Số TT
|
Danh mục dự án
|
Nhu cầu vốn
|
Đ đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm
2014
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 3-4
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.140.640
|
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
|
|
|
|
747.400
|
|
|
I
|
Vốn thu từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
246.400
|
|
Trả nợ ngân hàng
phát triển, trả nợ vay kho bạc nhà nước, bổ sung quỹ phát triển đất và vốn đối
ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA.
|
II
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
|
|
|
501.000
|
|
|
a
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án hoàn
thành
|
664.756
|
401.554
|
263.202
|
127.671
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
512.506
|
336.510
|
175.996
|
95.651
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc hợp khối ủy ban MTTQ và Hội LHPN
tỉnh.
|
36.491
|
25.800
|
10.691
|
3.920
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
2
|
Trụ sở hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh.
|
62.777
|
38.203
|
24.574
|
12.970
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
3
|
Xây dựng Nhà tang lễ tỉnh.
|
66.872
|
52.074
|
14.798
|
4.360
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh.
|
7.363
|
4.700
|
2.663
|
1.340
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
5
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thạch Thành.
|
16.180
|
12.542
|
3.638
|
1.550
|
Huyện ủy Thạch
Thành
|
-nt-
|
6
|
Trung tâm y tế thị xã Sầm Sơn.
|
19.728
|
14.200
|
5.528
|
1.980
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
7
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh.
|
39.499
|
27.900
|
11.599
|
4.310
|
Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh
|
-nt-
|
8
|
Khu tưởng niệm dân công đã hy sinh tại hang Co
Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa.
|
5.307
|
4.000
|
1.307
|
540
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
9
|
Bia ghi danh các liệt sỹ tỉnh Thanh Hóa tại Nghĩa
trang Trường Sơn, tỉnh Quảng Trị.
|
4.168
|
2.000
|
2.168
|
1.410
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
10
|
Nhà làm việc tạm và nhà bảo quản hiện vật Thành
Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc.
|
13.112
|
7.197
|
5.915
|
3.690
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
11
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thọ Xuân (Phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
2.707
|
1.700
|
1.007
|
470
|
Huyện ủy huyện Thọ
Xuân
|
-nt-
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh đồng muối xã Hải
Châu, huyện Tĩnh Gia.
|
5.772
|
3.300
|
2.472
|
1.430
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
13
|
Dịch chuyển đoạn tuyến tránh đập phụ dốc Cáy, huyện
Thường Xuân.
|
19.103
|
8.000
|
11.103
|
7.780
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
14
|
Đường Thiệu Phú - Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa.
|
400
|
|
400
|
400
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
15
|
Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc
ngành Nông nghiệp và PTNT.
|
1.356
|
100
|
1.256
|
1.256
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
-nt-
|
16
|
Hệ thống công trình thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt
trên sông Càn xã Nga Điền, huyện Nga Sơn.
|
535
|
|
535
|
535
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
-nt-
|
17
|
Nâng cấp đầu mối và kênh trạm bơm Cống Phủ, huyện
Hà Trung.
|
36.487
|
27.100
|
9.387
|
3.180
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
-nt-
|
18
|
Hệ thống công trình thuỷ lợi phục vụ thau chua, rửa
mặn xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
19.241
|
8.500
|
10.741
|
6.340
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
19
|
Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Hậu Lộc.
|
34.346
|
20.600
|
13.746
|
7.460
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đoàn Thị Điểm, thị xã Sầm
Sơn.
|
13.803
|
11.140
|
2.663
|
140
|
UBND TX. Sầm Sơn
|
-nt-
|
21
|
Đường giao thông xã Quảng Ngọc, tuyến Chợ Hội đi
Thắng Phú, huyện Quảng Xương.
|
6.680
|
3.070
|
3.610
|
2.360
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
22
|
Tu bổ, tôn tạo đền thờ Mai An Tiêm và cổng tứ trụ,
huyện Nga Sơn (giai đoạn 1).
|
11.921
|
8.200
|
3.721
|
1.564
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
23
|
Trụ sở Huyện ủy Thường Xuân.
|
7.578
|
5.600
|
1.978
|
540
|
Huyện ủy Thường
Xuân
|
-nt-
|
|
Các dự án phục vụ lễ đón nhận Di sản văn hóa
thế giới Thành Nhà Hồ.
|
24.152
|
18.100
|
6.052
|
1.681
|
|
|
24
|
Cắm biển báo hiệu chỉ dẫn đến Thành Nhà Hồ trên
các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh.
|
718
|
500
|
218
|
90
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
25
|
Xây dựng, lắp đặt biển chỉ dẫn, biển quảng bá Di
sản văn hoá thế giới Thành Nhà Hồ.
|
6.243
|
5.000
|
1.243
|
150
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
26
|
Bảo tồn cấp thiết di tích đã xuất lộ ở Đàn tế Nam
Giao và các hạng mục phụ trợ, huyện Vĩnh Lộc.
|
10.012
|
7.600
|
2.412
|
580
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
27
|
Nhà che hố khai quật và chỉnh trang khuôn viên công
trường khai thác đá cổ xây dựng Thành Nhà Hồ tại núi An Tôn, huyện Vĩnh Lộc.
