- Bố trí vốn thanh toán khối lượng hoàn thành:
226,5 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 224,5 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các chương trình, dự án mới: 50 tỷ
đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành: 179,1 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 238 tỷ đồng.
- Bố trí vốn khởi công mới 3 dự án: 14,7 tỷ đồng.
Sau khi có quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng
Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương trình
UBND tỉnh xem xét, giao kế hoạch chi tiết cho các đơn vị và chủ đầu tư để thực
hiện.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính, các ngành và đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI,
kỳ họp thứ 11; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này và các quy định
hiện hành của pháp luật, cụ thể hóa kế hoạch, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
để tổ chức triển khai thực hiện.
2. Trên cơ sở Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015
được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện,
thị xã, thành phố định kỳ báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện của
ngành, địa phương, đơn vị mình, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng
hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh theo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng
các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Nhu cầu vốn
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 3 - 4
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3.713.784
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
|
|
|
|
501.000
|
|
|
a
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
226.500
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
911.828
|
717.599
|
194.229
|
194.229
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc hợp khối Ủy ban MTTQ và Hội LHPN.
|
36.491
|
29.672
|
6.819
|
6.819
|
Ủy ban MTTQ tỉnh
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
2
|
Nâng cấp trường Cao đẳng Thể dục thể thao (hạng mục
nhà giảng đường thư viện).
|
74.030
|
53.159
|
20.871
|
20.871
|
Trường Cao đẳng Thể
dục thể thao
|
-nt-
|
3
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh.
|
39.499
|
32.210
|
7.289
|
7.289
|
Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích Chiến khu Ngọc Trạo.
|
34.486
|
25.080
|
9.406
|
9.406
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
-nt-
|
5
|
Tôn tạo lăng mộ Vua Lê Dụ Tông, xã Xuân Giang,
huyện Thọ Xuân.
|
11.640
|
8.500
|
3.140
|
3.140
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng.
|
2.351
|
2.000
|
351
|
351
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo đền thờ Mai An Tiêm và cổng tứ trụ,
huyện Nga Sơn (GĐ I).
|
11.109
|
9.064
|
2.045
|
2.045
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
8
|
Bức phù điêu tri ân các anh hùng liệt sỹ tại Hang
8 cô.
|
7.194
|
4.200
|
2.994
|
2.994
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
9
|
Cắm biển báo hiệu chỉ dẫn đến Thành Nhà Hồ trên
các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh.
|
718
|
590
|
128
|
128
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
10
|
Xây dựng, lắp đặt biển chỉ dẫn, biển quảng bá Di
sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ.
|
6.244
|
5.150
|
1.094
|
1.094
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
11
|
Bảo tồn cấp thiết di tích đã xuất lộ ở Đàn tế Nam
Giao và các hạng mục phụ trợ, huyện Vĩnh Lộc.
|
10.012
|
8.180
|
1.832
|
1.832
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
12
|
Nhà che hố khai quật và chỉnh trang khuôn viên
công trường khai thác đá cổ núi An Tôn.
|
513
|
420
|
93
|
93
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
13
|
Chống thấm vòm cổng Nam, Di sản Thành Nhà Hồ.
|
413
|
340
|
73
|
73
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
14
|
Đường dạo quanh chân tường thành nội Di sản Thành
Nhà Hồ.
|
2.803
|
2.310
|
493
|
493
|
Trung tâm bảo tồn
Di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
15
|
Trạm vệ tinh của Ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa
phi vật thể các dân tộc Việt Nam tại Khu di tích lịch sử Lam Kinh.
|
1.253
|
1.021
|
232
|
232
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
16
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh.
|
7.363
|
6.040
|
1.323
|
1.323
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
17
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thạch Thành.
|
16.180
|
14.092
|
2.088
|
2.088
|
Huyện ủy Thạch
Thành
|
-nt-
|
18
|
Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc
ngành nông nghiệp và PTNT.
|
1.256
|
1.153
|
103
|
103
|
Sở Nông nghiệp và
PTNN
|
-nt-
|
19
|
Khu tưởng niệm dân công đã hy sinh tại hang Co
Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa.
|
5.307
|
4.540
|
767
|
767
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
20
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS.
|
18.543
|
16.781
|
1.762
|
1.762
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
-nt-
|
21
|
Bia ghi danh các liệt sỹ tỉnh Thanh Hóa tại Nghĩa
trang Trường Sơn, tỉnh Quảng Trị.
|
4.168
|
3.410
|
758
|
758
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
22
|
Nhà làm việc tạm và nhà bảo quản hiện vật khu
DTLS Thành Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc.
|
13.112
|
10.888
|
2.224
|
2.224
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
23
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thọ Xuân (nhà
lớp học và làm việc số 2).
|
2.707
|
2.170
|
537
|
537
|
Huyện ủy huyện Thọ
Xuân
|
-nt-
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh đồng muối xã Hải
Châu, huyện Tĩnh Gia.
|
5.772
|
4.730
|
1.042
|
1.042
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
25
|
Hệ thống công trình thủy lợi phục vụ thau chua, rửa
mặn xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
19.241
|
14.840
|
4.401
|
4.401
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
26
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Hậu Lộc.
|
34.346
|
28.060
|
6.286
|
6.286
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
27
|
Trụ sở huyện ủy Thường Xuân.
|
7.578
|
6.140
|
1.438
|
1.438
|
Huyện ủy Thường
Xuân
|
-nt-
|
28
|
Cải tạo nâng cấp đường Đoàn Thị Điểm, thị xã sầm
Sơn.
|
13.803
|
11.280
|
2.523
|
2.523
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
-nt-
|
29
|
Đường Bà Triệu, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường Vành Đai).
