|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3503/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3503/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3503/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của
tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Công văn số 2939/SKHĐT-KTĐN ngày
08/9/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu
tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Danh mục dự án kêu gọi nguồn vốn ODA đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án phải xây dựng
kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo
đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT và các ngành, đơn vị
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn
đốc và tạo điều kiện để các
cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2891/QĐ-UBND
ngày 15/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Giám đốc
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Trưởng các ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực
hiện);
- Các đồng chí PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH (02).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
PHỤ LỤC 1:
DANH
MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP (FDI, DDI) ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số:
3503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô đầu tư/Nội dung dự
án
|
Tổng mức đầu tư (triệu
USD)
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Đầu mối liên hệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
9.216
|
|
|
I
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH
|
|
|
6.714
|
|
|
1
|
Dự án KCN sản xuất hóa chất
|
KKT Nghi Sơn
|
|
5.000
|
2016-2020
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
-
|
Nhà máy sản xuất DOP
|
|
75 nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất muội than đen
|
|
110 nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất PVC
|
|
100 - 300 nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol
|
|
600 nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất LAB
|
|
200 nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Sản xuất nguyên liệu hóa chất cho ngành công nghiệp
khác
|
|
300 nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp
|
|
50 nghìn tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Cung cấp hơi nước và điện
|
|
600 MW
|
|
|
|
-
|
Nhà máy cung cấp khí
|
|
10.000 tấn/năm
|
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất xơ, sợi PET
|
|
10 vạn tấn/năm
|
|
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất ống nhựa UPVC, PE, PTA.
|
KKT Nghi Sơn
|
15 - 20 nghìn tấn/năm,
|
10
|
2016-2020
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
3
|
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp
|
KKT Nghi Sơn
|
100 - 200 nghìn tấn/năm
|
15
|
2016-2020
|
-nt-
|
4
|
Nhà máy sản xuất Etylen; PP; EDC; MEG; Butadien.
|
KKT Nghi Sơn
|
2,5 triệu tấn các loại/năm
|
500
|
2016-2020
|
-nt-
|
5
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ xỉ than
|
KKT Nghi Sơn
|
50 triệu viên/năm
|
5
|
2016-2020
|
-nt-
|
6
|
Nhà máy sản xuất nhựa đường
|
KKT Nghi Sơn
|
200 nghìn tấn/năm
|
10
|
2016-2020
|
-nt-
|
7
|
Nhà máy sản xuất thép không gỉ
|
KKT Nghi Sơn
|
200.000 tấn/năm
|
150
|
2016-2020
|
-nt-
|
8
|
Nhà máy sản xuất vỏ container
|
KKT Nghi Sơn
|
Diện tích đất dự kiến sử dụng:
20 ha. Công suất: 60.000 TEUs/năm
|
50
|
2016-2020
|
-nt-
|
9
|
Đầu tư
xây dựng cảng container
|
KKT Nghi Sơn
|
Tiếp nhận cỡ tàu đến
50.000 DWT
|
200
|
2016-2020
|
-nt-
|
10
|
Nhà máy sản xuất động cơ diesel
|
KCN Bỉm Sơn
|
30.000 sản phẩm/năm
|
30
|
2016-2020
|
-nt-
|
11
|
Nhà máy cơ khí chế tạo phụ tùng và lắp ráp ô tô
|
KCN Bỉm Sơn
|
50.000 xe và 1 triệu sản phẩm phụ tùng/năm
|
280
|
2016-2020
|
-nt-
|
12
|
Nhà máy sản xuất và lắp ráp máy nông nghiệp
|
KCN Bỉm Sơn
|
30 triệu SP/năm
|
13
|
2016-2020
|
-nt-
|
13
|
Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa
|
KCN Ngọc Lặc
|
15.000 tấn/năm
|
10
|
2016-2020
|
-nt-
|
14
|
Nhà máy sản xuất thiết bị điều hòa không khí, sưởi ấm
|
KCN Tây Bắc Ga
|
100.000 sp/năm
|
45
|
2016-2020
|
-nt-
|
15
|
Khu liên hợp sản xuất sản phẩm công nghiệp chất lượng cao
|
KCN Tây Bắc Ga
|
|
78
|
2016-2020
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
-
|
Nhà máy sản xuất cáp quang
|
|
5.000 km/năm
|
12
|
2016-2020
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất thiết bị nghe nhìn, âm thanh, thiết
bị thông tin liên lạc
|
|
|
10
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế
|
|
10.000 SP/năm
|
18
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp
|
|
|
8
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất cáp và vật liệu điện
|
|
30.000 tấn/năm
|
12
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất thiết bị bán dẫn, linh kiện máy tính (ổ CD, DVD...)
