Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3644/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành: 09/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3644/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, LOẠI BỎ, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong đấu giá tài sản;

Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 4304-CV/VPTU ngày 04/10/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1116/TTr-STNMT ngày 06/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:

Điều chỉnh diện tích đấu giá các dự án thuộc 11 huyện, thị xã, thành phố, gồm: thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn; các huyện: Đông Sơn, Quảng Xương, Triệu Sơn, Nông Cống, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Hà Trung, Hậu Lộc, Cẩm Thủy.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Đưa ra khỏi danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:

- Tổng số dự án (MBQH):

188 dự án.

- Tổng diện tích đất theo quy hoạch:

377,03 ha.

- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá:

193,99 ha.

- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu:

5.217,7 tỷ đồng.

- Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT:

3.511,1 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:

- Tổng số dự án (MBQH):

61 dự án.

- Tổng diện tích đất theo quy hoạch:

86,73 ha.

- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá:

24,28 ha.

- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu:

734,9 tỷ đồng.

- Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT:

475,4 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về đề xuất điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.

2. Yêu cầu UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa:

- Khẩn trương tổ chức thực hiện các công việc tiếp theo để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các dự án theo quy định của pháp luật.

- Rà soát quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật và các nội dung khác có liên quan đối với từng dự án, phải đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định hiện hành của pháp luật hiện hành mới được tổ chức đấu giá.

- Tổ chức xác định, thẩm định, phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất theo ủy quyền của UBND tỉnh (nếu có) phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.

- Lựa chọn các đơn vị tổ chức đấu giá phải có kinh nghiệm, năng lực tốt; thực hiện quy trình, thủ tục, hồ sơ để thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, tuân thủ đầy đủ quy định hiện hành của pháp luật và mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.

- Các đơn vị có tài sản bán đấu giá là quyền sử dụng đất thực hiện ký văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2023 phải tổ chức đấu giá thành công, hoàn thành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.

3. Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính: khi xác định, thẩm định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.

4. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, Công an tỉnh, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện; đồng thời, thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC
(ĐNV)
QDDM 23-03

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Quyết định số: 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha)

Tổng diện tích đất đấu giá (ha)

Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha)

Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha)

Tiền sử dụng đất dự kiến thu
(triệu đồng)

Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng)

Dự kiến chi phí đầu tư HTKT (triệu đồng)

Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ chi phí BT GPMB và đầu tư hạ tầng kỹ thuật
(triệu đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

2,82

2,80

1,02

1,78

41.020

3.061

14.952

23.007

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:

1

Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường biển

X. Quảng Hùng

2,82

2,804

1,020

1,78

41.020

3.061

14.952

23.007

II

THỊ XÃ BỈM SƠN

7,09

7,09

7,09

7,09

141.200

5.000

82.000

54.200

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

Khu nhà ở dân cư Kiều Lê, xã Quang Trung

Xã Quang Trung

7,09

7,09

7,09

7,09

141.200

5.000

82.000

54.200

III

HUYỆN ĐÔNG SƠN

14,88

9,08

2,79

14,88

166.800

49.371

99.275

18.154

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:

1

Khu dân cư mới OM-7 (OM-17,CX7)

TT Rừng Thông

8,83

8,55

2,26

8,83

113.000

28.871

76.662

7.467

2

Điểm dân cư nông thôn thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha)

Xã Đông Quang

6,05

0,53

0,53

6,05

53.800

20.500

22.613

10.687

IV

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

25,68

10,60

10,60

25,68

181.710

29.735

74.543

77.432

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn

Xã Quảng Trường

7,67

1,95

1,95

7,67

24.500

4.550

9.555

10.395

2

Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm

Xã Quảng Phúc

4,70

2,21

2,21

4,70

24.675

6.110

12.831

5.734

3

Khu dân cư thôn 3 (VT2) (MBQH 5766/QĐ- UBND ngày 01/10/2021)

Xã Quảng Nhân

4,12

2,28

2,28

4,12

32.480

6.032

12.667

13.781

4

Khu dân cư thôn Xuân Mộc, Xuân Thắng (MBQH 377/QĐ-UBND ngày 19/01/2022)

Xã Quảng Ngọc

6,49

2,65

2,65

6,49

52.500

9.750

20.475

22.275

5

Khu dân cư thôn Xuân Mộc (MBQH 5791/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)

Xã Quảng Ngọc

0,10

0,07

0,07

0,10

945

234

491

220

6

Khu xen cư thôn Gia Yên (MBQH 5768/QĐ- UBND ngày 01/10/2021)

Xã Quảng Ngọc

1,27

0,51

0,51

1,27

10.010

1.859

3.904

4.247

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:

7

Khu dân cư thôn 6

Xã Quảng Nhân

1,33

0,93

0,93

1,33

36.600

1.200

14.620

20.780

V

HUYỆN TRIỆU SƠN

0,75

0,75

0,75

-

38.000

-

-

38.000

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

MBQH khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh

Xã An Nông

0,75

0,75

0,75

-

38.000

-

-

38.000

VI

HUYỆN NÔNG CỐNG

2,00

0,99

0,99

0,78

24.750

2.500

13.500

8.750

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:

1

Dự án khu dân cư thôn đồng Quan, xã Hoàng Giang (MBQH được phê duyệt theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 12/01/2023)

xã Hoàng Giang

2,00

0,99

0,99

0,78

24.750

2.500

13.500

8.750

VII

HUYỆN THIỆU HÓA

0,65

0,40

0,40

0,23

9.923

780

2.600

6.543

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức

Xã Thiệu Long

0,65

0,40

0,40

0,23

9.923

780

2.600

6.543

VIII

HUYỆN THỌ XUÂN

82,01

24,33

24,33

1,76

650.778

31.034

54.220

565.524

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

Khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân (Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 21/9/2018)

TT Thọ Xuân

2,5

1,54

1,54

0,96

173.000

1400

7900

163.700

2

KDC Trước làng khu phố 7 TT Sao Vàng (Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 23/10/2020)

TT Sao Vàng

1,15

0,66

0,66

-

10.900

3.334

-

7.566

3

Khu dân cư Đoàn Kết (Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 14/4/2023)

TT Lam Sơn

1,60

0,59

0,59

-

24.875

750

2.500

21.625

4

Khu đất ở đồng Mau (Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 09/11/2016)

Xã Trường Xuân

1,00

0,10

0,10

-

1.300

-

-

1.300

5

Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 2,3 (Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 06/5/2019)

Xã Xuân Lai

27,56

1,80

1,80

0,8

30.000

1120

5600

23.280

6

Khu dân cư Cổng Đình xóm K (Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 29/10/2020)

Xã Thuận Minh

1,27

0,63

0,63

-

4.175

1000

1000

2.175

7

Khu dân cư Trạm Trộn thôn Ngọc Quang (Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 05/10/2021)

Xã Trường Xuân

0,48

0,35

0,35

-

2.025

120

220

1.685

8

Khu dân cư đồng Nẫn Thôn Lễ Nghĩa 2. (Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 15/9/2020)

Xã Xuân Hồng

3,02

1,37

1,37

-

66.440

6.000

1.500

58.940

9

Khu tái định cư đường nối 3 Quốc lộ 217-45-47. (Quyết định số 281/QÐ-UBND ngày 03/2/2021)

Xã Xuân Hồng

1,90

0,85

0,85

-

22.250

750

2.500

19.000

10

Khu dân cư Đồng Mương. (Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 11/8/2022)

