Số TT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC
do Trung ương ban hành
|
GHI
CHÚ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
05 TTHC này được tách từ TTHC "Đăng
ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh" ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-
BKHĐT ngày 30/11/2015
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
14 TTHC (từ số 6 đến số 19) được
tách từ TTHC "Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)" ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ- BKHĐT ngày 30/11/2015
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
05 TTHC (từ số 20 đến số 24) được
tách từ TTHC "Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)"
ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ- BKHĐT ngày 30/11/2015
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản
lý đăng ký kinh doanh
|
x
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thay đổi tên gọi
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
06 TTHC (từ số 28 đến số 33) được
tách từ TTHC "Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo
lập địa điểm kinh doanh" ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày
30/11/2015
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
03 TTHC (từ số 34 đến số 36) được
tách từ TTHC "Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh" ban hành kèm theo
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
03 TTHC (từ số 41 đến số 43) được
tách từ TTHC "Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và
công ty cổ phần)" ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
03 TTHC (từ số 44 đến số 46) được
tách từ TTHC "Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và
công ty cổ phần)" ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thay đổi tên so với Quyết định 1811/QĐ-
BKHĐT.
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thay đổi tên so với Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT.
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
02 TTHC (từ số 58 đến số 59) được
tách từ TTHC
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
"Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp" ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
02 TTHC (từ số 60 đến số 61) được
tách từ TTHC "Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp"
ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ- BKHĐT ngày 30/11/2015.
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ,
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
- Người quyết định thành lập quyết
định tạm ngừng kinh doanh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp tỉnh
thực hiện thủ tục
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện,
- Thành phần hồ sơ,
- Thời hạn giải quyết,
- Kết quả thực hiện,
- Căn cứ pháp lý,…
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT- BKHĐT).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan
quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan
quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan
quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo
cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan
quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
9
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
|
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu
|
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại
Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày
20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
(Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ,
- Lệ phí
- Yêu cầu, điều kiện.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ,
- Lệ phí;
- Yêu cầu, điều kiện.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ,
- Lệ phí
- Yêu cầu, điều kiện
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ,
- Yêu cầu, điều kiện.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi: - Lệ phí
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư; Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-
CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung: -
Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu thực hiện.
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng đăng
ký kinh, Phòng Hợp tác đầu tư)
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
Mục 2. Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh
(Sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết;
Đối tượng thực hiện;
Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ
sơ;
Thời hạn giải quyết;
Đối tượng thực hiện;
Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng thực hiện;
Yêu cầu thực hiện.
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Đối tượng thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
Mục 3. Cơ quan khác
|
1
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Pháp luật về công nghệ cao và
pháp luật về khoa học công nghệ;
- Pháp luật về thuế, hải quan, đất
đai.
|
Cục thuế tỉnh, Sở tài chính, Chi cục
Hải quan Bình Thuận, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp
tỉnh
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
2
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sơ Tài
nguyên và Môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
x
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Kết quả thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
5
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
- Luật đầu tư;
- Nghị định 118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh
tế
|
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND
cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
x
|
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND
cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch
UBND tỉnh) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan
quản lý nhà nước về đấu thầu ở tỉnh thành lập
|
x
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
5
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở
được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh
được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
x
|
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở
được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh
được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
- Người có thẩm quyền (Chủ tịch
UBND tỉnh),
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập
|
x
|
|
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH
PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN.
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan chủ quản
|
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-
BTC.
|
Cơ quan chủ quản
|
x
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp
nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP)
Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ.
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thời hạn giải quyết;
- Kết quả thực hiện TTHC.
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐCP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề
tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Cơ quan thực hiện.
|
3
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với
dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề
tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện;
- Kết quả thực hiện.
|
|
|
|
|
|
|
|