ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
22 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, MẪU HỒ SƠ VÀ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN
2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng
01 năm 2024 của Quốc hội quy định một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia (sau đây viết tắt là Nghị định số 27/2022/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (sau đây viết tắt là Nghị định
số 38/2023/NĐ-CP);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3183/TTr-SNN ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định trình tự, thủ tục, mẫu hồ
sơ và tiêu chí lựa chọn dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 13 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP).
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên
quan trong quản lý, tổ chức thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc
các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Mẫu hồ sơ đề nghị dự
án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1. Đơn đề nghị của cộng đồng dân cư (theo Mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Biên bản họp Cộng đồng dân cư (theo Mẫu số 02 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
3. Đề cương xây dựng Dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Trình tự, thủ tục lựa
chọn dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1. Bước 1:
Cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ
trợ phát triển sản xuất thông báo rộng rãi kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ
trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên các phương tiện truyền thông, hoặc trên
trang điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
2. Bước 2: Xây dựng dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất
Cộng đồng dân cư xây dựng và nộp 03 bộ hồ sơ đề nghị
dự án, phương án sản xuất theo quy định tại Điều 2 Quyết định này gửi cơ quan,
đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất để trình Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định.
3. Bước 3: Thẩm định dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất
Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ theo đúng quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Tổ thẩm định hồ
sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 22
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định
số 38/2023/NĐ-CP).
Trong thời gian 10 ngày làm việc, Tổ thẩm định tổ
chức thẩm định. Nếu hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất đáp ứng điều kiện
thì Tổ thẩm định có báo cáo thẩm định gửi cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Nếu hồ sơ không đáp ứng điều kiện, Tổ thẩm định gửi thông báo bằng văn bản cho
cộng đồng dân cư và cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ
phát triển sản xuất nêu rõ lý do hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất không
đáp ứng điều kiện. Nội dung thẩm định phải đảm bảo đáp ứng các điều kiện quy định
tại Điều 4 Quyết định này và Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP).
4. Bước 4: Phê duyệt dự án, phương án sản xuất
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và báo cáo thẩm định của Tổ thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định phê duyệt dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất.
Điều 4. Tiêu chí lựa chọn dự
án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1. Các dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội của địa phương,
nhu cầu của các đối tượng tham gia dự án và mục tiêu của từng Chương trình mục
tiêu quốc gia.
2. Đáp ứng các điều kiện theo quy định tại khoản 1
Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1
Nghị định số 38/2023/NĐ-CP).
3. Nguồn kinh phí đề xuất hỗ trợ phù hợp với nguồn
kinh phí phân bổ hằng năm của từng chương trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Ưu tiên sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ các dự
án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện trên địa bàn các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang, xã, thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi.
5. Ưu tiên các dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản
xuất sử dụng giống cây trồng, vật nuôi và những hàng hóa khác do người dân trực
tiếp sản xuất tại địa bàn triển khai dự án.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
và áp dụng văn bản dẫn chiếu
1. Các dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất
cộng đồng được phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và phù hợp
với quy định của pháp luật thì tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt của
cấp có thẩm quyền.
2. Khi các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu
để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản
mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
02 tháng 12 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, LĐTBXH;
- Ủy ban Dân tộc;
- Vụ Pháp chế các Bộ: NNPTNT, LĐTBXH;
- Vụ Pháp chế UBDT;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Lưu: VT, KT.LCT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
MẪU HỒ SƠ TRONG LỰA CHỌN DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Mẫu số 01
|
Đơn đề nghị của cộng đồng dân cư
|
Mẫu số 02
|
Biên bản họp cộng đồng dân cư
|
Mẫu số 03
|
Đề cương xây dựng Dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất
|
Mẫu số 01. Đơn đề nghị của
cộng đồng dân cư
TÊN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
........./.........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng
Kính gửi:
..............................................................................
Cộng đồng dân cư (Nhóm hộ, Tổ hợp tác, Tổ, nhóm cộng
đồng): ..............................................
Người đại diện:
............................................................................................................................
(Trường hợp cộng đồng dân cư thuộc nhiều thôn/bản
khác nhau thì UBND xã lựa chọn 01 đại diện cộng đồng trên cơ sở đề xuất tại
Biên bản họp cộng đồng dân cư của thôn/bản)
Chức vụ:
......................................................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................
Fax: ....................................Email:
....................................
Căn cứ quy định tại Dự án ..................... thuộc
Chương trình ....................................................... MTQG
..................................... (tên cộng đồng dân cư) đề nghị
............................. (tên chủ đầu tư dự án hỗ trợ PTSX):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Nội dung dự án/ phương án sản xuất đề nghị hỗ trợ:
...........................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Địa bàn thực hiện:
...................................................................................................................
3. Quy mô:
...................................................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
.......................................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ nội dung 1:
............................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2. Hỗ trợ nội dung 2:
............................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ:
...........................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong
nhiều năm): ..................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
III. CAM KẾT
........................................................................
(tên cộng đồng dân cư) cam kết:
1. Những thông tin trên đây là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ này.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội
dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng
quy định tối thiểu từ các bên tham gia theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
4. Các đối tượng đăng ký nhận hỗ trợ của dự án cam
kết đang không nhận bất kỳ hỗ trợ nào từ cùng nội dung của dự án nay thuộc
Chương trình MTQG .........
