8.210.828
|
3.132.347
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
10.501.420
|
8.742.000
|
1.759.420
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
2.801.519
|
1.535.049
|
699.311
|
410.541
|
156.617
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
3.235.754
|
1.772.981
|
807.704
|
474.175
|
180.893
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
1.862.029
|
1.020.270
|
464.797
|
272.866
|
104.096
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
4.016.939
|
2.578.602
|
638.972
|
472.760
|
326.605
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74%
x(I)
|
1.079.977
|
1.079.977
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
230.892
|
230.892
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
147.721
|
147.721
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598%(I)
|
1.612.517
|
883.554
|
402.514
|
236.302
|
90.147
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
945.832
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5%
(I+II+III)
|
3.397.331
|
1.880.394
|
829.850
|
492.059
|
195.028
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
71.343.943
|
39.488.271
|
17.426.857
|
10.333.230
|
4.095.586
|
|
Làm tròn
|
71.344.000
|
39.488.000
|
17.427.000
|
10.333.000
|
4.096.000
|
PHỤ LỤC 14:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thông thuần loài
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
1.600 Thông
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
34.254.008
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
152,7
|
|
28.308.408
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
8.000
|
201
|
39,8
|
185.346
|
7.376.771
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
185.346
|
6.301.764
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16,2
|
185.346
|
3.002.605
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
185.346
|
2.520.706
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.600
|
55
|
29,1
|
185.346
|
5.391.884
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
185.346
|
1.379.319
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127
|
12,6
|
185.346
|
2.335.360
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
5.945.600
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
1,760,0
|
2.900
|
5.104.000
|
-
|
Phân vi sinh 0,2kg/hố
|
kg
|
|
|
160,0
|
4.000
|
640.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
16.829.039
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76,7
|
|
14.835.439
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
33,5
|
|
6.209.091
|
+
|
Lần 1
|
công
|
8.000
|
470,0
|
17,0
|
185.346
|
3.150.882
|
+
|
Lần 2
|
công
|
9.000
|
899
|
16,5
|
|
3.058.209
|
*
|
Phát chăm sóc
|
công
|
8.000
|
698,0
|
11,5
|
185.346
|
2.131.479
|
*
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25 m)
|
|
1.000
|
201,0
|
5,0
|
185.346
|
926.730
|
-
|
Xới, vun gốc ( chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
185.346
|
4.244.423
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
185.346
|
3.002.605
|
-
|
Trồng dặm (20%)
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
185.346
|
1.379.319
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.993.600
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
320,0
|
2.900
|
928.000
|
-
|
Phân NPK (0,05kg/hố)
|
kg
|
|
|
80,0
|
10.800
|
864.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
14.475.523
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
78,1
|
|
14.475.523
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
55,2
|
|
10.231.099
|
+
|
Lần 1
|
công
|
9.000
|
567,0
|
15,9
|
185.346
|
2.947.001
|
+
|
Lần 2
|
công
|
19.000
|
791
|
39
|
|
7.284.098
|
*
|
Phát chăm sóc
|
công
|
9.000
|
590,0
|
24,0
|
185.346
|
4.448.304
|
*
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25 m)
|
công
|
10.000
|
201,0
|
15,3
|
185.346
|
2.835.794
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
185.346
|
4.244.423
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.132.347
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.132.347
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
185.346
|
3.132.347
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
68.690.917
|
PHỤ LỤC 15:
Dự toán chi phí trồng, chăm sóc cho 01 ha
rừng phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
Công thức: Thông thuần loài
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
76.092.363
|
37.944.877
|
18.642.368
|
16.035.260
|
3.469.858
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
68.690.917
|
34.254.008
|
16.829.039
|
14.475.523
|
3.132.347
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
60.751.717
|
28.308.408
|
14.835.439
|
14.475.523
|
3.132.347
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
7.939.200
|
5.945.600
|
1.993.600
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.434.546
|
1.712.700
|
841.452
|
723.776
|
156.617
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
3.966.900
|
1.978.169
|
971.877
|
835.961
|
180.893
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
2.282.771
|
1.138.346
|
559.271
|
481.058
|
104.096
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
4.710.882
|
3.010.436
|
720.787
|
653.054
|
326.605
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74%
x(I)
|
1.324.007
|
1.324.007
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
283.064
|
283.064
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
181.100
|
181.100
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598%(I)
|
1.976.880
|
985.808
|
484.329
|
416.596
|
90.147
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
945.832
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5%(
I+II+III)
|
4.154.301
|
2.104.683
|
996.121
|
858.469
|
195.028
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
87.240.317
|
44.198.343
|
20.918.547
|
18.027.841
|
4.095.586
|
|
Làm tròn
|
87.241.000
|
44.198.000
|
20.919.000
|
18.028.000
|
4.096.000
|
PHỤ LỤC 16:
Chi phí trực tiếp làm đường ranh cản lửa rừng
phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài 1.000 m
(01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự
ly đi làm 4.000 - 5.000m, độ dốc < 200
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Hệ số
|
Định mức
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(đồng/km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
7.047.376
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
38,0
|
|
7.047.376
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
|
263
|
38,0
|
185.346
|
7.047.376
|
B
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
6.598.318