|
513
|
400
|
113
|
20
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
28
|
Chống thấm vòm cổng Nam, Di sản Thành Nhà Hồ.
|
413
|
300
|
113
|
40
|
Trung tâm bảo tồn di
sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
29
|
Khai quật khảo cổ học đường Hoàng Gia tại khu vực
cửa Nam, Thành Nhà Hồ.
|
2.197
|
1.600
|
597
|
170
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
30
|
Đường dạo quanh chân tường thành Nội Di sản Thành
Nhà Hồ.
|
2.803
|
1.800
|
1.003
|
510
|
Trung tâm bảo tồn
di sản Thành Nhà Hồ
|
-nt-
|
31
|
Trạm vệ tinh của Ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa
phi vật thể các dân tộc Việt Nam tại Khu di tích lịch sử Lam Kinh.
|
1.253
|
900
|
353
|
121
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
29.122
|
20.692
|
8.430
|
8.430
|
|
|
32
|
Công sở xã Xuân Thọ, huyện Triệu Sơn.
|
1.976
|
1.400
|
576
|
576
|
UBND xã Xuân Thọ
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
33
|
Công sở xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương.
|
1.236
|
860
|
376
|
376
|
UBND xã Quảng Giao
|
-nt-
|
34
|
Công sở xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương.
|
1.872
|
1.390
|
482
|
482
|
UBND xã Quảng
Trung
|
-nt-
|
35
|
Công sở xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân.
|
2.306
|
1.800
|
506
|
506
|
UBND xã Xuân Trường
|
-nt-
|
36
|
Công sở xã Minh Dân, huyện Triệu Sơn.
|
2.649
|
1.900
|
749
|
749
|
UBND xã Minh Dân
|
-nt-
|
37
|
Công sở xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân.
|
2.422
|
1.938
|
484
|
484
|
UBND xã Xuân Cao
|
-nt-
|
38
|
Công sở xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân.
|
2.897
|
2.304
|
593
|
593
|
UBND xã Lương Sơn
|
-nt-
|
39
|
Công sở xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn.
|
3.678
|
2.600
|
1.078
|
1.078
|
UBND xã Trung Tiến
|
-nt-
|
40
|
Công sở xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa.
|
5.077
|
3.300
|
1.777
|
1.777
|
UBND xã Hoằng Tiến
|
-nt-
|
41
|
Công sở xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
5.009
|
3.200
|
1.809
|
1.809
|
UBND xã Hoà Lộc
|
-nt-
|
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp huyện quản lý
đã thực hiện giai đoạn 2006 - 2012
|
27.807
|
11.792
|
16.015
|
16.015
|
|
|
42
|
Nhà lớp học thực hành số 1 - Trường Như Thanh II.
|
5.022
|
2.910
|
2.112
|
2.112
|
UBND huyện Như
Thanh
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
43
|
Nhà lớp học 4 tầng 24 phòng - Trường THPT Quảng
Xương III.
|
7.297
|
4.972
|
2.325
|
2.325
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
44
|
Nhà lớp học 2 tầng và nhà thực hành bộ môn - Trường
THPT Cẩm Thủy III.
|
4.788
|
3.060
|
1.728
|
1.728
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
-nt-
|
45
|
Nhà hội trường huyện Quảng Xương (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
3.927
|
|
3.927
|
3.927
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
46
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng - Trường THPT Nông Cống
III.
|
1.465
|
850
|
615
|
615
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
47
|
Sân vận động thể thao huyện Quảng Xương (Phần NS
tỉnh hỗ trợ).
|
5.308
|
|
5.308
|
5.308
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được
duyệt
|
152.249
|
65.044
|
87.205
|
32.020
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ E - Nhà khách văn
phòng UBND tỉnh.
|
11.278
|
4.500
|
6.778
|
3.400
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành, phần còn lại sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt.
|
2
|
Công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc
và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
25.038
|
14.000
|
11.038
|
3.500
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào các cơ quan huyện
Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
15.400
|
9.691
|
5.709
|
1.100
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
4
|
Trụ sở làm việc Hạt quản lý đê điều huyện Vĩnh Lộc
kết hợp nhà kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB.
|
4.800
|
2.000
|
2.800
|
1.360
|
Chi cục Đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
5
|
Kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB tại Hạt quản lý đê
điều huyện Hà Trung.
|
2.538
|
1.000
|
1.538
|
770
|
Chi cục Đê điều và
PCLB
|
-nt-
|
6
|
Cấp bù giá khảo sát, thiết kế công trình lâm sinh
thuộc dự án 661, 147 năm 2010.
|
2.030
|
|
2.030
|
1.420
|
Đoàn quy hoạch khảo
sát và thiết kế nông, lâm nghiệp Thanh Hóa
|
-nt-
|
7
|
Trang thiết bị máy tính cho Văn phòng Tỉnh ủy,
các Ban Tỉnh ủy và 187 Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
7.102
|
4.500
|
2.602
|
470
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
-nt-
|
8
|
Bố trí vốn để thanh toán cho các dự án tu sửa đê,
kè cống địa phương.
