|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công Bình Dương 2016
Số hiệu:
|
41/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2016/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
14 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND8 ngày
11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII- Kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch đầu tư công năm
2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 67/TTr-SKHĐT ngày 27/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 là
5.500 tỷ đồng (Năm nghìn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục
dự án, công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban, ngành, đoàn
thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 25/10/2016./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể(60);
- UBND các huyện, thị xã, TP;
- LĐVP, CV; Website, Công Báo;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (QĐ 19/2016/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (Lần 2)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
5.500.000
|
5.500.000
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH (1+2+3)
|
2.240.464
|
2.655.464
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
42.426
|
20.463
|
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
14.626
|
3.886
|
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
18.700
|
12.847
|
|
c
|
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh
|
9.100
|
3.730
|
|
2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
2.188.038
|
2.625.001
|
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
1.535.374
|
2.022.599
|
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
441.300
|
365.105
|
|
c
|
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh
|
211.364
|
237.297
|
|
3
|
Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành
dưới 1.000 triệu đồng.
|
10.000
|
10.000
|
|
B
|
VỐN CẤP HUYỆN (a+b+c)
|
1.844.536
|
1.844.536
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí cho cấp huyện
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
b
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
664.536
|
691.536
|
|
c
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
3.000
|
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (a+b)
|
965.000
|
1.000.000
|
|
a
|
Cấp tỉnh
|
350.000
|
220.256
|
|
b
|
Cấp huyện, thị xã, thành phố
|
615.000
|
779.744
|
|
D
|
DỰ PHÒNG (a+b)
|
450.000
|
-
|
|
a
|
Ngân sách tỉnh
|
415.000
|
|
|
b
|
Xổ số kiến thiết
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng vốn Kế hoạch chưa
bao gồm 932 tỷ đồng vốn nước ngoài (ODA).
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
Vốn Phân cấp theo tiêu chí, Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện, Vốn xổ
số kiến thiết đầu tư cấp huyện phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 QĐ 19/2016/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (Lần 2)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+...+8+9)
|
2.459.536
|
2.624.280
|
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
664.536
|
691.536
|
|
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
615.000
|
779.744
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
3.000
|
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
480.834
|
497.834
|
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
190.834
|
190.834
|
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
170.000
|
197.000
|
|
1.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
90.000
|
107.000
|
|
1.4
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
3.000
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
358.982
|
368.266
|
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
228.982
|
228.982
|
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
50.000
|
50.000
|
|
2.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
80.000
|
89.284
|
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
381.533
|
386.533
|
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
221.533
|
221.533
|
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
60.000
|
60.000
|
|
3.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
100.000
|
105.000
|
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
232.926
|
241.926
|
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
87.926
|
87.926
|
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
75.000
|
75.000
|
|
4.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
70.000
|
79.000
|
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
186.438
|
193.438
|
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
76.438
|
76.438
|
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
60.000
|
60.000
|
|
5.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
50.000
|
57.000
|
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
230.908
|
238.408
|
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.908
|
93.908
|
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
62.000
|
62.000
|
|
6.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện
|
75.000
|
82.500
|
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
191.669
|
216.969
|
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
71.669
|
71.669
|
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
70.000
|
70.000
|
|
7.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
50.000
|
75.300
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
207.665
|
285.325
|
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
85.129
|
85.129
|
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
72.536
|
72.536
|
|
8.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
50.000
|
127.660
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
188.581
|
195.581
|
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.581
|
93.581
|
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
45.000
|
45.000
|
|
9.3
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp
huyện
|
50.000
|
57.000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (QĐ 19/2016/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (Lần 2)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
42.426
|
20.463
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+III+III)
|
14.626
|
3.886
|
|
I
|
GIAO THÔNG
|
5.100
|
1.450
|
|
1
|
Xây dựng Đường từ Quốc lộ 13 đến ĐT743
|
50
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc
|
850
|
150
|
|
3
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát
triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
100
|
100
|
|
4
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu Bạch Đằng
2)
|
|
500
|
BSDM
|
5
|
Tuyến xe buýt nhanh BRT nối thành phố mới Bình
Dương - Suối Tiên
|
1.000
|
-
|
|
6
|
Xây dựng đường từ ngã 3 đường tạo lực 2B đến cảng
Thạnh Phước (giáp đường ĐT.747A) huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
100
|
-
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã
tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước
|
500
|
-
|
|
8
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ
1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K (khoảng 3.640m)
|
500
|
50
|
|
9
|
Xây dựng hạ lưu cống ngang đường ĐT744 đoạn từ
Km6+000 đến Km32+000
|
500
|
100
|
|
10
|
Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên (Giai đoạn 2)
|
1.000
|
500
|
BSDM
|
11
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục
chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng
An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m)
|
500
|
50
|
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
|
8.046
|
616
|
|
12
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận
An, Tân Uyên
|
7.430
|
|
àTHDA
|
13
|
Chỉnh trang, khai thông dòng chảy suối Vàm Vá,
huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.
|
100
|
100
|
|
14
|
Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
200
|
200
|
|
15
|
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy
văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
100
|
100
|
|
16
|
Đê bao ấp Phú Thuận
|
216
|
216
|
BSDM
|
III
|
NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.480
|
1.820
|
|
17
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã Thanh An
|
300
|
345
|
|
18
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã An Lập
|
400
|
410
|
|
19
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước
tập trung nôn thôn xã Minh Hòa
|
200
|
200
|
|
20
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã Minh Thạnh
|
400
|
685
|
|
21
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã Định Hiệp
|
180
|
180
|
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI (B=I+II+III+IV)
|
18.700
|
12.847
|
|
I
|
Y TẾ
|
5.650
|
1.962
|
|
22
|
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh
|
100
|
10
|
|
23
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
50
|
0
|
|
24
|
Phòng tiêm ngừa Trung tâm y tế dự phòng
|
2.000
|
247
|
|
25
|
Khu tái định cư Phú Chánh
|
3,000
|
1.605
|
|
26
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của
Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh (giai đoạn 1)
|
200
|
0
|
BSDM
|
27
|
Mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
200
|
0
|
BSDM
|
28
|
Cải tạo Khoa Dược và Khối Hành chính của Bệnh viện.
Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
100
|
100
|
|
II
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.500
|
834
|
|
29
|
Đầu tư trang thiết bị dạy học cho các trường THPT
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
100
|
0
|
|
30
|
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa năng - Trường Cao
đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
200
|
134
|
|
31
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
500
|
250
|
|
32
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và
công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
500
|
250
|
|
33
|
Dự án đầu tư Nội thất toàn nhà F2 - Khu ký túc xá
sinh viên Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
200
|
200
|
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
6.000
|
3.115
|
|
34
|
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan
trắc nước thải tự động
|
400
|
400
|
|
35
|
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và phần mềm
chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2
|
300
|
300
|
|
36
|
Đầu tư trang thiết bị Hội nghị truyền hình trực
tuyến giữa cấp tỉnh và cấp huyện
|
100
|
0
|
|
37
|
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện
|
100
|
100
|
|
38
|
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các trung tâm dữ liệu
|
100
|
0
|
|
39
|
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm
nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng
|
100
|
0
|
|
40
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho
Tòa nhà trung tâm hành chính
|
100
|
100
|
|
41
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát
thanh truyền hình
|
3.000
|
200
|
|
42
|
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm
|
500
|
1.300
|
|
43
|
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số - Đài phát thanh
truyền hình Bình Dương
|
300
|
300
|
|
44
|
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Dương
|
100
|
100
|
|
45
|
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2
|
100
|
15
|
|
46
|
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn 3
|
100
|
0
|
|
47
|
Xây dựng CSDL về giám định tư pháp, luật sư, chứng
thực
|
100
|
0
|
|
48
|
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
|
100
|
0
|
|
49
|
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần
mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD
|
200
|
200
|
|
50
|
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ
thuộc Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ.
|
200
|
0
|
|
51
|
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn
và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
100
|
100
|
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO
|
5.550
|
6.936
|
|
52
|
Khảo cổ di tích Dốc Chùa
|
4.100
|
6.088
|
|
53
|
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long
|
200
|
200
|
|
54
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D
|
200
|
100
|
|
55
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dưong
|
200
|
0
|
|
56
|
Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến
An
|
200
|
100
|
|
57
|
Xây dựng Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân -
Hội nông dân tỉnh Bình Dương
|
450
|
448
|
|
58
|
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương
|
200
|
0
|
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN (C=I+II+III+IV)
|
9.100
|
3.730
|
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
600
|
400
|
|
59
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
200
|
100
|
|
60
|
Trung tâm lưu trữ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
200
|
100
|
|
61
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
100
|
100
|
|
62
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
100
|
100
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG
|
1.250
|
500
|
|
63
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
250
|
100
|
|
64
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
250
|
100
|
|
65
|
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự,
quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương
|
100
|
100
|
|
66
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh
thuộc Trường Quân sự địa phương
|
400
|
100
|
|
67
|
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sĩ mới
và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn Bộ binh 6
|
100
|
100
|
|
68
|
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: Sở chỉ huy
cơ bản
|
50
|
-
|
|
69
|
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: hầm cất dấu
vũ khí, trang bị
|
50
|
-
|
|
70
|
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật
khu vực phòng thủ Bình Dương
|
50
|
-
|
|
III
|
AN NINH
|
4.750
|
1.330
|
|
71
|
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương
|
1.000
|
260
|
|
72
|
Xây dựng hạng mục Nhà làm việc chính thuộc công
trình: Trụ sở làm việc Công an tỉnh Bình Dương
|
1.000
|
500
|
|
73
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Thị xã Bến Cát 1
|
400
|
-
|
àTHDA
|
74
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Thị xã Tân Uyên
|
400
|
-
|
àTHDA
|
75
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Tp. Thủ Dầu Một
|
400
|
-
|
àTHDA
|
76
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Thị xã Thuận An
|
400
|
-
|
àTHDA
|
77
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an huyện Dầu Tiếng
|
400
|
-
|
àTHDA
|
78
|
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ 13 (50% vốn địa
phương)
|
50
|
50
|
|
79
|
Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên (50% vốn
địa phương)
|
600
|
420
|
|
80
|
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong
thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương
|
50
|
50
|
|
81
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và
công an các huyện thị xã, thành phố
|
50
|
50
|
|
IV
|
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
|
2.500
|
1.500
|
|
82
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ sự cố cháy nổ
|
1.000
|
500
|
|
83
|
Mua sắm phương tiện: Đội Cảnh sát Phòng cháy và
Chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương; Trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC
khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã
Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện
Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng.
|
1.000
|
500
|
|
84
|
Mua sắm xe bồn tiếp nước chữa cháy
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (QĐ 19/2016/QĐ- UBND)
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (Lần 2)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
2.188.038
|
2.625.001
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III)
|
1.535.374
|
2.022.599
|
|
I
|
GIAO THÔNG
|
962.384
|
1.201.307
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
837.753
|
1.077.907
|
|
1
|
Xây dựng mới cầu Thủ Biên
|
1.617
|
1.617
|
|
2
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
công trình làm mới đường ĐT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với
đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm
giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
62.000
|
62.000
|
|
4
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công
trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo
|
5.000
|
5.000