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
6.598.318
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
6.598.318
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
470
|
21,3
|
185.346
|
3.947.870
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
698
|
14,3
|
185.346
|
2.650.448
|
C
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
6.394.437
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
34,5
|
|
6.394.437
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
34,5
|
|
6.394.437
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
567,0
|
17,6
|
185.346
|
3.262.090
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
590,0
|
16,9
|
185.346
|
3.132.347
|
D
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
3.132.347
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
16,9
|
|
3.132.347
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
1,00
|
590,0
|
16,9
|
185.346
|
3.132.347
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
23.172.478
|
PHỤ LỤC 17:
Dự toán chi phí xây dựng, duy tu 01 ha đường
băng cản lửa rừng phòng hộ, đặc dụng (các huyện, thị xã)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài 1.000m (01
km); chiều rộng: 10m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự
ly đi làm 4.000 - 5.000m, dộ dốc < 200
ĐVT:
Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Năm thực hiện
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
25.669.313
|
7.806.731
|
7.309.286
|
7.083.438
|
3.469.858
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
23.172.478
|
7.047.376
|
6.598.318
|
6.394.437
|
3.132.347
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
23.172.478
|
7.047.376
|
6.598.318
|
6.394.437
|
3.132.347
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x(1)
|
1.158.624
|
352.369
|
329.916
|
319.722
|
156.617
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
1.338.211
|
406.986
|
381.053
|
369.279
|
180.893
|
|
II
|
Chi phí quản lý 3% (I)
|
770.079
|
234.202
|
219.279
|
212.503
|
104.096
|
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
2.169.502
|
1.030.894
|
414.741
|
408.874
|
314.993
|
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
446.646
|
446.646
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
95.490
|
95.490
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
61.093
|
61.093
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% x (I)
|
666.889
|
202.819
|
189.895
|
184.028
|
90.147
|
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
899.384
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
224.846
|
|
6
|
Chi phí dự phòng 5% x
(1+2+3)
|
1.430.445
|
453.591
|
397.165
|
385.241
|
194.447
|
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
30.039.339
|
9.525.418
|
8.340.471
|
8.090.055
|
4.083.394
|
|
|
Làm tròn
|
30.038.000
|
9.525.000
|
8.340.000
|
8.090.000
|
4.083.000
|
|
Ghi chú: Số năm thực
hiện bằng số năm trồng và chăm sóc rừng.
PHỤ LỤC 18:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (TP. Quy Nhơn)
Công thức: Hỗn giao Keo lá tràm và Thông
Mật độ: 1.600 cây/ha (534 Keo lá tràm + 1.066 Thông)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
1.066 Thông + 534 Keo lá tràm
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm
thứ nhất
|
|
|
|
|
|
33.450.496
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
144,2
|
|
28.107.176
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
194.918
|
7.406.884
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
194.918
|
6.627.212
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
194.918
|
2.650.885
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
|
|
24,1
|
|
4.697.524
|
|
+ Cây keo lá tràm
|
công
|
534
|
113
|
4,7
|
194.918
|
916.115
|
|
+ Cây thông
|
công
|
1.066
|
55
|
19,4
|
194.918
|
3.781.409
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
5,7
|
|
1.111.033
|
|
+ Cây keo lá tràm (10%)
|
công
|
53
|
81
|
0,7
|
194.918
|
136.443
|
|
+ Cây thông (20%)
|
công
|
213
|
43
|
5,0
|
194.918
|
974.590
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127
|
12,6
|
194.918
|
2.455.967
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
5.343.320
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
3.861.720
|
|
+ Cây keo lá tràm
|
cây
|
|
|
587
|
260
|
152.620
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
1,279
|
2.900
|
3.709.100
|
-
|
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
17.784.487
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
80,4
|
|
15.671.407
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,6
|
|
6.939.081
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
194.918
|
4.151.753
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
194.918
|
2.787.327
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
194.918
|
4.463.622
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
5,7
|
|
1.111.033
|
|
+ Cây keo lá tràm (10%)
|
công
|
53
|
81
|
0,7
|
194.918
|
136.443
|
|
+ Cây thông(20%)
|
công
|
213
|
43
|
5,0
|
194.918
|
974.590
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
2.113.080
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
631.480
|
|
+ Cây keo lá tràm
|
cây
|
|
|
53
|
260
|
13.780
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
213
|
2.900
|
617.700
|
-
|
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối (0,005 kg/hố)
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
17.419.855
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
78,6
|
|
15.320.555
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.724.671
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
194.918
|
3.430.557
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
194.918
|
3.294.114
|
-
|
Vận chuyển & bón phân
+ thuốc
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
5,0
|
|
974.590
|
+
|
Cây thông 20%
|
công
|
213
|
43,0
|
5,0
|
194.918
|
974.590
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
194.918
|
4.463.622
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
2.099.300
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
617.700
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
213
|
2.900
|
617.700
|
-
|
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.294.114
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.294.114
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
194.918
|
3.294.114
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
71.948.952
|
Ghi chú: Đối với diện
tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức,
đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ 4: 3.294.114 đồng/ha).
