|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
35/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 26
tháng
01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ CÓ MỤC TIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân
sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
2526/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 69/SKHĐT-TH ngày 21/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn ngân
sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này,
Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc;
hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục
tiêu kế hoạch năm 2016, bảo đảm hoàn thành kế hoạch được giao theo đúng quy định
hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện
việc kiểm soát, thanh toán vốn đầu tư cho dự án theo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
Điều 3.
1. Giải ngân
kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2016 đối với các chương trình, dự án theo mức
vốn kế hoạch được giao tại Quyết định này. Riêng đối với các dự án thuộc Chương
trình ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước.
2. Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2016 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương
theo quy định của
Luật
Đầu tư công và Điều 46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính
phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban
ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
-
CT,
các PCT
UBND
tỉnh,
- VP UB: PCVP, các P.Ng/cứu, CBTH;
- Lưu VT.TH Việt 67
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 35/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương trình
|
Kế hoạch vốn
HTMT năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: thanh
toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
652.756
|
22.000
|
|
I
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
536.499
|
22.000
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã
hội vùng
|
200.000
|
|
Phụ lục 1
|
2
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
22.000
|
22.000
|
Phụ lục 2
|
3
|
Chương trình mục tiêu Phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
7000
|
|
Phụ lục 3
|
4
|
Chương trình mục tiêu
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời
sống dân cư
|
22.000
|
|
Phụ lục 4
|
5
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền
núi
và hải đảo
|
20.000
|
|
Phụ lục 5
|
6
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng KKT ven biển,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
245.000
|
|
Phụ lục 6
|
7
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
|
16.499
|
|
Phụ lục 7
|
8
|
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
4.000
|
|
Phụ lục 8
|
II
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
116.257
|
|
Phụ lục 9
|
PHỤ
LỤC 1
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1.378.088
|
968.630
|
560.175
|
434.375
|
200.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
1.197.678
|
788.221
|
560.175
|
434.375
|
160.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Cây Xoài
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
Tưới 70ha, cấp
nước SH 900m3/ngđ
|
2012-2015
|
206/QĐ-UBND, 29/01/2011
|
47.466
|
36.400
|
22.000
|
22.000
|
8.500
|
|
|
2
|
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
huyện Sơn Tây
|
|
2015-2018
|
1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
67.079
|
35.000
|
22.000
|
7.000
|
13.000
|
|
|
3
|
Đường trung tâm huyện-UBND xã An Hải
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
2.037,0 m
|
2015-2016
|
1607/QĐ-UBND
30/10/2014
|
49.899
|
39.919
|
20.000
|
20.000
|
17.500
|
|
|
4
|
Đường Lê Văn Sỹ giai đoạn 1
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
TPQN
|
|
2015-2017
|
1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
49.482
|
39.000
|
14.000
|
9.000
|
16.000
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng
hạ
lưu
sông Thoa
|
Sở Nông nghiệp
và
PTNT
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa
|
100ha
|
2012-2016
|
527/QĐ-UBND,
31/3/2009
|
338.000
|
270.400
|
268.000
|
220.000
|
40.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm
xa huyện Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
7.063,27 m
|
2015-2019
|
1606/QĐ-UBND 30/10/2014
|
148.752
|
119.002
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
7
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
TPQN
|
300 giường
|
2014-2018
|
1611/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
497.000
|
248.500
|
184.175
|
126.375
|
35.000
|
|
|
|
Thực hiện hạng mục khối nhà chính gồm: khối
khám - điều trị ngoại trú - khối nhi, khối kỹ thuật nghiệp vụ, khối phụ sản, thiết
bị xây dựng công trình, các hạng mục hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
226.000
|
200.000
|
184.175
|
126.375
|
35.000
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
180.410
|
180.410
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương
|
UBND huyện Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
5,15km
|
2016-2020
|