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập
trung tỉnh Bình Dương
|
142.000
|
142.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến
Cát (giai đoạn 1)
|
3.000
|
3.000
|
|
7
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên (Trong đó, phần đền bù: 13.954 triệu
đồng)
|
94.220
|
130.000
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước để giải quyết ngập úng
vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên đường ĐT741
|
2.075
|
2.075
|
|
9
|
Khu tái định cư Phú Hòa
|
5.220
|
5.480
|
|
10
|
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
59.988
|
63.500
|
|
11
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000
|
5.012
|
1.000
|
|
12
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính
|
2.115
|
2.115
|
|
13
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình
Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
6.000
|
6.000
|
|
14
|
Xây dựng cầu Bà Cô
|
44.000
|
44.000
|
|
15
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn
từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ),
phường Chánh Nghĩa
|
15.000
|
5.000
|
|
16
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III
|
10.000
|
10.000
|
|
17
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao
(Trong đó, phần đền bù: 10.000 triệu đồng)
|
10.000
|
10.050
|
|
18
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát
(Trong đó, phần đền bù: 40.000 triệu đồng)
|
50.600
|
40.050
|
|
19
|
Xây dựng đường nối từ cầu Thới An đến ĐT748
(Trong đó, phần đền bù: 6.794 triệu đồng)
|
25.735
|
22.365
|
|
20
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 (Trong
đó, phần đền bù: 54.990 triệu đồng)
|
85.000
|
118.280
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà
Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (Trong đó, phần đền bù: 5.036 triệu đồng)
|
90.500
|
90.600
|
|
22
|
Xây dựng cầu Phú Long
|
-
|
5.500
|
BSDM
|
23
|
Xây dựng mới cầu Tam Lập
|
3.671
|
3.675
|
|
24
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành,
huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (Trong đó, phần đền bù: 1.951 triệu đồng)
|
109.000
|
298.600
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới
|
124.631
|
123.400
|
|
25
|
Xây dựng mới cầu Bến Tăng
|
10.000
|
10.000
|
CBĐTà
|
26
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên- Đất Cuốc
|
36.631
|
36.600
|
CBĐTà
|
27
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
20.000
|
400
|
CBĐTà
|
28
|
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3
|
20.000
|
400
|
CBĐTà
|
29
|
Giải phóng mặt bằng đường Tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu công nghiệp Bàu Bàng)
|
13.000
|
13.000
|
CBĐTà
|
30
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp cải tạo các
nút giao lộ Quốc lộ 13 (Đoạn từ điểm giao cầu Phú Long đến nút giao Ngã tư
Hòa Lân)
|
12.000
|
12.000
|
CBĐTà
|
31
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
13.000
|
51.000
|
CBĐTà
|
II
|
NÔNG NGHIỆP - PTNT
|
35.740
|
32.245
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
16.740
|
13.370
|
|
32
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên
xung phong tỉnh Bình Dương
|
6.000
|
3.000
|
|
33
|
Dự án cấp nước tập trung xã Long Tân, huyện Dầu
Tiếng
|
9.155
|
9.080
|
|
34
|
Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu
Tiếng
|
1.585
|
1.290
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
19.000
|
18.875
|
|
35
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định An
|
19.000
|
18.875
|
|
III
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
|
537.250
|
789.047
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
467.250
|
607.495
|
|
36
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công
nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2.
(Trong đó, phần đền bù: 1.500 triệu đồng)
|
2.000
|
805
|
|
37
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh.
(Trong đó, phần đền bù: 3.000 triệu đồng)
|
31.000
|
16.000
|
|
38
|
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận
tỉnh Bình Dương.
(Trong đó, phần đền bù: 15.000 triệu đồng)
|
58.000
|
74.000
|
|
39
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn.
(Trong đó, phần đền bù: 87.000 triệu đồng)
|
175.000
|
225.000
|
|
40
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
|
50.000
|
70.000
|
|
41
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
I
|
3.750
|
4.650
|
BSDM
|
42
|
Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương
(Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương)
|
500
|
500
|
|
43
|
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng
|
12.000
|
24.000
|
|
44
|
Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây.
(Trong đó, phần đền bù: 2.500 triệu đồng)
|
20.000
|
22.000
|
|
45
|
Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn nước thô từ hồ
Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương.
(Trong đó, phần đền bù: 33.000 triệu đồng)
|
33.000
|
43.610
|
|
46
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp (Hệ
thống thoát nước Dĩ An) .
|
2.000
|
2.000
|
|
47
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một.
(Trong đó, phần đền bù: 15.000 triệu đồng)
|
15.000
|
60.160
|
|
48
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát,
(Trong đó, phần đền bù: 64.770 triệu đồng)
|
65.000
|
64.770
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
70.000
|
181.552
|
|
49
|
Tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
60.000
|
90.000
|
|
50
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận
An, Tân Uyên
|
|
41.500
|
|
51
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ
An
|
10.00C
|
50.052
|
CBĐTà
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI (B=I+II+III+IV)
|
441.30
|
365.105
|
|
I
|
Y TẾ
|
98.62
|
53.233
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
91.622
|
53.069
|
|
52
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
10.000
|
10.000
|
|
53
|
Cải tạo, sửa chữ bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức
năng
|
2.000
|
107
|
|
54
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa
Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
10.600
|
10.600
|
|
55
|
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây
dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
44.660
|
9.000
|
|
56
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề
điện dân dụng cấp độ quốc gia - Trường trung cấp nghề tỉnh Bình Dương.
|
2.500
|
1.500
|
|
57
|
Thanh toán chi phí đền bù giải tỏa (lần 2).Khu
Thương mại - Dịch vụ, Dân cư Định Hòa
|
2.362
|
2.362
|
|
58
|
Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo
xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
19.500
|
19.500
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới
|
7.000
|
164
|
|
59
|
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
7.000
|
164
|
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
28.250
|
25.173
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
26.250
|
23.073
|
|
60
|
Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo
viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất
lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015.
|
550
|
360
|
|
61
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề
nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam -
Singapore.