|
26.961
|
26.460
|
501
|
501
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
-nt-
|
30
|
Đường giao thông xã Quảng Ngọc, tuyến Chợ Hội đi
Thắng Phú, huyện Quảng Xương.
|
6.680
|
5.430
|
1.250
|
1.250
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
31
|
Đường liên bản phát triển kinh tế - xã hội, an
ninh - quốc phòng đồng bào Mông thuộc xã biên giới Na Mèo, huyện Quan Sơn.
|
71.649
|
67.200
|
4.449
|
4.449
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
-nt-
|
32
|
Cải tạo nâng cấp đường Lý Tự Trọng thị xã Sầm
Sơn.
|
26.645
|
26.387
|
258
|
258
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
-nt-
|
33
|
Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đường giao thông Bến
Sung - Phú Nhuận.
|
480
|
115
|
365
|
365
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
34
|
Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung
|
32.914
|
22.800
|
10.114
|
10.114
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
35
|
Đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước thị
trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh.
|
30.360
|
17.766
|
12.594
|
12.594
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
36
|
Mở rộng mặt đường và xây dựng rãnh thoát nước dọc
đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Thanh Hóa.
|
4.563
|
4.050
|
513
|
513
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
37
|
Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến đường tỉnh 525
(đoạn cầu Đò Trạp đi xã Minh Thọ, huyện Nông Cống).
|
20.398
|
14.015
|
6.383
|
6.383
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
38
|
Đường giao thông từ thị trấn Bến Sung đi xã Hải Long,
huyện Như Thanh.
|
5.788
|
5.014
|
774
|
774
|
UBND huyện Như
Thanh
|
-nt-
|
39
|
Đường Na Sài - Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa.
|
11.487
|
11.079
|
408
|
408
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
40
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi vào Khu Di tích
lịch sử Quốc gia: Chùa Báo Ân; Khu Lăng, Mộ Trịnh Tùng; Đền, Bia Trịnh Khả xã
Vĩnh Hùng và xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc.
|
17.931
|
12.000
|
5.931
|
5.931
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
41
|
Đường giao thông liên xã từ thị trấn Thường Xuân đi
xã Luận Thành, huyện Thường Xuân.
|
49.298
|
40.200
|
9.098
|
9.098
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
42
|
Xây rãnh thoát nước dọc đường Đình Hương - Giàng,
TP. Thanh Hóa.
|
4.365
|
3.606
|
759
|
759
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
43
|
Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng sân
bay dân dụng tỉnh Thanh Hóa.
|
1.985
|
921
|
1.064
|
1.064
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
44
|
Cống Tứ Thôn, xã Nga Vịnh, huyện Nga Sơn.
|
4.502
|
3.986
|
516
|
516
|
Sở Nông nghiệp và
PTNN
|
-nt-
|
45
|
Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng ngập lụt
3 xã Hà Dương, Hà Vân, Hà Thanh, huyện Hà Trung.
|
8.219
|
6.700
|
1.519
|
1.519
|
UBND huyện Hà
Trung
|
-nt-
|
46
|
Đường cứu hộ, cứu nạn liên thôn xã Hải Châu, huyện
Tĩnh Gia.
|
14.192
|
12.362
|
1.830
|
1.830
|
Chi cục Đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
47
|
Vùng nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng trọt, chăn
nuôi tập trung huyện Nông Cống.
|
8.655
|
7.196
|
1.459
|
1.459
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
48
|
Kè đê tả sông Bạng xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia.
|
3.303
|
1.400
|
1.903
|
1.903
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
49
|
Hệ thống công trình thủy lợi đầu mối vùng nuôi trồng
thủy sản nước lợ xã Hoàng Phong, huyện Hoằng Hóa.
|
4.429
|
4.000
|
429
|
429
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
-nt-
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng trọt, chăn
nuôi tập trung vùng Đồng Vước, huyện Thiệu Hóa.
|
5.370
|
4.247
|
1.123
|
1.123
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
-nt-
|
51
|
Trang thiết bị máy tính cho Văn phòng Tỉnh ủy,
các Ban Tỉnh ủy và 187 Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
6.037
|
4.970
|
1.067
|
1.067
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Thanh Hóa
|
-nt-
|
52
|
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc
làm thanh niên tỉnh Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
869
|
600
|
269
|
269
|
Tỉnh đoàn thanh
niên Thanh Hóa
|
-nt-
|
53
|
Làng thanh niên lập nghiệp Sông Chàng, huyện Như
Xuân.
|
8.977
|
6.975
|
2.002
|
2.002
|
Ban Chấp hành tỉnh
đoàn Thanh Hóa
|
-nt-
|
54
|
Nhà làm việc 02 tầng kết hợp gara ôtô thuộc văn
phòng Sở Y tế.
|
3.432
|
3.246
|
186
|
186
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
55
|
Cửa hàng và kho thương mại miền núi huyện Ngọc Lặc.
|
6.645
|
6.104
|
541
|
541
|
Công ty Thương mại
và Đầu tư phát triển miền núi Thanh Hóa
|
-nt-
|
56
|
GPMB bảo vệ di sản lịch sử Thành Nhà Hồ huyện
Vĩnh Lộc.
|
4.305
|
4.192
|
113
|
113
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
57
|
Bảo tồn, tôn tạo sân rồng, thềm rồng.
|
10.576
|
9.544
|
1.032
|
1.032
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
58
|
Nâng cấp website Thành Nhà Hồ.
|
796
|
700
|
96
|
96
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
59
|
Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình huyện Nông Cống.
|
1.891
|
1.350
|
541
|
541
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình Thanh Hóa
|
-nt-
|
60
|
Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng Hóa.
|
10.163
|
6.250
|
3.913
|
3.913
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình Thanh Hóa
|
-nt-
|
61
|
Trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Như
Xuân.