Xã Phú Xuân

1,85

0,87

0,87

-

11.496

450

1500

9.546

11

Khu tái định cư Thôn Bột Thượng. (Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 13/11/2020)

Xã Xuân Sinh

0,86

0,44

0,44

-

9.000

-

500

8.500

12

Khu dân cư Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2. (Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 20/8/2022)

Xã Nam Giang

5,70

2,38

2,38

-

43.692

450

1500

41.742

13

Khu dân cư mới đồng Đình đồng Chùa. (Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 07/7/2021)

Xã Xuân Giang

2,87

1,25

1,25

-

28.958

900

3.000

25.058

14

Khu dân cư Đồng Én Màu. (Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 20/3/2023)

Xã Xuân Phong

2,93

1,55

1,55

-

21.000

4000

600

16.400

15

Khu tái định cư Xuân Lam (TT Lam Sơn). (Quyết định số 2599/QÐ-UBND ngày 24/11/2016)

TT Lam Sơn

7,60

0,77

0,77

-

20.918

800

2.000

18.118

16

Khu dân cư gần sân bóng thôn Trung Lập. (Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/3/2022)

Xã Xuân Lập

0,55

0,34

0,34

-

4.902

200

500

4.202

17

Khu Dân cư Tẩm Viên thôn Vũ Thượng. (Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/3/2022)

Xã Xuân Lập

0,21

0,14

0,14

-

2.670

200

500

1.970

18

Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ (Đồng Đằn) thôn Trung Lập 2 năm 2018. (Quyết định số 4597/QĐ-UBND ngày 06/12/2022)

Xã Xuân Lập

0,97

0,61

0,61

-

10.613

600

1500

8.513

19

Khu dân cư Đồng Niễng, Cống giữa, cống dưới xóm 18,19,20. (Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 21/9/2020)

Xã Xuân Tín

2,04

0,99

0,99

-

11.506

1000

1500

9.006

20

MBQH công sở và đất ở giai đoạn 3, 4. (Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 11/6/2021)

Xã Xuân Thiên

5,31

1,42

1,42

-

17.000

1000

2500

13.500

21

Khu dân cư Đồng Nhà, Gốc Bùi (thôn Hồng Kỳ). (Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 22/5/2022)

Xã Xuân Bái

1,62

0,94

0,94

-

18.026

800

2.000

15.226

22

Khu dân cư Đồng Chẵn thôn 5. (Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 14/3/2022)

Xã Xuân Giang

1,42

0,81

0,81

-

11.800

960

2.400

8.440

23

Khu dân cư mới Cầu Đá ngoài Thôn Tỉnh Thôn 2. (Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 18/8/2021)

Xã Xuân Hòa

2,39

1,10

1,10

-

50.000

1.000

2.500

46.500

24

Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẩu Mã Quan thôn 1. (Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 09/12/2021)

Xã Xuân Hồng

1,77

1,00

1,00

-

21.123

2.000

5.000

14.123

25

Khu dân cư mới Thôn Mỹ Hạ. (Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 22/7/2021)

Xã Bắc Lương

1,85

0,77

0,77

-

16.548

1200

3000

12.348

26

Mặt bằng khu dân cư bảng Tin. (Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/1/2020)

Xã Tây Hồ

1,11

0,76

0,76

-

10.561

1000

2500

7.061

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:

27

Khu dân cư Đồng bào sinh sống trên sông. (Quyết định số 3314/QÐ-UBND ngày 9/12/2021)

Xã Xuân Hồng

0,48

0,29

0,29

-

6.000

-

-

6.000

IX

HUYỆN HÀ TRUNG

0,41

0,26

0,26

-

3.300

-

-

3.300

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ MBQH chi tiết 1/500 điểm xen cư, thôn Ngọc Tiến, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (Phê duyệt tại Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 21/01/2022)

xã Hà Sơn

0,41

0,26

0,26

-

3.300

-

-

3.300

X

HUYỆN HẬU LỘC

10,01

2,90

2,90

2,90

120.940

11.746

46.661

62.533

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

Khu dân cư mới đồng Cồn Ve, đồng Ngang

Thị trấn Hậu Lộc

9,50

2,39

2,39

2,39

111.790

10.986

43.161

57.643

2

Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc

Xã Triệu Lộc

0,51

0,51

0,51

0,51

9.150

760

3.500

4.890

XI

HUYỆN CẨM THUỶ

0,24

0,21

0,21

2.000

500

-

1.500

Dự án đã phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (đợt 1) như sau:

1

Khu dân cư Vân Cát

Xã Cẩm Vân

0,24

0,21

0,21

-

2.000

500

-

1.500

Tổng cộng (45 dự án)

146,53

59,40

51,32

55,10

1.380.421

133.727

387.751

858.942

PHỤ LỤC II

CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha)

Tổng diện tích đất đấu giá (ha)

Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha)

Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha)

Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng)

Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng)

Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)

Tiền sử dụng dự kiến đất thu được sau khi trừ chi phí GPMB và đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

TT PT QUỸ ĐẤT THANH HÓA

3,29

3,29

3,29

-

17.181

-

-

17.181

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

1

Khu đất trường Mầm Non (ký hiệu MN - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá

0,60

0,60

0,60

-

12.793

-

-

12.793

2

Khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hóa tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

0,04

0,04

0,04

-

1.347

-

-

1.347

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

3

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần khai thác chế biến khoáng sản xuất khẩu Thanh Hóa, xã Mậu Lâm huyện Như Thanh (mục đích sử dụng đất đất SXKD)

xã Mậu Lâm huyện Như Thanh

2,65

2,65

2,65

-

3.041

-

-

3.041

II

THÀNH PHỐ THANH HÓA

8,65

3,47

3,47

7,55

109.490

26.614

54.420

28.456

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư Quan nội 5, xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 02/8/2016)

Long Anh

3,86

1,90

1,90

3,86

57.450

12.700

23.700

21.050

2

Khu dân cư xen cư Thôn Tiến Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 2 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

An Hưng

2,23

1,01

1,01

2,23

28.000

9.808

17.057

1.135

3

Khu dân cư xen cư Thôn Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 3 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

An Hưng

1,46

0,52

0,52

1,46

20.840

4.106

13.663

3.071

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

4

Khu tái định cư Cầu Trại (MBQH 1484/XD-QLDT, ngay 21/6/2006)

Quảng Thắng

1,10

0,04

0,04

-

3.200

-

-

3.200

III

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

12,74

6,89

6,89

-

326.000

38.220

107.012

180.768

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Khu xen cư Sơn Lợi

P. Trường Sơn

0,01

0,01

0,01

-

750

30

80

640

2

Khu đất Khu phố Sơn Hải

P. Trường Sơn

0,01

0,01

0,01

-

750

30

84

636

3

03 Lô MB268

P. Trung Sơn

0,02

0,02

0,02

-

1.400

60

168

1.172

4

02 Lô MB312

P. Trung Sơn

0,03

0,03

0,03

-

2.100

90

252

1.758

5

Khu xen cư Tây NVH Quang Giáp

P. Trung Sơn

0,01

0,01

0,01

-

900

30

84

786

6

Khu xen cư khu phố Xuân Phú

P. Trung Sơn

0,03

0,03

0,03

-

1.500

90

252

1.158

7

Khu xen cư khu phố Nam Hải

P. Trung Sơn

0,01

0,01

0,01

-

500

30

84

386

8

Khu xen cư Tây Trần Hưng Đạo (khu 1)

