Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2008 đã giao
|
Kế hoạch điều chỉnh
5/2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trongđó: SXKT
|
Tổng số
|
Trongđó: SXKT
|
|
|
Tổng số
|
|
509.904
|
38.250
|
509.904
|
38.250
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1
|
130.000
|
|
168.380
|
|
|
2
|
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải thành
phố Vũng Tàu
|
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu
|
69.060
|
|
51.300
|
|
|
3
|
Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh (thiết bị
kỹ thuật truyền hình - thiết bị chuyên dùng)
|
Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh
|
20.000
|
|
0
|
|
|
4
|
Khu chế biến hải sản Gò Găng thành phố Vũng
Tàu (quy hoạch chi tiết và hạ tầng kỹ thuật
|
Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn
|
500
|
|
100
|
|
TT chi phí chuẩn bị đầu tư đã thực hiện, tạm
ngưng chờ thời điểm mới
|
5
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
5.712
|
|
1.972
|
|
|
6
|
Chi phí BTGPMB CÔng trình trung tâm thương
mại Thái Dương thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
0
|
|
890
|
|
Hoàn ứng NS theo Văn bản số 2518/UBND-VP ngày
29/4/2009 của UBND tỉnh
|
7
|
Đường quy hoạch D4 và D5 khu du lịch Chí Linh
- Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
12.721
|
|
10.501
|
|
|
8
|
Đường vào nhà ở đồi Ngọc tước, thành phố Vũng
Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.000
|
|
151
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.500
|
|
2.352
|
|
|
10
|
Cải tạo bờ Đông sông Dinh (đoạn cầu Long Hương
đến Quốc lộ 51)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.100
|
|
1.510
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò cát (diện
tích còn lại)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
4.300
|
|
4.935
|
|
|
12
|
Đường N7 (Quốc lộ 56, quy hoạch số 2)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.000
|
|
0
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 2 ha Mỹ
Xuân
|
|
2.590
|
|
180
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
5.000
|
|
1.310
|
1.310
|
|
15
|
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
20
|
|
2.963
|
|
Bổ sung kinh phí BTGPMB theo Quyết định số
1964/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND huyện Tân Thành
|
16
|
Trường Tiểu học tam phước
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
2.075
|
|
1.915
|
|
|
17
|
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 1
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
3.067
|
|
2.879
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học Long Hải 4
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.879
|
|
1.703
|
|
|
19
|
Nâng cấp Hương lộ 5, Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
2.700
|
|
2.241
|
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Long
Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
6.700
|
|
6.520
|
|
|
21
|
Đường 44A giai đoạn II
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
3.030
|
|
2.800
|
|
|
22
|
Đường 44A giai đoạn 2 (cấp thoát nước, vỉa
hè, chiếu sáng, cây xanh)
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
7.500
|
|
7.350
|
|
|
23
|
Đường quy hoạch số 3 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
9.300
|
|
10.000
|
|
|
24
|
Đường vào và hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư xã Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
3.800
|
|
3.600
|
|
|
25
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
8.900
|
|
12.000
|
|
Văn bản số 7436/UBND-VP ngày 18/11/2008 của
UBND tỉnh cho phép bố trí vốn năm 2008
|
26
|
Trường Tiểu học Long Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
5.600
|
5.600
|
7.360
|
7.360
|
|
27
|
Trường Mâm non khu vực Suối Nghệ - Nghĩa
Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
651
|
|
1.532
|
|
|
28
|
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trường Tộ xã
Bình Giã
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
7.000
|
7.000
|
7.625
|
7.625
|
|
29
|
Đường số 13 và 02 nhánh 11A, 14A thị trấn
Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
1.698
|
|
1.400
|
|
|
30
|