|
84.063
|
29.353
|
54.710
|
20.000
|
UBND các huyện;
Chi cục đê điều và PCLB
|
Trên cơ sở tình
hình thực tế, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án,
báo cáo UBND tỉnh.
|
b
|
Bố trí cho các dự án chuyển tiếp
|
1.825.634
|
656.539
|
1.169.095
|
264.829
|
|
|
*
|
Dự án, hạng mục công trình dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
624.707
|
375.738
|
248.969
|
111.823
|
|
|
1
|
Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các anh
hùng liệt sỹ Hàm Rồng (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
87.035
|
77.154
|
9.881
|
9.881
|
|
|
|
Trong đó: - Phần chi phí xây dựng và chi
phí khác (không bao gồm bồi thường GPMB).
|
59.453
|
54.131
|
5.322
|
5.322
|
Sở Xây dựng
|
Kết hợp với các
nguồn vốn huy động hợp pháp khác để hoàn thành dự án.
|
|
- Phần bồi thường GPMB.
|
27.582
|
23.023
|
4.559
|
4.559
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
Hoàn thành công
tác GPMB.
|
2
|
Nhà hát Lam Sơn, TP. Thanh Hoá (Phần NS tỉnh hỗ
trợ).
|
81.684
|
71.300
|
10.384
|
10.384
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
Kết hợp với các
nguồn vốn huy động hợp pháp khác để hoàn thành dự án.
|
3
|
Trường Cao đẳng Văn hoá - Nghệ thuật Thanh Hóa
(GĐI).
|
132.834
|
77.543
|
55.291
|
15.000
|
Trường Đại học Văn
hoá, Thể thao và Du lịch
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo nối QL1A, thị xã Bỉm Sơn.
|
31.496
|
19.000
|
12.496
|
3.000
|
UBND TX. Bỉm Sơn
|
-nt-
|
5
|
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh.
|
53.151
|
35.079
|
18.072
|
2.300
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Hoàn thành công
tác GPMB, tuyến 2 và đoạn km 0+00 – km 0+887 tuyến số 1 và quyết toán theo
quy định.
|
6
|
Bảo tồn và phát triển làng văn hóa truyền thống
Lương Ngọc, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
9.077
|
4.000
|
5.077
|
2.350
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
7
|
Bảo tồn, tôn tạo Khu lăng mộ Triết Vương Trịnh
Tùng, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
10.247
|
4.000
|
6.247
|
3.170
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm Thanh Hoá
đạt chất lượng GLP.
|
18.068
|
11.096
|
6.972
|
1.560
|
Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh
|
-nt-
|
9
|
Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ
bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát.
|
11.716
|
5.000
|
6.716
|
3.200
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
-nt-
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện phụ sản Thanh Hóa
(các hạng mục cải tạo và nhà dinh dưỡng).
|
24.821
|
13.825
|
10.996
|
3.600
|
Bệnh viện Phụ sản
Thanh Hóa
|
-nt-
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến đường tỉnh 525
(đoạn cầu Đò Trạp đi xã Minh Thọ, huyện Nông Cống).
|
19.850
|
8.500
|
11.350
|
5.300
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà
máy Ferocrom Nam Việt (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
25.350
|
9.000
|
16.350
|
8.788
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Hoàn thành đoạn từ
Km0+340 - Km3+850 và quyết toán theo quy định.
|
13
|
Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung.
|
32.627
|
17.500
|
15.127
|
5.300
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
14
|
Bức phù điêu tri ân các anh hùng liệt sỹ tại hang
Tám Cô, km 16 đường Quyết Thắng tỉnh Quảng Bình.
|
6.886
|
600
|
6.286
|
4.200
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
15
|
Nhà lưu xá thanh niên, nhà ở cho các bà mẹ về hưu
tại Làng trẻ SOS (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
4.962
|
1.041
|
3.921
|
2.430
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Hoàn thành và quyết
toán các hạng mục ngân sách tỉnh hỗ trợ.
|
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp
huyện
|
19.337
|
6.100
|
13.237
|
7.440
|
|
|
16
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trụ sở Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
3.996
|
800
|
3.196
|
2.000
|
Huyện uỷ huyện
Vĩnh Lộc
|
Kết hợp với nguồn
vốn huy động hợp pháp khác của huyện để hoàn thành dự án và quyết toán theo
quy định.
|
17
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Triệu Sơn (Phần NS tỉnh đầu tư).
|
3.358
|
800
|
2.558
|
1.550
|
Huyện ủy Triệu Sơn
|
-nt-
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Như Thanh.
|
3.802
|
1.500
|
2.302
|
1.160
|
Huyện ủy huyện Như
Thanh
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
19
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Đông Sơn.
|
4.643
|
1.600
|
3.043
|
1.650
|
Huyện ủy Đông Sơn
|
-nt-
|
20
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Cẩm Thuỷ.
|
3.538
|
1.400
|
2.138
|
1.080
|
Huyện ủy Cẩm Thủy
|
-nt-
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
55.567
|
15.000
|
40.567
|
23.920
|
|
|
21
|
Công sở xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hóa.
