Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4364/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 18/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4364/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 6/4/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 4564/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII Kỳ họp thứ 20 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:

1. Vốn ngân sách địa phương:

- Bổ sung tổng nguồn và phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2.806.828 triệu đồng, trong đó:

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện: 2.562.000 triệu đồng.

+ Vốn xổ số kiến thiết: 74.865 triệu đồng.

+ Bội chi ngân sách: 86.863 triệu đồng.

+ Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: 83.100 triệu đồng.

(Có phụ lục 01, 02 kèm theo)

- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giữa các danh mục, dự án:

+ Vốn đầu tư tập trung phân cấp huyện, thị xã, thành phố thực hiện: Điều chỉnh giảm 6.758 triệu đồng vốn đầu tư tập trung phân cấp cho thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và huyện Tuy Phước để bổ sung cho thành phố Quy Nhơn.

+ Vốn ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 867.283 triệu đồng của danh mục Hỗ trợ, đối ứng các dự án PPP và các dự án thuộc chương trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và 02 dự án ODA để bổ sung cho 3 danh mục và 19 dự án.

(Có Phụ lục số 03 kèm theo)

- Bổ sung danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025 tại phụ lục 06 của Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 cho 01 dự án.

(Có Phụ lục số 04 kèm theo)

2. Vốn ngân sách trung ương:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 14.666,772 triệu đồng của 26 dự án để bố trí cho 15 dự án.

(Có Phụ lục số 05 kèm theo)

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Điều chỉnh giảm 13.040,645 triệu đồng của 11 dự án để bố trí cho 7 dự án.

(Có Phụ lục số 06 kèm theo)

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Điều chỉnh giảm 34.395,585 triệu đồng, trong đó, giảm 3.163,585 triệu đồng của 05 dự án hoàn thành, không còn nhu cầu sử dụng vốn và giảm 31.232 triệu đồng của các xã thực hiện mục tiêu đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025 để bổ sung cho 107 dự án.

(Có Phụ lục số 07 kèm theo)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh tổ chức triển khai và hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo và CVVPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTHCB, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách tỉnh

Kế hoạch vốn đã bố trí các năm 2021-2024

Kế hoạch năm 2025

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn: Tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng nguồn Kế hoạch trung hạn vốn ngân sách tỉnh

31.442.510

23.823.003

7.494.171

2.806.828

34.249.338

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

10.000.000

9.362.000

3.200.000

2.562.000

12.562.000

Chi tiết phụ lục 02

2

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

662.737

567.602

170.000

74.865

737.602

3

BỘI CHI NGÂN SÁCH

532.500

526.363

93.000

86.863

619.363

4

NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

285.699

285.699

83.100

83.100

368.799

 

PHỤ LỤC 02

CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt CTĐT, phê duyệt dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

10.813.347

2.806.828

13.620.175

 

I

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

 

 

 

10.000.000

2.562.000

12.562.000

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

 

 

2.250.000

250.000

2.500.000

 

2

Thị xã An Nhơn

 

 

 

2.500.000

450.000

2.950.000

 

3

Thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

1.500.000

710.000

2.210.000

 

4

Huyện Tuy Phước

 

 

 

1.300.000

265.000

1.565.000

 

5

Huyện Tây Sơn

 

 

 

350.000

275.000

625.000

 

6

Huyện Phù Cát

 

 

 

1.125.000

317.000

1.442.000

 

7

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

600.000

270.000

870.000

 

8

Huyện Hoài Ân

 

 

 

250.000

10.000

260.000

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

50.000

2.000

52.000

 

10

Huyện Vân Canh

 

 

 

25.000

3.000

28.000

 

11

Huyện An Lão

 

 

 

50.000

10.000

60.000

 

II

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

160.847

74.865

235.712

 

1

Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

79/NQ-HĐND; 11/12/2021

346.287

346.287

160.847

74.865

235.712

 

III

BỘI CHI NGÂN SÁCH

 

 

 

532.500

86.863

619.363

 

IV

NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

120.000

83.100

203.100

 

1

Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

41/NQ-HĐND; 07/9/2022

153.326

110.000

80.000,000

20.000

100.000

 

2

Xây dựng cầu vượt lũ Mỹ Thành, huyện Hoài Ân

48/NQ-HĐND; 27/9/2024

149.984

105.000

10.000,000

53.100

63.100

 

3

Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

4114/QĐ-UBND; 07/11/2023

40.000

40.000

30.000,000

10.000

40.000

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục

Quyết định phê duyệt dự án

KH trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025

Điều chỉnh KH trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025

KH trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh (*)

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

 

 

 

 

 

 

 

I

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

 

 

-6.758

 

 

1

Thị xã An Nhơn

 

 

 

63.632

-1.802

61.830

 

2

Thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

69.972

-1.877

68.095

 

3

Huyện Tuy Phước

 

 

 

59.842

-3.079

56.763

 

II

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

 

 

6.758

 

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

 

 

222.694

6.758

229.452

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

I

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

 

 

-867.283

 

 

1

Hỗ trợ, đối ứng các dự án PPP và các dự án thuộc chương trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

80.000

-80.000

0

 

2

Dự án phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định

3617/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

2.660.000

1.080.000

833.000

-685.200

147.800

 

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng báo dân tộc thiểu số (CRIEM)

5331/QĐ-UBND ngày 29/12/2020

909.049

218.583

218.583

-102.083

116.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

 

 

867.283

 

 

a)

Các nhiệm vụ

 

 

 

 

94.733

 

 

1

Hỗ trợ hợp tác bên Lào

 

 

 

30.000

30.000

60.000

 

2

Trả nợ ngân sách

 

 

 

133.291

2.569

135.860

 

3

Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

282.710

62.164

344.874

 

b)

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

41.818

 

 

1

Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022

786.082

386.082

265.927

32.920

298.847

 

2

Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

1778/QĐ-UBND; 03/6/2022 779/QĐ-UBND; 16/3/2023

346.287

346.287

235.712

6.423

242.135

 

3

Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định

492/QĐ-UBND; 22/02/2023

369.822

203.822

201.500

2.202

203.702

 

4

Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh

1849/QĐ-UBND ngày 09/6/2022

55.000

5.000

2.000

272

2.272

 

c)

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

681.762

 

 

1

Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ

4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND; 19/10/2022

818.593

418.593

255.000

135.000

390.000

 

2

Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong

4825/QĐ-UBND; 03/12/2021 2787/QĐ-UBND; 27/7/2023

791.386

351.386

205.000

65.000

270.000

 

3

Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu

1163/QĐ-UBND; 12/4/2023

183.206

46.365

45.492

873

46.365

 

4

Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

2537/QĐ-UBND; 11/08/2022 1329/QĐ-UBND; 24/4/2023

94.468

94.468

75.000

18.268

93.268

 

5

Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)

1892/QĐ-UBND; 13/6/2022 3286/QĐ-UBND; 5/9/2023

336.001

336.001

209.995

119.000

328.995

 

6

Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn

4874/QĐ-UBND; 28/12/2023

79.285

79.285

20.000

23.100

43.100

 

7

Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý

61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023

100.812

100.812

95.000

3.700

98.700

 

8

Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới

2914/QĐ-UBND; 08/9/2022

1.724.921

1.124.921

375.881

231.821

607.702

 

9

Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn

3074/QĐ-UBND; 17/8/2023

180.764

111.720

34.583

35.000

69.583

 

10

Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn

1100/QĐ-UBND; 10/4/2023

149.155

110.000

100.000

10.000

110.000

 

11

Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2

3334/QĐ-UBND; 25/9/2024

126.576

126.576

14.000

40.000

54.000

 

d)

Dự án mới

 

 

 

 

48.970

 

 

1

Khu cải táng, mai táng phía Nam nghĩa trang thôn Chánh Oai, xã Cát Hải, huyện Phù Cát

3834/QĐ-UBND; 04/11/2024

36.000

33.500

 

10.000

10.000

 

2

Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội ra biển

3613/QĐ-UBND; 17/10/2024

51.000

51.000

 

10.000

10.000

 

3

Xây dựng mới Khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh

4081/QĐ-UBND; 25/11/2024

14.950

8.970

 

8.970

8.970

 