Đường số 2 thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
1.908
|
|
1.165
|
|
|
31
|
Cơ sở hạ tầng làng nghề TTCN thị trấn Ngãi
Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
7.076
|
|
6.400
|
|
|
32
|
Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
1.012
|
|
700
|
|
|
33
|
Đường Bình Giã – Đá Bạc
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
8.597
|
|
7.350
|
|
|
34
|
Đường Quảng Phú - Phước An
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
3.295
|
|
3.545
|
|
|
35
|
Đền thờ liệt sỹ huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10.894
|
|
10.225
|
|
|
36
|
Trường Trung học Cơ sở Quang Trung xã Nghĩa
Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
7.250
|
7.250
|
8.250
|
8.250
|
|
37
|
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối
Nghệ
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
7.400
|
7.400
|
8.600
|
8.600
|
|
38
|
Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành xã Quảng
Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
4.000
|
4.000
|
5.100
|
5.100
|
|
39
|
Trường Mầm non Bưng kè xã Hoà Hiệp
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1.180
|
|
880
|
|
|
40
|
Nghĩa địa huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3.050
|
|
3.330
|
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước
nội thị
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
10.000
|
|
25.000
|
|
|
42
|
Thang máy tải giường Bệnh viện Lê Lợi
|
Sở Y tế
|
0
|
|
120
|
|
|
43
|
Nâng cấp bến xe khách thành phố Vũng Tàu
|
Công ty Dịch vụ vận tải và bến xe
|
1.570
|
|
0
|
|
|
44
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.000
|
|
3.081
|
|
Trong đó hoàn ứng ngân sách 80,64 triệu đồng
chi BTGPMB theo văn bản số 2571/UBND-VP ngày 29/4/2009 của UBND tỉnh
|
45
|
Đường giao thông nội vùng khai thác sử dụng
đất bãi bồi ven biển vùng hội bài huyện Tân Thành năm 2005
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
4.360
|
|
0
|
|
|
46
|
Mở rộng Trung tâm xã hội Phú Mỹ huyện Tân
Thành
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
0
|
|
114
|
|
|
47
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
Sở Xây dựng
|
262
|
|
362
|
|
|
48
|
Thiết bị văn phòng và trang trí nội thất Đài
Phát thành - Truyền hình tỉnh
|
Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh
|
0
|
|
181
|
|
|
49
|
Máy chụp cắt lớp điện toán Bệnh viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
8.450
|
|
6.450
|
|
|
50
|
Khu tái định cư 25 ha phần còn lại của khu
quy hoạch 44 ha huyện Tân Thành
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
42.200
|
|
27.000
|
|
|
51
|
Hạ tầng khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12.000
|
|
6.800
|
|
|
52
|
Hệ thống thuỷ lợi sông Hoả
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.500
|
|
750
|
|
|
53
|
Trung tâm Văn hoá – Thông tin tỉnh
|
Sở Văn hoá – Thông tin và Du lịch
|
1.100
|
|
0
|
|
|
54
|
Tuyến cống hộp thoát nước đường số 11 thị xã
Bà Rịa
|
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
11.800
|
|
700
|
|
|
55
|
Trung tâm nuôi dưỡng dạy nghề thành phố Vũng
Tàu
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
1.600
|
|
1.315
|
|
|
56
|
Cải tạo khoa ngoại cũ Bệnh viện Lê Lợi
|
Sở Y tế
|
2.000
|
2.000
|
5
|
5
|
|
57
|
Trạm kiểm dịch độngvật Tân Thành
|
Chi cục Thú y
|
2.745
|
|
2.000
|
|
|
58
|
Thay thế các hố ga hiện hữu bằng hố ga ngăn
mùi kiểu mới
|
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
20.000
|
|
4.000
|
|
|
59
|
Đường liền kề phía Bắc trung tâm hành chính
tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
500
|
|
4.500
|
|
Hoàn ứng ngân sách chi BTGPMB tại Văn bản số
2516/UBND-VP ngày 29/4/2009 của UBND tỉnh
|
60
|
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà
Rịa (bao gồm 03 tuyến thoát nước chống úng thị xã Bà Rịa)
|
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
300
|
|
1.060
|
|
|
61
|
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử
lý nước thải huyện Tân Thành
|
Công ty thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu
|
1.260
|
|
4.260
|
|
|
62
|
Nhà tạm giữ của Công an thành phố Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
10.192
|
|
15.192
|
|
|