|
5.653
|
1.500
|
4.153
|
2.460
|
UBND xã Thiệu Toán
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
22
|
Công sở xã Hà Tiến, huyện Hà Trung.
|
6.623
|
1.500
|
5.123
|
3.140
|
UBND xã Hà Tiến
|
-nt-
|
23
|
Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
4.737
|
1.500
|
3.237
|
1.820
|
UBND xã Thịnh Lộc
|
-nt-
|
24
|
Công sở xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân.
|
5.616
|
1.500
|
4.116
|
2.450
|
UBND xã Xuân Minh
|
-nt-
|
25
|
Công sở xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn.
|
6.273
|
1.500
|
4.773
|
2.890
|
UBND xã Nga Thắng
|
-nt-
|
26
|
Công sở xã Hà Tân, huyện Hà Trung.
|
6.257
|
1.500
|
4.757
|
2.880
|
UBND xã Hà Tân
|
-nt-
|
27
|
Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy.
|
6.546
|
2.000
|
4.546
|
2.580
|
UBND xã Cẩm Châu
|
-nt-
|
28
|
Công sở xã Tân Thành, huyện Thường Xuân.
|
7.659
|
2.000
|
5.659
|
3.360
|
UBND xã Tân Thành
|
-nt-
|
29
|
Công sở xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn.
|
6.203
|
2.000
|
4.203
|
2.340
|
UBND xã Quang
Trung
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2014
|
1.200.927
|
280.801
|
920.126
|
153.006
|
|
|
1
|
Hạ tầng cảng hàng không Thọ Xuân.
|
305.960
|
8.459
|
297.501
|
45.000
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư
trang thiết bị sân bay Thọ Xuân.
|
275.960
|
8.459
|
267.501
|
20.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Tiếp tục thực
hiện dự án.
|
-
|
Bồi thường GPMB xây dựng hạ tầng cảng hàng
không Thọ Xuân.
|
30.000
|
|
30.000
|
25.000
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Hoàn thành
GPMB.
|
2
|
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh
Thanh Hoá.
|
396.768
|
108.400
|
288.368
|
30.000
|
Sở Xây dựng
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
3
|
Thư viện tỉnh.
|
159.276
|
51.730
|
107.546
|
25.000
|
Thư viện tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn
8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.
|
55.667
|
13.000
|
42.667
|
20.000
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Tiếp tục thực hiện
hạng mục đường giao thông từ ngã 3 thôn 8, xã Tân Ninh đến đền Am Tiên; triển
khai hạng mục đường lên huyệt đạo và điểm ngắm cảnh toàn khu.
|
5
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh
Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
42.792
|
8.000
|
34.792
|
3.000
|
Công an tỉnh
|
Kết hợp với nguồn
vốn của Bộ Công an để tiếp tục thực hiện dự án.
|
6
|
Dự án CH1-01.
|
33.216
|
8.000
|
25.216
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
7
|
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An huyện
Nga Sơn.
|
39.000
|
16.300
|
22.700
|
3.000
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
8
|
Trung tâm y tế Thành phố Thanh Hóa (Phần NS tỉnh
hỗ trợ).
|
30.865
|
6.000
|
24.865
|
3.000
|
Trung tâm y tế TP.
Thanh Hoá
|
-nt-
|
9
|
Cải tạo Trường Chính trị tỉnh.
|
12.379
|
4.000
|
8.379
|
3.000
|
Trường Chính trị tỉnh
|
-nt-
|
10
|
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm
ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa.
|
20.381
|
9.000
|
11.381
|
3.000
|
Trung tâm Nuôi cấy
mô thực vật Thanh Hóa
|
-nt-
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ xã
hội số 2.
|
31.386
|
17.594
|
13.792
|
3.000
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội số 2
|
-nt-
|
12
|
Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường
Đông Hương 2.
|
34.302
|
16.641
|
17.661
|
3.000
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
13
|
Cầu Mắm Km12+822 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống.
|
19.437
|
7.600
|
11.837
|
3.000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
14
|
Hệ thống cầu treo dân sinh miền núi (hạng mục
tràn liên hợp).
|
19.498
|
6.077
|
13.421
|
4.006
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
c
|
Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới năm
2014 và chuẩn bị đầu tư
|
750.926
|
|
739.556
|
108.500
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
750.926
|
|
739.556
|
103.500
|
|
|
1
|
Đường Hồ Xuân Hương, TX. Sầm Sơn.
|
396.549
|
|
396.549
|
20.000
|
UBND TX. Sầm Sơn
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
2
|
Nhà làm việc các ban Tỉnh ủy Thanh Hóa.
|
70.000
|
|
70.000
|
10.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Thanh Hóa
|
Lập, trình duyệt dự
án và triển khai thực hiện.
|
3
|
Đầu tư xây dựng hợp khối Trung tâm dịch vụ kỹ thuật
- Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Trung tâm thông tin - ứng dụng - Chuyển
giao khoa học và công nghệ.
|
53.076
|
|
53.076
|
7.000
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Triển khai thực hiện
hạng mục nhà hợp khối kỹ thuật TCĐLCL và Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển
giao khoa học công nghệ.