4

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Mắt Bình Định (Giai đoạn 2)

92/NQ-HĐND; 12/12/2024

259.200

259.200

 

20.000

20.000

 

Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn

 

PHỤ LỤC 04

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Ghi chú

1

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ đấu giá dự án Khu thương mại, Dịch vụ du lịch Tân Thắng và Khu dân cư xã Cát Thành tại xã Cát Hải và xã Cát Thành, huyện Phù Cát

 

 

PHỤ LỤC 05

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt Dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

 

-14.666,772

 

 

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

 

-10.432,772

 

 

 

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

 

-10.432,772

 

 

 

Huyện Hoài Ân

 

 

 

-492,000

 

 

+

Xã Đăk Mang

 

 

 

-492,000

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6

3619/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

5.074,000

4.604,000

-92,000

4.512,000

 

2

BTXM đường liên xóm thôn O11, thôn T6

1186/QĐ-UBND ngày 13/03/2024

476,000

800,000

-400,000

400,000

 

 

Huyện An Lão

 

 

 

-6.072,772

 

 

+

Xã An Dũng

 

8.305,613

 

-737,238

 

 

1

Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng. Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

2447/QĐ-UBND 2/8/2023

4.703,431

4.195,000

-349,192

3.845,808

 

2

Khu sinh hoạt, văn hóa thể thao xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác

941/QĐ-UBND 16/4/2024

3.602,182

3.587,000

-388,046

3.198,954

 

+

Xã An Nghĩa

 

5.636,500

 

-374,570

 

 

1

Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng mục: Xây dựng nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục khác

1232/QĐ-UBND 07/5/2024

2.925,166

2.829,372

-78,318

2.751,054

 

2

Nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác

572/QĐ-UBND 13/3/2024

1.032,306

1.032,306

-190,519

841,787

 

3

Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2)

689/QĐ-UBND 28/3/2024

1.679,028

1.679,028

-105,733

1.573,295

 

+

Xã An Quang

 

5.767,302

 

-1.636,601

 

 

1

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng cầu Bến Nhơn đến UBND xã An Quang

1223/QĐ-UBND 07/5/2024

4.271,438

4.181,721

-1.259,601

2.922,120

 

2

Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang

692/QĐ-UBND 28/3/2024

1.495,864

1.495,864

-377,000

1.118,864

 

+

Xã An Toàn

 

6.471,733

 

-2.189,204

 

 

1

Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác

958/QĐ-UBND 17/4/2024

1.636,049

1.505,209

-45,759

1.459,450

 

2

Đường giao thông Thôn 3, xã An Toàn

606/QĐ-UBND 19/3/2024

983,995

1.324,000

-724,000

600,000

 

3

Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn

614/QĐ-UBND 20/3/2024

1.592,985

1.592,985

-499,266

1.093,719

 

4

Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn

690/QĐ-UBND 28/3/2024

1.109,025

1.500,000

-487,511

1.012,489

 

5

Sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt Thôn 1, xã An Toàn

846/QĐ-UBND 08/4/2024

1.149,679

1.480,000

-432,668

1.047,332

 

+

Xã An Trung

 

11.799,905

 

-1.135,159

 

 

1

Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn (An Trung)

2487/QĐ-UBND 07/8/2023

2.977,963

2.031,614

-247,538

1.784,076

 

2

Đường GTNT từ làng Phê đến làng Nước Loi; từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà văn hóa Thôn 8

2423/QĐ-UBND 01/8/2023

4.959,272

4.271,084

-4,560

4.266,524

 

3

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung

811/QĐ-UBND 04/4/2024

3.862,670

2.709,547

-883,061

1.826,486

 

 

Huyện Tây Sơn

 

 

 

-1.568,000

 

 

+

Xã Vĩnh An

 

 

 

-1.399,000

 

 

1

Thảm BT nhựa đường làng Kon Giang

4633/QĐ-UBND, 25/10/2024

1.121,000

1.475,890

-457,500

1.018,390

 

2

Thảm BT nhựa đường làng Kon Giọt 2

4650/QĐ-UBND, 28/10/2024

1.163,000

1.475,000

-416,500

1.058,500

 

3

Trường TH Vĩnh An, hạng mục Nâng cấp sửa chữa 07 phòng học

 

 

525,000

-525,000

0,000

 

+

Xã Tây Xuân (thôn Đồng Sim)

 

 

 

-169,000

 

 

1

BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ

7288/QĐ-UBND, 7/11/2022

2.194,000

1.000,000

-169,000

831,000

 

 

Huyện Vân Canh

 

 

 

-2.300,000

 

 

+

Thị trấn Vân Canh

 

 

 

-2.300,000

 

 

1

Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến nhà Văn hóa Hiệp Hội

 

2.500,000

2.300,000

-2.300,000

0,000

 

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

 

-2.634,000

 

 

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

 

 

 

-2.634,000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

-377,000

 

 

1

Trường PTDTNT THCS & THPT An Lão

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo viên 06 phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà ở học sinh 10 phòng và Nhà ở học sinh 13 phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà vệ sinh; Nâng cấp sân bê tông khu nội trú)

224/QĐ-SKHĐT, 23/11/2022

3.467,288

3.014,000

-199,000

2.815,000

 

2

Trường PTDTNT THCS & THPT Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học bộ môn và Nhà chức năng; Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo viên 06 phòng; Nâng cấp, cải tạo Tường rào

223/QĐ-SKHĐT, 23/11/2022

3.128,620

2.720,000

-178,000

2.542,000

 

 

Huyện Hoài Ân

 

 

 

-2.257,000

 

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng)

179/QĐ-SKHĐT, 11/7/2023

8.531,716

8.187,000

-2.257,000

5.930,000

 

III

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

 

 

 

-1.600,000

 

 

 

Huyện Vân Canh

 

 

 

-1.600,000

 

 

1

Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh

 

5.500,000

4.600,000

-1.600,000

3.000,000

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

 

14.666,772

 

 

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

 

10.432,772

 

 

 

Huyện Hoài Ân

 

 

 

492,000

 

 

+

Xã Đăk Mang

 

 

 

492,000

 

 

1

Nhà văn hóa xã

4422/QĐ-UBND, 14/9/2023

3.870,275

2.699,000

492,000

3.191,000

 

 

Huyện An Lão

 

 

 

6.072,772

 

 

+

Xã An Toàn

 

 

 

1.200,000

1.200,000

 

1

Nâng cấp đập Dơn

 

 

0,000

1.200,000

1.200,000

 

 

Dự án cơ chế đặc thù

 

 

 

 

0,000

 

+

Xã An Dũng

 

 

0,000

737,238

737,238

 

1

Đường bê tông giao thông đoạn từ ĐH.01 đến núi Dô

 

 

0,000

737,238

737,238

 

+

Xã An Nghĩa

 

 

0,000

374,570

374,570

 

1

KCH kênh mương thôn 1

 

 

0,000

374,570

374,570

 

+

Xã An Quang

 

 

0,000

1.636,601

1.636,601

 

1

Làm mới đường bê tông GT nội đồng từ đường liên xã đến đập ruộng Vờ

 

 

0,000

800,000

800,000

 

2

Làm mới đường bê tông GTNT từ thôn 3 qua thôn 4

 

 

0,000

836,601

836,601

 

+

Xã An Toàn

 

 

0,000

989,204

989,204

 

1

Kênh mương xã An Toàn năm 2025

 

 

0,000

989,204

989,204

 

+

Xã An Trung

 

 

0,000

1.135,159

1.135,159

 

1

Kiên cố hóa kênh mương Đồng Ra, Đồng Lanh, Đồng Chênh

 

 

0,000

1.135,159

1.135,159

 

 

Huyện Tây Sơn

 

 

 

1.568,000

 

 

+

Xã Vĩnh An

 

 

 

1.399,000

 

 

1

Thảm BT nhựa từ nhà Đinh Rừng đến nhà Đinh Tay

 

874,000

0,000

874,000

874,000

 

2

Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng

4442/QĐ-UBND, 8/8/2022

5.278,202

441,000

525,000

966,000

 

+

Xã Tây Xuân (thôn Đồng Xim)

 

 

 

169,000

 

 

1

Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ trung tâm xã đến làng Cam

 