P. Quảng Tiến

0,32

0,20

0,20

-

10.000

960

2.688

6.352

9

Khu xen cư Khu phố Công Vinh

P. Quảng Cư

0,03

0,03

0,03

-

1.500

90

252

1.158

10

Khu xen cư KP Kiều Đại 1

P. Quảng Châu

0,04

0,04

0,04

-

1.600

120

336

1.144

11

Khu xen cư Kiều Đại 3

P. Quảng Châu

0,25

0,15

0,15

-

6.000

750

2.100

3.150

12

Khu xen cư Khu phố Thọ Trại

P. Quảng Thọ

0,30

0,18

0,18

-

7.200

900

2.520

3.780

13

Khu xen cư Khu phố Văn Phú

P. Quảng Thọ

0,50

0,30

0,30

-

12.000

1.500

4.200

6.300

14

Khu xen cư Khu phố Đồn Trại

P. Quảng Thọ

0,30

0,18

0,18

-

7.200

900

2.520

3.780

15

Khu xen cư Khu phố Hưng Thông

P. Quảng Thọ

0,30

0,15

0,15

-

6.000

900

2.520

2.580

16

Khu xen thôn 3 Thống Nhất (phía Tây đường 4B)

P. Quảng Vinh

0,49

0,30

0,30

-

12.000

1.470

4.116

6.414

17

Khu xen cư, tái định cư thôn 6

x. Quảng Hùng

0,05

0,05

0,05

-

2.000

150

420

1.430

18

Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng

x. Quảng Hùng

0,17

0,17

0,17

-

6.800

510

1.428

4.862

19

Khu xen cư, TĐC thôn 3 (Khu 1)

x. Quảng Hùng

0,01

0,01

0,01

-

400

30

84

286

20

Khu xen cư, TĐC thôn 3 (Khu 2)

x. Quảng Hùng

0,01

0,01

0,01

-

400

30

84

286

21

Khu xen cư, TĐC thôn 3 (khu 3)

x. Quảng Hùng

0,13

0,13

0,13

-

5.200

390

1.092

3.718

22

Khu xen cư, TĐC thôn 3 (khu 4)

x. Quảng Hùng

0,01

0,01

0,01

-

400

30

84

286

23

Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ)

x. Quảng Đại

0,32

0,16

0,16

-

6.400

960

2.688

2.752

24

Khu xen dư Rọc ông Sùng

x. Quảng Đại

0,39

0,20

0,20

-

8.000

1.170

3.276

3.554

25

Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại

P. Quảng Thọ

9,00

4,50

4,50

-

225.000

27.000

75.600

122.400

IV

HUYỆN ĐÔNG SƠN

34,81

12,85

12,86

24,10

529.215

64.908

203.691

260.616

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư, xen cư trước Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn (gộp dự án khu dân cư cạnh BVĐK huyện MB 925 với dự án khu dân cư HH 16 trước BVĐK)

TT. Rừng Thông

4,44

1,63

1,63

2,81

81.350

8.000

23.707

49.643

2

Điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch Khê

Đông Khê

4,88

2,15

2,15

2,74

85.800

8.635

34.602

42.564

3

Điểm dân cư nông thôn thôn Văn Ba

xã Đông Quang

3,92

1,75

1,75

2,17

70.000

5.950

26.651

37.399

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023

4

Khu dân cư OM-42;OM- 43;OM-44

TT Rừng Thông

14,97

4,19

4,19

10,78

125.667

20.210

43.983

61.474

5

Khu dân cư phía Tây Nam QL 47

TT Rừng Thông

6,30

6,30

2,40

3,90

72.000

8.505

33.600

29.895

6

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại đồng Trổ, đồng Ngang, thôn 1, thôn 2, xã Đông Minh (Giai đoạn 2)

xã Đông Minh

3,61

1,90

1,90

1,71

56.898

6.109

20.148

30.641

7

Điểm dân cư Thôn Hạnh phúc Đoàn

Xã Đông Nam

3,00

1,25

1,25

-

37.500

7.500

21.000

9.000

V

HUYỆN THIỆU HÓA

40,32

27,35

27,35

12,84

968.882

48.229

160.265

760.388

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Điểm dân cư Đồng trước -Cây Đa, thôn Đỉnh Tân

Xã Thiệu Phú

0,50

0,33

0,33

0,18

8.125

600

2.000

5.525

2

Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh

Xã Thiệu Phú

0,02

0,02

0,02

0,01

397

29

98

270

3

Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

Xã Tân Châu

2,10

1,23

1,23

0,87

30.750

2.520

8.400

19.830

4

Điểm dân cư Sống Đồng Hải, thôn Xuân Quan

Xã Thiệu Công

0,02

0,02

0,02

-

500

24

80

396

5

Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa

Xã Thiệu Duy

0,65

0,42

0,42

0,23

10.563

780

2.600

7.183

6

Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau

Xã Thiệu Duy

1,00

0,67

0,67

0,33

16.750

1.200

4.000

11.550

7

Điểm dân cư thôn Trung Thôn

Xã Thiệu Giang

0,27

0,18

0,18

0,09

4.388

324

1.080

2.984

8

Khu dân cư thôn 6

Xã Thiệu Giang

1,74

1,05

1,05

0,69

26.250

2.088

6.960

17.202

9

Điểm dân cư Khu Đồng Bầu (Trước trường THCS)

Xã Thiệu Hợp

0,77

0,47

0,47

0,30

11.750

924

3.080

7.746

10

Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai

Xã Thiệu Long

3,29

2,14

2,14

1,15

53.463

3.948

13.160

36.355

11

Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4

Xã Thiệu Lý

0,34

0,22

0,22

0,12

5.458

403

1.344

3.712

12

Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình.

Xã Thiệu Ngọc

2,50

1,53

1,53

0,97

38.250

3.000

10.000

25.250

13

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

Xã Thiệu Nguyên

1,30

0,78

0,78

0,52

19.500

1.560

5.200

12.740

14

Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn

Xã Thiệu Phúc

3,10

2,02

2,02

1,09

50.375

3.720

12.400

34.255

15

Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2

Xã Thiệu Tiến

0,66

0,66

0,66

-

16.500

792

2.640

13.068

16

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

Xã Thiệu Toán

2,70

1,62

1,62

1,08

40.500

3.240

10.800

26.460

17

Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc

Xã Thiệu Toán

0,05

0,03

0,03

0,02

750

60

200

490

18

Điểm dân cư thôn Thành Đông

Xã Thiệu Thành

0,58

0,58

0,58

-

14.500

696

2.320

11.484

19

Điểm dân cư thôn Thành Thượng

Xã Thiệu Thành

0,29

0,29

0,29

-

7.250

348

1.160

5.742

20

Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1

Xã Thiệu Trung

1,43

0,93

0,93

0,50

23.238

1.716

5.720

15.802

21

Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ

Xã Thiệu Vũ

0,13

0,09

0,09

0,05

2.127

157

524

1.446

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

7,10

4,62

4,62

2,49

230.750

8.520

35.500

186.730

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

6,20

4,03

4,03

2,17

201.500

7.440

31.000

163.060

24

Khu DVTM và dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến

Xã Minh Tâm

3,58

3,45

3,45

-

155.250

4.140

-

151.110

VI

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

32,53

12,72

12,72

32,53

513.740

43.036

89.576

381.128

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Xây dựng khu xen cư

TT Tân Phong

0,03

0,03

0,03

0,03

600

-

-

600

2

Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình

Xã Quảng Định

3,22

1,13

1,13

3,22

22.540

4.186

8.791

9.563

3

Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn

Xã Quảng Đức

4,50

1,58

1,58

4,50

31.500

5.850

12.285

13.365

4

Khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3)

Xã Quảng Trạch

5,81

2,32

2,32

5,81

116.200

7.500

20.000

88.700

5

Khu dân cư thôn Tiền Thịnh (VT1)

Xã Quảng Đức

6,10

2,50

2,50

6,10

112.500

8.000

15.000

89.500

6

Khu dân cư thôn Tiền Thịnh (VT2)

Xã Quảng Đức

6,97

2,80

2,80

6,97

126.000

9.500

18.000

98.500

7

Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã

Xã Quảng Giao

2,50

1,00

1,00

2,50

50.000

3.500

6.500

40.000

8

Khu dân cư thôn Thọ Thái, Ước

Xã Quảng Ninh

3,40

1,36

1,36

3,40

54.400

4.500

9.000

40.900

VII

HUYỆN HOẰNG HÓA

86,09

59,64

59,64

26,45

890.250

128.925

103.205

658.120

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

1.