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp xử lý chất thải rắn
sinh hoạt của TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận (GPMB và hạng mục đường vào
khu chôn lấp rác).
|
39.000
|
|
39.000
|
18.000
|
Công ty TNHH MTV
môi trường và công trình đô thị Thanh Hóa
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính
trị cấp huyện
|
18.000
|
|
18.000
|
5.000
|
Huyện ủy các huyện
|
Triển khai thực hiện
5 trung tâm bồi dưỡng chính trị thuộc các huyện: Thạch Thành, Như Xuân, Ngọc Lặc,
Hà Trung, Yên Định. Trên cơ sở tiến độ chuẩn bị đầu tư và các quy định, giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo
UBND tỉnh.
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư khu hội nghị các huyện
|
49.299
|
|
37.929
|
12.000
|
UBND các huyện
|
Triển khai thực hiện
4 khu hội nghị của các huyện: Lang Chánh, Thường Xuân, Như Xuân và Mường Lát.
Trên cơ sở tiến độ chuẩn bị đầu tư và các quy định, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư
đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh.
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã.
|
31.650
|
|
31.650
|
6.000
|
UBND các xã
|
Triển khai thực hiện
4 trụ sở xã: Cán Khê, Hoằng Khê, Thiệu Giang, Mai Lâm. Trên cơ sở tiến độ chuẩn
bị đầu tư và các quy định, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi
tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh.
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia
|
13.499
|
|
13.499
|
3.000
|
Sở Y tế
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
9
|
Sửa chữa nhà công vụ huyện Mường Lát.
|
4.494
|
|
4.494
|
2.000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
10
|
Cải tạo và nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND
huyện Triệu Sơn
|
25.147
|
|
25.147
|
5.000
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp công sở khối đoàn thể huyện Hoằng
Hóa và sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Hoằng Hóa (phần ngân sách tỉnh hỗ trợ).
|
6.065
|
|
6.065
|
3.000
|
Huyện ủy Hoằng
Hóa.
|
-nt-
|
12
|
Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng
trường văn hóa kết hợp hoạt động thể dục thể thao huyện Ngọc Lặc (phần ngân
sách tỉnh hỗ trợ).
|
12.120
|
|
12.120
|
4.500
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
13
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thọ Xuân.
|
23.958
|
|
23.958
|
5.000
|
Huyện ủy Thọ Xuân
|
-nt-
|
14
|
Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân
Dương, huyện Thường Xuân (phần ngân sách tỉnh hỗ trợ).
|
8.069
|
|
8.069
|
3.000
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Bảo tàng tỉnh.
|
|
|
|
1.000
|
Sở Xây dựng
|
Lập và trình duyệt
dự án để triển khai thực hiện.
|
2
|
Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa.
|
|
|
|
1.000
|
Trường Cao đẳng Y
tế Thanh Hóa
|
Hoàn thành lập và
trình duyệt dự án đầu tư.
|
3
|
Đường giao thông từ QL 47 đi TP. Thanh Hóa.
|
|
|
|
1.000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
4
|
Đường nối sân bay Thọ Xuân với KKT Nghi Sơn.
|
|
|
|
1.000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
5
|
Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân với tỉnh Ninh
Bình.
|
|
|
|
1.000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
-nt-
|
B
|
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
|
|
|
393.240
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề
|
|
|
|
3.000
|
|
|
*
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
|
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hoá.
|
42.555
|
18.102
|
24.453
|
3.000
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm Thanh Hóa.
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành; hoàn thành hạng mục sân đường nội bộ, cây xanh.
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
356.680
|
|
|
a
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
|
37.000
|
|
Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư phân bổ vốn chi tiết cho từng huyện để triển khai thực hiện, báo
cáo UBND tỉnh.
|
b
|
Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc
biệt khó khăn; các thôn bản đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
129.400
|
|
Trên cơ sở hướng
dẫn của ủy ban Dân tộc, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ vốn chi tiết cho từng
đơn vị để triển khai thực hiện, báo cáo UBND tỉnh.
|
c
|
Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
190.280
|
|
|
2.1
|
Huyện Mường Lát
|
175.935
|
72.408
|
103.527
|
28.810
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
87.714
|
49.308
|
38.406
|
12.100
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Mường Lát.
|
38.601
|
25.452
|
13.149
|
1.600
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
-
|
Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu.
|
14.332
|
5.400
|
8.932
|
4.600
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ bản Chim xã Nhi Sơn đi bản
Pom Khuông xã Tam Chung.
|
34.781
|
18.456
|
16.325
|
5.900
|
UBND huyện Mường
Lát
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2014
|
75.484
|
23.100
|
52.384
|
11.710
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường từ Pá Quăn đi bản Cò Cài xã Trung
Lý.
|
75.484
|
23.100
|
52.384
|
11.710
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành và tiếp tục thực hiện dự án.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
12.737
|
|
12.737
|
5.000
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Na Tao - Đông Ban xã Pù
Nhi, huyện Mường Lát.