4.697,000

0,000

169,000

169,000

 

 

Huyện Vân Canh

 

 

 

2.300,000

 

 

+

Thị trấn Vân Canh

 

 

 

2.300,000

 

 

1

Kè chống sạt lở suối Rao (đồng cải tạo) khu phố Đăk Đâm

 

1.200,000

0,000

2.300,000

2.300,000

 

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

 

2.634,000

 

 

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

 

 

 

2.634,000

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

377,000

 

 

1

Trường PTDTNT THCS & THPT Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng mục: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 16 phòng

221/QĐ-SKHĐT, 06/11/2024

3.200,000

2.500,000

377,000

2.877,000

 

 

Huyện Hoài Ân

 

 

 

2.257,000

 

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng mục: Nâng cấp các phòng lớp học

 

2.900,000

0,000

2.257,000

2.257,000

 

III

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

 

 

 

1.600,000

 

 

 

Huyện Vân Canh

 

 

 

1.600,000

 

 

1

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Kinh tế, xã Canh Thuận

 

2.090,000

0,000

1.600,000

1.600,000

 

 

PHỤ LỤC 06

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt Dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

 

-13.040,645

 

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

 

 

 

-13.040,645

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

 

-12.230,869

 

 

1

Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh-Trà Cong)

1292/QĐ-UBND 20/4/2023

28.329,149

20.329,000

-4.354,903

15.974,097

 

2

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão

08/QĐ-SKHĐT 09/01/2023

14.297,416

13.848,000

-3.116,102

10.731,898

 

3

Đường từ Thôn 2 thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân

240/QĐ-SKHĐT 16/12/2022

13.168,116

11.600,000

-509,327

11.090,673

 

4

Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo Thôn 2,3,4 xã An Quang

 

4.994,744

2.500,000

-1.308,422

1.191,578

 

5

Trường Tiểu học thị trấn An Lão

3818/QĐ-UBND 28/10/2022

2.335,997

2.000,000

-36,614

1.963,386

 

6

Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn

244/QĐ- SKHĐT 14/9/2023

10.503,865

6.600,000

-842,523

5.757,477

 

7

Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng

2481/QĐ-UBND 07/8/2023

4.751,130

3.776,703

-134,223

3.642,480

 

8

Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram, An Toàn

551/QĐ-UBND 11/3/2024

4.294,846

4.294,846

-1.173,661

3.121,185

 

9

Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 04 tầng

602/QĐ-UBND 19/3/2024

3.225,124

3.225,124

-270,205

2.954,919

 

10

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (Giai đoạn 2)

542/QĐ-UBND 06/3/2024

4.484,889

4.484,889

-484,889

4.000,000

 

*

Tiểu dự án 2. Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo

 

 

 

-809,776

 

 

1

Cầu Sông Đinh

3098/QĐ-UBND ngày 20/8/2023

47.785,023

33.450,484

-809,776

32.640,708

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

 

13.040,645

 

 

 

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

 

 

 

13.040,645

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

 

13.040,645

 

 

1

Trường Tiểu học số 2 An Hòa, hạng mục: Xây dựng 02 phòng học bộ môn

 

 

0,000

1.500,000

1.500,000

 

2

Nâng cấp cải tạo, mở rộng tuyến ĐH.01 (thị trấn An Lão - xã An Vinh), huyện An Lão

 

 

0,000

7.540,645

7.540,645

 

*

Dự án cơ chế đặc thù

 

 

 

 

 

 

3

Kênh mương xã An Nghĩa năm 2025

 

 

0,000

800,000

800,000

 

4

Kênh mương xã An Vinh năm 2025

 

 

0,000

800,000

800,000

 

5

Kênh mương xã An Trung năm 2025

 

 

0,000

800,000

800,000

 

6

Kênh mương xã An Hưng năm 2025

 

 

0,000

800,000

800,000

 

7

Kênh mương xã An Dũng năm 2025

 

 

0,000

800,000

800,000

 

 

PHỤ LỤC 07

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên xã, huyện

Địa điểm (tên thôn)

Quyết định đầu tư/ dự toán

Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán

KH vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

KH vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

 

 

-34.395,585

 

 

A.1

Danh mục công trình không còn nhu cầu sử dụng vốn

 

 

 

 

-3.163,585

 

 

1

Các chương trình chuyên đề theo điểm a, khoản 2, Điều 6 Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

3.000,000

-3.000,000

 

 

2

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

3.708,239

-163,585

3.544,654

 

2.1

Xã Vĩnh Thuận

 

 

 

1.711,400

-19,825

1.691,575

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thoát nước khu dân cư Làng 1 và Làng 3 xã Vĩnh Thuận

Làng 1, Làng 3

 

1.099

981,400

-4,661

976,739

 

 

Hệ thống thoát nước khu dân cư Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận

Làng 5, Làng 7

 

818

730,000

-15,164

714,836

 

2.2

Xã Vĩnh Hòa

 

 

 

1.996,839

-143,760

1.853,079

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Bê tông xi măng tuyến từ cầu Thảo ra sông Kôn và Nâng cấp, cấp phối sỏi từ nhà Đinh Ngúi đến bãi Dết

Thôn Tiên An, thôn M9

 

781

696,839

-107,357

589,482

 

 

Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi tuyến từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8 và tuyến từ nhà bà Phạm Thị Tâm ra sông Kôn

Thôn M8, M7

 

896

800,000

-28,658

771,342

 

 

Tiêu chí: Điện

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới đường dây hạ thế (khu quy hoạch dân cư thôn M9)

Thôn M9

 

560

500,000

-7,745

492,255

 

A.2

Giảm KH vốn trung hạn 2021-2025 của các xã thực hiện mục tiêu đạt chuẩn NTM nâng cao và NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025, theo kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước

 

 

 

 

-31.232,000

 

 

I

Thành phố Quy Nhơn

 

 

 

5.775,200

-2.776,000

2.999,200

 

1

Xã Nhơn Lý

 

 

 

2.304,600

-55,000

2.249,600

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý

Thôn Lý Lương, Hưng Lương, Xương Lý, Lý Hòa

1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023

14.503

2.304,600

-55,000

2.249,600

 

2

Xã Phước Mỹ

 

 

 

878,000

-694,000

184,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp GTNT xóm 4 thôn Long Thành, xã Phước Mỹ

Thôn Long Thành

 

4.400

878,000

-694,000

184,000

 

3

Xã Nhơn Châu

 

 

 

1.822,600

-1.333,000

489,600

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng các phòng học chức năng và công trình phụ trợ Trường Mẫu giáo công lập xã Nhơn Châu

Thôn Tây

 

6.500

1.822,600

-1.333,000

489,600

 

4

Xã Nhơn Hải

 

 

 

770,000

-694,000

76,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hải

Thôn Hải Nam

3000/QĐ-UBND ngày 29/5/2023

21.318

770,000

-694,000

76,000

 

II

Huyện Tuy Phước

 

 

 

5.104,000

-3.470,000

1.634,000

 

1

Xã Phước Nghĩa

 

 

 

694,000

-694,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò, thôn Hưng Nghĩa

Hưng Nghĩa

 

1.000

159,900

-159,900

 

 

 

Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Tuyến nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế - Giáp thôn Luật Chánh, Phước Hiệp)

Thọ Nghĩa

 

1.476

534,100

-534,100

 

 

2

Xã Phước Hưng

 

 

 

913,000

-694,000

219,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng

An Cửu

11722/QĐ-UBND 28/11/2023

6.297

463,000

-463,000

 

 

 

Nhà đa năng trường TH số 1 Phước Hưng

Thôn Quảng Nghiệp

12231/QĐ-UBND 19/12/2023

3.859

450,000

-231,000

219,000

 

3

Xã Phước Quang

 

 

 

1.620,000

-694,000

926,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng, nâng cấp chợ Định Thiện Tây

Định Thiện Tây

8764/QĐ-UBND ngày 05/10/2023

7.733

1.620,000

-694,000

926,000

 

4

Xã Phước Hiệp

 

 

 

1.183,000

-694,000

489,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng tuyến đường từ Gò đội 3 Luật Chánh đến giáp đường ĐH 42 (mới)