PHỤ LỤC 19:
Dự toán chi phí trồng và chăm sóc
01 ha rừng phòng hộ, đặc dụng (TP. Quy Nhơn)
Công thức: Hỗn giao Keo lá tràm và Thông
Mật độ: 1.600 cây/ha (534 Keo lá tràm + 1.066 Thông)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
79.701.451
|
37.054.787
|
19.700.766
|
19.296.844
|
3.649.055
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
71.948.952
|
33.450.496
|
17.784.487
|
17.419.855
|
3.294.114
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
62.393.252
|
28.107.176
|
15.671.407
|
15.320.555
|
3.294.114
|
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
9.555.700
|
5.343.320
|
2.113.080
|
2.099.300
|
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.597.448
|
1.672.525
|
889.224
|
870.993
|
164.706
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5% x (1+2)
|
4.155.052
|
1.931.766
|
1.027.054
|
1.005.997
|
190.235
|
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
2.391.044
|
1.111.644
|
591.023
|
578.905
|
109.472
|
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
4.889.460
|
3.072.125
|
748.284
|
737.790
|
331.260
|
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
1.386.805
|
1.386.805
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
296.489
|
296.489
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238 %
(I)
|
189.689
|
189.689
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% (1+2+3)
|
2.070.644
|
962.683
|
511.826
|
501.332
|
94.802
|
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
945.832
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x
(I+II+III)
|
4.194.261
|
2.061.928
|
985.038
|
964.842
|
182.453
|
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
91.176.216
|
43.300.483
|
22.025.111
|
21.578.382
|
4.272.240
|
|
|
Làm tròn
|
91.175.000
|
43.300.000
|
22.025.000
|
21.578.000
|
4.272.000
|
|
PHỤ LỤC 20:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (TP. Quy Nhơn)
Công thức: Thuần loài Thông
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
1.600 Thông
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
36.469.114
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
150,9
|
|
29.419.514
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
194.918
|
7.406.884
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
194.918
|
6.627.212
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
194.918
|
2.650.885
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
1.600
|
55
|
29,1
|
194.918
|
5.670.342
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
194.918
|
1.450.553
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127
|
12,6
|
194.918
|
2.455.967
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
7.049.600
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
1,920,0
|
2.900
|
5.568.000
|
-
|
Phân vi sinh 0,2kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
18.228.527
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76,7
|
|
16.010.927
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,6
|
|
6.939.081
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
194.918
|
4.151.753
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
194.918
|
2.787.327
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
194.918
|
4.463.622
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
-
|
Trồng dặm (20%)
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
194.918
|
1.450.553
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
2.217.600
|
-
|
Cây con
|
cây
|
|
|
320,0
|
2.900
|
928.000
|
-
|
Phân vi sinh (0,2kg/hố)
|
kg
|
|
|
320,0
|
3.400
|
1.088.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
18.206.117
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
57,4
|
|
15.796.517
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.724.671
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
194.918
|
3.430.557
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
194.918
|
3.294.114
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
194.918
|
4.463.622
|
-
|
Trồng dặm (thông 20%)
|
công
|
320
|
43
|
7,4
|
194.918
|
1.450.553
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
2
|
Chi phí vật tư, cây
giống
|
|
|
|
|
|
2.409.600
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
928.000
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
320
|
2.900
|
928.000
|
-
|
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.294.114
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.294.114
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
194.918
|
3.294.114
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
76.197.872
|
Ghi chú: Đối với diện
tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức,
đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ 4: 3.294.114 đồng/ha).