|
12.737
|
|
12.737
|
5.000
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
2.2
|
Huyện Quan Hoá
|
158.298
|
69.670
|
88.628
|
27.110
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
72.895
|
53.546
|
19.349
|
7.200
|
|
|
-
|
Đường Poọng - Ho - Hiền Kiệt (GĐ I).
|
26.193
|
19.146
|
7.047
|
2.730
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đường giao thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ II).
|
29.888
|
21.100
|
8.788
|
3.880
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên
và dạy nghề huyện Quan Hoá.
|
16.814
|
13.300
|
3.514
|
590
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
30.553
|
16.024
|
14.529
|
5.400
|
|
|
-
|
Cầu Nam Tiến.
|
30.553
|
16.024
|
14.529
|
5.400
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
54.850
|
100
|
54.750
|
14.510
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Poọng xã Phú
Nghiêm, huyện Quan Hoá đi xã Ban Công, huyện Bá Thước.
|
9.350
|
100
|
9.250
|
3.500
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
-
|
Đường giao thông xã Nam Tiến, huyện Quan Hóa.
|
45.500
|
|
45.500
|
11.010
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
2.3
|
Huyện Quan Sơn
|
174.847
|
85.852
|
88.995
|
25.100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
35.992
|
28.052
|
7.940
|
2.090
|
|
|
-
|
Đường bản Hạ xã Sơn Hà đi bản Muống xã Tam Lư.
|
18.169
|
14.500
|
3.669
|
1.010
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giáo dục thường xuyên
và dạy nghề huyện Quan Sơn.
|
17.823
|
13.552
|
4.271
|
1.080
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được
duyệt
|
31.784
|
18.200
|
13.584
|
4.050
|
|
|
-
|
Đường từ bản Xuân Thành xã Sơn Thuỷ đi Bản Hiềng
xã Na Mèo.
|
31.784
|
18.200
|
13.584
|
4.050
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt.
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
64.843
|
37.000
|
27.843
|
8.400
|
|
|
-
|
Đường từ quốc lộ 217 đi bản Xa Mang xã Sơn Điện
đi bản Cha Lung xã Tam Thanh.
|
64.843
|
37.000
|
27.843
|
8.400
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Hoàn thành dự án và
quyết toán theo quy định.
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2014
|
26.695
|
2.600
|
24.095
|
3.500
|
|
|
-
|
Cầu treo và đường giao thông từ xã Trung Tiến đi
xã Trung Xuân.
|
26.695
|
2.600
|
24.095
|
3.500
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Hoàn thành hạng mục
cầu treo.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
15.533
|
|
15.533
|
7.060
|
|
|
-
|
Nối tiếp đường giao thông Trung Thượng - Sơn Lư đến
đường Tây Thanh Hóa, huyện Quan Sơn.
|
15.533
|
|
15.533
|
7.060
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
2.4
|
Huyện Bá Thước
|
220.628
|
120.297
|
100.331
|
27.870
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
64.492
|
47.938
|
16.554
|
5.870
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ Ban Công đi trung tâm xã
Thành Lâm.
|
4.849
|
3.700
|
1.149
|
280
|
UBND huyện Bá Thước
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Văn Nho.
|
12.172
|
9.588
|
2.584
|
400
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thôn làng Thành Điền đi làng Ruồng xã
Điền Hạ.
|
29.384
|
20.150
|
9.234
|
4.650
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Điền Quang -
Điền Thượng.
|
18.087
|
14.500
|
3.587
|
540
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
126.321
|
72.359
|
53.962
|
15.740
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Bá Thước.
|
25.904
|
13.919
|
11.985
|
4.300
|
UBND huyện Bá Thước
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
-
|
Đường từ quốc lộ 217 xã ái Thượng đi ngã ba Kẹm
xã Điền Lư, huyện Bá Thước.
|
37.337
|
22.440
|
14.897
|
3.400
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Cẩm Giang - Cẩm Quý, huyện Cẩm
Thủy đi Lương Trung huyện Bá Thước (đoạn trên địa bàn huyện Bá Thước).
|
35.022
|
19.900
|
15.122
|
4.700
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ thôn Mười đi thôn Muốn xã Điền
Quang.
|
28.058
|
16.100
|
11.958
|
3.340
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
29.815
|
|
29.815
|
6.260
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ xã Điền Thượng, huyện
Bá Thước đi xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc (đoạn thuộc địa phận huyện Bá Thước).
|
29.815
|
|
29.815
|
6.260
|
UBND huyện Bá Thước
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
2.5
|
Huyện Lang Chánh
|
134.458
|
72.399
|
62.059
|
26.880
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
51.995
|
25.429
|
26.566
|
17.360
|
|
|
-
|
Đường giao thông thị trấn - đi Làng Giáng xã
Quang Hiến.
|
21.107
|
8.429
|
12.678
|
8.910
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đập bản Bàn xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh.
|
4.926
|
3.000
|
1.926
|
1.050
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông nông thôn bản Pọong đi bản Húng
xã Giao Thiện.
|
25.962
|
14.000
|
11.962
|
7.400
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
32.487
|
15.200
|
17.287
|
7.520
|
|
|
-
|
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4
KV bản Nà Đang, xã Lâm Phú.