 

2724/QĐ UBND ngày 28/6/2022

8.449

1.183,000

-694,000

489,000

 

5

Xã Phước Sơn

 

 

 

694,000

-694,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 1

Phụng Sơn

2667/ngày 19/04/2023

4.298

326,000

-326,000

 

 

 

Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 2

Lộc Thượng

2668/ngày 19/04/2023

4.258

368,000

-368,000

 

 

III

Thị xã An Nhơn

 

 

 

11.091,337

-4.858,000

6.233,337

 

1

Xã Nhơn Lộc

 

 

 

1.640,037

-694,000

946,037

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.638 đến tuyến đường ĐH.39 (Tân Lập - An Thành)

Tân Lập, An Thành

709/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

13.112

1.410,037

-464,000

946,037

 

 

Xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ánh đến nhà ông Nguyễn Minh Hóa (Đông Lâm)

Thôn Đông Lâm

96/QĐ-UBND ngày 19/9/2022

1.133

230,000

-230,000

 

 

2

Xã Nhơn An

 

 

 

2.120,000

-694,000

1.426,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán Bầu Sáo (Giai đoạn 3)

Háo Đức

1074/QĐ-UBND ngày 30/08/2022

14.450

2.120,000

-694,000

1.426,000

 

3

Xã Nhơn Phong

 

 

 

1.183,000

-694,000

489,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà tập luyện và thi đấu Thể dục - Thể thao xã Nhơn Phong

Trung Lý

05/NQ-HĐND ngày 13/7/2023

6.563

1.183,000

-694,000

489,000

 

4

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

1.921,300

-694,000

1.227,300

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục thôn An Hòa (ĐT 636 Cầu An Hòa - Ngã 3 nhà Đỗ Anh Tài)

Hiếu An,

544a/QĐ-UBND ngày 23/11/2020

6.529

1.390,700

-163,400

1.227,300

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa tường rào, cổng ngõ, bê tông xi măng đường vào sân vận động xã Nhơn Khánh

Khánh Hoà

294/QĐ-UBND ngày 14/6/2022

1.192

230,000

-230,000

 

 

 

Đầu tư xây dựng, sửa chữa sân vận động xã Nhơn Khánh

Khánh Hoà

246/QĐ-UBND ngày 17/07/2023

8.285

300,600

-300,600

 

 

5

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

1.413,000

-694,000

719,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng đường ĐH 34 đến trạm bơm Đại Bình

Đại Bình

479/QĐ-UBND ngày 12/9/2022

8.698

1.413,000

-694,000

719,000

 

6

Xã Nhơn Hạnh

 

 

 

2.120,000

-694,000

1.426,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng bê tông XM tuyến đường giáp ĐT.631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng)

Lộc Thuận

 

3.500

613,000

-613,000

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến cầu Cầm Cố (Dương Xuân)

Thái Xuân, Dương Xuân

60/QĐ-UBND ngày 06/3/2023

6.883

1.507,000

-81,000

1.426,000

 

7

Xã Nhơn Tân

 

 

 

694,000

-694,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường ĐH 36 Quán Cai Ba đi Hồ Núi I (Đoạn từ trường THCS Nhơn Tân đến cống cao Thọ Tân Bắc)

Nam Tượng 3- xã Nhơn Tân

371/QĐ-UBND ngày 22/12/2021

14.908

694,000

-694,000

 

 

IV

Huyện Tây Sơn

 

 

 

6.363,000

-3.470,000

2.893,000

 

1

Xã Bình Tường

 

 

 

1.413,000

-694,000

719,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường

Hòa Trung

492/QĐ-UBND, 30/12/2022

8.747

1.413,000

-694,000

719,000

 

2

Xã Tây Xuân

 

 

 

1.183,000

-694,000

489,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam

Đồng Sim

13/NQ-HĐND ngày 29/12/2023

5.500

1.183,000

-694,000

489,000

 

3

Xã Bình Nghi

 

 

 

1.890,000

-694,000

1.196,000

 

a

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa Nghĩa trang nhân dân xã Bình Nghi

Thủ Thiện Hạ

 

2.940

1.890,000

-694,000

1.196,000

 

4

Xã Tây Phú

 

 

 

1.183,000

-694,000

489,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng tuyến đường từ Miễu Phú Thọ đến Nhà văn hoá thôn Phú Thọ

Phú Thọ

 

4.000

1.183,000

-694,000

489,000

 

5

Xã Bình Thành

 

 

 

694,000

-694,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường từ QL 19B đến xóm An Lợi

Thôn Kiên Ngãi

08/NQ-HĐND 15/7/2022

2.041

344,000

-344,000

 

 

 

Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Mân đến nhà ông Nhân

Thôn Kiên Long

08/NQ-HĐND 15/7/2022

2.862

350,000

-350,000

 

 

VI

Huyện Phù Cát

 

 

 

12.500,600

-5.552,000

6.948,600

 

1

Xã Cát Trinh

 

 

 

883,000

-694,000

189,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM. Tuyến từ đường Nguyễn Chí Thanh nối dài đến đường Bắc Nam, thôn Phong An

thôn Phong An

 

900

300,000

-111,000

189,000

 

 

Đường BTXM. Tuyến từ cầu chùa đi xóm An Nhơn, thôn An Đức

thôn An Đức

 

1.600

583,000

-583,000

 

 

2

Xã Cát Tài

 

 

 

2.904,600

-694,000

2.210,600

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, mở rộng đường GTNT xã Cát Tài. Tuyến: Từ ĐT 633 (cây số 7) đến nhà văn hóa thôn Thái Bình

Thái Bình - Thái Thuận

356/QĐ-UBND ngày 23/5/2022

8.309

2.904,600

-694,000

2.210,600

 

3

Xã Cát Hiệp

 

 

 

2.120,000

-694,000

1.426,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường GTNT xã Cát Hiệp. Tuyến từ vườn ươm Năm Chung đi ĐT 638B

Tùng Chánh

 

3.000

937,000

-230,000

707,000

 

 

Thảm nhựa đường GTNT trục xã Cát Hiệp. Tuyến từ Ngã tư Bảy Nga đến nhà Nguyễn Văn Hồng

Hòa Đại

149/QĐ-UBND ngày 23/05/2023

7.352

1.183,000

-464,000

719,000

 

4

Xã Cát Hanh

 

 

 

1.183,000

-694,000

489,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học số 2 Cát Hanh; HM: Nhà 2 tầng 6 phòng bộ môn và 01 phòng thư viện

Thôn Vĩnh Trường

316/QĐ-UBND, 28/8/2023

5.609

1.183,000

-694,000

489,000

 

5

Xã Cát Hưng

 

 

 

694,000

-694,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường 202 từ dốc nước số 1 (thôn Mỹ Long) nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh)

Mỹ Long - Lộc Khánh

 

11.902

694,000

-694,000

 

 

6

Xã Cát Tân

 

 

 

1.413,000

-694,000

719,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông liên xã từ xã Cát Tân qua xã Cát Tường; Hạng mục: Cầu và đường dẫn đầu cầu

Thôn Hòa Dõng

142/QĐ-UBND ngày 10/4/2023

8.473

1.413,000

-694,000

719,000

 

7

Xã Cát Minh

 

 

 

2.120,000

-694,000

1.426,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng giao thông các tuyến nội đồng xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2024

 

6594/QĐ-UBND, ngày 26/12/2023

25.363

2.120,000

-694,000

1.426,000

 

8

Xã Cát Nhơn

 

 

 

1.183,000

-694,000

489,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Nhơn để đạt tiêu chí giao thông, xã nông thôn mới nâng cao năm 2024

 

 

21.000

450,000

-50,000

400,000

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Hồ Bốn

Liên Trì

 

280

139,500

-50,500

89,000

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến 1: Từ cổng làng văn hóa đến nhà Trịnh Ngọc Bình; Tuyến 2: Từ đám Luống đến Đình

Trung Bình

 

220

109,400

-109,400

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến 1: Từ ngã ba nhà Kiểm đến BT Miễu Sở Đông; Tuyến 2: Từ Nguyễn Đình Lộc đến nhà Nguyễn Thanh Năm