1967g/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
80.412
|
80.412
|
|
|
20.000
|
|
|
9
|
Đường Ba Bích - Ba Nam
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
10,22km
|
2016-2020
|
1967h/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
99.998
|
99.998
|
|
|
20.000
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU NSTW
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
401.097
|
400.147
|
99.150
|
98.200
|
22.000
|
22.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo
Lý Sơn (giai đoạn II)
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Đảo Lý Sơn
|
500 tàu có
CS
400CV
|
2012-2016
|
1476/QĐ-UBND,
27/10/2010
|
401.097
|
400.147
|
99.150
|
98.200
|
22.000
|
22.000
|
|
PHỤ
LỤC 3
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
60.927
|
45.000
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao Năng lực PCCCR giai đoạn 2016-2020
|
Sở nông nghiệp và
PTNT
|
Toàn tỉnh
|
|
2016-2020
|
1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
60.927
|
45.000
|
|
|
7.000
|
|
|
PHỤ
LỤC 4
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH
TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG
NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
101.900
|
99.710
|
15.800
|
14.000
|
22.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
21.900
|
19.710
|
15.800
|
14.000
|
5.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện
Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Đảo Lý Sơn
|
Công suất 100m3/
Ngày đêm
|
2014-2016
|
1542/QĐ-UBND,
25/10/2013
|
21.900
|
19.710
|
15.800
|
14.000
|
5.000
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
17.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đê Phổ Minh (giai đoạn 1)
|
Sở nông nghiệp và
PTNT
|
Đức Phổ
|
|
2016-2020
|
1966c/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
|
|
17.000
|
|
Dự án có TMĐT là 190 tỷ đồng gđ1 là 80 tỷ đồng
|
PHỤ
LỤC 5
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH
CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI VÀ HẢI ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
806.043
|
685.137
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2013-2020
|
Sở Công thương
|
Toàn tỉnh
|
201,51km 22kV;
578,54km 0,4kV
|
|
896/QĐ-UBND ngày
20/6/2014
|
806.043
|
685.137
|
|
|
20.000
|
|
|
PHỤ
LỤC 6
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KKT VEN BIỂN, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1.432.696
|
1.008.257
|
399.000
|
399.000
|
245.000
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Hạ tầng KKT Dung Quất
|
|
|
|
|
|
1.432.696
|
1.008.257
|
399.000
|
399.000
|
245.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
1.193.229
|
768.790
|
399.000
|
399.000
|
205.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng
Dung Quất (giai đoạn 2)
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
9km
|
2013-2017
|
117/QĐ- BQL ngày
21/3/2006, 629/QĐ- BQL ngày 23/9/2008
|
446.978
|
300.000
|
190.000
|
190.000
|
65.000
|
|
|
3
|
Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án
đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường)
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
3,5ha (88 lô TĐC)
|
2015-2016
|
1603/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
61.078
|
61.078
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
|
|
4
|
Xây dựng đường giao
thông trục chính nối Trung tâm
phía Bắc và
phía
Nam đô thị Vạn Tường
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
9,644km
|
2014-2018
|
1448/QĐ-UBND ngày
30/9/2011
|
397.712
|
207.712
|
105.000
|
105.000
|
40.000
|
|
|
5
|
Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi -
Dung Quất)
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
450 m
|
2014-2017
|
1605/QĐ-UBND,
31/10/2013
|
287.461
|
200.000
|
89.000
|
89.000
|
70.000
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
239.467
|
239.467
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các tuyến đường trục vào KCN nặng
Dung Quất phía Đông
|
Ban quản lý KKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
2,7km
|
2016-2018
|
1967e/QĐ-UBND,
31/10/2015
|
239.467
|
239.467
|
|
|
40.000
|
|
|
PHỤ
LỤC 7
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
117.147
|
37.256
|
54.158
|
20.707
|
16.499
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
117.147
|
37.256
|
54.158
|
20.707
|
16.499
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối
dài)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
H. Đức Phổ
|
4,2 km
|
2013-2017
|
1721/QĐ-UBND,
8/11/2012
|
117.147
|
37.256
|
54.158
|
20.707
|
16.499
|
|
|
PHỤ
LỤC 8
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH
AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
509.971
|
509.971
|
69.800
|
69.800
|
4.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến
tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
20.200 ha
|
2011-2015
|
3666/QĐ-BQP,
3/10/2011; 1310/QĐ-UBND, 31/8/2011
|
509.971
|
509.971
|
69.800
|
69.800
|
4.000
|
|
|
PHỤ
LỤC 9
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ NGUỒN
VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Đầu mối