Quỹ đất đấu giá thực hiện dự án đường Thịnh - Đông

10,30

5,80

5,80

4,50

87.000

15.450

12.360

59.190

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) (MBQH số 95/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thịnh

0,16

0,16

0,16

-

2.400

240

192

1.968

2

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 09)

Hoằng Lưu

1,23

0,73

0,73

0,50

10.950

1.845

1.476

7.629

3

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10) (MBQH số 98/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thành

0,31

0,31

0,31

-

4.650

465

372

3.813

4

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11) (MBQH 99/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thành

1,39

0,69

0,69

0,70

10.350

2.085

1.668

6.597

5

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14) (MBQH số 74/MBQH-UBND ngày 21/09/2020)

Hoằng Đồng

2,67

1,29

1,29

1,38

19.350

4.005

3.204

12.141

6

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15) (MBQH 94/MBQH-UBND ngày 10/10/2021)

Hoằng Thịnh

3,74

2,25

2,25

1,49

33.750

5.610

4.488

23.652

7

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18) (MBQH số 102/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Trinh

0,80

0,37

0,37

0,43

5.550

1.200

960

3.390

2.

Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường Gòng - Hải Tiến (giai đoạn 2)

8,86

5,54

5,54

3,32

83.100

13.290

10.632

59.178

8

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 2, 4) (MBQH số 34, 35/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Tiến

7,80

4,68

4,68

3,12

70.200

11.700

9.360

49.140

9

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng) (MBQH số 32/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Tiến

0,97

0,79

0,79

0,18

11.850

1.455

1.164

9.231

10

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 5:Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Tiến

0,09

0,07

0,07

0,02

1.050

135

108

807

3.

Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2

8,12

6,62

6,62

1,50

99.300

12.180

9.744

77.376

11

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng) (MBQH số 44/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Tiến

0,97

0,79

0,79

0,18

11.850

1.455

1.164

9.231

12

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)

Hoằng Hải

0,38

0,31

0,31

0,07

4.650

570

456

3.624

13

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường) (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Trường

6,77

5,52

5,52

1,25

82.800

10.155

8.124

64.521

4.

Quỹ đất đấu giá để làm đường từ QL 1A đi ngã 4 Gòng

4,15

3,32

3,32

0,83

49.800

6.225

4.980

38.595

14

khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn (giai đoạn 2) (MBQH số 92/MBQH-UBND ngày 1/12/2020)

TT Bút Sơn

4,15

3,32

3,32

0,83

49.800

6.225

4.980

38.595

5.

Quỹ đất khai thác làm đường QL10 đi khu du lịch Hải Tiến (giai đoạn 1) và đường QL 1A đi QL 45

9,98

7,98

7,98

2,00

119.700

14.970

11.976

92.754

15

Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn

TT Bút Sơn

9,98

7,98

7,98

2,00

119.700

14.970

11.976

92.754

6.

Quỹ đất khai thác làm đường QL 1A đi QL 45

15,06

11,85

11,85

3,21

177.750

22.590

18.072

137.088

16

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL) (MBQH số 91/MBQH-UBND ngày 05/11/2021)

Hoằng Thành, Hoằng Thắng

2,51

2,01

2,01

0,50

30.150

3.765

3.012

23.373

17

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL) (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 25/6/2021)

Hoằng Thành, Hoằng Thắng

3,05

2,44

2,44

0,61

36.600

4.575

3.660

28.365

18

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL) (MBQH số 56/MBQH- UBND ngày 24/6/2021)

Hoằng Thành

2,06

1,65

1,65

0,41

24.750

3.090

2.472

19.188

19

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL) (MBQH số 92/MBQH-UBND ngày 05/11/2021)

Hoằng Thành

2,44

1,95

1,95

0,49

29.250

3.660

2.928

22.662

20

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)

Hoằng Thịnh

3,00

2,40

2,40

0,60

36.000

4.500

3.600

27.900

21

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07 - QL) (MBQH số 93/MBQH-UBND ngày 05/11/2021)

Hoằng Thịnh

2,00

1,40

1,40

0,60

21.000

3.000

2.400

15.600

7.

Quỹ đất đấu giá để thực hiện dự án Khu trung tâm VH-TDTT khu vực đông nam huyện Hoằng Hóa

1,85

1,48

1,48

0,37

22.200

2.775

2.220

17.205

22

Khu dân cư thôn Đình Bảng xã Hoằng Lộc (giai đoạn 2)

Hoằng Lộc

1,85

1,48

1,48

0,37

22.200

2.775

2.220

17.205

8.

Quỹ đất khai thác làm Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13)

1,70

1,36

1,36

0,34

20.400

2.550

2.040

15.810

23

Khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH 43/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)

Hoằng Hải

1,70

1,36

1,36

0,34

20.400

2.550

2.040

15.810

9.

Dự án khu dân cư

26,07

15,69

15,69

10,38

231.000

38.895

31.181

160.924

24

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021)

Hoằng Quý

1,99

1,10

1,10

0,89

16.500

2.985

2.388

11.127

25

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh (60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)

Hoằng Trinh

1,65

1,09

1,09

0,56

16.350

2.475

1.980

11.895

26

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ngày 10/7/2020)

Hoằng Xuyên

1,74

0,95

0,95

0,79

14.250

2.610

2.088

9.552

27

Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90/MBQH-UBND ngày 06/12/2019)

Hoằng Thịnh

0,18

0,07

0,07

0,11

1.050

270

216

564

28

Khu dân cư thị trấn Bút Sơn (MBQH số 57/MBQH-UBND ngày 10/4/2020; 63a/MBQH-UBND ngày 20/7/2020; 75/MBQH-UBND ngày 24/9/2020)

TT Bút Sơn

3,97

3,30

3,30

0,67

49.500

5.955

4.764

38.781

29

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thành (MBQH số 46/MBQH-UBND ngày 16/6/2020)

Hoằng Thành

0,32

0,05

0,05

0,27

750

270

281

199

30

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tân (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020); Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng, xã Hoằng Tân (vị trí 1) (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

Hoằng Tân

1,79

1,10

1,10

0,69

16.500

2.685

2.148

11.667

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 20/7/2020 (vị trí 1) và 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021 (vị trí 2)

Hoằng Trạch

3,99

2,19

2,19

1,80

32.850

5.985

4.788

22.077

32

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nghĩa Thục và thôn Trung Ngoại, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 96/MBQH-UBND ngày 16/11/2021)

Hoằng Yến

1,66

0,80

0,80

0,86

12.000

2.490

1.992

7.518

33

Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung, xã Hoằng Thanh (47/MBQH-UBND ngày 10/6/2021)