|
|
500.000 SP/năm
|
8
|
|
|
-
|
Nhà máy sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi thế
hệ mới
|
|
200.000 SP/năm
|
10
|
|
|
16
|
Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp, tá dược từ bột biến
tính
|
KCN Đình Hương - Tây Bắc
Ga
|
30.000 tấn/năm
|
25
|
2016-2020
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
17
|
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc
sinh học
|
KCN Lam Sơn - Sao Vàng
|
25 tấn/năm
|
10
|
2016-2020
|
-nt-
|
18
|
Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu
tổng hợp
|
KCN Thạch Quảng
|
Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược
phẩm
|
10
|
2016-2020
|
-nt-
|
19
|
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và sản phẩm mây
tre đan xuất khẩu
|
Các huyện miền núi và
trung du
|
1.000 ha, công suất 50 triệu SP/năm
|
10
|
2016-2020
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
20
|
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và chế biến sản phẩm từ cây luồng
|
Các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Lang Chánh, Bá Thước
|
67.772 ha, ván sàn 6000 m3/năm
|
25
|
2016-2020
|
-nt-
|
21
|
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
|
Các huyện: Ngọc Lặc, Thạch Thành, Như Thanh, Bá Thước
|
10.000 tấn/năm/nhà máy
|
15
|
2016-2020
|
-nt-
|
22
|
Đầu tư phát triển vùng lúa chất lượng cao gắn với
chế biến gạo
|
Các huyện trọng điểm lúa của tỉnh
|
30.000 ha
|
10
|
2016-2020
|
-nt-
|
23
|
Đầu tư du nhập và phát triển chăn nuôi bò thịt chất
lượng cao
|
Các huyện vùng trung du và
đồng bằng
|
5.000 bò cái sinh sản,
10.000 bò cái lai thịt F2, F3
|
20
|
2016-2020
|
-nt-
|
24
|
Đầu tư phát triển trang trại chăn nuôi lợn ngoại
quy mô lớn, chăn nuôi khép kín
|
Các huyện miền núi và trung du
|
40.000 - 50.000 lợn ngoại
|
25
|
2016-2020
|
-nt-
|
25
|
Xây dựng vùng nguyên liệu cá rô phi phục vụ chế biến,
xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện: Hà Trung, Thạch
Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Nông Cống, Thọ Xuân, Triệu Sơn
|
1.000 ha
|
30
|
2016-2020
|
-nt-
|
26
|
Nâng cấp hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp tập
trung
|
Các huyện: Nga Sơn, huyện
Tĩnh Gia, huyện Nông Cống, huyện Hoằng Hóa
|
400 ha
|
15
|
2016-2020
|
-nt-
|
27
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển tại vùng Đảo Mê
|
Huyện Tĩnh Gia
|
100 lồng
|
8
|
2016-2020
|
-nt-
|
28
|
Xây dựng, phát triển, mở rộng vùng nguyên liệu cánh kiến đỏ