|
1.700
|
156
|
|
62
|
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt
Hàn Bình Dương
|
24.000
|
22.557
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
2.000
|
2.100
|
|
63
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng
|
2.000
|
2.100
|
CBĐTà
|
III
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
157.735
|
146.948
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
139.650
|
131.944
|
|
64
|
Công nghệ thông tin tại bệnh viện điều dưỡng phục
hồi chức năng
|
1.900
|
1.900
|
|
65
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản
lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
24.000
|
16.513
|
|
66
|
Trường quay - nhà bá âm FM Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Bình Dương
|
107.750
|
107.716
|
|
67
|
Trang thiết bị Trung tâm tin học và thông tin
khoa học công nghệ
|
6.000
|
5.851
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
16.635
|
13.554
|
|
68
|
Dự án bổ sung trang thiết bị công nghệ thông tin,
điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại tại UBND cấp huyện, cấp xã giai đoạn
1
|
15.635
|
12.508
|
|
69
|
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành
của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.000
|
1.046
|
CBĐTà
|
III.3
|
Dự án thanh toán khối lượng
|
1.450
|
1.450
|
|
70
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tại khu hành chính mở
tỉnh Bình Dương
|
1.450
|
1.450
|
BSDM
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO
|
156.693
|
139.751
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
154.693
|
132.751
|
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình
Dương (giai đoạn 2)
|
26.000
|
25.000
|
|
72
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động
trẻ Bình Dương
|
1.453
|
1.453
|
|
73
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng
niệm chiến khu Đ
|
10.500
|
2.908
|
|
74
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế -
phường Định Hòa
|
12.540
|
12.002
|
|
75
|
Trùng tu, tôn tạo di tích nhà tù Phú Lợi
|
1.000
|
0
|
|
76
|
Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung tâm giới thiệu
việc làm Bình Dương
|
4.900
|
4.900
|
|
77
|
Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch
sử địa đạo Tam Giác Sắt
|
16.000
|
4.300
|
|
78
|
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn tỉnh
Bình Dương - Hạng mục phát sinh PCCC
|
1.900
|
1.800
|
|
79
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở
1)
|
45.000
|
44.988
|
|
80
|
Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của
thư viện tỉnh
|
1.400
|
1.400
|
|
81
|
Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh
Bình Dương
|
34.000
|
34.000
|
|
IV.2
|
Dự án khởi công mới
|
2.000
|
7.000
|
|
82
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục
Nhà Thiếu nhi Bình Dương (giai đoạn 3)
|
2.000
|
7.000
|
CBĐTà
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN (C=I+II+III+IV)
|
211.364
|
237.297
|
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
13.599
|
13.595
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
5.300
|
5.295
|
|
83
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương
|
5.300
|
5.295
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới
|
8.299
|
8.300
|
|
84
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ núi Cậu
- Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ
|
2.900
|
4.300
|
|
85
|
Xí nghiệp Công trình công cộng huyện Bàu Bàng
|
5.399
|
4.000
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG
|
52.250
|
58.686
|
|
II.1
|
Dự án thanh toán khối lượng
|
0
|
1.186
|
|
86
|
Xây dựng hồ bơi và câu lạc bộ quân nhân Lữ đoàn
429 - Bộ Tư lệnh đặc công
|
|
1.186
|
BSDM
|
II.2
|
Dự án chuyển tiếp
|
12.250
|
9.000
|
|
87
|
Xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát
|
10.650
|
9.000
|
|
88
|
Xây dựng doanh trại, trận địa d168/e276/f367/QC
PK-KQ
|
1.600
|
|
|
II.3
|
Dự án khởi công mới
|
40.000
|
48.500
|
|
89
|
Xây dựng Doanh trại Tiểu đoàn đặc công 60/Bộ tham
mưu QK7.
|
40.000
|
48.500
|
|
III
|
AN NINH
|
97.000
|
116.601
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
65.050
|
92.196
|
|
90
|
Mua sắm phương tiện, thiết bị nghiệp vụ cho công an
tỉnh Bình Dương
|
14.000
|
13.470
|
|
91
|
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương - Giai đoạn 1: Công an các phường thuộc Công an thị xã Thuận an
|
350
|
350
|
|
92
|
Cơ sở làm việc Công an huyện Bàu Bàng thuộc Công an
tỉnh Bình Dương
|
20.700
|
17.486
|
|
93
|
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh
|
30.000
|
60.890
|
|
III.2
|
Dự án khởi công mới
|
31.950
|
24.405
|
|
94
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp hội trường 500 chỗ
|
8.720
|
350
|
|
95
|
Mua sắm thiết bị, nghiệp vụ chuyên dùng công an tỉnh
Bình Dương
|
13.230
|
13.170
|
|
96
|
Trụ sở làm việc Công an phường Tân Hiệp
|
3.000
|
3.000
|
|
97
|
Trụ sở làm việc Công an phường Thới Hòa
|
3.000
|
3.000
|
|
98
|
Trụ sở làm việc Công an phường Chánh Phú Hòa
|
3.000
|
3.000
|
|
99
|
Trụ sở làm việc Công an phường Hòa Lợi
|
1.000
|
275
|
|
100
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Thị xã Bến Cát
|
|
300
|
CBĐTà
|
101
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Thị xã Tân Uyên
|
|
110
|
CBĐTà
|
102
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Tp. Thủ Dầu Một
|
|
400
|
CBĐTà
|
103
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an Thị xã Thuận An
|
|
400
|
CBĐTà
|
104
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ
Công an huyện Dầu Tiếng
|
|
400
|
CBĐTà
|
IV
|
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
|
48.515
|
48.415
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
40.430
|
38.895
|
|
105
|
Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tại Khu đô
thị mới Bình Dương.
|
8.800
|
7.265
|
|
106
|
Mua sắm xe thang 62m cứu hộ và chữa cháy nhà cao
tầng
|
31.630
|
31.630
|
|
IV.2
|
Dự án thanh toán khối lượng
|
2.520
|
2.520
|
|
107
|
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khu vực Bến
Cát
|
2.520
|
2.520
|
|
IV.2
|
Dự án khởi công mới
|
5.565
|
7.000
|
|
108
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực:
Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên;
KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú
Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng
|
1.000
|
1.000
|
|
109
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh
sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp.TDM)
|
4.565
|
6.000
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 2016 (QĐ 19/2016/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (Lần 2)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó, thanh
toán nợ khối lượng năm 2014
|
Tổng số
|
Trong đó, thanh
toán nợ khối lượng năm 2014
|
|
TỔNG SỐ
|
965.000
|
68.674
|
1.000.000
|
186.815
|
|
A
|
KHỐI TỈNH
|
350.000
|
0
|
220.256
|