Hoằng Thanh

2,64

1,50

1,50

1,14

18.150

3.960

3.168

11.022

34

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phụ (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021; 31/MBQH-UBND ngày 06/12/2020; 71/MBQH-UBND ngày 30/9/2019; 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)

Hoằng Phụ

6,14

3,54

3,54

2,60

53.100

9.210

7.368

36.522

VIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

12,04

5,22

5,22

6,82

298.700

16.920

62.200

219.580

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

MBQH khu dân cư năm 2009

Xã Nông Trường

0,16

0,16

0,16

-

1.400

-

-

1.400

2

MBQH khu dân cư thôn Doãn Thái (thôn 7)

Xã Khuyến Nông

1,18

0,83

0,83

0,35

23.500

200

-

23.300

3

MBQH khu dân cư thôn Tân Dân

Thị trấn Triệu Sơn

6,34

2,77

2,77

3,57

203.000

6.600

37.000

159.400

4

MBQH khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp đô thị Thiều

Xã Dân Lý, Xã Dân Quyền

4,26

1,40

1,40

2,86

66.300

10.000

25.000

31.300

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

5

MBQH điểm xen cư khu vực Đa Thoàn, Thôn 4 (MBQH tại Quyết định số 8058/QĐ-UBND ngày 19/10/2020)

Xã Thọ Vực

0,09

0,05

0,05

0,04

4.500

120

200

4.180

IX

HUYỆN HÀ TRUNG

0,30

0,27

0,27

0,03

5.500

250

400

4.850

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023

1

Các điểm dân cư thôn Vân Trụ (MBQH số 1652/QĐ-UBND ngày 27/4/2018

Xã Hoạt Giang

0,30

0,27

0,27

0,03

5.500

250

400

4.850

X

THỊ XÃ NGHI SƠN

54,29

19,09

17,48

27,96

202.400

24.704

70.390

107.306

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Kỳ, phường Hải Ninh

Phường Hải Ninh

8,10

2,37

2,37

3,77

35.000

2.000

8.000

25.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 1), phường Hải Ninh

Phường Hải Ninh

3,93

1,45

1,45

2,48

17.400

3.306

5.760

8.334

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 2), phường Hải Ninh

Phường Hải Ninh

10,27

4,79

4,79

3,08

28.000

5.000

11.000

12.000

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 3 phường Hải An

Phường Hải An

2,15

1,11

1,11

1,04

22.000

1.000

4.000

17.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vườn Thiên, tổ dân phố Trung Chính, phường Hải Hòa và thôn Thượng Nam, Đồng Tâm xã Hải Nhân

Phường Hải Hòa

15,70

4,61

3,00

9,29

55.000

5.000

25.000

25.000

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh, phường Bình Minh

Phường Bình Minh

10,29

3,36

3,36

5,85

27.500

5.200

10.130

12.170

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Hồ Trung phường Tân Dân

Phường Tân Dân

3,85

1,40

1,40

2,45

17.500

3.198

6.500

7.802

XI

HUYỆN NGỌC LẶC

8,87

2,33

2,33

1,50

19.200

1.000

2.000

16.200

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

MBQH Khu xen cư làng Tường

xã Nguyệt Ấn

0,95

0,39

0,39

-

1.950

-

-

1.950

2

Khu dân cư làng Đồng Thuận

xã Nguyệt Ấn

1,08

0,07

0,07

-

900

-

-

900

3

Khu dân cư làng Minh Thạch 1

xã Nguyệt Ấn

0,29

0,02

0,02

-

500

-

-

500

4

Khu dân cư thôn Chả Thượng

xã Mỹ Tân

0,69

0,33

0,33

-

2.700

-

-

2.700

5

MBQH làng Lương Thiện

xã Thạch Lập

0,75

0,44

0,44

-

550

-

-

550

6

Mặt bằng quy hoạch Khu dân cư làng Ươu (Khu C)

xã Nguyệt Ấn

2,23

0,03

0,03

-

250

-

-

250

7

Mặt bằng khu xen cư thôn Trung Sơn

xã Thúy Sơn

0,3

0,21

0,21

-

1.050

300

-

750

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

8

MBQH Quang Bái 1

xã Quang Trung

0,44

0,05

0,05

-

800

-

-

800

9

MBQH KDC làng Mới 1

xã Mỹ Tân

1,11

0,46

0,46

1,11

6.900

500

1000

5.400

10

MBQH KDC Làng Mới 2

xã Mỹ Tân

0,39

0,16

0,16

0,39

2.400

200

1000

1.200

11

MBQH KXC thôn Quang Vinh 3

xã Quang Trung

0,33

0,12

0,12

-

800

-

-

800

12

MBQH KXC thôn Quang Thuận (Thuận Hòa)

xã Quang Trung

0,31

0,05

0,05

-

400

-

-

400

XII

HUYỆN VĨNH LỘC

6,89

4,89

4,89

2,34

68.548

13.720

13.187

41.640

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Điểm dân cư xứ đồng Mương Mác, thôn Đông Môn

Xã Vĩnh Long

0,61

0,42

0,42

0,19

6.330

900

1.200

4.230

2

Quy hoạch đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên, Bờ cào)

xã Vĩnh An

0,76

0,56

0,56

0,20

3.243

988

1.026

1.229

3

Quy hoạch Khu dân cư tập trung thôn 3 (Khu Đồng Lũy, sau trường)

xã Vĩnh An

1,30

0,30

0,30

0,59

7.518

3.640

2.310

1.568

4

Điểm dân cư thôn 1 (Cao San)

TT Vĩnh Lộc

0,30

0,19

0,19

0,11

1.800

390

270

1.140

5

Khu đất ở dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng)

xã Vĩnh Phúc

0,13

0,10

0,10

0,03

1.500

252

375

873

6

Khu đất ở dân cư thôn Văn Hanh (Đối diện nghĩa địa)

xã Vĩnh Phúc

0,11

0,08

0,08

0,03

640

154

128

358

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

7

Quy hoạch đất ở thôn 4 và thôn 1 xã Vĩnh Thịnh

xã Vĩnh Thịnh

0,60

0,49

0,49

0,11

7.380

840

1.845

4.695

8

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc

xã Vĩnh Long

0,04

0,03

0,03

0,01

1.190

56

43

1.091

9

Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

xã Ninh Khang

0,98

0,63

0,63

0,35

7.561

1.820

643

5.099

10

Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

xã Ninh Khang

0,80

0,71

0,71

0,09

10.720

1.260

643

8.817

11

Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

xã Vĩnh Tiến

1,28

0,78

0,78

0,50

11.632

2.300

3.592

5.740

12

Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

xã Vĩnh Tiến

0,74

0,60

0,60

0,14

9.033

1.120

1.112

6.801

XIII

HUYỆN HẬU LỘC

18,40

7,97

7,97

-

348.590

25.270

113.613

209.707

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư khu Minh Hòa

TT Hậu Lộc

3,38

1,52

1,52

-

45.000

4.410

16.280

24.310

2

Khu dân cư Minh Thanh xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc

Xã Minh Lộc

3,90

1,58

1,58

-

78.840

4.000

23.377

51.463

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

3

Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1)