tại huyện Mường Lát
|
Huyện Mường Lát
|
2.000 ha
|
5
|
2016-2020
|
-nt-
|
29
|
Đầu tư
phát triển sản xuất cây Mắc ca
|
Các huyện ven đường Hồ Chí
Minh
|
1.000 ha
|
10
|
2016-2020
|
-nt-
|
30
|
Chế biến cói xuất khẩu
|
Các huyện Nga Sơn, Quảng
Xương, Nông Cống
|
40 - 42 tấn/ngày
|
5
|
2016-2020
|
-nt-
|
31
|
Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm
|
Các huyện: Yên Định, Thạch
Thành, Ngọc Lặc, Như Xuân
|
12 - 15 tấn thịt gia súc,
gia cầm/ngày
|
10
|
2016-2020
|
-nt-
|
32
|
Đầu tư chế biến các sản phẩm luồng gắn với phát triển vùng nguyên liệu luồng
thâm canh
|
Các huyện: Ngọc Lặc, Lang
Chánh, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Thường Xuân
|
10.000 ha
|
15
|
2016-2020
|
-nt-
|
33
|
Đầu tư chế biến gỗ công nghiệp gắn với phát triển vùng nguyên liệu gỗ lớn
|
Các huyện: Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh
|
5.000 - 10.000
ha
|
20
|
2016-2020
|
-nt-
|
34
|
Xây dựng các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập
trung
|
Các huyện, thị xã, thành
phố
|
Quy mô, công suất quy định
tại Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 19/9/2013
|
7
|
2016-2020
|
-nt-
|
35
|
Đầu tư xây dựng chuỗi sản xuất cung ứng lương thực,
thực phẩm phục vụ Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Các huyện, thị xã, thành
phố
|
Cung ứng lương thực 20.000
tấn - 30.000 tấn/năm; thực phẩm các loại từ 10.000 tấn
- 20.000 tấn/năm; rau các loại 5.000 tấn - 10.000 tấn/năm
|
6
|
2016-2020
|
-nt-
|
36
|
Xây dựng, phát triển vùng nguyên liệu Quế tập trung
gắn với chế biến tinh dầu xuất khẩu
|
Huyện Thường Xuân
|
7.500 ha
|
7
|
2016-2020
|
UBND huyện Thường Xuân
|
37
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ cho ngành dệt
may, giày da
|
KCN Hoằng Long, KCN Tây Bắc Ga và các cụm
công nghiệp
|
10 triệu SP/năm
|
20
|
2016-2020
|
Sở Công thương
|
38
|
Nhà máy sản xuất gỗ và viên nén nhiệt
|
Huyện Ngọc Lặc
|
30.000 m3/năm
|
5
|
2016-2020
|
-nt-
|
39
|
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và sản xuất
phân vi sinh
|
Huyện Triệu Sơn
|
5.000 - 10.000 tấn/năm
|
5
|
2016-2020
|
-nt-
|
II
|
DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
2.393
|
|
|
*
|
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
98
|
|
|
40
|
Nhà máy cung cấp nước sạch tại các huyện
|
Các huyện: Quảng Xương,
Nông Cống, Đông Sơn, Tĩnh Gia, Hà Trung, Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy.
|
Cấp nước sạch cho 6.000 hộ
dân/huyện.