0
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
3.000
|
0
|
530
|
0
|
|
|
Y TẾ
|
3.000
|
0
|
530
|
0
|
|
1
|
Dự án cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa
nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1.000
|
|
200
|
0
|
|
2
|
Thiết bị giảng dạy Trường Cao đẳng y tế tỉnh Bình
Dương
|
1.000
|
|
330
|
0
|
|
3
|
Khối Kỹ thuật trung tâm và Nhà quàn thuộc Khu quy
hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh
|
1.000
|
|
0
|
0
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
347.000
|
0
|
219.726
|
0
|
|
|
Y TẾ
|
316.700
|
0
|
191.827
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
296.700
|
0
|
188.866
|
0
|
|
4
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình
Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương)
|
92.400
|
|
73.454
|
0
|
|
5
|
Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương giai
đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương)
|
68.200
|
|
65.608
|
0
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Nguồn: Xổ số kiến
thiết)
|
79.300
|
|
12.833
|
0
|
|
7
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa Sản) thuộc BVĐK tỉnh
|
20.000
|
|
171
|
0
|
|
8
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước
|
36.800
|
|
36.800
|
0
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
20.000
|
0
|
2.961
|
0
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi
tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán
bộ tỉnh)
|
20.000
|
|
2.961
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
30.300
|
|
27.899
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
30.300
|
0
|
27.899
|
|
|
10
|
Trường Cao Đẳng Y Dược tỉnh Bình Dương
|
13.000
|
|
10.599
|
0
|
|
11
|
Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên
Hùng Vương
|
17.300
|
|
17.300
|
0
|
|
B
|
KHỐI HUYỆN THỊ
|
615.000
|
68.674
|
779.744
|
186.815
|
0
|
I
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
|
90.000
|
0
|
107.000
|
0
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
100
|
0
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
100
|
0
|
0
|
12
|
Trường THCS tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một
|
500
|
|
100
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
89.500
|
0
|
106.900
|
0
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
89.500
|
0
|
106.900
|
0
|
0
|
|
Dự án đã
hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
1.243
|
0
|
|
13
|
Trường Tiểu học Phú Hòa 3
|
|
|
752
|
0
|
|
14
|
Trường THCS Phú Mỹ
|
|
|
491
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
89.500
|
0
|
105.657
|
0
|
0
|
15
|
Trường Mẫu giáo Sao Mai
|
6.000
|
|
6.000
|
0
|
|
16
|
Trường Tiểu học Phú Tân
|
5.000
|
|
10.040
|
0
|
|
17
|
Trường Mầm non Hòa Phú
|
17.500
|
|
17.500
|
0
|
|
18
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương
|
5.000
|
|
5.400
|
0
|
|
19
|
Trường Tiểu học Hòa Phú
|
20.000
|
|
30.717
|
0
|
|
20
|
Trường Tiểu học Tương Bình Hiệp
|
18.000
|
|
18.000
|
0
|
|
21
|
Trường Trung học cơ sở Tương Bình Hiệp
|
18.000
|
|
18.000
|
0
|
|
II
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
80.000
|
0
|
89.284
|
737
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
22
|
Mở rộng trường THCS Trịnh Hoài Đức
|
500
|
|
500
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
79.500
|
0
|
88.784
|
737
|
0
|
|
Y TẾ
|
|
|
2.405
|
737
|
|
|
Dự án đã
hoàn thành từ các năm trước
|
|
|
2.405
|
737
|
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa Thuận An
|
|
|
2.405
|
737
|
|
|
GIÁO DỤC
|
79.500
|
0
|
86.379
|
0
|
0
|
|
Dự án đã
hoàn thành từ các năm trước
|
3.209
|
0
|
3.696
|
0
|
0
|
24
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 09
|
493
|
|
493
|
0
|
|
25
|
Trường TH Bình Quới
|
1.286
|
|
1.280
|
0
|
|
26
|
Trường TH Lý Tự Trọng GĐ2
|
700
|
|
1.193
|
0
|
|
27
|
Trường TH Tân Thới
|
61
|
|
61
|
0
|
|
28
|
Trường THCS Trịnh Hoài Đức giai đoạn 2
|
669
|
|
669
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
76.291
|
0
|
82.683
|
0
|
0
|
29
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2
|
26.791
|
|
41.183
|
0
|
|
30
|
Trường THCS Thuận Giao
|
34.500
|
|
36.500
|
0
|
|
31
|
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
15.000
|
|
5.000
|
0
|
|
III
|
THỊ XÃ DĨ AN
|
100.000
|
12.538
|
105.000
|
12.538
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
1.200
|
0
|
980
|
0
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
1.200
|
0
|
980
|
0
|
0
|
32
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
300
|
|
460
|
0
|
|
33
|
Trường THCS Dĩ An (giai đoạn 2)
|
300
|
|
220
|
0
|
|
34
|
Mở rộng Trường THCS Đông Hòa
|
300
|
|
|
0
|
|
35
|
Trường Tiểu học Dĩ An B
|
300
|
|
300
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
98.800
|
12.538
|
104.020
|
12.538
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
98.800
|
12.538
|
104.020
|
12.538
|
0
|
|
Dự án hoàn
thành từ các năm trước
|
6.319
|
6.319
|
6.319
|
6.319
|
0
|
36
|
Trường Trung học cơ sở Tân Bình
|
2.351
|
2.351
|
2.351
|
2.351
|
|
37
|
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
1.236
|
1.236
|
1.236
|
1.236
|
|
38
|
Trường THCS Đông Hòa
|
619
|
619
|
619
|
619
|
|
39
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
1.212
|
1.212
|
1.212
|
1.212
|
|
40
|
Trường mẫu giáo Thống Nhất
|
660
|
660
|
660
|
660
|
|
41
|
Mở rộng trường THCS Võ Trường Toản
|
241
|
241
|
241
|
241
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
92.481
|
6.219
|
97.701
|
6.219
|
0
|
42
|
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng
|
8.000
|
4.472
|
7.469
|
4.472
|
|
43
|
Trường Tiểu học Thống Nhất
|
13.512
|
|
13.512
|
0
|
|
44
|
Trường MG Hoa Hồng 1
|
10.196
|
1.747
|
10.196
|
1.747
|
|
45
|
Cải tạo, NC và MR trường TH Đông Hòa B
|
29.000
|
|
28.000
|
0
|
|
46
|
Nhà tập đa năng Trường THCS An Bình
|
7.000
|
|
6.650
|
0
|
|
47
|
Trường TH An Bình A
|
24.773
|
|
31.874
|
0
|
|
IV
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
75.000
|
0
|
82.500
|
0
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Trường MN An Tây
|
500
|
|
0
|
0
|
NTM
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
74.500
|
0
|
82.500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
74.500
|
0
|
82.500
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
74.500
|
0
|
82.500
|
0
|
|
49
|
Trường Mầm non Hòa Lợi
|
19.500
|
|
17.500
|
0
|
|
50
|
Trường Mầm non An Điền
|
18.000
|
|
18.000
|
0
|
NTM
|
51
|
Trường Tiểu học Chánh Phú Hòa
|
15.000
|
|
25.000
|
0
|
|
52
|
Trường Tiểu học An Điền
|
12.000
|
|
12.000
|
0
|
|
53
|
Trường Mầm non Mỹ Phước
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
V
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
70.000
|
12.440
|
79.000
|
12.440
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
66
|
0
|
16
|
0
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