Chánh Mẫn

 

600

300,000

-300,000

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ Bờ bạn Lâm Cu Sên đến Cây Da Dù

Chánh Mẫn

 

500

100,000

-100,000

 

 

 

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ Kênh Văn Phong đến mương ngõ ông Sở

Đại Lợi

 

600

84,100

-84,100

 

 

VII

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

4.298,000

-2.776,000

1.522,000

 

1

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

1.413,000

-694,000

719,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM nội đồng cánh đồng Mẫu Lớn thôn Bình Long

Thôn Bình Long

555/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

771

230,000

-230,000

 

 

 

Đường BTXM nội đồng đồng Cải Tạo thôn Vạn Lộc

Vạn Lộc

30/NQ - HĐND ngày 27/7/2022

1.200

400,000

-200,000

200,000

 

 

Đường BTXM nội đồng Thôi Thai thôn An Trinh

Thôn An Trinh

30/NQ - HĐND ngày 27/7/2022

1.400

483,000

-164,000

319,000

 

 

Đường BTXM nội đồng thôn Thạnh An-Đại Thạnh

Đại Thạnh

30/NQ - HĐND ngày 27/7/2022

800

300,000

-100,000

200,000

 

2

Xã Mỹ Trinh

 

 

 

963,000

-694,000

269,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội

Thôn Trung Hội

581/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

984

230,000

-230,000

 

 

 

Mở rộng BTXM truyến đường từ đường sắt đi giáp cầu Ngũ Thôn Trực Đạo

Thôn Trực Đạo

168/QĐ-UBND ngày 15/06/2023

1.204

383,000

-114,000

269,000

 

 

BTXM tuyến đường đồng Thủ thôn Trung Hội (đoạn từ đường BTXM đến giáp nhà ông Sỹ)

Thông Trung Hội

 

943

350,000

-350,000

 

 

3

Xã Mỹ Quang

 

 

 

788,000

-694,000

94,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng đường BTXM và vỉa hè từ ĐT 632 đến trường THCS Mỹ Quang

Trung Thành 1

303/QĐ-UBND ngày 04/07/2022

1.224

420,000

-326,000

94,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa kênh mương từ đập Cầu tre đến Bàu Trâu

Thôn Trung Thành 4

328/QĐ-UBND ngày 07/10/2022

690

138,000

-138,000

 

 

 

Tiêu chí: Chất lượng môi trường sống

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thôn Tân An

Tân An

390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022

1.172

115,000

-115,000

 

 

 

Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thôn Trung thành 3

Trung thành 3

390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022

906

115,000

-115,000

 

 

4

Xã Mỹ Châu

 

 

 

1.134,000

-694,000

440,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến từ ngã ba đường Vạn an -Phú thứ (trà Thung) đến giáp nhà Văn Hóa thôn Châu Trúc

Trà Thung

8505/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

3.571

430,000

-130,000

300,000

 

 

Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Mỹ Trang Hạng mục: Đoạn 1: Từ tuyến Ao Giang đến Cầu đội 7. Đoạn 2 từ ngõ Tư Lương đến Cầu đội 9. Đoạn 3 Từ đám bà Thẩm đến đám bà Trinh

Mỹ Trang

300/QĐ-UBND ngày 04/10/2022

1.126

100,000

-100,000

 

 

 

Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn Thiện và thôn Lộc Thái: Đoạn từ nhà Ông Tự đến mương tràm ,Đoạn 2 từ đồng lin thôn Lộc Thái

Lộc Thái

314/QĐ-UBND ngày 06/10/2022

957

254,000

-254,000

 

 

 

Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn Thiết (Từ đường bê tông nhà Ông Kỳ đến đập Mới)

Vạn Thiết Xã Mỹ Châu

301/QĐ-UBND ngày 4/10/2022

1.006

200,000

-110,000

90,000

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà Ông Bình đến cầu đập Bình (Cầu Đập Đệ)

Quang Nghiễm

529/QĐ-UBND ngày 06/10/2021

766

150,000

-100,000

50,000

 

VIII

Huyện Hoài Ân

 

 

 

5.079,600

-2.082,000

2.997,600

 

1

Xã Ân Thạnh

 

 

 

2.120,000

-694,000

1.426,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Thạnh

Thế Thạnh 1

100/QĐ-UBND ngày 22/5/2023

3.000

1.183,000

-583,000

600,000

 

b

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang xã Ân Thạnh

Thế Thạnh 1

100/QĐ-UBND ngày 22/5/2023

1.191

937,000

-111,000

826,000

 

2

Xã Ân Tường Tây

 

 

 

694,000

-694,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng chợ trung tâm xã Ân Tường Tây

 

 

3.000

694,000

-694,000

 

 

3

Xã Ân Tín

 

 

 

2.265,600

-694,000

1.571,600

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2)

Vĩnh Đức

3469/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

4.966

2.265,600

-694,000

1.571,600

 

IX

Huyện Hoài Nhơn

 

 

 

6.194,100

-4.164,000

2.030,100

 

1

Xã Hoài Châu

 

 

 

1.183,000

-694,000

489,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ĐH11 - cầu mương Cái

An Quý Nam

57/QĐ-UBND ngày 28/02/2023

1.831

150,000

-150,000

 

 

 

Tuyến đường bê tông từ ngõ Nam - ngõ Thìn

Thôn An Quý Bắc

618/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

391

90,000

-90,000

 

 

 

Tuyến đường bê tông từ ngõ Sơn - Gò Găng

Thôn Tân An

50/QĐ-UBND ngày 24/02/2023

870

210,000

-210,000

 

 

 

Thảm nhựa tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã)

An Sơn

13975/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

1.633

393,000

-104,000

289,000

 

 

Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng (đường xã)

An Sơn

13972/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

1.202

240,000

-40,000

200,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hóa tuyến mương từ cống Phách - ruộng Ngãi

Thôn Tân An

41/QĐ-UBND ngày 03/01/2024

622

100,000

-100,000

 

 

2

Xã Hoài Sơn

 

 

 

694,000

-694,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới sân vận động xã Hoài Sơn

Túy Thạnh

 

6.500

694,000

-694,000

 

 

3

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

 

1.134,100

-694,000

440,100

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn

Quy Thuận

162/QĐ- SKHĐT, ngày 30/8/2022

5.000

1.134,100

-694,000

440,100

 

4

Xã Hoài Phú

 

 

 

1.420,000

-694,000

726,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng và nâng cấp bê tông tuyến Ngọc An - Lương Thọ đến xóm 19, thôn Cự Lễ.

Thôn Lương Thọ 2

 

1.200

300,000

-300,000

 

 

 

Mở rộng và nâng cấp tuyến Ngọc An - Lương Thọ đi Hoài Châu

Thôn Cự Tài 2

257/QĐ-UBND, ngày 26/9/2023

3.500

383,000

-294,000

89,000

 

 

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Sân vận động trung tâm xã (giai đoạn 3)

Thôn Lương Thọ 2

260/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023

2.000

737,000

-100,000

637,000

 

5

Xã Hoài Mỹ

 

 

 

893,000

-694,000

199,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM tuyến từ nhà Đúng đến ngã tư nhà Nghĩa

Khánh Trạch

613/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

708

250,000

-250,000

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn định Công

Định Công

 

878

300,000

-101,000

199,000

 

 

Tuyến đường từ ngã ba đường lên trạm phẩu đến quán chung

Xuân Vinh

 

1.271

343,000

-343,000

 

 

6

Xã Hoài Hải

 

 

 

870,000

-694,000

176,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Thảm bê tông nhựa tuyến Đường từ Bưu điện xã Hoài Hải đến giáp ngã ba rừng dương (đường xã)

Kim Giao Nam - Kim Giao Thiện

 

2.689

870,000

-694,000

176,000

 

X

Huyện An Lão

 

 

 

3.113,768

-2.084,000

1.029,768

 

1

Xã An Tân

 

 

 

3.113,768

-2.084,000

1.029,768

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Gò Đồn - Cây Hảo

Gò Đồn

191/QĐ-UBND ngày 25/9/2023

1.064

752,768

-314,000

438,768

 

 