|
21.164
|
12.000
|
9.164
|
2.800
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
-
|
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4
KV bản Phá, xã Tam Văn.
|
11.323
|
3.200
|
8.123
|
4.720
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2014
|
49.976
|
31.770
|
18.206
|
2.000
|
|
|
-
|
Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã
Giao Thiện.
|
49.976
|
31.770
|
18.206
|
2.000
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
2.6
|
Huyện Như Xuân
|
161.668
|
93.326
|
68.342
|
26.440
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
52.114
|
37.840
|
14.274
|
5.440
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi
Thấng Sơn, xã Yên Lễ.
|
6.823
|
5.200
|
1.623
|
500
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Đường giao thông Yên Lễ đi Cát Vân.
|
26.684
|
19.540
|
7.144
|
2.780
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông thôn Luống Đồng - Thanh Lương –
Xuân Đàm, xã Hóa Quỳ huyện Như Xuân.
|
1.520
|
300
|
1.220
|
960
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Hón Thành xã Thanh Xuân.
|
4.402
|
3.300
|
1.102
|
300
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ QL 45 đi trại giam Thanh Lâm.
|
12.685
|
9.500
|
3.185
|
900
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
85.824
|
55.486
|
30.338
|
4.970
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Cần, xã Xuân Bình.
|
36.531
|
24.000
|
12.531
|
1.570
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
-
|
Đường Yên Cát đi Tân Bình nối với Xuân Khang (huyện
Như Thanh).
|
27.149
|
17.350
|
9.799
|
2.000
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đập Bừa Rằm xã Cát Vân.
|
22.144
|
14.136
|
8.008
|
1.400
|
UBND huyện Như
Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
23.730
|
|
23.730
|
16.030
|
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông Kẻ Lạn - Ná Hày –
Thanh Tiến - Thống Nhất - Làng Trung xã Thanh Quân.
|
23.730
|
|
23.730
|
16.030
|
UBND huyện Như
Xuân
|
Triển khai thực hiện
và hoàn thành dự án.
|
2.7
|
Huyện Thường Xuân
|
196.405
|
103.485
|
92.920
|
28.070
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
74.758
|
52.900
|
21.858
|
9.370
|
|
|
-
|
Đường trung tâm xã Bát Mọt đi Chiền Phống - Dưn -
xã Yên Nhân.
|
12.743
|
9.700
|
3.043
|
740
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Kênh cấp I và kênh Nội đồng xã Thọ Thanh.
|
4.386
|
3.100
|
1.286
|
500
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân.
|
27.885
|
20.500
|
7.385
|
2.550
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nối tiếp đường giao thông Lương Thịnh đi Ngọc Thiện
xã Lương Sơn.
|
29.744
|
19.600
|
10.144
|
5.580
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
53.374
|
29.000
|
24.374
|
8.780
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản Vịn, bản
Đục xã Bát Mọt (GĐ I).
|
53.374
|
29.000
|
24.374
|
8.780
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2014
|
68.273
|
21.585
|
46.688
|
9.920
|
|
|
-
|
Trường THPT Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân.
|
40.219
|
9.585
|
30.634
|
5.500
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Hoàn thành nhà hiệu
bộ, hệ thống cấp nước ngoài nhà, cổng, tường rào.
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Xuân
Dương - Thọ Thanh - Xuân Cao.
|
28.054
|
12.000
|
16.054
|
4.420
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
3
|
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
|
|
16.160
|
|
|
a
|
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung
|
|
|
|
13.385
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
12.782
|
9.836
|
2.946
|
850
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Chu xã Thành Lâm, huyện Bá
Thước.
|
1.303
|
1.001
|
302
|
90
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Căm xã Tam Văn, huyện Lang
Chánh.
|
1.439
|
1.090
|
349
|
110
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Lót xã Tam Văn, huyện Lang
Chánh.
|
894
|
680
|
214
|
60
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản U xã Tam Văn, huyện Lang
Chánh.
|
1.325
|
1.005
|
320
|
100
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Cang xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1.025
|
800
|
225
|
50
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Ngố xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1.542
|
1.195
|
347
|
100
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Tân Thọ xã Xuân Thắng, huyện
Thường Xuân.
|
1.465
|
1.125
|
340
|
100
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Tân Cương xã Tân Phúc, huyện
Lang Chánh.
|
1.112
|
870
|
242
|
60
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Leo xã Thành Lâm, huyện Bá
Thước.
|
991
|
760
|
231
|
70
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Tân Biên xã Tân Phúc, huyện
Lang Chánh.
|
629
|
490
|
139
|
40
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
|
Cấp nước sinh hoạt bản Lách xã Mường Chanh, huyện
Mường Lát.
|
1.057
|
820
|
237
|
70
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được
duyệt
|
15.129
|
9.600
|
5.529
|
990
|
|
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pha Đén xã Pù
Nhi, huyện Mường Lát.
|
1.108
|
700
|
408
|
80
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt.