66
|
0
|
16
|
0
|
0
|
54
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
16
|
|
16
|
0
|
|
55
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
69.934
|
12.440
|
78.984
|
12.440
|
|
|
Y TẾ
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
|
56
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
59.934
|
12.440
|
68.984
|
12.440
|
0
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
59.934
|
12.440
|
68.984
|
12.440
|
0
|
57
|
Trường Tiểu học Phú Chánh
|
10.000
|
8.682
|
10.000
|
8.682
|
NTM
|
58
|
Trường Mẫu giáo Phú Chánh
|
9.000
|
3.758
|
14.000
|
3.758
|
NTM
|
59
|
Trường THCS Nguyễn Quốc Phú
|
13.000
|
|
19.000
|
0
|
NTM
|
60
|
Trường Tiểu học Uyên Hưng B
|
13.934
|
|
13.984
|
0
|
|
61
|
Trường Tiểu học Hội Nghĩa
|
7.000
|
|
7.000
|
0
|
NTM
|
62
|
Trường Mầm non Thạnh Hội
|
6.000
|
|
4.000
|
0
|
NTM
|
63
|
Trường THCS Phú Chánh
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
NTM
|
VI
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
50.000
|
0
|
57.000
|
0
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
500
|
0
|
500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
500
|
0
|
500
|
0
|
|
64
|
Trường THCS Tân Mỹ
|
500
|
|
500
|
0
|
NTM
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
49.500
|
0
|
56.500
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
49.500
|
0
|
56.500
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
49.500
|
0
|
56.500
|
0
|
0
|
65
|
Trường Mầm non Thường Tân
|
15.000
|
|
15.000
|
0
|
NTM
|
66
|
Trường Tiểu học Tân Định
|
8.000
|
|
8.000
|
0
|
NTM
|
67
|
Trường Mầm non Hoa Anh Đào
|
26.500
|
|
33.500
|
0
|
NTM
|
VII
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
50.000
|
8.000
|
75.300
|
33.300
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
|
|
Y TẾ
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
|
68
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
49.000
|
8.000
|
74.300
|
33.300
|
|
|
GIÁO DỤC
|
49.000
|
8.000
|
74.300
|
33.300
|
|
|
Dự án hoàn
thành từ các năm trước
|
8.000
|
8.000
|
33.300
|
33.300
|
|
69
|
Trường THPT Bàu Bàng
|
2.000
|
2.000
|
15.497
|
15.497
|
NTM
|
70
|
Trường TH Cây Trường
|
2.000
|
2.000
|
4.356
|
4.356
|
NTM
|
71
|
Trường TH Lai Hưng A (mở rộng)
|
2.000
|
2.000
|
5.912
|
5.912
|
NTM
|
72
|
Trường TH Long Nguyên
|
2.000
|
2.000
|
7.535
|
7.535
|
NTM
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
41.000
|
0
|
41.000
|
0
|
0
|
73
|
Trường THCS Quang Trung
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
NTM
|
74
|
Trường Mầm non Lai Uyên
|
16.000
|
|
16.000
|
0
|
NTM
|
75
|
Trường TH Lai Uyên A
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
NTM
|
76
|
Trường TH Hưng Hòa
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
NTM
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
50.000
|
27.742
|
127.660
|
121.620
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
400
|
0
|
400
|
0
|
0
|
|
Y TẾ
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
77
|
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện
Phú Giáo
|
200
|
|
200
|
0
|
|
|
GIÁO DỤC
|
200
|
0
|
200
|
0
|
|
78
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo
|
200
|
|
200
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
49.600
|
27.742
|
127.260
|
121.620
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
49.600
|
27.742
|
127.260
|
121.620
|
0
|
|
Dự án hoàn
thành từ các năm trước
|
27.742
|
27.742
|
72.601
|
72.601
|
0
|
79
|
Trường Mầm non Tân Long
|
2.000
|
2.000
|
2.740
|
2.740
|
NTM
|
80
|
Trường Mầm non Vĩnh Hòa
|
2.332
|
2.332
|
2.332
|
2.332
|
NTM
|
81
|
Trường THCS bán trú Phước Hòa
|
5.000
|
5.000
|
12.925
|
12.925
|
|
82
|
Trường Trung học phổ thông Phước Vĩnh
|
5.000
|
5.000
|
33.555
|
33.555
|
|
83
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa B
|
13.410
|
13.410
|
21.049
|
21.049
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
21.458
|
0
|
54.019
|
49.019
|
0
|
84
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
7.000
|
|
16.536
|
14.536
|
|
85
|
Trường Tiểu học Phước Sang
|
400
|
|
0
|
0
|
NTM
|
86
|
Trường Tiểu học An Bình A
|
9.036
|
|
31.091
|
28.091
|
|
87
|
Trường Tiểu học An Long
|
5.022
|
|
6.392
|
6.392
|
NTM
|
|
Dự án khởi
công mới
|
400
|
-
|
640
|
-
|
|
88
|
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B
|
400
|
|
640
|
0
|
|
IX
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
50.000
|
7.954
|
57.000
|
6.180
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
1.774
|
1.774
|
2.474
|
0
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
1.774
|
1.774
|
2.474
|
0
|
0
|
89
|
Trường THCS Minh Hòa
|
1.474
|
1.474
|
1.474
|
0
|
NTM
|
90
|
Trường Tiểu học An Lập (giai đoạn 1)
|
300
|
300
|
1.000
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
48.226
|
6.180
|
54.526
|
6.180
|
0
|
|
GIÁO DỤC
|
48.226
|
6.180
|
54.526
|
6.180
|
0
|
|
Dự án đã
hoàn thành từ các năm trước
|
8.234
|
6.180
|
8.503
|
6.180
|
0
|
91
|
Trường Tiểu học Bến Súc
|
3.003
|
1.962
|
3.003
|
1.962
|
|
92
|
Trường Tiểu học Dầu Tiếng
|
958
|
958
|
958
|
958
|
|
93
|
Trường Tiểu học Thanh Tân
|
|
|
269
|
0
|
|
94
|
Trường Mầm non Thanh An
|
4.273
|
3.260
|
4.273
|
3.260
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
39.992
|
0
|
46.023
|
0
|
|
95
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 1)
|
1.323
|
|
309
|
0
|
|
96
|
Trường THCS Định Hiệp
|
15.000
|
|
17.045
|
0
|
|
97
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh
|
5.000
|
|
8.000
|
0
|
|
98
|
Trường Mầm non Long Hòa
|
5.000
|
|
7.000
|
0
|
NTM
|
99
|
Trường THCS Minh Tân
|
7.000
|
|
7.000
|
0
|
NTM
|
100
|
Trường Tiểu học Định An
|
6.669
|
|
6.669
|
0
|
NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẦN 2)
VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (QĐ 19/2016/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (Lần 2)
|
Ghi chú
|
|
VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
1.844.536
|
1.844.536
|
|
I
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
390.834
|
390.834
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
190.834
|
190.834
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
170.000
|
197.000
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
9.000
|
200
|
|
1
|
Đường Trần Văn ơn
|
9.000
|
200
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
20.000
|
54.500
|
|
2
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
20.000
|
54.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
141.000
|
141.681
|
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám II
|
4.596
|
30
|
|
4
|
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường
Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh)
|
17.991
|
10.000
|
|
5
|
Đường từ Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh
Văn Lũy, phường Phú Lợi.