5. Các đối tượng tham gia dự án đáp ứng các điều kiện
về khả năng lao động, cơ sở vật chất để đảm bảo tiến độ và hiệu quả thực hiện dự
án. Trong quá trình triển khai dự án, nếu phát sinh vấn đề do nguyên nhân chủ
quan từ đối tượng tham gia dự án, đối tượng đó phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
6. Các đối tượng tham gia dự án cam kết nộp đủ 100%
số tiền hoặc hiện vật theo tỷ lệ quay vòng vốn tại quyết định của cấp có thẩm
quyền.
7. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO
(Liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi
kèm)
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
(Ký, ghi họ tên)
|
Mẫu số 02. Biên bản họp cộng
đồng dân cư
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
BIÊN BẢN HỌP CỘNG
ĐỒNG DÂN CƯ
Hôm nay, ngày ........ tháng ........ năm
20........., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp) thôn/bản .......... đã
tổ chức họp để: ............... (nêu mục đích cuộc họp).
1. Thành phần tham gia
- Chủ trì cuộc họp (ghi rõ họ, tên, chức danh người
chủ trì);
- Thư ký cuộc họp (ghi rõ họ, tên, chức danh);
- Thành phần tham gia (Đại diện UBND cấp xã, các tổ
chức, đoàn thể, số lượng đối tượng tham gia: ...).
2. Nội dung cuộc họp
- Thảo luận các nội dung thực hiện dự án/phương án
hỗ trợ PTSX của nhà nước, thống nhất về đóng góp của người dân, cơ chế thu hồi,
luân chuyển kinh phí hỗ trợ của nhà nước (nếu có);
- Bình xét hộ đủ điều kiện, thành viên có kinh nghiệm
làm kinh tế giỏi tham gia dự án/ phương án sản xuất;
- Cử đại diện cộng đồng dân cư.
3. Lập danh sách các đối tượng tham gia dự
án/phương án sản xuất như sau:
TT
|
Tên hộ tham
gia dự án
|
Địa chỉ
|
Đối tượng (Hộ
nghèo/Hộ cận nghèo/Hộ mới thoát nghèo/...)
|
Đăng ký hỗ
trợ
|
Đối ứng của hộ (Ghi
rõ đối ứng bằng tiền/ hiện vật)
|
Đăng ký vay vốn
từ Ngân hàng CSXH (Triệu đồng)
|
Ký xác nhận
hoặc dấu tay - điểm chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi (ghi
rõ hộ thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi)
4. Đại diện cộng đồng dân cư
Thống nhất cử ông/bà
.................................... là đại diện cộng đồng dân cư.
Số CCCD: ....................................cấp
ngày: .................................... tại
....................................
Số điện thoại:
..............................................................................................................................
Cuộc họp đã kết thúc vào ................. giờ
.............. cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản./.
Thư ký cuộc họp
(Ký, ghi họ tên)
|
Đại diện UBND
xã
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Trưởng thôn,
xóm, bản
(Ký, ghi họ tên)
|
Đại diện cộng đồng
(Ký, ghi họ tên)
|
Mẫu số 03. Đề cương xây dựng
Dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất
TÊN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
................./
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
............................................................................................................
(Tên dự án/phương
án sản xuất)
1. Đại diện cộng đồng dân cư
Tên người đại diện: .................................................................................................................
Số CCCD hoặc CMND: ............................................................................................................
Ngày cấp ........................................................................
Nơi cấp ............................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................................
Số điện thoại: ............................................................................................................................
2. Mục tiêu dự án (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể):
...............................................................
3. Đối tượng tham gia: ..............................................................................................................
4. Thời gian triển khai: ...............................................................................................................
5. Địa bàn thực hiện: .................................................................................................................
6. Tổng chi phí dự án, nguồn kinh phí thực hiện
theo năm kế hoạch
- Đề nghị mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước;
- Vay vốn tín dụng ưu đãi (nếu có);
- Vốn lồng ghép thực hiện các chính sách (nếu có);
- Vốn đối ứng của các hộ gia đình tham gia.
7. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm.
a) Các hoạt, động sản xuất của dự án và trách nhiệm
thực hiện của các bên theo từng hoạt động.
b) Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của cộng đồng.
c) Phương án bố trí cơ sở vật chất, bố trí nhân lực
và các điều kiện khác phục vụ sản xuất của cộng đồng.
8. Phương án mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ
sản xuất, giống cây trồng vật nuôi đề xuất hỗ trợ từ ngân sách nhà nước ........................................................................
9. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự
án, phương án (hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội) ....................................................................................................................................
10. Hình thức luân chuyển (bằng tiền mặt hoặc hiện
vật); cách thức và trách nhiệm thu hồi, quản lý hiện vật hoặc tiền luân chuyển
quay vòng của cộng đồng dân cư, cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp ................................................................................................................................................
11. Nhu cầu đào tạo, tập huấn về kỹ thuật ....................................................................................
12. Các rủi ro và giải pháp tài chính xử lý rủi ro
(nếu có), chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết:
13. Tổ chức thực hiện dự án: ......................................................................................................
14. Các nội dung liên quan khác: ...............................................................................................
(Danh sách thành viên cộng đồng dân cư kèm theo)
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
(Ký, ghi họ tên)
|
DANH SÁCH THÀNH
VIÊN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
TT
|
Hộ tham gia dự
án
|
Địa chỉ (thôn/bản)
|
Đăng ký hỗ trợ
|
Đối ứng
|
Thuộc đối tượng
(Hộ nghèo/Hộ cận nghèo/Hộ mới thoát nghèo/Hộ khác)
|
Ghi chú
(Trưởng
nhóm/Thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|