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Lìn xã Trung
Lý, huyện Mường Lát.
|
882
|
560
|
322
|
60
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cá Tớp, xã Pù
Nhi, huyện Mường Lát.
|
894
|
570
|
324
|
60
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Khằm 2, xã
Trung Lý, huyện Mường Lát.
|
770
|
490
|
280
|
50
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pá Hộc, xã Nhi
Sơn, huyện Mường Lát.
|
1.949
|
1.240
|
709
|
120
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cha La, xã Mường
Lý, huyện Mường Lát.
|
540
|
340
|
200
|
40
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Sa Lung, xã Mường
Lý, huyện Mường Lát.
|
774
|
490
|
284
|
50
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Trung Thắng, xã
Mường Lý, huyện Mường Lát.
|
542
|
340
|
202
|
40
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cơn, xã Yên Thắng,
huyện Lang Chánh.
|
2.231
|
1.420
|
811
|
140
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Trung
Lý huyện Mường Lát.
|
1.848
|
1.170
|
678
|
120
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pù Ngùa xã Pù Nhi,
huyện Mường Lát.
|
1.543
|
980
|
563
|
100
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Công trình cấp nước thôn Tân Tiến - thôn Đồng Dẻ,
xã Thanh Tân, huyện Như Thanh.
|
2.048
|
1.300
|
748
|
130
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
6.542
|
1.913
|
4.629
|
2.670
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông
Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
6.542
|
1.913
|
4.629
|
2.670
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
Kết hợp với nguồn vốn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành và quyết toán dự án theo quy định.
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
14.688
|
270
|
14.418
|
8.875
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phùng Sơn,
xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc.
|
1.259
|
30
|
1.229
|
750
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Hoàn thành dự án
và quyết toán theo quy định.
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt làng Sòng, xã Phúc Thịnh, huyện
Ngọc Lặc.
|
2.374
|
30
|
2.344
|
1.450
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Pốc, xã Yên Thắng, huyện
Lang Chánh.
|
1.828
|
30
|
1.798
|
1.110
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Âm, xã Lương Nội, huyện
Bá Thước.
|
1.582
|
30
|
1.552
|
950
|
Trung tâm nước sinh
hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Ry, xã Lương Nội, huyện
Bá Thước.
|
1.201
|
30
|
1.171
|
720
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Đòn, xã Lương Nội, huyện
Bá Thước.
|
1.040
|
30
|
1.010
|
620
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Trung Sơn, xã Sơn Thủy,
huyện Quan Sơn.
|
2.186
|
30
|
2.156
|
1.330
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt bản
Bóng, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát.
|
734
|
30
|
704
|
430
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt bản Ngàm, xã Tam Thanh, huyện
Quan Sơn
|
2.484
|
30
|
2.454
|
1.515
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và VSMTNT
|
-nt-
|
b
|
Dự án cấp nước và vệ sinh trường học, trạm
y tế
|
|
|
|
2.775
|
|
Giao Sở Kế
hoạch và Đầu tư căn cứ hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp & PTNT, phân bổ chi
tiết cho từng dự án để triển khai thực hiện.
|
4
|
Chương trình MTQG y tế
|
|
|
|
3.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
4.985
|
2.820
|
2.165
|
1.327
|
|
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2013 thuộc dự án
đầu tư trang thiết bị y tế Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thanh
Hóa.
|
4.985
|
2.820
|
2.165
|
1.327
|
Trung tâm chăm sóc
sức khỏe sinh sản tỉnh.
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2014
|
53.611
|
5.588
|
48.023
|
1.673
|
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu.
|
53.611
|
5.588
|
48.023
|
1.673
|
Bệnh viện Da liễu
|
Hoàn thành san nền,
trạm biến áp, nhà khoa chống nhiễm khuẩn (bao gồm cả chi khác).
|
5
|
Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS
|
|
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS Thanh Hóa.
|
18.543
|
14.781
|
3.762
|
2.000
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS Thanh Hóa
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
6
|
Chương trình MTQG về văn hóa
|
|
|
|
3.900
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
8.391
|
5.506
|
2.885
|
1.000
|
|
|
-
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật
Đình Trung xã Hà Yên, huyện Hà Trung.
|
8.391
|
5.506
|
2.885
|
1.000
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
*
|
Dự án hoàn thành sau năm 2014
|
27.652
|
7.957
|
19.695
|
2.900
|
|
|
-
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Hoa Long,
xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc.
|
12.474
|
4.277
|
8.197
|
900
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành; hoàn thành hạng mục Tam Bảo.
|
-
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử
văn hóa Nghè Vẹt (Phần đầu tư từ vốn CTMTQG).
|
15.178
|
3.680
|
11.498
|
2.000
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
7
|
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
|
|
|
1.500
|
|
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin
và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2014 -
2015.
|
12.000
|
|
12.000
|
1.500
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
Hoàn thành lắp đặt
thiết bị truyền thanh cho 5 xã.
|
8
|
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Trồng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói
lở bờ biển tỉnh Thanh Hóa.
|
36.148
|
|
36.148
|
7.000
|
Sở Tài nguyên và
môi trường
|
Trồng 80 ha rừng
ngập mặn tại xã Đa Lộc và xã Minh Lộc huyện Hậu Lộc.
|