giao Kế hoạch
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết
kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch vốn nước
ngoài năm 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.125.978
|
185.014
|
940.964
|
186.199
|
24.868
|
161.331
|
116.257
|
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
|
|
919.999
|
128.067
|
791.932
|
130.199
|
24.868
|
105.331
|
88.000
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
919.999
|
128.067
|
791.932
|
130.199
|
24.868
|
105.331
|
88.000
|
|
(1)
|
Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng
Ngãi
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ
|
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển
sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực
|
2014 - 2018
|
1534/QĐ-UBND ngày
23/10/2013
|
337.818
|
18.477
|
319.341
|
25.705
|
7.005
|
18.700
|
35.000
|
|
(2)
|
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây
|
Trồng mới 2.800 ha; bảo vệ 3.200 ha; khoanh
nuôi 3.300 ha; xây dựng 80 km đường
|
2012 - 2021
|
1417/QĐ-UBND ngày
26/9/2012
|
289.600
|
42.756
|
246.844
|
68.615
|
6.984
|
61.631
|
10.000
|
|
(3)
|
Dự án Quản lý Thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành
|
Đa mục tiêu
|
2012 - 2017
|
|
292.581
|
66.834
|
225.747
|
35.879
|
10.879
|
25.000
|
43.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TDA Đầu tư xây dựng công trình Đập
Đức Lợi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Mộ Đức
|
Đập dài 60m gồm 12
khoang;
73,5
m cầu, đường dẫn
288m
|
2013 - 2016
|
2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
66.619
|
14.452
|
52.167
|
30.517
|
5.817
|
24.700
|
10.000
|
|
-
|
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển
Mỹ Á (giai đoạn II)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đức Phổ
|
Kéo dài thêm 565m đê chắn cát, ngăn
lũ; nạo vét
vùng neo đậu và luồng vào và
nhiều hạng mục
khác
|
2013 -2017
|
2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
185.132
|
48.299
|
136.833
|
5.362
|
5.062
|
300
|
32.000
|
|
-
|
TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào
cộng đồng” tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ
|
Đầu tư xây dựng 10 công trình phòng, chống thiên tai
quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua
sắm trang thiết bị
|
2015 - 2018
|
2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
40.830
|
4.083
|
36.747
|
0
|
-
|
-
|
1.000
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ TĂNG TRƯỞNG
XANH
|
|
|
|
|
|
205.979
|
56.947
|
149.032
|
56.11
|
0
|
56.000
|
28.257
|
|
|
DM dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
205.979
|
56.947
|
149.032
|
56.000
|
0
|
56.000
|
28.257
|
|
(1)
|
Trồng rừng ngập mặn
ven biển các xã Bình Phước,
Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các xã, Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện
Bình
Sơn
|
107,448 ha
|
2015 - 2019
|
1369/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
21.076
|
2.044
|
19.032
|
8.000
|
-
|
8.000
|
3.257
|
|
(2)
|
Xây dựng hệ thống đê bao
nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ
tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xã Tịnh Kỳ, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Xây dựng mới tuyến đê,
kè với chiều dài 3.574,8m
|
2015 - 2017
|
1370/QĐ-UBND
ngày 13/8/2015
|
184.903
|
54.903
|
130.000
|
48.000
|
|
48.000
|
25.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục trong từng dự án Xây dựng hệ thống
đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh
Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xã Tịnh Kỳ, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
8,573 ha
|
2015 - 2017
|
1370/QĐ-UBND
ngày 13/8/2015
|
18.000
|
-
|
18.000
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
|
* Ghi chú:
- Kế hoạch vốn nước ngoài giải ngân theo đúng
kế hoạch giao
- Kế hoạch vốn nước ngoài "Chương trình ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh" giải ngân theo cơ chế tài
chính trong nước
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA (VAY, VIỆN
TRỢ)
ĐƠN VỊ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết
kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch vốn nước
ngoài năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
582.181
|
109.590
|
472.591
|
104.494
|
17.863
|
86.631
|
53.000
|
|
1
|
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ
|
JICA
|
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây
|
Trồng mới 2.800 ha; bảo vệ 3.200 ha; khoanh
nuôi 3.300 ha; xây dựng 80 km đường
|
2012 - 2021
|
289.600
|
42.756
|
246.844
|
68.615
|
6.984
|
61.631
|
10.000
|
|
2
|
Dự án Quản lý Thiên tai
|
WB
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành
|
Đa mục tiêu
|
2012 - 2017
|
292.581
|
66.834
|
225.747
|
35.879
|
10.879
|
25.000
|
43.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TDA Đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi
|
WB
|
Mộ Đức
|
Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường
dẫn 288m
|
2013 - 2016
|
66.619
|
14.452
|
52.167
|
30.517
|
5.817
|
24.700
|