PHỤ LỤC 21:
Dự toán chi phí trồng và chăm sóc 01 ha rừng
phòng hộ, đặc dụng (TP. Quy Nhơn)
Công thức: Thuần loài Thông
Mật độ: 1.600 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
84.408.193
|
40.398.661
|
20.192.651
|
20.167.827
|
3.649.055
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
76.197.872
|
36.469.114
|
18.228.527
|
18.206.117
|
3.294.114
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
64.521.072
|
29.419.514
|
16.010.927
|
15.796.517
|
3.294.114
|
1.2
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
11.676.800
|
7.049.600
|
2.217.600
|
2.409.600
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.809.894
|
1.823.456
|
911.426
|
910.306
|
164.706
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
4.400.427
|
2.106.091
|
1.052.697
|
1.051.403
|
190.235
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
2.532.246
|
1.211.960
|
605.780
|
605.035
|
109.472
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
5.122.349
|
3.269.608
|
761.063
|
760.418
|
331.260
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74%
x(I)
|
1.468.703
|
1.468.703
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
313.998
|
313.998
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
200.891
|
200.891
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công 2,598%(I)
|
2.192.925
|
1.049.557
|
524.605
|
523.960
|
94.802
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
945.832
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5%(
I+II+III)
|
4.603.139
|
2.244.011
|
1.077.975
|
1.076.664
|
204.489
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
96.665.928
|
47.124.240
|
22.637.468
|
22.609.943
|
4.294.276
|
|
Làm tròn
|
96.666.000
|
47.124.000
|
22.638.000
|
22.610.000
|
4.294.000
|
PHỤ LỤC 22:
Chi phí trực tiếp trồng, chăm sóc rừng
phòng hộ, đặc dụng (TP. Quy Nhơn)
Công thức: Hỗn giao Keo lai và Thông
Mật độ: 1.600 cây/ha (800 Keo lai + 800 Thông)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
800 Thông + 800 Keo lai
|
KL
|
ĐM
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/ha)
|
I
|
Trồng và c/s rừng năm
thứ I
|
|
|
|
|
|
32.246.636
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
167,0
|
|
27.426.636
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
263
|
38,0
|
194.918
|
7.406.884
|
-
|
Cuốc hố
|
công
|
1.600
|
47
|
34,0
|
194.918
|
6.627.212
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
-
|
Lấp hố
|
công
|
1.600
|
118
|
13,6
|
194.918
|
2.650.885
|
-
|
Vận chuyển cây con, trồng
|
công
|
|
|
21,6
|
|
4.210.229
|
+
|
Keo lai
|
công
|
800
|
113
|
7,1
|
194.918
|
1.383.918
|
+
|
Thông
|
công
|
800
|
55
|
14,5
|
194.918
|
2.826.311
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
4,7
|
|
917.788
|
+
|
Keo lai (10%)
|
công
|
80
|
81
|
1,0
|
194.918
|
192.512
|
+
|
Thông (20%)
|
công
|
160
|
43
|
3,7
|
194.918
|
725.276
|
-
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
công
|
1.600
|
127,0
|
12,6
|
194.918
|
2.455.967
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
4.820.000
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
3.338.400
|
+
|
cây Thông
|
cây
|
|
|
960
|
2.900
|
2.784.000
|
+
|
cây Keo lai
|
cây
|
|
|
880
|
630
|
554.400
|
-
|
Phân vi sinh 0,2kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
17.474.162
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
76,7
|
|
15.478.162
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
35,6
|
|
6.939.081
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
470,0
|
21,3
|
194.918
|
4.151.753
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
698,0
|
14,3
|
194.918
|
2.787.327
|
-
|
Xới, vun gốc (chăm sóc lần
2)
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
194.918
|
4.463.622
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
|
|
4,7
|
|
917.788
|
+
|
Keo lai (10%)
|
công
|
80
|
81
|
1,0
|
194.918
|
192.512
|
+
|
Thông (20%)
|
công
|
160
|
43
|
3,7
|
194.918
|
725.276
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.996.000
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
514.400
|
+
|
cây Thông
|
|
|
|
160,0
|
2.900
|
464.000
|
+
|
cây Keo lai
|
cây
|
|
|
80,0
|
630
|
50.400
|
-
|
Phân vi sinh (0,2kg/hố)
|
kg
|
|
|
320,0
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
17.016.841
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
57,4
|
|
15.071.241
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
34,5
|
|
6.724.671
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