|
4.869
|
169
|
|
6
|
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri
Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)
|
12.000
|
5.500
|
|
7
|
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi
Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, P. Định Hòa)
|
20.000
|
2.000
|
|
8
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến
cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
25.471
|
471
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến
đường Huỳnh Văn Lũy)
|
20.000
|
95.638
|
|
10
|
Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một
|
14.073
|
14.073
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM
|
13.000
|
13.000
|
|
12
|
Nạo vét Suối cầu Trệt
|
9.000
|
800
|
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
-
|
619
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường Bạch Đằng (đoạn
từ ngã 3 đường Đinh Bộ Lĩnh đến cầu Thầy Băng)
|
|
619
|
BSDM
|
c
|
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU
|
30.000
|
3.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
30.000
|
3.000
|
|
14
|
Đường Bạch Đằng nối dài phường Phú Cường
|
30.000
|
3.000
|
|
II
|
Thị xã Thuận An
|
278.982
|
278.982
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
228.982
|
228.982
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
50.000
|
48.284
|
|
15
|
Trường TH Bình Thuận
|
1.000
|
1.000
|
|
16
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
46.179
|
44.463
|
|
17
|
Trung tâm văn hóa An Sơn - giai đoạn 2 (Đầu tư
thiết bị và xây dựng một số hạng mục phụ nhà văn hóa An Sơn)
|
1.600
|
1.600
|
|
18
|
Xây dựng Trường tiểu học Bình Nhâm - 15 phòng học
và nhà đa năng
|
1.221
|
1.221
|
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
-
|
1.716
|
|
19
|
Xây dựng nhà ăn đa năng trường TH Hưng Lộc
|
|
642
|
BSDM
|
20
|
Xây dựng đường rây xe lửa cũ nối dài (đường từ cầu
sắt xe lửa đến giáp đường ranh Lái Thiêu
|
|
1.074
|
BSDM
|
III
|
Thị xã Dĩ An
|
281.533
|
281.533
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
221.533
|
221.533
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
60.000
|
60.000
|
|
21
|
Khu di tích CM & sinh thái Hố lang - Gđ 1
|
23.000
|
23.000
|
|
22
|
Sân vận động TX. Dĩ An
|
37.000
|
37.000
|
|
IV
|
Thị xã Tân Uyên
|
162.926
|
162.926
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
87.926
|
87.926
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
75.000
|
75.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
75.000
|
75.000
|
|
23
|
Nâng số hộ sử dụng điện xã Thạnh Hội, xã Bạch Đằng,
xã Phú Chánh, xã Vĩnh Tân, phường Tân Hiệp
|
4.800
|
4.800
|
|
24
|
Nâng số hộ sử dụng điện phường Thái Hòa, Uyên Hưng,
Tân Phước Khánh, Khánh Bình, xã Tân Vĩnh Hiệp
|
5.000
|
5.000
|
|
25
|
Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Phước Khánh
|
5.642
|
5.642
|
|
26
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Vĩnh Hiệp
|
5.000
|
5.350
|
|
27
|
Cầu qua Cù lao Bạch Đằng
|
10.887
|
10.887
|
|
28
|
Phòng khám đa khoa phường Khánh Bình
|
2.000
|
1.500
|
|
29
|
Khu Tái định cư phường Tân Phước Khánh
|
4.471
|
4.471
|
|
30
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Phú Chánh
|
3.500
|
3.500
|
|
31
|
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Tân
|
7.000
|
7.000
|
|
32
|
Sửa chữa, dặm vá tuyến đường ĐH 409 phường Tân Hiệp
và xã Vĩnh Tân
|
11.500
|
10.500
|
|
33
|
Nâng cấp BTN tuyến đường ĐH 418 (đoạn từ ĐT 747B
đến ngã tư Nhà thờ)
|
4.200
|
4.200
|
|
34
|
Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh
Lợi
|
11.000
|
12.150
|
|
V
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
136.438
|
136.438
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
76.438
|
76.438
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
5.871
|
5.871
|
|
35
|
Trạm y tế xã Tân Bình
|
2.268
|
2.268
|
|
36
|
XD Trạm y tế xã Tân Định
|
3.603
|
3.603
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
54.129
|
54.129
|
|
37
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho phòng khám đa
khoa khu vực tuyến huyện
|
8.160
|
8.160
|
|
38
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT từ đường ĐH.415
đi hồ Đá Bàn.