Đường bê tông GTNĐ đoạn từ nhà ông Ly đến ngã Hai Nước thôn Tân lập

Tân Lập

 

1.075

700,000

-109,000

591,000

 

 

Đường BT GTNT đoạn từ Hộp tác xã đến nhà ông Kỳ

Tân Lập

 

1.275

900,000

-900,000

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ thôn Thuận hòa (nhà ông Năm đến khu di tích Chính Nghĩa)

Thuận Hòa

 

1.136

761,000

-761,000

 

 

B

DANH MỤC BỔ SUNG VỐN

 

 

 

 

34.395,585

 

 

I

Huyện Vân Canh

 

 

 

 

784,000

784,000

 

1

Xã Canh Vinh

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp đường trục xã thôn An Long 1

Thôn An Long 1

 

850

 

392,000

392,000

 

2

Xã Canh Hiển

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM nối tiếp đoạn đường từ Cống Suối Phèn đến Ruộng Vỡ (Sân Cu)

Chánh Hiển

1007/QĐ-UBND ngày 24/4/2023

378

 

392,000

392,000

 

II

Huyện Tuy Phước

 

 

 

 

6.621,585

6.621,585

 

1

Xã Phước Lộc

 

 

 

 

2.512,000

2.512,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà thi đấu đa năng xã Phước Lộc

Hanh Quang

8941/QĐ-UBND ngày 12/8/2024

9.268

 

2.512,000

2.512,000

 

2

Xã Phước Hòa

 

 

 

 

2.512,000

2.512,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng BT nhựa mặt đường đoạn từ cầu Tân Mỹ đến giáp Phước Quang

 

6271/QĐ-UBND ngày 14/8/2023

5.853

 

2.512,000

2.512,000

 

3

Xã Phước An

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà đa năng Trường TH số 1 Phước An

 

3869/QĐ-UBND 13/6/2024

3.571

 

392,000

392,000

 

4

Xã Phước Thành

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM dọc đê sông Hà Thanh xóm 1 thôn Cảnh An 2

Cảnh an 2

342/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

548

 

200,000

200,000

 

 

Đường bê tông khu dân cư đất làng xóm 5 thôn Cảnh An 1

Cảnh an 2

244/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

405

 

192,000

192,000

 

5

Xã Phước Thuận

 

 

 

 

421,585

421,585

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ ngã ba Lộc Tây đến giáp đường nội đồng xã Phước Sơn

Thôn Lộc Tây

5283/QĐ-UBND ngày 19/7/2024

1.550

 

421,585

421,585

 

6

Xã Phước Thắng

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM GTNĐ tuyến Hai Phú đi Thanh Quang

Thanh Quang

 

1.340

 

392,000

392,000

 

III

Thị xã An Nhơn

 

 

 

 

1.176,000

1.176,000

 

1

Xã Nhơn Phúc

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao thông nội đồng BTXM thôn Nhơn Nghĩa Đông ( Điểm đầu: Nhà ông Phạm Ngọc Anh - điểm cuối: Gò đá)

Nhơn Nghĩa Đông

126/QĐ-UBND 15/7/2024

1.103

 

200,000

200,000

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Hòa Mỹ.( Đoạn 1 Cầu Bản đến nhà ông Dương. Đoạn 2 Cầu Bản đến nhà 4 Thông)

Hòa Mỹ

71/QĐ-UBND 9/6/2023

451

 

192,000

192,000

 

2

Xã Nhơn Thọ

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM tuyến kênh từ kênh bê tông Bờ Dừa đến giáp kênh N4. (Điểm đầu: kênh bê tông Bờ Dừa - Điểm cuối: giáp kênh N4, tục danh đồng Cây Gạo xóm Thọ Thạnh Bắc

Ngọc Thạnh

184/QĐ-UBND ngày 30/05/2024

992

 

130,000

130,000

 

 

BTXM tuyến kênh từ ruộng của ông Trần Minh Hùng đến tuyến kênh Bờ Dừa (Điểm đầu: nhà ông Trần Minh Hùng - Điểm cuối: Bờ Dừa, tục danh đồng Mẫu Heo xóm Thọ Phú Bắc

Thọ Lộc 1

186/QĐ-UBND ngày 30/05/2024

857

 

262,000

262,000

 

3

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng BTXM, hệ thống thoát nước, tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu (đoạn quán cà phê Thủy Mộc đến cầu Thị Lựa)

thôn Vân Sơn

109/QĐ-UBND 12/01/2023

14.926

 

392,000

392,000

 

IV

Huyện Tây Sơn

 

 

 

1.187,000

6.041,000

6.444,000

 

1

Xã Tây Thuận

 

 

 

 

392,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường từ Trường Mầm non đến Quốc lộ 19

Thôn Thượng Sơn

 

700

 

392,000

 

 

2

Xã Bình Hòa

 

 

 

 

392,000

 

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Kênh mương BTXM từ cánh đồng 4-7 Vĩnh Lộc đến giáp đường BTXM từ nhà Nhị đến chùa Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc

 

1.169

 

392,000

 

 

3

Xã Bình Thuận

 

 

 

283,000

392,000

675,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM tuyến từ nhà Trần Trọng Hiền đến Dốc 3 Hòa Mỹ

Thuận Truyền - Hòa Mỹ

277/QĐ-UBND ngày 29/8/2024

2.068

283,000

392,000

675,000

 

4

Xã Tây An

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên xã từ Đại Chí đến Nhơn Mỹ

Đại Chí

252/QĐ-UBND ngày 11/10/2023

730

 

250,000

250,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Mương Rút xóm 12

Đại Chí

84/QĐ-UBND ngày 18/4/2023

380

 

142,000

142,000

 

5

Xã Tây Bình

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông nội đồng Đồng Trên xóm 1 (HM: Nền, mặt đường BTXM)

 

215/QĐ-UBND ngày 08/9/2023

314

 

150,000

150,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Kênh mương BTXM Rộc Trong xóm 8

 

71/QĐ-UBND ngày 01/4/2023

830

 

242,000

242,000

 

6

Xã Tây Vinh

 

 

 

75,000

392,000

467,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao thông nội đồng từ đám ruộng 2 Ánh tới Bờ Đổ Gò Giang

An Vinh 2

277/QĐ-UBND ngày 29/8/2024

428

 

280,000

280,000

 

 

Giao thông nội đồng từ Bờ Đổ xóm 5 tới sông Du Lâm

An Vinh 2

276/QĐ-UBND ngày 29/8/2024

250

75,000

112,000

187,000

 

7

Xã Bình Tân

 

 

 

829,000

392,000

1.221,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Mỹ Thạch đến trụ sở thôn An Hội

Mỹ Thạch, An Hội

463/QĐ-UBND ngày 19/12/2023

4.484

829,000

392,000

1.221,000

 

8

Xã Tây Giang

 

 

 

 

3.297,000

3.297,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt

Thôn Thượng Giang 1

462/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

580

 

250,000

250,000

 

 

Đường từ dốc Bút đến đất Đào Anh Nuôi

Thôn Hữu Giang

 

700

 

433,000

433,000

 

 

Nâng cấp, sửa chữa từ chợ Đồng Phó đến trường Tiểu học số 1

Thôn Thượng Giang 2

375/QĐ-UBND Ngày 08/10/2024

496

 

250,000

250,000

 

 

Từ BTXM đến Thủy

Thôn Tả Giang 1

268/QĐ-UBND ngày 29/06/2023

604

 

187,000

187,000

 

 

Nâng cấp, Mở rộng đường BTXM từ Bàu Cây Me đến ngã Ba đường đi Hà Nhe

Thôn Hữu Giang

 

1.250

 

850,000

850,000

 

 

Đường Khu Bắc lỗ Dài

Thôn Thượng Giang 1

265/QĐ-UBND ngày 29/06/2023

240

 

108,000

108,000

 

 

Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo

Thôn Thượng Giang 1

459/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

1.119

 

418,000

418,000

 

 

Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Hữu Giang, HM: Tường rào cổng ngõ, sân BTXM nhà văn hóa

Thôn Hữu Giang

418/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

489

 

317,000

317,000

 

 

Nhà văn hóa thôn Thượng giang 1 hạng mục: Tường rào cổng ngõ

Thôn Thượng Giang 1

417/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

645

 