10.000
|
|
-
|
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ
Á (giai đoạn II)
|
WB
|
Đức Phổ
|
Kéo dài thêm 565m đê chắn cát, ngăn lũ; nạo
vét vũng neo đậu và luồng vào và nhiều hạng mục khác
|
2013 - 2017
|
185.132
|
48.299
|
136.833
|
5.362
|
5.062
|
300
|
32.000
|
|
-
|
TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa
vào cộng đồng” tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2)
|
WB
|
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ
|
Đầu tư xây dựng 10 công trình phòng, chống thiên
tai quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm trang thiết bị
|
2015 - 2018
|
40.830
|
4.083
|
36.747
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố trí
đến hết năm
2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh
toán nợ XDCB
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
880.024
|
795.547
|
367.150
|
318.200
|
86.000
|
22.000
|
|
I
|
Chương trình Phát
triển kinh tế
- xã hội
vùng
|
|
|
|
|
338.000
|
270.400
|
268.000
|
220.000
|
40.000
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiêu úng, thoát lũ, chống
sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa
|
100ha
|
2012-2016
|
527/QĐ-UBND,
31/3/2009
|
338.000
|
270.400
|
268.000
|
220.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
401.097
|
400.147
|
99.150
|
98.200
|
22.000
|
22.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo
Lý Sơn (giai đoạn
II)
|
Đảo Lý Sơn
|
500 tàu có CS 400CV
|
2012-2016
|
1476/QĐ-UBND, 27/10/2010
|
401.097
|
400.147
|
99.150
|
98.200
|
22.000
|
22.000
|
|
III
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
60.927
|
45.000
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án nâng cao Năng lực
PCCCR giai đoạn 2016-2020
|
Toàn tỉnh
|
|
2016-2020
|
1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
60.927
|
45.000
|
|
|
7.000
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP,
PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
17.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công
mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đê Phổ Minh (giai đoạn 1)
|
Đức Phổ
|
|
2016-2020
|
1966c/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
|
|
17.000
|
|
Dự án có TMĐT là 190 tỷ đồng, gđ1 là 80 tỷ đồng
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
Chương trình Phát
triển kinh tế - xã hội
vùng
|
|
|
|
|
497.000
|
248.500
|
184.175
|
126.375
|
35.000
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng
Ngãi
|
TPQN
|
300 giường
|
2014-2018
|
1611/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
497.000
|
248.500
|
184.175
|
126.375
|
35.000
|
|
|
|
Thực hiện hạng mục khối nhà chính gồm: khối
khám - điều trị ngoại trú - khối nhi, khối kỹ thuật nghiệp vụ, khối phụ sản, thiết
bị xây dựng công trình, các hạng mục hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
226.000
|
200.000
|
184.175
|
126.375
|
35.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI
VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
806.043
|
685.137
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2013-2020
|
Toàn tỉnh
|
201,51km 22kV; 578,54km 0,4kV
|
|
896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
806.043
|
685.137
|
|
|
20.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
|
|
|
117.147
|
37.256
|
54.158
|
20.707
|
16.499
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối
dài)
|
H. Đức Phổ
|
4,2 km
|
2013-2017
|
1721/QĐ-UBND, 8/11/2012
|
117.147
|
37.256
|
54.158
|
20.707
|
16.499
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
|
509.971
|
509.971
|
69.800
|
69.800
|
4.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến
tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
20.200 ha
|
2011-2015
|
3666/QĐ-BQP,
3/10/2011; 1310/QĐ-UBND, 31/8/2011
|
509.971
|
509.971
|
69.800
|
69.800
|
4.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội
vùng
|
|
|
|
|
47.466
|
36.400
|
22.000
|
22.000
|
8.500
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1
|
Hồ chứa nước Cây Xoài
|
Đức Phổ
|
Tưới 70ha, cấp nước
SH 900m3/ngđ
|
2012-2015
|
206/QĐ-UBND,
29/01/2011
|
47.466
|
36.400
|
22.000
|
22.000
|
8.500
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội
vùng
|
|
|
|
|
67.079
|
35.000
|
22.000
|
7.000
|
13.000
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây
|
huyện Sơn Tây
|
|
2015-2018
|
1604/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
67.079
|
35.000
|
22.000
|
7.000
|
13.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội
vùng
|
|
|
|
|
49.482
|
39.000
|
14.000
|
9.000
|
16.000
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Văn Sỹ giai đoạn 1
|
TPQN
|
|
2015-2017
|
1608/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
49.482
|
39.000
|
14.000
|
9.000
|
16.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội
vùng
|
|
|
|
|
80.412
|
80.412
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương
|
Bình Sơn
|
5,15km
|
2016-2020
|
1967g/QĐ-UBND ngày
31/10/2015
|
80.412
|
80.412
|
|
|
20.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội
vùng
|
|
|
|
|
99.998
|
99.998