|
7.042
|
5.200
|
1.842
|
1.842
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa.
|
25.009
|
17.425
|
7.584
|
7.584
|
Bệnh viện Phụ Sản
|
-nt-
|
63
|
Trụ sở làm việc Hạt quản lý đê điều huyện Vĩnh Lộc
kết hợp nhà kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB.
|
5.036
|
3.360
|
1.676
|
1.676
|
Chi cục đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
64
|
Kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB tại Hạt quản lý đê
điều huyện Hà Trung.
|
2.305
|
1.770
|
535
|
535
|
Chi cục đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
65
|
Sửa chữa nhà công vụ huyện Mường Lát.
|
4.793
|
2.000
|
2.793
|
2.793
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
66
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Đông Sơn.
|
5.015
|
3.250
|
1.765
|
1.765
|
Huyện ủy Đông Sơn
|
-nt-
|
67
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
60.631
|
37.709
|
22.922
|
22.922
|
|
|
-
|
Công sở xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia
|
8.071
|
4.499
|
3.572
|
3.572
|
UBND xã Hải Bình
|
Thanh toán theo quyết
toán được duyệt.
|
-
|
Công sở xã Xuân Bình, huyện Như Xuân.
|
2.277
|
1.330
|
947
|
947
|
UBND xã Xuân Bình
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Bãi Trành huyện Như Xuân.
|
2.293
|
1.280
|
1.013
|
1.013
|
UBND xã Bãi Trành
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia.
|
2.881
|
1.600
|
1.281
|
1.281
|
UBND xã Các Sơn
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh.
|
2.452
|
1.910
|
542
|
542
|
UBND xã Xuân Phúc
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân.
|
5.906
|
3.950
|
1.956
|
1.956
|
UBND xã Xuân Minh
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hải Yến, huyện Tĩnh Gia.
|
11.862
|
8.900
|
2.962
|
2.962
|
UBND xã Hải Yến
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
2.177
|
|
2.177
|
2.177
|
UBND xã Hải Hà
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hà Tiến, huyện Hà Trung.
|
6.980
|
4.640
|
2.340
|
2.340
|
UBND xã Hà Tiên
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
5.965
|
3.320
|
2.645
|
2.645
|
UBND xã Thịnh Lộc
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Tân Lập, huyện Bá Thước.
|
3.292
|
1.900
|
1.392
|
1.392
|
UBND xã Tân Lập
|
-nt-
|
-
|
Công sở xã Hà Tân, huyện Hà Trung.
|
6.475
|
4.380
|
2.095
|
2.095
|
UBND xã Hà Tân
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
183.006
|
95.714
|
87.292
|
32.271
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An huyện
Nga Sơn (Đoạn từ QL10 vào khu du lịch động Từ Thức).
|
39.000
|
19.300
|
19.700
|
8.000
|
UBND huyện Nga Sơn
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
2
|
Hệ thống cầu treo dân sinh miền núi (hạng mục
tràn liên hợp).
|
18.998
|
10.083
|
8.915
|
3.200
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh
Gia.
|
23.426
|
10.791
|
12.635
|
5.500
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
4
|
Công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc
và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
31.136
|
17.500
|
13.636
|
4.200
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
5
|
Nâng cấp trạm bơm tưới Bến Nhạn, xã Tượng Sơn,
huyện Nông Cống.
|
13.838
|
8.700
|
5.138
|
1.000
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn,
huyện Quảng Xương.
|
15.551
|
9.000
|
6.551
|
1.900
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
7
|
Bảo tồn và phát triển làng văn hóa truyền thống
Lương Ngọc, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
10.859
|
6.350
|
4.509
|
1.250
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
-nt-
|
8
|
Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ
bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát.
|
12.916
|
8.200
|
4.716
|
900
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
|
-nt-
|
9
|
Đê tả sông Ấu đoạn từ đập Bồ Đầu đến làng Nhuệ
Thô xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
5.297
|
1.850
|
3.447
|
1.850
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
10
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tại
K18+750-K19+050 tuyến đường 523 xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành (2011).
|
5.897
|
2.040
|
3.857
|
2.100
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
-nt-
|
11
|
Đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên
Định (2011).
|
6.088
|
1.900
|
4.188
|
2.371
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
224.500
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
938.772
|
555.837
|
382.935
|
78.950
|
|
|
1
|
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh
Thanh Hóa.
|
396.768
|
249.400
|
147.368
|
10.000
|
Sở Xây dựng
|
Kết hợp với các
nguồn vốn bổ sung trong năm để hoàn thành dự án.
|
2
|
Thư viện tỉnh.
|
160.981
|
91.730
|
69.251
|
10.000
|
Thư viện tỉnh
|
-nt-
|
3
|
Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ Thuật Thanh Hóa
(giai đoạn 1).
|
138.834
|
92.543
|
46.291
|
5.000
|
Trường Đại học Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Dự án CH1-01.
|
33.216
|
15.000
|
18.216
|
8.200
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
-nt-
|
5
|
Cầu Mắm Km 12+822 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống,
tỉnh Thanh Hóa.
|
22.437
|
10.600
|
11.837
|
5.000
|
Sở Giao thông Vận
tải.
|
-nt-
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ xã
hội số 2.
|
31.386
|
20.594
|
10.792
|
1.300
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội số 2
|
-nt-
|
7
|
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm
ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa.
|
20.520
|
12.000
|
8.520
|
2,300
|
Trung tâm Nuôi cấy
mô thực vật
|
-nt-
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đảm bảo an toàn liên hồ Ngô Công
- Đồng Cổ xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn.
