|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3731/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Kế hoạch Đầu tư Hải Dương
Số hiệu:
|
3731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3731/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
04 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1678/TTr-SKHĐT-TT ngày 16/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 172 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị công khai thủ tục hành chính
tại bộ phận một cửa của đơn vị và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo
đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo
kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Quyết
định này thay thế các Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Chi tiết, có Phụ lục II đính
kèm.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT. KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I:
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I.1
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
18.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
19.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
20.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
21.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
22.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
23.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
24.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
25.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
26.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
27.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
28.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
29.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
31.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
36.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
37.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
38.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
39.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
46.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
48.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
50.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
51.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
52.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
53.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
54.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
55.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
57.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
58.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
59.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
60.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
|
61.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
62.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
|
I.2
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
đối với Liên hiệp hợp tác xã
|
|
63.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
64.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
65.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
66.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
67.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
68.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
69.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
70.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
71.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
72.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
74.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
|
75.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
76.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
77.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
78.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
79.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
80.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
81.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
I.3
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh
nghiệp xã hội
|
|
82.
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
83.
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
84.
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
85.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
86.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
|
87.
|
Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
|
|
88.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
89.
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- UBND tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
90.
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
91.
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
92.
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
93.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
94.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
95.
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
96.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
97.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
98.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
99.
|
Thủ tục Chuyển nhượng dự án
|
|
100.
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
|
101.
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
102.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
103.
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
104.
|
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
105.
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
|
|
106.
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
|
107.
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
|
108.
|
Thủ tục Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
109.
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
110.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
|
111.
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
|
112.
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
113.
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
Mục 2. Cơ quan khác
|
|
|
114.
|
Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ
quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu
đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh
|
|
115.
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy
hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
116.
|
Thủ tục Xác nhận chuyên gia
|
|
|
117.
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch
thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hàng năm
|
|
118.
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch
tổng thể thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng
|
|
119.
|
Thủ tục lập, thẩm định, quyết định
đầu tư phi dự án
|
|
120.
|
Thủ tục lập, thẩm định, quyết định
đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
121.
|
Thủ tục lập, thẩm định, quyết định
đầu tư Chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
|
122.
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
123.
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư Chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
124.
|
Thủ tục đề xuất và lựa chọn Đề xuất
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
V
|
Lĩnh vực tiếp nhận nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
125.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
|
126.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
127.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
128.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
VI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU CẤP TỈNH
|
|
Mục 1. Lĩnh vực đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư
|
129.
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- UBND tỉnh
|
|
130.
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
131.
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của nhà đầu tư
|
- UBND tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
132.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
|
133.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
134.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
135.
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
Mục 3. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu
|
|
136.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
137.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
|
138.
|
Thủ tục cấp Quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- UBND tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
139.
|
Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
140.
|
Thủ tục nghiệm thu dự án hoàn thành
đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
3.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
|
6.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
7.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
|
9.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
10.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
11.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
12.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất
hoặc bị hỏng)
|
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
16.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
17.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
18.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
19.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
20.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
21.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
22.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
23.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
|
24.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
III
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Bên mời thầu
- UBND cấp huyện
|
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
IV
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà
thầu
|
|
3.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
4.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Bên mời thầu
- UBND cấp xã
|
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
II
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà
thầu
|
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương)
I. Danh
mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư (đã công bố tại Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi
chú
|
I.1
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
6.1
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp
|
|
6.2
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
|
6.3
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
6.4
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
6.5
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp
|
|
6.6
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
6.7
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
6.8
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
6.9
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
7
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
7.1
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh
|
|
7.2
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
7.3
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
7.4
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
7.5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
8
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
9
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
10
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
11.1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
11.2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
11.3
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
11.4
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
12.1
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
12.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
12.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
13
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
14
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
15
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
16
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
17
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
17.1
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
17.2
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
17.3
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty cổ phần
|
|
18
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
18.1
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
18.2
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
18.3
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty cổ phần
|
|
18.4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của công ty bị tách
|
|
19
|
Hợp nhất doanh
nghiệp
|
|
19.1
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
19.2
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
19.3
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty cổ phần
|
|
20
|
Sáp nhập doanh
nghiệp
|
|
20.1
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
20.2
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
20.3
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty cổ phần
|
|
21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
22
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
23
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
24
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
25
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
26
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
27
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
28
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
29
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
31
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
31.1
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
31.2