|
48
|
2016-2020
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
41
|
Xây dựng hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng
|
Huyện Thọ Xuân
|
800 - 1.000 ha
|
50
|
2015-2020
|
-nt-
|
*
|
Hạ tầng đô thị, KKT và KCN
|
|
|
735
|
|
|
42
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Lam Sơn - Sao Vàng
|
KCN Lam Sơn - Sao Vàng
|
550 ha
|
150
|
2016-2018
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
43
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN số 4 và KCN số 5 - KKT Nghi Sơn
|
KKT Nghi Sơn
|
848 ha
|
250
|
2016-2018
|
-nt-
|
44
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc
|
KCN Ngọc Lặc
|
150 ha
|
80
|
2016-2020
|
-nt-
|
45
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Thạch Quảng
|
KCN Thạch Quảng
|
100 ha
|
55
|
2016-2020
|
-nt-
|
46
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Bãi Trành
|
KCN Bãi Trành
|
116 ha
|
60
|
2016-2020
|
-nt-
|
47
|
Hạ tầng cụm công nghiệp dệt may
|
Các cụm công nghiệp trên địa
bàn
|
Xây dựng cụm công nghiệp dệt,
nhuộm, may mặc khoảng 5 triệu SP/năm
|
50
|
2016-2020
|
Sở Công thương
|
48
|
Khu đô thị Cửa Đặt
|
Huyện Thường Xuân
|
|
90
|
2016-2020
|
Sở Xây dựng
|
*
|
Du lịch
|
|
|
800
|
|
|
49
|
Khu du lịch sinh thái Trường Lâm
|
KKT Nghi Sơn
|
543 ha
|
270
|
2016-2020
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
50
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Yên Mỹ
|
Huyện Nông Cống
|
120 ha
|
30
|
2016-2020
|
-nt-
|
51
|
Đầu tư
kinh doanh du lịch tại các khu, điểm du lịch đã được quy hoạch, gồm: Hàm Rồng,
Trường Lệ, Quảng Cư, Nam Sầm Sơn, Hải Hòa, Hải Tiến, Lam
Kinh, Thành Nhà Hồ, suối cá Cẩm
Lương, Bến En, Cửa Đạt - Xuân Liên,
Trí Nang, Pù Hu, Pù Luông, Nhồi, động Từ Thức và vùng phụ cận, Nghi Sơn, Đảo Mê
|
Các huyện, thị xã, thành
phố
|
Đầu tư xây dựng các khu
nghỉ dưỡng, khách sạn, biệt thự, khu vui chơi giải trí tại các điểm du lịch
|
500
|
2016-2020
|
-nt-
|
*
|
Đô thị, Trung tâm TM
|
|
|
500
|
|
|
52
|
Xây dựng Khu đô thị trung tâm KKT Nghi Sơn
|
KKT Nghi Sơn
|
1.613 ha
|
500
|
2016-2020
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
*
|
Y tế, giáo dục
|
|
|
212
|
|
|
53
|
Bệnh viện đa khoa Nghi Sơn
|
KKT Nghi Sơn
|
4,5 ha; 500 giường bệnh
|
12
|
2016-2020
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
54
|
Trường đại
học công nghệ quốc tế Nghi Sơn
|
KKT Nghi Sơn
|
6.000 sinh viên
|
200
|
2016-2020
|
-nt-
|
*
|
Thể dục thể thao
|
|
|
40
|
|
|
55
|
Dự án khu Liên hợp TDTT tỉnh Thanh Hóa
|
Thành phố Thanh Hóa
|
Các hạng mục san lấp và hạ
tầng kỹ thuật với quy mô 50 ha
|
40
|
2016-2020
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
*
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
8
|
|
|
56
|
Xây dựng các bến xe các huyện miền núi và thành phố Thanh Hóa
|
Các huyện miền núi
|
|
8
|
2016-2020
|
Sở Giao thông Vận tải
|
III
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
|
|
109
|
|
|
57
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy điện quay
|
KCN Ngọc Lặc
|
Sản xuất, lắp ráp động cơ,
máy phát điện công suất đến 2,5
MW; Máy phát thủy điện nhỏ đến 30 MW và máy
phát điện gió, điện từ năng lượng sinh khối.
|
12
|
2016-2020
|
Ban QLKKT Nghi Sơn
|
58
|
Nhà máy sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời
|
KCN Ngọc Lặc
|
Sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời phục vụ quá trình
thu - biến đổi - lưu trữ năng lượng mặt trời.
|
17
|
2016-2020
|
-nt-
|
59
|
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ khai thác, sử dụng
các nguồn năng lượng tái tạo
|
KCN Lam Sơn - Sao Vàng
|
Các nguồn năng lượng tái tạo
|
20
|
2016-2020
|
-nt-
|
60
|
Nhà máy điện năng lượng mặt trời nối lưới
|
Các huyện miền núi
|
30 MW
|
60
|
2016-2020
|
Sở Công thương
|
PHỤ
LỤC 2
DANH
MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI NGUỒN VỐN ODA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (triệu USD)
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.321
|
|
|
I
|
Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT kết hợp xóa đói giảm nghèo
|
|
|
273
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ đập trên địa bàn các huyện
Thường Xuân, Quan Sơn, Bá Thước, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Như Thanh, Nông Cống, Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
Các huyện
|
Tưới trên 2.000 ha
|
32
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 5612/UBND-THKH ngày
12/6/2015 của UBND tỉnh.