567,0
|
17,6
|
194.918
|
3.430.557
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
590,0
|
16,9
|
194.918
|
3.294.114
|
-
|
Xới, vun gốc
|
công
|
1.600
|
70,0
|
22,9
|
194.918
|
4.463.622
|
-
|
Trồng dặm (thông 20%)
|
công
|
160
|
43
|
3,7
|
194.918
|
725.276
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
công
|
1.600
|
99,0
|
16,2
|
194.918
|
3.157.672
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
1.945.600
|
-
|
Cây con
|
|
|
|
|
|
464.000
|
|
+ Cây thông
|
cây
|
|
|
160
|
2.900
|
464.000
|
-
|
Phân vi sinh 0,2 kg/hố
|
kg
|
|
|
320,0
|
4.000
|
1.280.000
|
-
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
|
8,0
|
25.200
|
201.600
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
3.294.114
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
16,9
|
|
3.294.114
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
590
|
16,9
|
194.918
|
3.294.114
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
70.031.754
|
Ghi chú: Đối với diện
tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức,
đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ 4: 3.294.114 đồng/ha).
PHỤ LỤC 23:
Dự toán chi phí trồng, chăm sóc 01 ha rừng
phòng hộ, đặc dụng (TP. Quy Nhơn)
Công thức: Hỗn giao Keo lai và Thông
Mật độ: 1.600 cây/ha (800 Keo lai + 800 Thông)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
77.577.675
|
35.721.211
|
19.357.003
|
18.850.406
|
3.649.055
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
70.031.754
|
32.246.636
|
17.474.162
|
17.016.841
|
3.294.114
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
61.270.154
|
27.426.636
|
15.478.162
|
15.071.241
|
3.294.114
|
1.2
|
Chi phí vật liệu
|
8.761.600
|
4.820.000
|
1.996.000
|
1.945.600
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
3.501.588
|
1.612.332
|
873.708
|
850.842
|
164.706
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
4.044.334
|
1.862.243
|
1.009.133
|
982.723
|
190.235
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x
(I)
|
2.327.330
|
1.071.636
|
580.710
|
565.512
|
109.472
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
4.784.375
|
2.987.570
|
739.353
|
726.192
|
331.260
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
1.349.852
|
1.349.852
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra thiết kế,
dự toán 0,372% x (I)
|
288.589
|
288.589
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
184.635
|
184.635
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% (I)
|
2.015.468
|
928.037
|
502.895
|
489.734
|
94.802
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
945.832
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III)
|
4.234.469
|
1.989.021
|
1.033.853
|
1.007.105
|
204.489
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
88.923.850
|
41.769.439
|
21.710.920
|
21.149.215
|
4.294.276
|
|
Làm tròn
|
88.923.000
|
41.769.000
|
21.711.000
|
21.149.000
|
4.294.000
|
PHỤ LỤC 24:
Chi phí trực tiếp làm đường ranh cản lửa rừng
phòng hộ, đặc dụng (TP. Quy Nhơn)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài 1.000 m
(01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (1ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự
ly đi làm 4.000 - 5.000m, dộ dốc < 200
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng (m2)
|
Hệ số
|
Định mức
(m2/công)
|
Số lượng
(công)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng/km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
7.411.331
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
38,0
|
|
7.411.331
|
-
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10.000
|
|
263
|
38,0
|
194.918
|
7.411.331
|
B
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
9.013.309
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
9.013.309
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
35,6
|
|
6.939.713
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
470
|
21,3
|
194.918
|
4.147.191
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
698
|
14,3
|
194.918
|
2.792.521
|
-
|
Dọn sạch thực bì ra khỏi
đường ranh
|
công
|
10.000
|
1,00
|
940
|
10,6
|
194.918
|
2.073.596
|
C
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
8.460.256
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
34,6
|
|
8.460.256
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
|
|
|
34,6
|
|
6.741.402
|
+
|
Lần 1
|
công
|
10.000
|
1,00
|
567,0
|
17,6
|
194.918
|
3.437.707
|
+
|
Lần 2
|
công
|
10.000
|
1,00
|