Xã Quang Lộc

1,40

0,49

0,49

-

24.500

1.800

12.100

10.600

4

Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc

Xã Hoa Lộc

8,02

3,75

3,75

-

168.750

12.850

49.466

106.434

5

Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc

Xã Cầu Lộc

1,70

0,63

0,63

-

31.500

2.210

12.390

16.900

XIV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

1,50

1,50

0,90

0,60

27.000

540

4.500

21.960

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư nông thôn Cán Kỳ, thôn Bái Thủy

xã Định Liên

1,50

1,50

0,90

0,60

27.000

540

4.500

21.960

XV

HUYỆN CẨM THỦY

2,91

1,74

1,74

1,74

36.910

3.130

12.291

21.489

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Điểm dân cư khu Trung tâm (từ cổng chào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên)(được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

xã Cẩm Bình

1,61

1,02

1,02

1,02

22.630

1.500

5.700

15.430

2

Điểm dân cư khu Khấm Bãi, thôn Chiềng Đông, xã Cẩm Thạch (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

xã Cẩm Thạch

1,30

0,72

0,72

0,72

14.280

1.630

6.591

6.059

XVI

HUYỆN NHƯ THANH

19,57

4,05

4,05

4,19

147.442

16.640

26.748

104.054

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bái Gạo 2 (kho lương thực cũ)

xã Mậu Lâm

0,16

0,11

0,11

0,05

800

-

100

700

2

Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Xuân Điền

TT Bến Sung

0,16

0,10

0,10

0,03

6.500

250

850

5.400

3

Đấu giá QSD đất ở xen cư khu phố 1, khu phố 2

TT Bến Sung

0,17

0,12

0,12

0,05

2.500

300

-

2.200

4

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Lườn

xã Xuân Thái

0,50

0,37

0,37

0,13

3.000

100

1.150

1.750

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

5

Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn Chanh

xã Cán Khê

1,01

0,25

0,25

0,25

1.260

360

220

680

6

Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn 3

xã Cán Khê

3,16

0,30

0,30

0,30

2.550

400

450

1.700

7

Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn 5

xã Cán Khê

1,38

0,25

0,25

0,25

1.260

400

320

540

8

Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung (Trước trung tâm chính trị)

TT Bến Sung

5,50

1,30

1,30

1,90

108.000

14.000

20.000

74.000

9

Đấu giá QSD đất ở điểm xen cư tại Khu phố 4 thị trấn Bến Sung (Ngân hàng cũ)

TT Bến Sung

0,06

0,04

0,04

0,02

600

-

-

600

10

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải

xã Hải Long

1,90

0,50

0,50

0,76

5.000

500

500

4.000

11

Dự án đấu giá QSD đất khu Xuân Lộc (Khu tái định cư do sạt lở cũ)

xã Xuân Khang

0,25

0,18

0,18

0,07

1.400

-

300

1.100

12

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bãi Hưng

xã Phượng Nghi

0,16

0,12

0,12

0,04

360

50

50

260

13

Đấu giá QSD đất ở tại thôn 12

xã Xuân Du

5,16

0,41

0,41

0,34

14.212

280

2.808

11.124

XVII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

2,96

0,81

0,81

0,81

4.500

1.043

1.900

1.557

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư nông thôn (Khu Đồng Đắng Đu thôn Cao Tiến) (QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND huyện Thường Xuân)

Xã Luận Thành

2,20

0,60

0,60

0,60

2.000

600

400

1.000

2

Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc (QĐ số 1094/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND huyện Thường Xuân)

Xã Xuân Lộc

0,76

0,21

0,21

0,21

2.500

443

1.500

557

XVII

HUYỆN NGA SƠN

29,49

18,78

18,78

10,67

701.700

35.300

191.300

475.100

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Đất ở khu dân cư đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ) (QHCT số 2271/QĐ- UBND ngày 02/7/2019)

Thị Trấn

3,80

2,90

2,90

0,90

70.000

3.800

38.000

28.200

2

Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3 (MBQHCT số 758/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn)

Thị Trấn

3,30

1,08

1,08

2,22

70.000

5.000

35.000

30.000

3

Khu xen cư Thị Trấn Nga Sơn (MBQHCT số 1068/QĐ-UBND ngày 25/11/2020)

Thị Trấn

0,12

0,12

0,12

-

5.500

-

1.000

4.500

4

Khu dân cư nông thôn (QĐ số 01 ngày 05/01/2022)

xã Nga Thạch

1,33

0,97

0,97

0,36

25.000

1.500

6.500

17.000

5

Khu dân cư kênh B6 đi đừng Bến tín cầu Vàng xã Nga Thành (QĐ số 96/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện)

xã Nga Thành

3,20

2,05

2,05

1,15

45.000

3.900

25.000

16.100

6

Dự án khu dân cư làn dài đi xóm 8 (QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022)

xã Nga An

0,19

0,15

0,15

0,04

4.800

1.500

-

3.300

7

Dự án khu dân cư Phía Tây sông Hoài (QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022)

xã Nga An

0,50

0,50

0,50

-

13.000

900

1.000

11.100

8

Dự án khu dân cư B12 đi sông ngang (QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022)

xã Nga An

0,44

0,26

0,26

0,19

5.200

2.500

-

2.700

9

Dự án khu dân cư nông thôn xã Ba Đình (QĐ số 1465/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 tỷ lệ 1/500).

xã Ba Đình

1,88

1,13

1,13

0,75

22.600

100

5.000

17.500

10

Dự án khu dân cư Kỳ Tại (QĐ số 428/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND huyện)

xã Nga Liên

0,92

0,59

0,59

0,33

35.000

1.000

2.000

32.000

11

Đất ở khu dân cư nông thôn (Tại QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 13/01/2022)

xã Nga Yên

1,00

0,65

0,65

0,35

18.000

1.000

-

17.000

12

Khu dân cư bắc nhà máy nước (Tại QĐ số 2102/QĐ-UBND ngày 14/12/2021)

xã Nga Yên

0,50

0,25

0,25

0,25

20.000

500

7.800

11.700

13

Khu dân cư sông Voi thôn Nhân Sơn (QĐ 1744 ngày 8/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn)

xã Nga Phú

1,04

0,82

0,82

0,22

28.000

100

5.000

22.900

14

Khu dân cư áp sân văn hóa xã, thôn Phong Phú (QĐ 1744 ngày 8/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn)

xã Nga Phú

0,18

0,14

0,14

-

6.600

-

2.000

4.600

15

Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự) (MBQHCT số 357/QĐ-UBND ngày 7/3/2022)

xã Nga Hải

2,00

1,27

1,27

0,73

51.000

2.000

16.000

33.000

16

Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài (MBQHCT số 322/QĐ-UBND ngày 4/3/2022)

xã Nga Hải

0,63

0,60

0,60

0,03

26.000

800

5.000

20.200

17

Khu dân cư đường từ thức kéo dài (Đoạn xã Nga Hải) (MBQHCT số 1495/QĐ-UBND ngày 31/5/2019)

xã Nga Hải

4,65

3,00

3,00

1,65

220.000

5.000

40.000

175.000

18

Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn

xã Nga Văn

3,81

2,30

2,30

1,51

36.000

5.700

2.000

28.300

XVIII

HUYỆN LANG CHÁNH

1,32

1,06

1,06

-

2.150

380

880

890

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư bản Ngàm Pốc

xã Yên Thắng

0,07

0,06

0,06

-

700

20

200

480

2

Khu dân cư thôn Tân Phong 02

xã Tân Phúc

0,30

0,25

0,25

-

250

30

180

40

3

Khu dân cư thôn Khụ 2

xã Giao Thiện

0,45

0,35

0,35

-

600

80

350

170

4

Khu dân cư Vần Trong

xã Yên Thắng

0,50

0,40

0,40

-

600

250

150

200

XIX

HUYỆN QUAN SƠN

0,07

0,07

0,07

0,07

350

100

100

150

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

1

Dự án xây dựng mới cửa hàng Thương mại miền núi xã Sơn Điện

xã Sơn Điện

0,07

0,07

0,07

0,07

350

100

100

150

Tổng cộng (188 dự án)