362,000

362,000

 

 

Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng 01 nhà lưu chứa bao bì thuốc bảo vệ thực vật, diện tích 9m² và xây bể thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật (3ha đất trồng lúa/bể): 120 bể

Thôn Thượng Giang 1

461/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

524

 

122,000

122,000

 

V

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

5.589,500

3.535,000

8.276,500

 

1

Xã Vĩnh Quang

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM khu dân cư thổn định Quang. Hạng mục: Tuyến từ nhà ông 3 Dũng đến nhà ông Thông tổ 5

Định Quang

 

945

 

392,000

392,000

 

2

Xã Vĩnh Hảo

 

 

 

1.568,000

1.178,000

1.898,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp đường, kết hợp rãnh thoát nước từ đường ĐH30 đến nhà ông Sơn, thôn định Nhất

Định Nhất

751/QĐ-UBND ngày 23/6/2024

843

758,000

90,000

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống rãnh thoát nước các trục đường ngang trên địa bàn xã

Định Tam

823/QĐ-UBND ngày 06/6/2024

900

810,000

79,000

889,000

 

 

Xây dựng rãnh thoát nước chống ngập đọng khu vực trước trạm Y tế xã

Định Tam

 

1.250

 

1.009,000

1.009,000

 

3

Xã Vĩnh Thịnh

 

 

 

4.021,500

1.965,000

5.986,500

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Vĩnh Định

Vĩnh Định

1051/QĐ-UBND ngày 15/7/2024

4.190

2.671,500

965,000

3.636,500

 

 

Xây dựng khu thể dục thể thao xã Vĩnh Thịnh

An Nội

1050/QĐ-UBND ngày 15/7/2024

3.403

1.350,000

1.000,000

2.350,000

 

VI

Huyện Phù Cát

 

 

 

3.140,900

2.744,000

5.884,900

 

1

Xã Cát Lâm

 

 

 

550,000

392,000

942,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm, Tuyến: Từ đường ĐT 638 (nhà bà 2 Ri) đến nhà ông Trường

Thôn Đại Khoang

434/QĐ-UBND ngày 29/12/2023

1.150

550,000

392,000

942,000

 

2

Xã Cát Tường

 

 

 

503,100

392,000

895,100

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng tuyến đường bê tông xi măng từ DH20-nhà Nguyễn Ngọc Lưu

Thôn Phú Gia

276/QĐ-UBND, ngày 19/09/2023

1.198

503,100

392,000

895,100

 

4

Xã Cát Thành

 

 

 

694,000

392,000

1.086,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM GTNT Tuyến giáp ĐT 639 cầu Trùm Tuấn - ngõ thầy Phương ĐT 639 mới

Hóa Lạc

 

3.618

694,000

392,000

1.086,000

 

5

Xã Cát Sơn

 

 

 

328,000

392,000

720,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn Tuyến: Đường từ nhà ông Thuận đến Đồng Cây Gạo

Thạch Bàn Tây

353/QĐ-UBND ngày 03/11/2022

698

 

19,000

19,000

 

 

Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; Hạng mục 1: Từ đường ĐT 634 đến Đồng Cây Chanh; Hạng mục 2: Đường Cấp phối phía đông UBND xã đến đường cấp phối nội đồng

Thôn Thạch Bàn Tây

349/QĐ-UBND ngày 03/11/2022

455

28,000

19,000

47,000

 

 

Đường BTXM GTNT Sơn Tự ; tuyến từ nhà ông Nguyễn Hùng đến Mương NC

Hội Sơn

114/QĐ-UBND ngày 27/05/2024

606

300,000

49,000

349,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Kênh BTXM Nội Đồng; Tuyến 1: Tuyến đuôi tuyến 13 (kênh bê tông nội đồng) đến giáp cống đường ĐT 634; Tuyến 2: Tuyến NC1 đến ruộng ông Võ Văn Minh

Hội Sơn

15/QĐ-UBND ngày 10/10/2023

414

 

105,000

105,000

 

 

Kênh BTXM Nội đồng xã Cát Sơn; tuyến 1 : Mương Đồng Chòi Gác trên; tuyền 2 : Nạo vét tuyến kênh đất đồng Soi Ninh thôn Hội Sơn

Hội Sơn

114 ngày 27/05/2024

467

 

200,000

200,000

 

6

Xã Cát Thắng

 

 

 

245,800

392,000

637,800

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiên cố hoá kênh mương. Tuyến: Từ Đám rào - Đấm vườn ông Quang (Cát Chánh)

Long Hậu

341/QĐ-UBND ngày 02/10/2024

1.095

245,800

392,000

637,800

 

7

Xã Cát Hải

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường tiểu học Cát Hải. Hạng mục: Xây dựng mới 04 phòng chức năng (nhà 02 tầng 04 phòng)

Thôn Tân Thanh

212/QĐ-UBND 23/7/2024

3.393

 

392,000

392,000

 

8

Xã Cát Chánh

 

 

 

820,000

392,000

1.212,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo bán trú Chánh hội, xã Cát Chánh; Hạng mục: Xây dựng mới 02 phòng học

Chánh Hội

 

2.440

820,000

392,000

1.212,000

 

VII

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

4.423,600

8.001,000

12.424,600

 

1

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

300,000

392,000

692,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành

Thôn Vĩnh Thuận - Cửu Thành

317/QĐ-UBND ngày 01/11/2023

1.541

150,000

200,000

350,000

 

 

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang đến nhà ông Thanh thôn An Bảo

Thôn An Bảo

341/QĐ-UBND ngày 20/11/2023

1.526

150,000

192,000

342,000

 

2

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cầu Suối Thôn Gia Vấn

Thôn Gia Vấn

350A/QĐ-UBND 02/11/2023

765

 

300,000

300,000

 

 

BTXM tuyến đường từ nhà Ông Ân đến gò trên

Thôn Gia Vấn

184/QĐ-UBND 10/06/2023

282

 

92,000

92,000

 

3

Xã Mỹ Tài

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM đường từ Nhà Văn Hoá thôn Vạn Ninh 1 đi giáp đường Dẹo Hòn Than đi Vạn Thái

thôn Vạn Ninh 1

24/NQ- HĐND, ngày 20/7/2022

953

 

300,000

300,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

KCH kênh mương từ ruộng ông Thứng đội 6 đến ruộng ông Tấn Anh thôn Vĩnh Phú 7

Thôn Vĩnh Phú 7

24/NQ- HĐND, ngày 20/7/2022

750

 

92,000

92,000

 

4

Xã Mỹ Cát

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường BTXM từ nhà ông Danh đến Bờ Mài

Chánh Hội

179/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

950

 

392,000

392,000

 

5

Xã Mỹ Thọ

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến mương thoát nước từ quán My Hồng đi đồng Nghệ

Chánh Trực

22/QĐ-UBND 17/01/2024

1.143

 

392,000

392,000

 

6

Xã Mỹ Chánh Tây

 

 

 

784,600

392,000

1.176,600

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ nhà ông Tờ đi Mỹ Tài

Trung Hậu

179/QĐ-UBND ngày 15/12/2022

1.582

784,600

392,000

1.176,600

 

7

Xã Mỹ Chánh

 

 

 

150,000

3.297,000

3.447,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành

Thôn Vĩnh Thuận - Cửu Thành

317/QĐ-UBND ngày 01/11/2023

1.541

150,000

200,000

350,000

 

 

Đường GTNT từ nhà ông Tâm đến đường tránh Nhà Đá -An Lương, đường loại B, L=325m

An Lương

104/QĐ-UBND ngày 03/3/2023

613

 

100,000

100,000

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường từ ĐT 639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m

An Hòa

726/QĐ-UBND ngày 14/11/2023

1.017

 

300,000

300,000

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ cổng làng văn hoa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá-An Lương thôn Đông An, L=910m

Đông An

537/QĐ-UBND ngày 05/9/2023

1.997

 

300,000

300,000

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m

Lương Trung

727/QĐ-UBND ngày 14/11/2023

1.419

 

100,000

100,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

KCH kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An

Chánh An

538/QĐ-UBND 05/9/2023

2.001

 