|
2
|
Công trình đầu mối và hệ thống kênh trạm bơm Đại Lộc,
huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Huyện Hậu Lộc
|
Tưới cho 5.000 ha và cấp nước sinh hoạt cho Nhân dân 05
xã.
|
21
|
2016-2020
|
-nt-
|
3
|
Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê hữu
sông Cầu Chày
|
Các huyện: Yên Định, Thọ
Xuân, Thiệu Hóa
|
45 km
|
20
|
2016-2020
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy Thọ Xuân
|
Các huyện: Thọ Xuân, Triệu Sơn
|
Tiêu úng và phòng chống lũ cho 10.600 ha đất nông nghiệp; bảo vệ
442.052 dân cư
|
7
|
2016-2020
|
|
5
|
Hệ thống tiêu thủy sông Hoàng, tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện: Thọ Xuân, Triệu
Sơn, Thiệu Hóa, Đông Sơn, Nông Cống, Quảng Xương
|
Tiêu 122.878 ha
|
46
|
2016-2020
|
|
6
|
Nâng cấp tuyến đê tả sông Chu, tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện: Thọ Xuân, Thiệu
Hóa
|
34,1 km
|
105
|
2016-2020
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đê Tam Điệp, thị xã Bỉm
Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
15 km
|
21
|
2016-2020
|
|
8
|
Nạo vét, sửa chữa, cải tạo hệ thống tiêu sông Lý, tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện: Quảng Xương,
Đông Sơn
|
Nạo vét 74,8 km lòng sông;
các công trình trên tuyến
|
21
|
2016-2020
|
|
II
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
402
|
|
|
9
|
Đường Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng, tỉnh Thanh Hóa (nối QL 1A với đường Hồ Chí Minh)
|
Thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Thạch Thành
|
Đường cấp III đồng bằng, dài 45,9 km
|
41
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 5612/UBND-THKH ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh.
|
10
|
Đường
vành đai phía Tây Thành phố
Thanh Hóa (giai đoạn 2)
|
Thành phố Thanh Hóa
|
Đường cấp III đồng bằng, dài 8,6 km
|
105
|
2016-2020
|
-nt-
|
11
|
Hệ thống đường giao thông phục vụ lâm nghiệp phát
triển bền vững ở các huyện miền
núi, tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện miền núi
|
47 tuyến đường giao thông
(đường cấp VI miền núi), dài 380 km
|
26
|
2016-2020
|
-nt-
|
12
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc,
Hoằng Hóa và thị xã Bỉm Sơn
|
Đường cấp III đồng bằng, dài 37,7 km
|
208
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 7958/UBND-THKH ngày 10/8/2015 của
UBND tỉnh.
|
13
|
Cầu Hoằng Khánh
|
Hoằng Hóa
|
Dài 499 m; khổ cầu 10 m
|
21
|
2016-2020
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế, Giáo dục
|
|
|
121
|
|
|
14
|
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc
|
Huyện Ngọc Lặc
|
800 giường
|
24
|
2016-2020
|
Theo văn bản số
5612/UBND-THKH ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh.
|
15
|
Bệnh viện đa khoa mới tỉnh Thanh Hóa
|
Thành phố Thanh Hóa
|
750 giường
|
46
|
2016-2020
|
|
16
|
Trường cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
Khu Kinh tế Nghi Sơn
|
5.000 học sinh/năm
|
23
|
2016-2020
|
|
17
|
Trung tâm đào tạo lao động xuất khẩu sang Trung
Đông
|
Huyện Quảng Xương
|
3.000 học sinh/năm
|
28
|
2016-2020
|
|
IV
|
Lĩnh vực Môi trường - cấp thoát nước
và phát triển đô thị
|
|
|
458
|
|
|
18
|
Thu gom xử lý nước thải thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Thị xã Sầm Sơn và một số xã thuộc huyện Quảng Xương
|
30.500 m3/ngày đêm
|
19
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 5612/UBND-THKH ngày 12/6/2015 của
UBND tỉnh.
