STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
GHI CHÚ
|
Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC
|
Cơ
quan có thẩm quyền quyết định theo quy định
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP
TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT).
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND
huyện
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu);
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định số 30/2015/NĐ-CP).
- Thông tư số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 thông tư liên tịch
quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về
đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC).
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
|
Đơn vị thẩm định, Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư, Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Bên mời thầu,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Hội đồng tư
vấn giải quyết kiến nghị,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Bên mời thầu,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu);
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP).
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu
|
|
2
|
Đăng ký tham gia
hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/TTLT-BKHĐT-BTC của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính ngày 08/9/2015
quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn
nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số
07/TTLT-BKHĐT-BTC).
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 26/10/2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà
thầu (Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT).
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định
chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ
yêu cầu dịch vụ tư vấn (Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức
lựa chọn nhà thầu (Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT).
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ngày 6 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp (Thông tư số 03/2015/TT- BKHĐT);
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 16 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa (Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày
27/10/2015 Quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào
hàng cạnh tranh (Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả Lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
-Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Chủ đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
Nhà thầu
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
Bên mời thầu
|
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
Chủ đầu tư,
Bên mời thầu,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
|