|
9.265
|
3.600
|
5.665
|
2.900
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà
máy Ferocrom Nam Việt (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
36.703
|
17.788
|
18.915
|
7.800
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp công sở khối đoàn thể huyện Hoằng
Hóa và sửa chữa nhà làm việc huyện ủy Hoằng Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
9.248
|
3.000
|
6.248
|
3.500
|
Huyện ủy Hoằng Hóa
|
-nt-
|
11
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Thạch Thành.
|
4.156
|
1.000
|
3.156
|
1.900
|
Huyện ủy Thạch
Thành
|
-nt-
|
12
|
Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hà
Trung.
|
5.196
|
1.000
|
4.196
|
2.650
|
Huyện ủy Hà Trung
|
-nt-
|
13
|
Đầu tư, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Như Xuân.
|
6.884
|
1.000
|
5.884
|
3.800
|
Huyện ủy Như Xuân
|
-nt-
|
14
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Định (phần
NS tỉnh hỗ trợ)
|
8.525
|
3.000
|
5.525
|
1.000
|
Huyện ủy Yên Định
|
-nt-
|
15
|
Công sở xã Hoằng Hóa.
|
7.217
|
1.500
|
5.717
|
3.550
|
UBND xã Hoằng Khê
|
-nt-
|
16
|
Công sở xã Cán Khê, huyện Như Thanh.
|
6.478
|
1.500
|
4.978
|
3.050
|
UBND xã Cán Khê
|
-nt-
|
17
|
Công sở xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh
hỗ trợ).
|
6.265
|
1.500
|
4.765
|
2.900
|
UBND xã Mai Lâm
|
-nt-
|
18
|
Công sở xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa.
|
4.961
|
1.500
|
3.461
|
1.950
|
UBND xã Thiệu
Giang
|
-nt-
|
19
|
Bồi thường GPMB dự án đền thờ Bà mẹ Việt Nam anh
hùng và các anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng.
|
29.732
|
27.582
|
2.150
|
2.150
|
UBND Tp. Thanh Hóa
|
Hoàn thành công
tác GPMB.
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
1.643.845
|
523.991
|
1.119.854
|
145.550
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, TX. Sầm
Sơn (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài).
|
396.549
|
50.000
|
346.549
|
10.000
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang
thiết bị sân bay Thọ Xuân.
|
275.960
|
141.459
|
134.501
|
34.000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Hoàn trả số vốn đã
ứng trước (28 tỷ đồng); hoàn thành gói thầu số 15.
|
3
|
Nhà làm việc các ban Tỉnh ủy Thanh Hóa.
|
61.044
|
10.000
|
51.044
|
18.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
4
|
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh.
|
64.151
|
37.379
|
26.772
|
3.000
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
-nt-
|
5
|
Đường giao thông tỉnh lộ 7 đến đường gom Khu công
nghiệp Bỉm Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
59.605
|
32.070
|
27.535
|
3.000
|
UBND TX. Bỉm Sơn
|
-nt-
|
6
|
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, thành phố Thanh
Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
70.761
|
29.000
|
41.761
|
5.000
|
UBND TP.Thanh Hóa
|
-nt-
|
7
|
Mở rộng Trường cao đẳng Y tế Thanh Hóa (GĐ I).
|
88.050
|
14.000
|
74.050
|
4.000
|
Trường cao đẳng Y
tế Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
hạng mục nhà thí nghiệm thực hành (bao gồm cả chi khác).
|
8
|
Trụ sở hợp khối Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật, Tiêu
chuẩn, Đo lường chất lượng và Trung tâm Thông tin, Ứng dụng, chuyển giao khoa
học và công nghệ.
|
53.076
|
7.000
|
46.076
|
4.000
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Tiếp tục thực hiện
hạng mục nhà hợp khối kỹ thuật TCĐLCL và Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển
giao khoa học công nghệ.
|
9
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh
Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
42.792
|
26.000
|
16.792
|
5.000
|
Công an tỉnh
|
Kết hợp với nguồn
vốn hỗ trợ từ Bộ Công an để tiếp tục thực hiện dự án.
|
10
|
Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa (Phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
96.893
|
14.500
|
82.393
|
9.000
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh Thanh Hóa
|
Kết hợp với nguồn
vốn hỗ trợ từ Bộ Quốc phòng để tiếp tục thực hiện dự án.
|
11
|
Bệnh viện Mắt Thanh Hóa.
|
66.167
|
34.187
|
31.980
|
5.000
|
Bệnh viện Mắt
Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
12
|
Tòa nhà báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí thành
phố Thanh Hóa.
|
69.467
|
10.000
|
59.467
|
5.000
|
Báo Thanh Hóa
|
-nt-
|
13
|
Trung tâm y tế Thành phố Thanh Hóa.
|
30.865
|
12.000
|
18.865
|
5.000
|
Trung tâm y tế TP.
Thanh Hóa
|
-nt-
|
14
|
Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc
địa phận huyện Hậu Lộc.
|
44.140
|
25.856
|
18.284
|
3.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn
8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.
|
85.318
|
48.555
|
36.763
|
3.000
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
16
|
Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia.
|
13.499
|
3000
|
10.499
|
3.000
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện
Triệu Sơn.
|
25.147
|
6.000
|
19.147
|
4.000
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
18
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thọ Xuân.
|
23.985
|
8.543
|
15.442
|
3.000
|
Huyện ủy Thọ Xuân
|
-nt-
|
19
|
Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng trường
văn hóa kết hợp hoạt động thể dục thể thao huyện Ngọc Lặc (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
12.120
|
4.500
|
7.620
|
2.500
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
20
|
Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân
Dương, huyện Thường Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
8.069
|
942
|
7.127
|
2,550
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
21
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngọc Lặc (phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
6.888
|
|
6.888
|
3.000
|
Huyện ủy Ngọc Lặc
|
-nt-
|
22
|
Khu hội nghị huyện Như Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ)
|
11.370
|
3.000
|
8.370
|
3.000
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
23
|
Khu hội nghị huyện Lang Chánh (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
15.196
|
3.000
|
12.196
|
3.000
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
24
|
Khu hội nghị huyện Thường Xuân (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
11.363
|
3.000
|
8.363
|
2.500
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
25
|
Khu hội nghị huyện Mường Lát (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
11.370
|
|
11.370
|
3.000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
295.398
|
|
295.398
|
50,000
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình cấp nước sạch cho các xã Đông
Quang - Đông Phú - Đông Nam, huyện Đông Sơn.