|
19
|
Xử lý môi trường đô thị Khu Kinh tế Nghi Sơn
|
Khu Kinh tế Nghi Sơn
|
|
34
|
2016-2020
|
|
20
|
Đầu tư hệ thống đèn LED tiết kiệm điện năng thay thế
hệ thống đèn cao áp tại tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện, thị xã và thành
phố Thanh Hóa
|
|
4
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 5679/UBND-THKH ngày 15/6/2015 của
UBND tỉnh.
|
21
|
Cấp nước chuỗi liên kết vùng và
thành phố Thanh Hóa
|
Các huyện, thị xã và thành
phố Thanh Hóa
|
|
100
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 5962/UBND-THKH ngày 22/6/2015 của
UBND tỉnh.
|
22
|
Phát triển đô thị Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Thành phố Thanh Hóa và thị xã Sầm Sơn
|
Gồm 04 hợp phần: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật
cơ sở và cải thiện dịch vụ; cấp
nước và hệ thống xử lý nước thải; đường và cầu đô thị; nâng cao năng lực.
|
260
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 7819/UBND-THKH ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh.
|
23
|
Phát triển đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
Huyện Ngọc Lặc
|
Gồm 04 hợp phần: Nâng cấp
hạ tầng kỹ thuật cơ sở và cải thiện dịch vụ; cấp nước và cải thiện vệ sinh
môi trường; thoát nước và kè sông Cầu Chày; nâng cao năng lực.
|
41
|
2016-2020
|
Theo văn bản số 6768/UBND-THKH ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh.
|
V
|
Các lĩnh vực khác
|
|
|
68
|
|
|
24
|
Bảo tồn, tôn tạo Di sản văn hóa
Thế giới Thành Nhà Hồ.
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
5.079 ha
|
10
|
2016-2020
|
|
25
|
Giảm nghèo khu vực miền núi và hỗ trợ phát triển
chính sách tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện
|
|
58
|
2016-2020
|
|
PHỤ
LỤC 3:
DANH
MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô, thông số kỹ thuật
chủ yếu
|
TMĐT (triệu USD)
|
Thời gian KC-HT
|
Hình thức hợp đồng
|
Đầu mối liên hệ
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.104
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
1.793
|
|
|
|
1
|
Đường ven biển tỉnh Thanh Hóa
|
Các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc,
Hoằng Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương, Tĩnh
Gia
|
Đường cấp III đồng bằng; dài 62,3 km và một số
cầu lớn qua sông
|
252
|
2016 - 2020
|
BT
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Đại lộ Nam sông Mã (giai đoạn 2)
|
Thành phố Thanh Hóa, thị
xã Sầm Sơn và huyện Quảng
Xương
|
Quy mô đường đô thị chủ yếu,
thứ yếu và đường gom: tuyến chính 15,5 km, 4
tuyến nhánh dài 9,6 km
|
161
|
2016 - 2020
|
BT, BOT
|
-nt-
|
3
|
Đường giao thông từ ngã ba Voi đi thị xã Sầm Sơn
(giai đoạn 2)
|
Huyện Quảng Xương, thành
phố Thanh Hóa
|
14 km đường đô thị
|
46
|
2016 - 2020
|
BT, BOT
|
-nt-
|
4
|
Đường vành đai Đông Tây thành phố Thanh Hóa
|
Thành phố Thanh Hóa
|
7,9 km đường phố chính đô thị cấp II
|
60
|
2016 - 2020
|
BT
|
-nt-
|
5
|
Đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT
Nghi Sơn (giai đoạn hoàn chỉnh)
|
Các huyện: Thọ Xuân, Triệu
Sơn, Như Thanh, Nông Cống, Tĩnh Gia
|
Đầu tư phần còn lại của Tiểu
DA1 và toàn bộ Tiểu DA2 đạt
tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng, dài 138 km.