|
13.156
|
13.156
|
|
39
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.414 (giai đoạn 3)
|
13.240
|
13.240
|
|
40
|
Trường Mầm non Thường Tân
|
2.000
|
2.000
|
|
41
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.424
|
8.397
|
8.397
|
|
42
|
Trường Tiểu học Tân Định
|
9.176
|
9.176
|
BSDM
|
VI
|
Thị xã Bến Cát
|
155.908
|
155.908
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.908
|
93.908
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
62.000
|
62.000
|
|
|
Công trình chuẩn bị đầu tư
|
45.455
|
26.627
|
|
43
|
Văn Phòng làm việc khu phố 7, phường Chánh Phú
Hòa, thị xã Bến Cát
|
1.182
|
69
|
|
44
|
Văn Phòng làm việc khu phố 4, phường Tân Định, thị
xã Bến Cát
|
1.091
|
63
|
|
45
|
Trụ sở làm việc Công An xã An Tây, thị xã Bến Cát
|
3.182
|
314
|
|
46
|
Trụ sở làm việc Công An xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
3.182
|
327
|
|
47
|
Xây dựng nhà một của liên thông phường Mỹ Phước,
thị xã Bến Cát
|
1.818
|
1.000
|
|
48
|
Đường Gò Cào Cào (Từ QL 13 đến đường Mỹ Phước -
Tân Vạn)
|
8.182
|
364
|
|
49
|
Giải tỏa bồi thường công trình xây dựng công viên
dọc sông Thị Tính (đoạn qua Chợ Bến Cát)
|
17.273
|
24.000
|
|
50
|
Xây dựng kè dọc sông Thị Tính, phường Mỹ Phước, thị
xã Bến Cát (đoạn qua Chợ Bến Cát)
|
9.545
|
490
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
16.545
|
35.373
|
|
51
|
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường
từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù
|
10.000
|
15.000
|
|
52
|
Trường Tiểu học Chánh Phú Hòa
|
6.545
|
20.373
|
BSDM
|
VII
|
Huyện Bàu Bàng
|
141.669
|
141.669
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
71.669
|
71.669
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
32.800
|
33.039
|
|
53
|
Trung tâm văn hóa-thể thao huyện
|
2.000
|
|
|
54
|
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên
(đoạn từ ĐT 749a đến ngã tư bản trắng)
|
12.000
|
13.178
|
|
55
|
Bê tông nhựa đường văn phòng ấp 4 đến Trại Gà Đông
Thịnh, xã Trừ Văn Thố
|
10.000
|
12.000
|
|
56
|
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên
|
7.400
|
7.400
|
|
57
|
HTCS tuyến đường 16 A, xã Cây Trường II
|
1.400
|
461
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
4.600
|
2.000
|
|
58
|
Trung tâm văn hóa xã Cây Trường II (giai đoạn I)
|
4.600
|
2.000
|
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
32.600
|
34.961
|
|
59
|
Bê tông nhựa đường bảy dòng, ấp Suối Tre
|
12.000
|
1.000
|
|
60
|
HTCS tuyến đường từ QL 13 đi Hồ Từ Vân, xã Lai Hưng
|
1.100
|
546
|
|
61
|
Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Cây Trường -
Long Tân
|
14.000
|
26.251
|
|
62
|
Trụ sở Đài Truyền thanh
|
1.000
|
2.136
|
|
63
|
Nâng cấp đường liên ấp đường bê tông nhựa nóng 16
A xã Cây Trường II.
|
4.500
|
5.028
|
|
VIII
|
Huyện Phú Giáo
|
157.665
|
157.665
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
85.129
|
85.129
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
72.536
|
72.536
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
12.126
|
13.019
|
|
64
|
Xây dựng trụ sở đội Công trình Công cộng
|
7.800
|
8.693
|
|
65
|
Đầu tư nâng cấp đường 19/5
|
4.326
|
4.326
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
60.410
|
59.517
|
|
66
|
Đường nội ô thị trấn Phước Vĩnh giai đoạn 2 dài 5
km
|
7.593
|
6.787
|
|
67
|
Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ đi trung tâm cai
nghiện
|
14.497
|
14.497
|
|
68
|
Đường từ ĐH506 đi ĐH507 và các nhánh rẽ đi ĐT741
|
4.536
|
4.536
|
|
69
|
Xây dựng mới cầu Rạch Bé
|
8.650
|
8.563
|
|
70
|
XD sân tập TDTT, hồ bơi, nhà điều hành, cây xanh
sân vận động
|
4.967
|
4.967
|
|
71
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Giáo
|
3.286
|
3.286
|
|
72
|
Đường An Bình đi An Linh
|
2.345
|
2.345
|
BSDM
|
73
|
Bồi thường giải tỏa khu đất bàn giao cho Trung
đoàn 271 thuộc Bộ tư lệnh Quân khu 7
|
14.536
|
14.536
|
BSDM
|
IX
|
Huyện Dầu Tiếng
|
138.581
|
138.581
|
|
a
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
93.581
|
93.581
|
|
b
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
200
|
200
|
|
74
|
Nâng cấp, mở rộng đường trước Huyện ủy - UBND huyện
đến đường vành đai ĐT 744
|
200
|
200
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
29.800
|
27.021
|
|
75
|
Rải đá, láng nhựa đường từ ngã ba Dốc Chùa đến
ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh
|
13.100
|
13.357
|
|
76
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Dốc Lâm Vồ đến
ngã tư Chú Thai, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 2)
|
5.000
|
7.164
|
|
77
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Hạt kiểm lâm
vào khu du lịch hồ Dầu Tiếng (đường đôi gắn với trồng cây xanh giữa giải phân
cách rộng 4,5m)
|
200
|
|
|
78
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định
Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An)
|
6.500
|
6.500
|
|
79
|
Xây dựng nhà ở Đại đội dân quân cơ động Ban CHQS
huyện
|
5.000
|
|
|
|
Công trình thanh toán khối lượng
|
15.000
|
17.779
|
|
80
|
Nâng cấp, mở rộng đoạn đường từ đường ĐT.748 đến trước
chợ Phú Bình và đoạn từ đường ĐT.748 đến trạm y tế Nông trường cao su An Lập,
xã An Lập, huyện Dầu Tiếng
|
5.351
|
5.387
|
|
81
|
Bia đền tường niệm thanh niên xung phong xã Thanh
An
|
6.255
|
8.255
|
|
82
|
Bia chiến thắng Suối Dứa thị trấn Dầu Tiếng
|
3.394
|
4.137
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG 2016 (LẰN 2)
VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 41/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (QĐ 19/2016/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016 (Lần 2)
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt)
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt)
|
|
TỔNG SỐ
|
1.006.000
|
932.000
|
1.024.557
|
932.000
|
|
I
|
Ngành Cấp thoát nước - Môi trường
|
882.000
|
832.000
|
902.000
|
832.000
|
-
|
1
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai
đoạn II
|
882.000
|
832.000
|
902.000
|
832.000
|
-
|
II
|
Ngành Giáo dục - Đào tạo
|
124.000
|
100.000
|
122.557
|
100.000
|
|
2
|
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt
Hàn Bình Dương
|
124.000
|
100.000
|
122.557
|
100.000
|
|
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công ngày 14/10/2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
1.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|