377,03

193,99

191,78

160,21

5.217.748

488.930

1.217.679

3.511.139

PHỤ LỤC III

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số: 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha)

Tổng diện tích đất đấu giá (ha)

Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha)

Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha)

Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng)

Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng)

Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)

Tiền sử dụng dự kiến đất thu được sau khi trừ chi phí GPMB và đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

THỊ XÃ BỈM SƠN

3,63

0,26

0,26

-

10.051

-

-

10.051

A

Dự án chuyển tiếp

3,63

0,26

0,26

-

10.051

-

-

10.051

1

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2020

Khu dân cư Khu phố 2 phường Ba Đình (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 3714/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND thị xã)

phường Ba Đình

1,50

0,03

0,03

-

2.635

-

-

2.635

2

Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2021

Khu xen cư phía Tây đường Lý Thường Kiệt (Phê duyệt Mặt bằng tại Quyết định số 4024/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND thị xã)

xã Quang Trung

0,47

0,02

0,02

-

1.080

-

-

1.080

3

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2018

Khu dân cư khu phố 4+5 (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 1617/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND thị xã)

phường Bắc Sơn

1,66

0,21

0,21

-

6.336

-

-

6.336

B

Dự án mới

II

HUYỆN ĐÔNG SƠN

5,34

2,59

2,59

3,69

91.538

8.761

37.988

44.789

A

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án mới

5,34

2,59

2,59

3,69

91.538

8.761

37.988

44.789

1

Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh (Mặt bằng quy hoạch số: 9530 ngày 9/12/2021)

xã Đông Thanh

1,16

0,55

0,55

0,61

16.500

1.600

8.446

6.454

2

Khu xen cư Đông Nam

xã Đông Nam

0,26

0,16

0,16

0,10

7.830

450

1.050

6.330

3

Khu xen cư Đông Ninh

xã Đông Ninh

0,30

0,10

0,10

0,084

9.000

540

2.790

5.670

4

Điểm dân cư Cồn Căng, Thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh

xã Đông Ninh

0,65

0,61

0,61

0,043

19.608

1.171

6.050

12.387

5

Đất dịch vụ kinh doanh xã Đông Nam

xã Đông Nam

0,45

0,45

0,45

0,45

500

-

-

500

6

Điểm dân cư nông thôn đối diện Đồng Cồng Tân Đại (giai đoạn 2)

xã Đông Hòa

3,67

1,27

1,27

2,40

38.100

5.000

19.652

13.448

III

HUYỆN THIỆU HÓA

0,16

0,16

0,16

-

5.036

-

-

5.036

A

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án mới

0,16

0,16

0,16

-

5.036

-

-

5.036

1

Các lô còn lại Khu dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã Thiệu Vũ (MBQH 3827/QĐ-UBND ngày 08/11/2022)

xã Thiệu Vũ

0,14

0,14

0,14

-

4.892

-

-

4.892

2

Mặt bằng tồn đọng khu Hồ Ruồng thôn Toán Thọ

xã Thiệu Toán

0,02

0,02

0,02

-

144

-

-

144

IV

HUYỆN TRIỆU SƠN

0,18

0,18

0,18

-

2.900

-

-

2.900

A

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án mới

0,18

0,18

0,18

-

2.900

-

-

2.900

1

MB điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4

xã Đồng Tiến

0,14

0,14

0,14

-

2.000

-

-

2.000

2

MBQH chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh

xã Đồng Tiến

0,04

0,04

0,04

-

900

-

-

900

V

HUYỆN THỌ XUÂN

12,69

0,80

0,80

-

21.572

-

-

21.572

A

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án mới

12,69

0,80

0,80

-

21.572

-

-

21.572

1

Đất ở xen cư Chi cục thuế cũ thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 29/12/2018)

TT Thọ Xuân

0,06

0,02

0,02

-

4.272

-

4.272

2

Khu dân cư Trạm Thú Y cũ Thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2018)

TT Thọ Xuân

6,21

0,06

0,06

-

4.800

-

4.800

3

Khu tái định cư xã Xuân Thiên. (Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 29/5/2023)

xã Xuân Thiên

0,58

0,50

0,50

-

7.500

-

-

7.500

4

Khu dân cư Đình Phủ khu 3 (Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 17/01/2018)

TT Thọ Xuân

3,97

0,09

0,09

-

1.800

-

-

1.800

5

Khu Nhà trẻ cũ thôn 7

xã Xuân Lai

0,17

0,06

0,06

-

900

-

-

900

6

Khu xen cư đất ở thôn 3

xã Xuân Lai

0,80

0,04

0,04

-

500

-

-

500

7

Khu dân cư đồng nghè thôn Căng Nam. Quyết định số 843b/QĐ-UBND ngày 09/5/2019

xã Xuân Hồng

0,90

0,03

0,03

-

1.800

0

0

1.800

VI

HUYỆN HÀ TRUNG

22,52

6,11

6,11

7,54

261.465

9.574

77.673

174.218

A

Dự án chuyển tiếp

3,79

0,39

0,39

-

5.975

-

80

5.895

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư Mạ Đồng Thong thôn Đà Sơn (Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 06/11/2020)

xã Hà Bắc

0,68

0,04

0,04

-

805

-

-

805

2

Khu dân cư UBND xã cũ, xã Hà Thái, huyện Hà Trung (Quyết định số 7871/QĐ-UBND ngày 28/9/2021)

xã Hà Thái

0,15

0,06

0,06

-

1.300

-

80

1.220

3

Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng (11100/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng, xã Hà Đông)

xã Hà Đông

1,15

0,07

0,07

-

870

-

-

870

4

Mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm xen cư thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (phê duyệt tại quyết định số 7058/QĐ-UBND, ngày 08/11/2016 của UBND huyện Hà Trung)

xã Hà Sơn

1,81

0,22

0,22

-

3.000

-

-

3.000

B

Dự án mới

18,73

5,73

5,73

7,54

255.490

9.574

77.593

168.323

1

Khu trung tâm hành chính xã (Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 22/6/2021)

xã Hà Ngọc

3,08

0,14

0,14

-

5.600

174

3.093

2.333

2

khu dân cư đồng trước (Quyết định số 5074/QĐ-UBND ngày 06/11/2020)

Xã Hà Lĩnh

1,20

0,04

0,04

-

3.000

100

500

2.400

3

Khu dân cư Hói Lỗ-Đìa La-Cổ Ngựa (Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 5/3/2021 Điều chỉnh cục bộ mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hói Lỗ-Đìa La-Cổ Ngựa xã Hà Vinh)

xã Hà Vinh

7,47

3,23

3,23

3,74

156.590

5.000

44.000

107.590

4

Xen cư khu Cửa trạm y tế

xã Hà Hải

0,18

0,03

0,03

-

800

-

-

800

5

Khu dân cư trung tâm xã (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 Mặt bằng quy hoạch điều chỉnh cục bộ trung Tâm xã Hà Lai tỷ lệ 1/500.