300,000

300,000

 

 

Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Phúc đến nhà cô Loan

Đông An

894/QĐ-UBND ngày 14/12/2022

884

 

150,000

150,000

 

 

KCH kênh mương đồng Lương Trung

Lương Trung

595/QĐ-UBND ngày 15/9/2023

648

 

100,000

100,000

 

 

KCH kênh mương đồng Công Trung

Công Trung

594/QĐ-UBND ngày 15/9/2023

679

 

100,000

100,000

 

 

KCH Kênh mương Nội đồng Chánh Thiện ( đoạn dọc theo đường nội đồng)

Chánh Thiện

106/QĐ-UBND 03/03/2023

498

 

150,000

150,000

 

 

Tiêu chí: Trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa nhà vệ sinh và xây dựng bếp ăn một chiều trường mầm non Mỹ Chánh (Điểm trường Chánh An)

Chánh An

654/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

1.136

 

200,000

200,000

 

 

Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn An Lương

An Lương

424/QĐ-UBND ngày 17/7/2023

1.136

 

150,000

150,000

 

 

Nhà văn hóa thôn Hiệp An

Hiệp An

423/QĐ-UBND ngày 17/7/2023

1.144

 

150,000

150,000

 

 

Nhà văn hóa thôn Thượng An

Thượng An

368/QĐ-UBND ngày 08/8/2024

1.880

 

449,000

449,000

 

 

Xây dựng, tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn An Hoan

An Hoan

425/QĐ-UBND ngày17/7/2023

507

 

148,000

148,000

 

 

Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Mương thoát nước từ nhà ông Phong đến giáp nhà bà Vẻ thôn Đông An

Đông An

276/QĐ-UBND ngày 29/5/2024

934

 

400,000

400,000

 

8

Xã Mỹ Phong

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây mới nhà văn hóa thôn Phước Chánh

Phước Chánh

79/QĐ-UBND ngày 25/4/2024

1.156

 

392,000

392,000

 

9

Xã Mỹ Lợi

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng tuyến ngõ ông Vận đi ngõ ông Trình

Thôn Chánh Khoan Đông và Chánh Khoan Tây

290/QĐ-UBND ngày 03/8/2023

1.303

 

392,000

392,000

 

10

Xã Mỹ Thành

 

 

 

1.183,000

392,000

1.575,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã Xuân Bình - Vĩnh Lợi

Hưng Lạc, Hưng Tân, Vĩnh Lợi 1

201/QĐ-UBND 20/5/2024

4.480

1.183,000

392,000

1.575,000

 

11

Xã Mỹ Đức

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM miễu An Sơn đi cửa Chính

An Giang Tây

313/QĐ-UBND ngày 13/11/2023

211

 

105,000

105,000

 

 

BTXM nhà ông Hòa đi nhà bà Triệu

An Giang Tây

314/QĐ-UBND ngày 13/11/2023

236

 

118,000

118,000

 

 

BTXM cầu xóm Nhỏ đi nhà ông Sỹ

Hòa Tân

319/QĐ-UBND ngày 13/11/2023

266

 

133,000

133,000

 

 

BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Huỳnh Trận

Hòa Tân

320/QĐ-UBND ngày 13/11/2023

277

 

36,000

36,000

 

12

Xã Mỹ Thắng

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTXM tuyến đường từ nhà bà Viên đến nhà ông Cường

Thôn 10

379/QĐ-UBND ngày 25/10/2023

431

 

100,000

100,000

 

 

BTXM tuyến đường từ khu thể thao đến nhà bà A

Thôn 7 Bắc

322/QĐ-UBND ngày 30/8/2024

1.418

 

292,000

292,000

 

13

Xã Mỹ An

 

 

 

2.006,000

392,000

2.398,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng

Hòa Ninh

213/QĐ-UBND, ngày 16/11/2022

1.696

650,000

41,000

691,000

 

 

Thảm nhựa tuyến đường xã từ Xuân Bình đi Xuân Thạnh

Xuân Bình- Xuân Thạnh Nam

121/QĐ-UBND, ngày 15/6/2023

2.980

637,000

124,000

761,000

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam

Xuân Bình- xuân Thạnh Nam

120/QĐ-UBND, ngày 15/6/2023

1.034

489,000

40,000

529,000

 

 

Đường BTXM các nhánh rẽ ĐT 632 thuộc thôn Hòa Ninh

Hòa Ninh

13/QĐ-UBND ngày 14/02/2023

1.330

230,000

37,000

267,000

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc

Hòa Ninh

207/QĐ-UBND ngày 09/11/2022

379

 

50,000

50,000

 

 

KCH kênh N1 hồ Đá Bàn (đoạn cuối)

Chánh Giáo

208/QĐ-UBND ngày 09/11/2022

272

 

50,000

50,000

 

 

KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc (Tuyến chính)

Chánh Giáo

190/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

329

 

50,000

50,000

 

VIII

Huyện Hoài Ân

 

 

 

8.216,000

5.493,000

13.109,000

 

1

Xã Ân Phong

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, cải tạo nhà bia, mộ liệt sĩ NTLS xã Ân Phong

 

4020/QĐ-UBND ngày 28/8/2023

3.800

 

392,000

392,000

 

2

Xã Ân Đức

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến mương từ cửa ông Thanh đến Ân Đức 2

Phú Thuận

83/QĐ-UBND, ngày 08/8/2023

854

 

300,000

300,000

 

 

Tiêu chí: Trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

San nền Trường MN Ân Đức (điểm Gia Đức)

Gia Đức

57/QĐ-UBND, ngày 12/7/2023

790

 

92,000

92,000

 

3

Xã Ân Mỹ

 

 

 

1.183,000

392,000

1.575,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

XD đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành và tuyến đường từ nhà ông Nên đến nhà ông Lâm (Đại Định)

 

111/QĐ-UBND 10/92024

1.228

1.183,000

200,000

1.383,000

 

 

Tiêu chí: Thủy Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến từ ngã ba cây Mai ra rọ Voi

 

103/QĐ-UBND 29/8/2024

597

 

192,000

192,000

 

4

Xã Ân Hảo Tây

 

 

 

 

1.963,000

1.363,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường từ xóm tranh đến hố cút thôn Vạn Trung

Vạn Trung

83/QĐ-UBND 16/5/2024

912

 

600,000

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến mương ruộng cây Sung thôn Tân Xuân

Tân Xuân

195/QĐ-UBND 02/10/2023

307

 

263,000

263,000

 

 

Tuyến mương bê tông đồng soi Vạn Trung

Vạn Trung

199/QĐ-UBND ngày 02/10/2023

367

 

250,000

250,000

 

 

Xây dựng tuyến mương bê tông từ Giếng Mạch đến ruộng Cây Leo thôn Tân Xuân

Tân Xuân

196/QĐ-UBND ngày 20/9/2024

823

 

400,000

400,000

 

 

Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Xuân

Tân Xuân

87/QĐ-UBND 22/5/2023

958

 

450,000

450,000

 

5

Xã Ân Tường Đông

 

 

 

767,000

392,000

1.159,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp BTXM từ nhà ông Danh đến nhà ông Hưng thôn Thạch Long 2)

Thạch Long

34/QĐ-UBND ngày 2/4/2024

1.493

767,000

392,000

1.159,000

 

6

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

605,000

392,000

997,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Rãnh thoát nước khu dân cư từ nhà ông Đặng Văn Xuân đến nhà ông Nguyễn Thành Long

Kim Sơn

74/QĐ-UBND ngày 12/4/2024

1.196

605,000

392,000

997,000

 

7

Xã Ân Hữu

 

 

 

5.661,000

1.178,000

6.839,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn

Thôn Hội Nhơn

282/QĐ-UBND ngày 28/9/2023

3.850

2.661,000

700,000

3.361,000

 

 

Tiêu chí 17: Môi trường và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Hữu

Phú Hữu

927/QĐ-UBND ngày 9/3/2023

14.900

3.000,000

478,000

3.478,000

 

8

Xã Ân Hảo Đông

 

 

 

 

392,000

392,000

 

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến mương cát

 

121/QĐ-UBND 27/11/2023

997

 

392,000

392,000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.131.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!