|
18.252
|
|
18.252
|
4.500
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Nga Sơn.
|
17.871
|
|
17.871
|
3.000
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
3
|
Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành
nhà công vụ và một số công trình phụ trợ của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh.
|
12.000
|
|
12.000
|
3.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng trận địa
pháo đồi C4.
|
5.056
|
|
5.056
|
2.000
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
5
|
Bia di tích Chiến thắng trận đầu của Hải quân nhân
dân Việt Nam và quân, dân miền Bắc tại Lạch Trường, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng
Hóa.
|
3.931
|
|
3.931
|
1.000
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh Thanh Hóa
|
-nt-
|
6
|
Sa bàn Hàm Rồng Chiến Thắng.
|
3.600
|
|
3.600
|
1.000
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý di tích lịch sử văn
hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa.
|
13.936
|
|
13.936
|
2.500
|
Ban quản lý di
tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
-nt-
|
8
|
Trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Mường Lát.
|
4.498
|
|
4.498
|
1.000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
9
|
Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn.
|
13.412
|
|
13.412
|
2.000
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
10
|
Trung tâm hội nghị huyện Như Thanh (Phần NS tỉnh
hỗ trợ).
|
13.490
|
|
13.490
|
2.000
|
UBND huyện Như
Thanh
|
-nt-
|
11
|
Trung tâm hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn (Phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
20.986
|
|
20.986
|
2.000
|
UBND TX. Bỉm Sơn
|
Kết hợp với nguồn
vốn huy động hợp pháp khác của UBND TX Bỉm Sơn để triển khai thực hiện dự án.
|
12
|
Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành.
|
65.228
|
|
65.228
|
5.000
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
13
|
Trạm kiểm dịch động vật tại TX. Bỉm Sơn, Trạm thú
y TP. Thanh Hóa và Mường Lát; Trạm bảo vệ thực vật TX. Bỉm Sơn, TP. Thanh Hóa
và huyện Mường Lát.
|
23.492
|
|
23.492
|
5.000
|
Chi cục thú y; Chi
cục bảo vệ thực vật và Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-nt-
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Hoa Lộc đến
đê biển Minh Lộc, cầu De và tuyến nhánh đến UBND xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
23.497
|
|
23.497
|
3.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
15
|
Đường Quảng Linh - Quảng Trường - Quảng Vọng, huyện
Quảng Xương.
|
20.424
|
|
20.424
|
3.000
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
16
|
Cầu Đen, xã Hà Tiên, huyện Hà Trung.
|
10.322
|
|
10.322
|
2.500
|
UBND huyện Hà
Trung
|
-nt-
|
17
|
Trung tâm bồi bồi dưỡng chính trị (NS tỉnh hỗ trợ).
|
25.403
|
|
25.403
|
7.500
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Hậu Lộc
|
7.269
|
|
7.269
|
2.000
|
Huyện ủy Hậu Lộc
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Tĩnh Gia.
|
2.754
|
|
2.754
|
1.000
|
Huyện ủy Tĩnh Gia
|
-nt-
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Lang Chánh.
|
5.625
|
|
5.625
|
1.600
|
Huyện ủy Lang
Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX.
Bỉm Sơn.
|
6.637
|
|
6.637
|
1.900
|
Thị ủy Bỉm Sơn
|
-nt-
|
-
|
Trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bá Thước.
|
3.118
|
|
3.118
|
1.000
|
Huyện ủy Bá Thước
|
-nt-
|
II
|
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
|
|
|
431.800
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG về văn hóa
|
15.178
|
5.680
|
9.498
|
3.500
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
15.178
|
5.680
|
9.498
|
3.500
|
|
|
-
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy di tích lịch sử văn
hóa Nghè Vẹt (Phần đầu tư từ vốn CTMTQG).
|
15.178
|
5.680
|
9.498
|
3.500
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
2
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề
|
42.555
|
21.102
|
21.453
|
5.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
42.555
|
21.102
|
21.453
|
5.000
|
|
|
-
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm Thanh Hóa.
|
42.555
|
21.102
|
21.453
|
5.000
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm Thanh Hóa
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành và triển khai thực hiện hạng mục nhà học lý thuyết (bao gồm cả chi
khác).
|
3
|
Chương trình MTQG y tế
|
25.577
|
7.486
|
18.091
|
6.000
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
25.577
|
7.486
|
18.091
|
6.000
|
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu (hạng mục GPMB,
san nền, cấp điện ngoài nhà, phá dỡ công trình cũ và nhà khoa chống nhiễm khuẩn).
|
10.453
|
7.261
|
3.1921
|
1.000
|
Bệnh viện Da liễu
Thanh Hóa
|
Hoàn thành và quyết
toán theo quy định.