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Ba Bích - Ba Nam
|
Ba Tơ
|
10,22km
|
2016-2020
|
1967h/QĐ-UBND,
31/10/2015
|
99.998
|
99.998
|
|
|
20.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định,
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh
toán nợ XDCB
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
220.551
|
178.631
|
65.800
|
64.000
|
52.500
|
-
|
|
I
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội
vùng
|
|
|
|
|
198.651
|
158.921
|
50.000
|
50.000
|
47.500
|
-
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải
|
Lý Sơn
|
2.037,0m
|
2015-2016
|
1607/QĐ-UBND 30/10/2014
|
49.899
|
39.919
|
20.000
|
20.000
|
17.500
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
7.063,27 m
|
2015-2019
|
1606/QĐ-UBND 30/10/2014
|
148.752
|
119.002
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP,
PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN
|
|
|
|
|
21.900
|
19.710
|
15.800
|
14.000
|
5.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung
tâm huyện Lý Sơn
|
Đảo Lý Sơn
|
Công suất 1000m3/ Ngày đêm
|
2014-2016
|
1542/QĐ-UBND, 25/10/2013
|
21.900
|
19.710
|
15.800
|
14.000
|
5.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định,
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh
toán nợ XDCB
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
27
|
29
|
31
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Hạ tầng
KKT Dung Quất
|
|
|
|
|
1.432.696
|
1.008.257
|
399.000
|
399.000
|
245.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
1.193.229
|
768.790
|
399.000
|
399.000
|
205.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thành phần II đoạn
Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)
|
Bình Sơn
|
9km
|
2013-2017
|
117/QĐ-BQL
ngày 21/3/2006, 629/QĐ-BQL ngày 23/9/2008
|
446.978
|
300.000
|
190.000
|
190.000
|
65.000
|
|
|
2
|
Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu
tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường)
|
Bình Sơn
|
3,5ha (88 lô TĐC)
|
2015-2016
|
1603/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
61.078
|
61.078
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao
thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường
|
Bình Sơn
|
9,644km
|
2014-2018
|
1448/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011
|
397.712
|
207.712
|
105.000
|
105.000
|
40.000
|
|
|
4
|
Dự án Cầu Trà Bồng (trên
tuyến Dốc Sỏi
-
Dung Quất)
|
Bình Sơn
|
450m
|
2014-2017
|
1605/QĐ-UBND,
31/10/2013
|
287.461
|
200.000
|
89.000
|
89.000
|
70.000
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
239.467
|
239.467
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các tuyến đường trục vào KCN nặng
Dung Quất phía Đông
|
Bình Sơn
|
2,7km
|
2016-2018
|
1967e/QĐ-UBND,
31/10/2015
|
239.467
|
239.467
|
|
|
40.000
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA (VAY, VIỆN
TRỢ)
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm
thực hiện
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
KC- HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch vốn
nước ngoài năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
337.818
|
18.477
|
319.341
|
25.705
|
7.005
|
18.700
|
35.000
|
|
1
|
Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh
Quảng Ngãi
|
WB
|
Sơn Hà, Sơn
Tây, Ba Tơ
|
Phát triển CSHT cấp xã,
thôn, bản; Phát triển
sinh kế bền vững; Nâng
cao năng lực
|
2014- 2018
|
337.818
|
18.477
|
319.341
|
25.705
|
7.005
|
18.700
|
35.000
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA (VAY, VIỆN
TRỢ)
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương trình, dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm thực
hiện
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch vốn
nước ngoài năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
205.979
|
56.947
|
149.032
|
56.000
|
-
|
56.000
|
28.257
|
|
1
|
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình
Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Nhiều nhà tài trợ
|
Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện
Bình Sơn
|
107,448 ha
|
2015-2019
|
21.076
|
2.044
|
19.032
|
8.000
|
-
|
8.000
|
3.257
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với
biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Nhiều nhà tài trợ
|
Xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Xây dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài
3.574,8m
|
2015-2017
|
184.903
|
54.903
|
130.000
|
48.000
|
-
|
48.000
|
25.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục trồng rừng dự án Xây dựng hệ thống
đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh
Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Nhiều nhà tài trợ
|
Xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Ngãi.
|
8,573 ha
|
2015-2017
|
18.000
|
-
|
18.000
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
|
* Ghi chú: Kế hoạch vốn nước ngoài giải
ngân theo cơ chế tài tài chính trong nước.
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngày 26/01/2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|