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
I.2
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
đối với Liên hiệp hợp tác xã
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
33
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
35
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
36
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
37
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
38
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi
bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
43
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
|
44
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
45
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
46
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
47
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
48
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
49
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
50
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
I.3
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh
nghiệp xã hội
|
|
51
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
52
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
53
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
54
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
|
56
|
Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
|
|
57
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
I.4
|
Lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hải
Dương (Ngoài khu công nghiệp)
|
|
58
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
59
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
60
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
|
61
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
62
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
65
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
66
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
67
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
68
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
69
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
70
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
71
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
73
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
74
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
75
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
76
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
77
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
78
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
79
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
80
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
81
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
82
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
83
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
84
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
I.5
|
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
|
|
85
|
Lựa chọn sơ bộ dự án PPP
|
|
86
|
Thẩm định trình phê duyệt đề xuất
dự án nhóm A,B,C
|
|
87
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
|
88
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn
đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
|
89
|
Công bố dự án
|
|
90
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với
các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
|
91
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
|
92
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
94
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
|
95
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
I.6
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
|
96
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013
/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
I.7
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
*
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu:
|
|
97
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
|
98
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
|
99
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
100
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
101
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
102
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
103
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa
|
|
104
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
105
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
106
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
107
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
108
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
|
109
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
|
110
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST,
HSMT, HSYC
|
|
111
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
|
112
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
|
113
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
114
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
115
|
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
|
116
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
117
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
*
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư:
|
|
118
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
119
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
|
120
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
121
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
122
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
123
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
124
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
125
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
|
126
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn Nhà đầu tư
|
|
127
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
|
128
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn Nhà đầu tư
|
|
129
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
|
130
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
131
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
132
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
II.1
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
3.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
II.2
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
|
6.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
7.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
|
9.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
10.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
11.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
12.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất
hoặc bị hỏng)
|
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
16.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
17.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
18.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
19.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
20.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
21.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
22.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
23.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
|
24.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
II.3
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
25.
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
|
26.
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
|
27.
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
28.
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
29.
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
30.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
31.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa
|
|
32.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
33.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
34.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
35.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
36.
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
|
37.
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
|
38.
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST,
HSMT, HSYC
|
|
39.
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
|
40.
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
|
41.
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
42.
|
Thủ tục Mở thầu
|
|
43.
|
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
|
44.
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
45.
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
1.
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
|
2.
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
|
3.
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
4.
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
5.
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
6.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
7.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa
|
|
8.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
9.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
10.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh
sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
11.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
12.
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
|
13.
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
|
14.
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST,
HSMT, HSYC
|
|
15.
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
|
16.
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
|
17.
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
18.
|
Thủ tục Mở thầu
|
|
19.
|
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
|
20.
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
21.
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đã công bố tại Quyết định số 1296/QĐ-UBND
ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương).
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU CẤP TỈNH
|
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
3.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
|
4.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
5.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
|
6.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
7.
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
9.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào
hàng cạnh tranh qua mạng
|
|
10.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
11.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
12.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
13.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng
hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
14.
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU CẤP HUYỆN
|
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
3.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
|
4.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
5.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
|
6.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
7.
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
9.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào
hàng cạnh tranh qua mạng
|
|
10.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
11.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
12.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
13.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng
hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
14.
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU CẤP XÃ
|
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
3.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
|
4.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
5.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
|
6.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
7.
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
9.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào
hàng cạnh tranh qua mạng
|
|
10.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
11.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
12.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
13.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng
hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
14.
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
|
|
|
MỤC 2: LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH
|
|
1.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư
|
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
3.
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
4.
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
5.
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
6.
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
7.
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
9.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
10.
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
11.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CẤP HUYỆN
|
|
1.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư
|
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
3.
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
4.
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
5.
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
6.
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
7.
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
|
9.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
10.
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
11.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
|
Quyết định 3731/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
1.646
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|