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Mắt.
|
15.124
|
225
|
14.899
|
5.000
|
Bệnh viện Mắt
Thanh Hóa
|
Triển khai thực hiện
dự án và hoàn thành dự án.
|
4
|
Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS
|
15.438
|
300
|
15.138
|
5.000
|
|
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS Thanh Hóa.
|
15.438
|
300
|
15.138
|
5.000
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
5
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
54.390
|
35.506
|
18.884
|
13.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
30.039
|
23.606
|
6.433
|
6.433
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản U, xã Tam Văn, huyện Lang
Chánh.
|
1.325
|
1.105
|
220
|
220
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Bót, xã Tam Văn, huyện
Lang Chánh.
|
894
|
740
|
154
|
154
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Căm, xã Tam Văn, huyện
Lang Chánh.
|
1.439
|
1.200
|
239
|
239
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cang, xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1.025
|
850
|
175
|
175
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1.542
|
1.295
|
247
|
247
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Chu, xã Thành Lâm, huyện
Bá Thước.
|
1.303
|
1.091
|
212
|
212
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Tân Thọ, xã Xuân Thắng,
huyện Thường Xuân.
|
1.465
|
1.225
|
240
|
240
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Tân Cương, xã Tân Phúc,
huyện Lang Chánh.
|
1.112
|
930
|
182
|
182
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Leo, xã Thành Lâm, huyện
Bá Thước.
|
991
|
830
|
161
|
161
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Đầm, xà Thành Lâm, huyện
Bá Thước.
|
978
|
850
|
128
|
128
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Tân Biên, xã Tân Phúc, huyện
Lang Chánh.
|
629
|
530
|
99
|
99
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Lách, xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1.057
|
890
|
167
|
167
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pá Hộc, xã Nhi Sơn, huyện
Mường Lát.
|
1.819
|
1.360
|
459
|
459
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pha Đén, xã Pù Nhi, huyện
Mường Lát.
|
906
|
780
|
126
|
126
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Lìn, xã Trung Lý, huyện Mường
Lát.
|
822
|
620
|
202
|
202
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cá Tớp, xã Pù Nhi, huyện
Mường Lát.
|
818
|
630
|
188
|
188
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Khằm 2, xã Trung Lý, huyện
Mường Lát.
|
737
|
540
|
197
|
197
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cha La, xã Mường Lý, huyện
Mường Lát.
|
521
|
380
|
141
|
141
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện
Mường Lát.
|
761
|
540
|
221
|
221
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Trung Thắng, xã Mường Lý,
huyện Mường Lát.
|
527
|
380
|
147
|
147
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cơn, xã Yên Thắng, huyện
Lang Chánh
|
1.989
|
1.560
|
429
|
429
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Trung Lý, huyện
Mường Lát.
|
1.784
|
1.290
|
494
|
494
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pù Ngùa, xã Pù Nhi, huyện
Mường Lát
|
1.513
|
1.080
|
433
|
433
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước thôn Tân Tiến - thôn Đồng Dẻ, xã Thanh
Tân, huyện Như Thanh.
|
1.913
|
1.430
|
483
|
483
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt làng Sòng, xã Phúc Thịnh, huyện
Ngọc Lặc.
|
2.169
|
1.480
|
689
|
689
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
12.502
|
7.287
|
5.215
|
2.720
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pốc, xã Yên Thắng, huyện
Lang Chánh.
|
1.828
|
1.140
|
688
|
320
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Hát, xã Tam Lư, huyện Quan
Sơn.
|
849
|
442
|
407
|
240
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Muống, xã Tam Lư, huyện
Quan Sơn.
|
1.175
|
580
|
595
|
360
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Mò, xã Tam Thanh, huyện
Quan Sơn.
|
1.935
|
980
|
955
|
570
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Chung Sơn, xã Sơn Thủy,
huyện Quan Sơn.
|
1.987
|
1.360
|
627
|
230
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt bản
Bóng, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.
|
734
|
460
|
274
|
130
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Ngàm, xã Tam Thanh, huyện
Quan Sơn.
|
2.484
|
1.545
|
939
|
440
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Hệ thống Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phùng
Sơn, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc.
|
1.511
|
780
|
731
|
430
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
6.542
|
4.583
|
1.959
|
650
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông
Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ)
|
6.542
|
4.583
|
1.959
|
650
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Kết hợp với nguồn
vốn huy động hợp pháp khác của huyện và xã Đông Anh để hoàn thành dự án và
quyết toán theo quy định.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
5.306
|
30
|
5.276
|
3.197
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Yên Khương, huyện
Lang Chánh.
|
5.306
|
30
|
5.276
|
3.197
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Triển khai thực hiện
và hoàn thành dự án.
|
6
|
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu
|
36.148
|
7.000
|
29.148
|
11.900
|
|
|
-
|
Trồng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói
lở bờ biển tỉnh Thanh Hóa.
|
36.148
|
7.000
|
29.148
|
11.900
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
7
|
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
11.526
|
5.000
|
6.526
|
1.500
|
|
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin
và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2014 -
2015.
|
11.526
|
5.000
|
6.526
|
1.500
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Kết hợp với nguồn
vốn sự nghiệp hỗ trợ từ ngân sách tỉnh để hoàn thành dự án và quyết toán theo
quy định.
|
8
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo
|
220.384
|
22.661
|
197.723
|
4.000
|
|
|
-
|
Trường THCS dân tộc nội trú huyện Thạch Thành.
|
4.975
|
4.104
|
871
|
871
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Nhà hiệu bộ Trường THCS dân tộc nội trú huyện Mường
Lát.
|
4.400
|
2.422
|
1.978
|
1.100
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Trường THPT dân tộc nội trú tại Đô thị Ngọc Lặc.
|
211.009
|
16.135
|
194.874
|
2.029
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tiếp tục thực hiện
hạng mục san lấp mặt bằng, nhà hiệu bộ, cổng, tường rào.
|
9
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
381.900
|
|
|
9.1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
các xã đặc biệt khó khăn; các thôn bản đặc biệt khó khăn (chương trình 135)
|
|
|
|
150.800
|
UBND các xã
|
Trên cơ sở hướng dẫn
của Ủy ban Dân tộc, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Ban Dân tộc phân
bổ vốn chi tiết cho từng đơn, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định để triển
khai thực hiện.
