DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ (Được công bố tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng
5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác
xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy
định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương (Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND)
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
30.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không định quy
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không định quy
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không định quy
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND.
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP (Được công bố tại Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số
108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT);
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT);
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử, do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn
bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- miễn lệ phí nếu không làm thay đổi thông tin Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- 50.000 đồng/lần nếu phát sinh thông tin làm thay
đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 100.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp,
thời điểm đề nghị công bố
- Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành
chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
- Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh
nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay
đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh
doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong
nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
- 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký
kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- miễn lệ phí nếu chỉ cập nhật, bổ sung thông tin
mà không phát sinh thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường
hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ
Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin
do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc,
kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng
ký kinh doanh.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải
thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải
thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ (Thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 đến 18 đã công bố
tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương; Thủ tục hành chính số thứ tự 19 đã công bố tại Quyết định số 1297/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1
|
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
2
|
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác
xã
|
3
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
5
|
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
6
|
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
7
|
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
9
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
12
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
14
|
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã)
|
18
|
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
19
|
BKH-HDU-271943
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP (Thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 đến 53 đã công bố tại Quyết
định số 4368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương; Thủ tục hành chính số thứ tự từ 54 đến 60 đã công bố tại Quyết định số
3731/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1
|
BKH-HDU-271833
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
BKH-HDU-271834
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
BKH-HDU-271835
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
4
|
BKH-HDU-271884
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
BKH-HDU-271885
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
BKH-HDU-271886
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
7
|
BKH-HDU-271887
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
BKH-HDU-271888
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
BKH-HDU-271889
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
10
|
BKH-HDU-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
BKH-HDU-271891
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
BKH-HDU-271892
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn
bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
BKH-HDU-271893
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
BKH-HDU-271894
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
BKH-HDU-271895
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
BKH-HDU-271896
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
17
|
BKH-HDU-271897
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
18
|
BKH-HDU-271898
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
19
|
BKH-HDU-271899
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
BKH-HDU-271900
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
21
|
BKH-HDU-271901
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
22
|
BKH-HDU-271902
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
23
|
BKH-HDU-271903
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
BKH-HDU-271904
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
25
|
BKH-HDU-271905
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
BKH-HDU-271906
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
BKH-HDU-271907
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
28
|
BKH-HDU-271908
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong
nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
29
|
BKH-HDU-271909
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
30
|
BKH-HDU-271910
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
BKH-HDU-271911
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
32
|
BKH-HDU-271912
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
33
|
BKH-HDU-271913
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
BKH-HDU-271914
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
BKH-HDU-271915
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36
|
BKH-HDU-271916
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
BKH-HDU-271918
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
38
|
BKH-HDU-271919
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
39
|
BKH-HDU-271920
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
40
|
BKH-HDU-271921
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
BKH-HDU-271922
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
42
|
BKH-HDU-271923
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
BKH-HDU-271924
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
BKH-HDU-271925
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
45
|
BKH-HDU-271926
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
BKH-HDU-271927
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
BKH-HDU-271928
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
48
|
BKH-HDU-271929
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
49
|
BKH-HDU-271930
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
50
|
BKH-HDU-271931
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
51
|
BKH-HDU-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
52
|
BKH-HDU-271938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
53
|
BKH-HDU-271940
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
54
|
HDU-281035
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
55
|
HDU-281050
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
56
|
HDU-281099
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo
|
57
|
HDU-281101
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58
|
HDU-281103
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
59
|
HDU-281106
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
60
|
HDU-281116
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|