590,0
|
16,9
|
194.918
|
3.303.695
|
-
|
Dọn sạch thực bì ra khỏi
đường ranh
|
công
|
10.000
|
1,00
|
1.134,0
|
8,8
|
194.918
|
1.718.854
|
C
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
4.955.542
|
1
|
Chi phí nhân công
|
công
|
|
|
|
16,9
|
|
4.955.542
|
-
|
Phát thực bì
|
công
|
10.000
|
1
|
590
|
16,9
|
194.918
|
3.303.695
|
-
|
Dọn thực bì ra khỏi đường
ranh
|
công
|
10.000
|
1,00
|
1.180,0
|
8,5
|
194.918
|
1.651.847
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
29.840.438
|
Ghi chú: Đối với diện
tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng năm thứ 5. Định mức, đơn giá và
chi phí như năm thứ 4
PHỤ LỤC 25:
Dự toán chi phí xây dựng, duy tu 01 ha đường
băng cản lửa rừng (TP. Quy Nhơn)
(Kèm theo Quyết định số 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài = 1.000 m
(01 km); chiều rộng : 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự
ly đi làm 4.000 - 5.000m, dộ dốc < 200
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn
|
Năm thực hiện
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
ghi chú
|
I
|
Chi phí xây dựng
(1+2+3)
|
33.055.745
|
8.209.902
|
9.984.493
|
9.371.848
|
5.489.502
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
29.840.438
|
7.411.331
|
9.013.309
|
8.460.256
|
4.955.542
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
29.840.438
|
7.411.331
|
9.013.309
|
8.460.256
|
4.955.542
|
|
2
|
Chi phí chung 5% x (1)
|
1.492.022
|
370.567
|
450.665
|
423.013
|
247.777
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước 5,5% x (1+2)
|
1.723.285
|
428.004
|
520.519
|
488.580
|
286.183
|
|
II
|
Chi phí quản lý dự án
3% x (I)
|
991.672
|
246.297
|
299.535
|
281.155
|
164.685
|
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
|
2.581.430
|
1.226.561
|
495.855
|
479.939
|
379.075
|
|
1
|
Chi phí thiết kế 1,74% x
(I)
|
575.170
|
575.170
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm tra, thiết kế
dự toán 0,372% x (1+2 +3)
|
122.967
|
122.967
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm định 0,238% x
(I)
|
78.673
|
78.673
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công
2,598% x (I)
|
858.788
|
213.293
|
259.397
|
243.481
|
142.617
|
|
5
|
Chi phí nghiệm thu, hoàn
công (1công/ha)
|
945.832
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
236.458
|
|
IV
|
Chi phí dự phòng 5% x
(1+2+3)
|
1.652.787
|
410.495
|
499.225
|
468.592
|
274.475
|
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha
|
38.281.635
|
10.093.255
|
11.279.107
|
10.601.535
|
6.307.737
|
|
|
Làm tròn
|
38.282.000
|
10.093.000
|
11.279.000
|
10.602.000
|
6.308.000
|
|
PHỤ LỤC 26:
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG
TT
|
Cây giống đủ tiêu chuẩn xuất vườn
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Giổi
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
2
|
Bời lời
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
3
|
Hương
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
4
|
Trám
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
5
|
Thông nàng
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
6
|
Lim xẹt
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
7
|
Quế
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
8
|
Lim xanh
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
9
|
Sao đen
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
10
|
Dầu rái
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
11
|
Cà te
|
đồng/cây
|
4.600
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
12
|
Thông nhựa
|
đồng/cây
|
2.900
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
13
|
Thông Caribê
|
đồng/cây
|
2.900
|
Cây giống 02 năm tuổi
|
14
|
Keo lá tràm (hạt)
|
đồng/cây
|
260
|
|
15
|
Keo lai (hom)
|
đồng/cây
|
630
|
|
16
|
Keo lá tràm (hom)
|
đồng/cây
|
670
|
|
17
|
Keo tai tượng
|
đồng/cây
|
150
|
|
18
|
Bạch đàn (mô)
|
đồng/cây
|
675
|
|
19
|
Phi lao (hạt)
|
đồng/cây
|
2.970
|
|
20
|
Phi lao (hom)
|
đồng/cây
|
3.100
|
|
21
|
Thông nhựa
|
đồng/cây
|
642
|
|
22
|
Xoan ta
|
đồng/cây
|
500
|
|
23
|
Xoan mộc
|
đồng/cây
|
1.580
|
|
Ghi chú: Đơn giá cây
giống theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh
đơn giá một số giống cây lâm nghiệp.
Quyết định 4857/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4857/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 về phê duyệt suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định
3.358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|