xã Hà Lai

0,11

0,05

0,05

-

1500

300

-

1200

6

Khu dân cư mới Đông Hang giai đoạn 3 (Quyết định số 1449/QĐ-UBND , ngày 28/4/2022)

xã Hà Sơn

6,80

2,28

2,28

3,80

88.000

4.000

30.000

54.000

VII

THỊ XÃ NGHI SƠN

18,23

7,14

7,14

10,00

107.140

10.561

33.500

63.079

A

Dự án chuyển tiếp

-

-

-

-

-

-

-

-

B

Dự án mới

18,23

7,14

7,14

10,00

107.140

10.561

33.500

63.079

1

Khu Tái định cư thực hiện dự án Đường dây 500kV

xã Trường Lâm

1,20

0,22

0,22

0,40

2.640

-

1.000

1.640

2

Khu dân cư Sốc Mít, thôn Hồng Kỳ, xã Định Hải

xã Định Hải

0,59

0,22

0,22

0,23

2.200

297

-

1.903

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (giai đoạn 2)

Phường Hải Ninh

5,50

2,48

2,48

3,02

28.000

3.500

9.000

15.500

4

Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường)

Phường Nguyên Bình

1,32

0,58

0,58

0,74

23.000

1.000

7.600

14.400

5

Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại

xã Nghi Sơn

0,50

0,35

0,35

0,15

4.200

-

1.000

3.200

6

Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động

xã Nghi Sơn

0,02

0,02

0,02

-

800

-

-

800

7

Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành

Phường Hải Ninh

2,47

0,75

0,75

1,60

10.500

1.964

2.500

6.036

8

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải

Phường Bình Minh

4,13

1,52

1,52

2,61

22.800

2.600

8.700

11.500

9

Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải

Phường Bình Minh

2,00

0,90

0,90

1,10

11.000

1.200

3.000

6.800

10

Khu xen cư TDP Quang Minh

Phường Hải Thanh

0,50

0,10

0,10

0,15

2.000

-

700

1.300

VIII

HUYỆN HẬU LỘC

0,25

0,25

0,25

-

7.315

-

-

7.315

A

Dự án chuyển tiếp

0,25

0,25

0,25

-

7.315

-

-

7.315

1

Khu dân cư nông thôn thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

0,17

0,17

0,17

-

4.250

-

-

4.250

2

Khu dân cư nông thôn xã Đại Lộc

Xã Đại Lộc

0,03

0,03

0,03

-

1.800

-

-

1.800

3

Khu dân cư nông thôn xã Tuy Lộc

xã Tuy Lộc

0,02

0,02

0,02

-

200

-

-

200

4

Khu dân cư nông thôn xã Đa Lộc

xã Đa Lộc

0,02

0,02

0,02

-

225

-

-

225

5

Khu dân cư nông thôn xã Thành Lộc

xã Thành Lộc

0,02

0,02

0,02

-

840

-

-

840

B

Dự án mới

-

-

-

-

-

-

-

-

IX

HUYỆN YÊN ĐỊNH

0,21

0,09

0,09

-

2.970

275

1.116

1.579

A

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án mới

0,21

0,09

0,09

-

2.970

275

1.116

1.579

1

MBQH đồ án điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư đồng bào sông nước Đình Đồn, thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định

TT Quý Lộc

0,21

0,09

0,09

-

2.970

275

1.116

1.579

X

HUYỆN CẨM THỦY

4,27

2,37

2,37

3,44

27.381

-

8.660

18.721

A

Dự án chuyển tiếp

-

-

-

-

-

-

-

-

B

Dự án mới

4,27

2,37

2,37

3,44

27.381

-

8.660

18.721

1

Dự án khu dân cư khu sau trường Tiểu học, thôn Tiến Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

xã Cẩm Phú

3,44

2,11

2,11

3,44

21.800

-

8.660

13.140

2

Điểm dân cư Rải Sy (đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 07/10/2020)

xã Cẩm Giang

0,48

0,12

0,12

-

2.695

-

-

2.695

3

Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất, làng Gầm thôn Giang Sơn (được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021)

xã Cẩm Giang

0,11

0,03

0,03

-

616

-

-

616

4

Điểm dân cư Mổ Cong Già Trầu, làng Khuên (đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021)

xã Cẩm Giang

0,25

0,11

0,11

-

2.270

-

-

2.270

XI

HUYỆN NHƯ THANH

13,14

0,73

0,73

3,33

22.678

640

500

21.538

A

Dự án chuyển tiếp

0,10

0,06

0,06

0,04

750

-

-

750

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh

1

Dự án đất ở MB Bái Thất

xã Xuân Phúc

0,10

0,06

0,06

0,04

750

-

-

750

B

Dự án mới

13,04

0,67

0,67

3,29

21.928

640

500

20.788

1

Dự án đất ở (khu trung tâm văn hóa thị trấn cũ)

TT Bến Sung

0,39

0,31

0,31

0,08

12.588

300

-

12.288

2

Dự án đất ở xen cư khu phố 4 (khu sau CT dược)

TT Bến Sung

0,17

0,07

0,07

0,10

1.340

40

-

1.300

3

Dự án đất ở khu TMDV thị trấn Bến Sung

TT Bến Sung

7,94

0,05

0,05

0,94

4.000

-

-

4.000

4

Dự án khu dân cư và tái định cư Cự Thịnh

xã Yên Thọ

4,53

0,24

0,24

2,17

4.000

300

500

3.200

XII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

0,09

0,09

0,09

-

690

-

-

690

A

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án mới

0,09

0,09

0,09

-

690

-

-

690

1

Khu xen cư thị trấn (Khu cán bộ Huyện ủy)

Thị trấn Thường Xuân

0,09

0,09

0,09

-

690

-

-

690

XIII

HUYỆN THẠCH THÀNH

0,78

0,44

0,44

-

5.600

300

1.000

4.300

A

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án mới

0,78

0,44

0,44

-

5.600

300

1.000

4.300

1

Khu dân cư thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm

xã Thạch Cẩm

0,78

0,44

0,44

-

5.600

300

1.000

4.300

XIV

HUYỆN NGA SƠN

5,24

3,07

3,07

2,17

168.600

9.036

60.000

99.564

A

Dự án chuyển tiếp

2,40

1,63

1,63

0,77

97.600

6.000

40.000

51.600

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (thuộc MBQHCT số 599/QĐ-UBND ngày 28/2/2019 tỷ lệ 1/500)

Thị trấn Nga Sơn

1,20

0,77

0,77

0,43

46.000

3.000

20.000

23.000

2

Khu dân cư đồng Bầu (thuộc MBQHCT số 599/QĐ-UBND ngày 28/2/2019 tỷ lệ 1/500)

Thị trấn Nga Sơn

1,20

0,86

0,86

0,34

51.600

3.000

20.000

28.600

B

Dự án mới

2,84

1,44

1,44

1,40

71.000

3.036

20.000

47.964

1

Khu dân cư Bái Hồ

xã Nga Bạch

2,69

1,34

1,34

1,35

67.000

3.000

20.000

44.000

2

Đất thương mại dịch vụ

xã Nga An

0,15

0,10

0,10

0,05

4.000

36

-

3.964

Tổng dự án chuyển tiếp (15 dự án)

10,18

2,59

2,59

0,81

121.691

6.000

40.080

75.611

Tổng dự án mới (46 dự án)

76,55

21,69

21,69

29,36

613.245

33.147

180.357

399.740

Tổng cộng (61 dự án)

86,73

24,28

24,28

30,17

734.935

39.147

220.437

475.351

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3644/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất ngày 09/10/2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


214

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.139.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!