|
9.2
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
|
37.000
|
UBND các xã
|
Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư phân bổ vốn chi tiết cho từng huyện, trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định để triển khai thực hiện.
|
9.3
|
Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết
30a/2008/NĐ-CP của Chính Phủ
|
|
|
|
194.100
|
|
|
a
|
Huyện Mường Lát
|
103.645
|
68.308
|
35.337
|
29.100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
37.500
|
27.052
|
10.448
|
10.448
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Mường Lát.
|
37.500
|
27.052
|
10.448
|
10.448
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
66.145
|
41.256
|
24.889
|
11.700
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ bản Chim xã Nhi Sơn đi bản
Pom Khuông xã Tam Chung.
|
39.076
|
26.256
|
12.820
|
5.000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
-
|
Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu.
|
14.332
|
10.000
|
4.332
|
1.500
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp đập Na Tao - Đông Ban xã Pù
Nhi, huyện Mường Lát.
|
12.737
|
5.000
|
7.737
|
5.200
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
6.952
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường từ Pá Quăn đi bản Cò Cài xã Trung
Lý.
|
75.484
|
34.810
|
40.674
|
6.952
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành và tiếp tục thực hiện dự án.
|
b
|
Huyện Quan Hóa
|
279.110
|
191.429
|
87.681
|
27.800
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
107.796
|
94.646
|
13.150
|
13.150
|
|
|
-
|
Đường Poọng - Ho – Hiền Kiệt (GĐI).
|
26.193
|
24.376
|
1.817
|
1.817
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Đường giao thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ II).
|
29.887
|
28.480
|
1.407
|
1.407
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Nam
Xuân - Hồi Xuân.
|
20.212
|
16.700
|
3.512
|
3.512
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp đường Sại - Hang, xã Phú Lệ, huyện Quan
Hóa.
|
14.633
|
11.200
|
3.433
|
3.433
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy
nghề huyện Quan Hóa.
|
16.871
|
13.890
|
2.981
|
2.981
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
94.932
|
71.524
|
23.408
|
4.500
|
|
|
-
|
Đường từ Bản Dồi Thiên Phủ đến Bản Bâu Nam Động
(giai đoạn I + II).
|
64.379
|
50.100
|
14.279
|
1.400
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Cầu Nam Tiến.
|
30.553
|
21.424
|
9.129
|
3.100
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
76.382
|
25.259
|
51.123
|
10.150
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Poọng xã Phú Nghiêm,
huyện Quan Hóa đi xã Ban Công huyện Bá Thước.
|
15.327
|
3.600
|
11.727
|
4.000
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
-
|
Trường phổ thông 2 cấp học (THCS và THPT) bản Dôi
xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa.
|
31.266
|
10.649
|
20.617
|
2.000
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Triển khai thực hiện
hạng mục nhà bán trú (bao gồm cả san nền và chi khác).
|
-
|
Đường giao thông xã Nam Tiến, huyện Quan Hóa (GĐ
I).
|
29.789
|
11.010
|
18.779
|
4.150
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
GĐ I.
|
c
|
Huyện Quan Sơn
|
164.230
|
99.282
|
64.948
|
25.300
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt
|
122.002
|
92.682
|
29.320
|
18.899
|
|
|
-
|
Đường Bản Hạ xã Sơn Hà đi bản Muống xã Tam Lư.
|
18.169
|
15.510
|
2.659
|
2.659
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Đường giao thông từ bản Mẩy đi bản Bàng xã Trung
Thượng.
|
14.188
|
11.290
|
2.898
|
2.898
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên
và dạy nghề huyện Quan Sơn.
|
17.823
|
14.632
|
3.191
|
3.191
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường dây điện, TBA 35KV và đường dây 0,4KV bản
Tình xã Tam Lư.
|
3.151
|
3.000
|
151
|
151
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Cầu thị trấn Quan Sơn.
|
36.682
|
26.000
|
10.682
|
5.000
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đường từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi Bản Hiềng xã
Na Mèo.
|
31.989
|
22.250
|
9.739
|
5.000
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
42.228
|
6.600
|
35.628
|
6.401
|
|
|
-
|
Cầu treo và đường giao thông từ xã Trung Tiến đi
xã Trung Xuân.
|
26.695
|
6.100
|
20.595
|
3.401
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Hoàn thành hạng mục
cầu treo và tiếp tục thực hiện dự án.
|
-
|
Nối tiếp đường giao thông Trung Thượng - Sơn Lư đến
Tây Thanh Hóa, huyện Quan Sơn.
|
15.533
|
500
|
15.033
|
3.000
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
d
|
Huyện Bá Thước
|
243.934
|
148.179
|
95.755
|
29.100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt
|
64.492
|
56.520
|
7.972
|
7.972
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Điền Quang -
Điền Thượng.
|
18.087
|
15.040
|
3.047
|
3.047
|
UBND huyện Bá Thước
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Văn Nho.
|
12.172
|
10.000
|
2.172
|
2.172
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thôn từ Ban Công đi trung tâm xã Thành
Lâm.
|
4.849
|
3.980
|
869
|
869
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thôn làng Thành Điền đi Làng Ruồng xã Điền
Hạ.
|
29.384
|
27.500
|
1.884
|
1.884
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
126.621
|
85.399
|
41.222
|
16.100
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 217 xã Ái Thượng đi ngã ba Kẹm
xã Điền Lư, huyện Bá Thước.
|
37.337
|
25.840
|
11.497
|
4.000
|
UBND huyện Bá Thước
|
Hoàn thành và quyết
toán dự án theo quy định.
|
-
|
Đường giao thông từ thôn Mười đi thôn Muốn xã Điền
Quang.