|
654
|
2016 - 2020
|
BOT
|
-nt-
|
6
|
Đường Bỉm
Sơn - Nga Sơn - Hậu Lộc
|
Thị xã Bỉm Sơn và các huyện:
Nga Sơn, Hậu Lộc
|
30 km đường cấp III đồng bằng
|
40
|
2016 - 2020
|
BT
|
-nt-
|
7
|
Cảng Quảng Châu
|
Huyện Quảng Xương
|
5 bến cho tầu 1.000 tấn
|
25
|
2016 - 2020
|
BOT
|
-nt-
|
8
|
Đường từ
phà Thắm đi cầu Đò Đại
|
Các huyện: Hậu Lộc, Hoằng Hóa
|
21,5 km đường cấp
III đồng bằng
|
50
|
2016 - 2020
|
BT
|
-nt-
|
9
|
Đường giao thông nối QL45 - QL47 - QL217 (bao gồm cả cầu vượt sông Chu)
|
Các huyện: Thọ Xuân, Yên Định,
Vĩnh Lộc
|
20 km và 1 cầu vượt sông Chu
|
40
|
2016 - 2020
|
BT
|
-nt-
|
10
|
Đường nối
Khu DTLS Lam Kinh với Khu di sản văn hóa Thành
Nhà Hồ
|
Các huyện: Vĩnh Lộc, Yên Định,
Thọ Xuân
|
Đường cấp IV đồng bằng, dài 28 km
|
55
|
|
BOT
|
-nt-
|
11
|
Đầu tư xây dựng đoạn đường từ cầu Tam Điệp đến cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
Dài 3,5 km; mặt cắt ngang là 42 m
|
10
|
2016 - 2020
|
BT
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
12
|
Đường trục chính thuộc Khu đô thị Đông Nam thành phố Thanh Hóa
|
Thành phố Thanh Hóa
|
Đường phố chính đô thị thứ
yếu B=25-50 m; tổng chiều
dài 9 km
|
300
|
2016 - 2020
|
BT
|
UBND TP Thanh Hóa
|
13
|
Đường gom QL1A, đoạn tránh thành phố Thanh Hóa
|
Thành phố Thanh Hóa
|
Đường phố chính đô thị chủ
yếu B=50m, dài 11 km
|
100
|
2016 - 2020
|
BT
|
-nt-
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
100
|
|
|
|
14
|
Hệ thống xử lý nước thải KKT Nghi Sơn
|
KKT Nghi Sơn
|
Nước thải công nghiệp và
nước thải sinh hoạt: 17.000 m3/ngày đêm (đến năm 2020)
|
100
|
2016 - 2020
|
BOT
|
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
25
|
|
|
|
15
|
Bệnh viện chấn thương - chỉnh hình, tỉnh Thanh Hóa
|
Thành phố Thanh Hóa
|
300 giường bệnh
|
25
|
2016 - 2020
|
BOT
|
Sở Y tế
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
186
|
|
|
|
16
|
Nhà ở dành cho người thu nhập thấp
|
Thành phố Thanh Hóa, thị
xã Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn và Khu Kinh tế Nghi Sơn
|
9.300 hộ
|
9
|
2016 - 2020
|
BOO
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Nhà ở dành cho công nhân tại các khu công nghiệp
|
-nt-
|
32.441 công nhân
|
22
|
2016 - 2020
|
BOO
|
-nt-
|
18
|
Nhà ở cho học sinh, sinh viên
|
-nt-
|
70.000 học sinh, sinh viên
|
83
|
2016 - 2020
|
BOO
|
-nt-
|
19
|
Khu tổ hợp thể thao và sân vận động Sầm Sơn
|
Thị xã Sầm Sơn
|
Diện tích 31 ha; sân vận động
30.000 chỗ ngồi
|
72
|
2016 - 2020
|
BOT
|
-nt-
|
Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3503/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 về phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
5.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|