|
28.258
|
16.740
|
11.518
|
6.000
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Cẩm Giang - Cẩm Quý huyện Cẩm Thủy
đi Lương Trung huyện Bá Thước (đoạn trên địa bàn huyện Bá Thước).
|
34.322
|
24.600
|
9.722
|
3.000
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Bá Thước.
|
26.704
|
18.219
|
8.485
|
3.100
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
52.821
|
6.260
|
46.561
|
5.028
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ xã Điền Thượng, huyện
Bá Thước đi xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc (đoạn thuộc địa phận huyện Bá Thước).
|
52.821
|
6.260
|
46.561
|
5.028
|
UBND huyện Bá Thước
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
e
|
Huyện Lang Chánh
|
147.129
|
90.619
|
56.510
|
27.100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành quyết toán được duyệt
|
68.406
|
54.719
|
13.687
|
13.687
|
|
|
-
|
Đập Hón Đang xã Lâm Phú.
|
4.751
|
4.010
|
741
|
741
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Đường giao thông thị trấn - đi Làng Giáng xã Quang
Hiến.
|
20.107
|
17.339
|
2.768
|
2.768
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đập bản Bàn xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh.
|
4.926
|
4.050
|
876
|
876
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4
KV bản Phá, xã Tam Văn.
|
12.660
|
7.920
|
4.740
|
4.740
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông nông thôn bản Pọong đi bản Húng
xã Giao Thiện.
|
25.962
|
21.400
|
4.562
|
4.562
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
55.661
|
35.900
|
19.761
|
8.913
|
|
|
-
|
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường đây 0,4
KV bản Nà Đang, xã Lâm Phú.
|
20.864
|
14.800
|
6.064
|
1.800
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Hoàn thành và quyết
toán dự án theo quy định.
|
-
|
Khắc phục, sửa chữa 03 tuyến đường: Thị trấn Lang
Chánh đi xã Lâm Phú; QL 15A đi xã Giao Thiện và QL15A đi xã Tân Phúc, xã Đồng
Lượng, huyện Lang Chánh.
|
16.351
|
11.000
|
5.351
|
2.500
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
-
|
Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã
Giao Thiện (hạng mục bổ sung khắc phục, sửa chữa sạt lở do mưa lũ gây ra)
|
18.446
|
10.100
|
8.346
|
4.613
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
23.062
|
|
23.062
|
4.500
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp đường từ bản Ngày đi bản Nà
Đang, xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh.
|
23.062
|
|
23.062
|
4.500
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
f
|
Huyện Như Xuân
|
160.554
|
103.656
|
56.898
|
26.500
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
75.814
|
62.056
|
13.758
|
13.758
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi
Thắng Sơn, xã Yên Lễ.
|
6.823
|
5.700
|
1.123
|
1.123
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Nâng cấp đập Chỏm Chuối xã Xuân Quỳ.
|
2.813
|
2.300
|
513
|
513
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ QL 45 đi trại giam Thanh Lâm.
|
12.839
|
12.600
|
239
|
239
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Hón Thành xã Thanh Xuân.
|
4.402
|
3.600
|
802
|
802
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đập Bừa Rằm xã Cát Vân.
|
22.253
|
15.536
|
6.717
|
6.717
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Yên Lễ đi Cát Vân.
|
26.684
|
22.320
|
4.364
|
4.364
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
35.531
|
25.570
|
9.961
|
2.842
|
|
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Đồng Cần, xã Xuân Bình.
|
35.531
|
25.570
|
9.961
|
2.842
|
UBND huyện Như
Xuan
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
23.730
|
16.030
|
7.700
|
2.900
|
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông Kẻ Lạn - Ná Hày -
Thanh Tiến - Thống Nhất - Làng Trung, xã Thanh Quân.
|
23.730
|
16.030
|
7.700
|
2.900
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Hoàn thành và quyết
toán dự án theo quy định.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
25.479
|
|
25.479
|
7.000
|
|
|
-
|
Đường giao thông làng Mài xã Bình Lương, huyện
Như Xuân.
|
25.479
|
|
25.479
|
7.000
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
g
|
Huyện Thường Xuân
|
214.083
|
147.555
|
66.528
|
29.200
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
145.810
|
116.050
|
29.760
|
21.428
|
|
|
-
|
Đường trung tâm xã Bát Mọt đi Chiền Phống - Dưn -
xã Yên Nhân.
|
12.666
|
10.440
|
2.226
|
2.226
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Kênh cấp I và kênh Nội đồng xã Thọ Thanh.
|
4.386
|
3.600
|
786
|
786
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Trạm biến áp và đường dây 0,4 KV xã Yên Nhân.
|
17.001
|
12.500
|
4.501
|
4.501
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân.
|
27.465
|
25.050
|
2.415
|
2.415
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nối tiếp đường giao thông Lương Thịnh đi Ngọc Thiện
xã Lương Sơn.
|
31.243
|
25.180
|
6.063
|
3.000
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản Vịn, bản
Đục xã Bát Mọt (GĐ I).
|
53.049
|
39.280
|
13.769
|
8.500
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
68.273
|
31.505
|
36.768
|
7.772
|
|
|
-
|
Trường THPT Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân.
|
40.219
|
15.085
|
25.134
|
3.500
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành; hoàn thành nhà hiệu bộ và triển khai thực hiện hạng mục nhà thực
hành bộ môn.
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Xuân
Dương - Thọ Thanh - Xuân Cao.
|
28.054
|
16.420
|
11.634
|
4.272
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
III
|
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW
|
|
|
|
1.230.000
|
|
Thực hiện theo
đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính
phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
IV
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
1.270.324
|
|
Thực hiện theo
đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính
phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
V
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
|
|
280.660
|
|
Thực hiện theo
đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tưởng Chính
phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và hướng dẫn thực hiện của các nhà tài trợ.
|