|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3182/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 20
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/112019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 04/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn
tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
vốn ngân sách trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 490/TTr-KHĐT ngày 18/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia), với số vốn 4.789.429 triệu đồng
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách
nhiệm của các đơn vị:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh
phân bổ chi tiết danh mục dự án thông báo sau, các khoản chưa phân bổ theo quy
định.
- Hướng dẫn các đơn vị, chủ đầu
tư triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
năm 2025 theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra tình hình thực
hiện kế hoạch.
2. Sở Tài chính: Hướng dẫn
thanh toán, giải ngân và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo quy định;
phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh báo cáo định kỳ tình hình giải ngân của các
dự án theo quy định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh: Đảm bảo
nguồn vốn thanh toán cho các dự án khi có đủ điều kiện giải ngân, phối hợp chặt
chẽ với các chủ đầu tư xử lý các vướng mắc phát sinh, rút ngắn thời gian kiểm
soát chi.
3. UBND cấp huyện, các chủ đầu
tư:
a) UBND cấp huyện: Phối hợp với
các đơn vị có liên quan tại địa phương để thực hiện tốt công tác đền bù giải
phóng mặt bằng tái định cư (nếu có) đối với các dự án đầu tư trên địa bàn, kịp
thời xử lý các khó khăn, vướng mắc để đảm bảo tiến độ giải ngân theo quy định.
b) Các chủ đầu tư:
- Thực hiện các nội dung thuộc
thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; căn cứ mức vốn của các dự án đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, tổ chức triển khai thực hiện; chịu trách nhiệm
thực hiện dự án và việc giải ngân kế hoạch vốn đối với các chương trình, dự án
đã được UBND tỉnh giao kế hoạch theo quy định.
- Định kỳ báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 hằng tháng để tổng hợp,
báo cáo theo quy chế làm việc của UBND tỉnh.
- Khẩn trương hoàn thiện các thủ
tục đầu tư để được giao kế hoạch vốn theo quy định.
Điều 3. Thời
hạn giải ngân: Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng
dẫn, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Thông tin và Truyền thông, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nông Nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông và nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh và các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- UBMTTQ VN tỉnh (để theo dõi);
- Các Ban của Đảng và HĐND tỉnh (để giám sát);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Các phòng, đơn vị thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Đ 30 b).
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2025 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
4.789.429
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
3.393.027
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng
quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác
|
1.041.000
|
Chi tiết PL II
|
-
|
Bố trí theo ngành, lĩnh vực
đối với các dự án khác
|
2.352.027
|
Chi tiết PL III
|
2
|
Tăng thu, cắt giảm, tiết
kiệm chi năm 2021
|
1.001.000
|
Chi tiết PL II
|
3
|
Vốn nước ngoài
|
395.402
|
Chi tiết biểu IV
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2025 ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN CAO TỐC, LIÊN KẾT VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã ngành
|
Mã dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 NSTW
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó: đã giao năm 2021, 2022, 2023, 202
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn trong nước
|
Tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
6.165.149
|
5.492.046
|
1.641.000
|
600.000
|
2.042.000
|
1.041.000
|
1.001.000
|
|
1
|
Dự án thành phần 3 thuộc dự
án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1
|
240
|
7973300
|
KH - BMT
|
Ban QLDA ĐTXD Công trình GT và NNPTNT tỉnh
|
547/QĐ-UBND, 28/3/2023
|
6.165.149
|
5.492.046
|
1.641.000
|
600.000
|
2.042.000
|
1.041.000
|
1.001.000
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
- NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã ngành
|
Mã dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2024
|
Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2024
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Trong đó: đã giao năm 2021,2022,2023,2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW, NST
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
4.970.480
|
4.709.152
|
220.000
|
220.000
|
1.863.762
|
1.792.556
|
2.012.576
|
2.006.348
|
2.352.027
|
2.352.027
|
121.005
|
|
A
|
Các dự án giao kế hoạch năm 2025
|
|
|
|
|
|
4.862.997
|
4.601.669
|
220.000
|
220.000
|
1.863.762
|
1.792.556
|
2.012.576
|
2.006.348
|
2.240.419
|
2.240.419
|
121.005
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
81.000
|
76.000
|
7.656
|
7.656
|
45.456
|
45.456
|
48.456
|
48.456
|
27.544
|
27.544
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
81.000
|
76.000
|
7.656
|
7.656
|
45.456
|
45.456
|
48.456
|
48.456
|
27.544
|
27.544
|
-
|
|
1
|
Đường
từ xã Krông Na-khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, huyện Buôn Đôn
|
010
|
220210010
|
B. Đôn
|
Bộ Chỉ huy BĐ Biên Phòng tỉnh
|
3849/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
81.000
|
76.000
|
7.656
|
7.656
|
45.456
|
45.456
|
48.456
|
48.456
|
27.544
|
27.544
|
|
|
II
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
104.000
|
100.000
|
4.000
|
4.000
|
68.990
|
68.490
|
68.990
|
68.490
|
31.510
|
31.510
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
104.000
|
100.000
|
4.000
|
4.000
|
68.990
|
68.490
|
68.990
|
68.490
|
31.510
|
31.510
|
-
|
|
1
|
Trường
THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 2)
|
070
|
7901421
|
TX. B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2604/QĐ- UBND ngày 22/9/2021
|
104.000
|
100.000
|
4.000
|
4.000
|
68.990
|
68.490
|
68.990
|
68.490
|
31.510
|
31.510
|
|
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
1.419.692
|
1.384.692
|
70.000
|
70.000
|
499.878
|
490.000
|
462.023
|
461.619
|
923.073
|
923.073
|
50.000
|
-
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
1.419.692
|
1.384.692
|
70.000
|
70.000
|
499.878
|
490.000
|
462.023
|
461.619
|
923.073
|
923.073
|
50.000
|
-
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa thị xã Buôn Hồ
|
130
|
7901431
|
TX. B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2882/QĐ- UBND ngày 21/12/2022
|
503.400
|
488.400
|
9.000
|
9.000
|
156.304
|
155.000
|
116.023
|
115.619
|
372.781
|
372.781
|
|
|
2
|
Nâng
cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây
Nguyên
|
130
|
7901428
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
799b/QĐ- UBND ngày 31/3/2022
|
630.292
|
610.292
|
11.000
|
11.000
|
207.574
|
199.000
|
160.000
|
160.000
|
450.292
|
450.292
|
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC)
tỉnh Đắk Lắk
|
130
|
7974315
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2812/QĐ- UBND, ngày 14/12/2022
|
286.000
|
286.000
|
50.000
|
50.000
|
136.000
|
136.000
|
186.000
|
186.000
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
Thu hồi ứng trước NST: 50.000 triệu đồng
|
IV
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
478.000
|
384.000
|
1.344
|
1.344
|
132.941
|
130.941
|
122.991
|
122.991
|
261.009
|
261.009
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
478.000
|
384.000
|
1.344
|
1.344
|
132.941
|
130.941
|
122.991
|
122.991
|
261.009
|
261.009
|
-
|
|
1
|
Đê
bao ngăn lũ phía Nam sông Krông Ana
|
280
|
7713588
|
Lắk
|
Ban QLDA
ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ- UBND
|
200.000
|
115.000
|
|
|
109.941
|
109.941
|
109.941
|
109.941
|
5.059
|
5.059
|
|
|
2
|
Hệ
thống kênh và CTKC có F tưới <150 ha (địa bàn tỉnh Đắk Lắk) thuộc dự án
công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2
|
280
|
7900394
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
1543/QĐ-UBND ngày 13/7/2022
|
114.000
|
110.000
|
924
|
924
|
21.400
|
21.000
|
6.924
|
6.924
|
103.076
|
103.076
|
|
|
3
|
Hệ
thống trạm bơm và công trình thủy lợi Dur Kmăl, xã Dur Kmăl huyện Krông Ana,
tỉnh Đắk Lắk
|
280
|
7900396
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
2635/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
164.000
|
159.000
|
420
|
420
|
1.600
|
|
6.126
|
6.126
|
152.874
|
152.874
|
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
1.755.000
|
1.693.000
|
121.000
|
121.000
|
961.838
|
904.000
|
1.156.447
|
1.151.123
|
541.877
|
541.877
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
1.755.000
|
1.693.000
|
121.000
|
121.000
|
961.838
|
904.000
|
1.156.447
|
1.151.123
|
541.877
|
541.877
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km6+840 - Km25+300
|
280
|
7900388
|
M'Drắk
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3648/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
225.000
|
217.000
|
18.000
|
18.000
|
117.069
|
116.000
|
115.069
|
114.000
|
103.000
|
103.000
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km15+500 - Km31+000
|
280
|
7900390
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
625/QĐ-UBND ngày 15/3/2022
|
100.000
|
96.000
|
3.000
|
3.000
|
52.800
|
52.000
|
73.942
|
73.142
|
22.858
|
22.858
|
|
|
3
|
Đường
giao thông từ Ea Hồ đi Tam Giang, huyện Krông Năng
|
280
|
7900638
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
1188/QĐ- UBND ngày 24/5/2022
|
140.000
|
134.000
|
|
|
61.800
|
61.000
|
36.097
|
36.097
|
97.903
|
97.903
|
|
|
4
|
Đường
giao thông từ Quốc lộ 26 đi xã Ea Ô, huyện Ea Kar kết nối trung tâm xã Vụ Bổn,
huyện Krông Pắc
|
280
|
7900639
|
Ea Kar, Kr Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3848/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
200.000
|
192.000
|
5.000
|
5.000
|
116.990
|
106.000
|
91.000
|
91.000
|
101.000
|
101.000
|
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9, đoạn Km0+00 - Km20+300
|
280
|
7900636
|
Kr. Pắc, Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3850/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
190.000
|
184.000
|
40.000
|
40.000
|
100.977
|
100.000
|
180.977
|
180.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Cư M'gar - Ea Súp
|
280
|
7900635
|
Cư M'gar, Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3851/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
190.000
|
184.000
|
20.000
|
20.000
|
100.990
|
100.000
|
175.000
|
175.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 2 đoạn Km6+431 - Km22+550
|
280
|
7901422
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
3037/QĐ- UBND ngày 03/11/2021
|
320.000
|
310.000
|
4.000
|
4.000
|
215.362
|
175.000
|
215.362
|
212.884
|
97.116
|
97.116
|
|
|
8
|
Đường
giao thông liên huyện Krông Năng đi Ea H'leo
|
280
|
7900389
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
792/QĐ- UBND ngày 30/3/2022
|
150.000
|
144.000
|
3.000
|
3.000
|
71.900
|
71.000
|
99.000
|
99.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
9
|
Đường
giao thông từ ngã ba Quảng Đại, xã Ea Rốk đi Quốc lộ 14C, huyện Ea Súp
|
280
|
7900391
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3649/QĐ- UBND ngày 24/12/2021
|
100.000
|
96.000
|
3.000
|
3.000
|
51.000
|
51.000
|
54.000
|
54.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
10
|
Đường
giao thông liên huyện Cư M'gar - huyện Ea H'leo (đoạn từ xã Ea K'pam đi xã Ea
Kuếh, huyện Cư M''Gar)
|
280
|
7900633
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3847/QĐ- UBND, ngày 31/12/2021
|
140.000
|
136.000
|
25.000
|
25.000
|
72.950
|
72.000
|
116.000
|
116.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
VI
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
230.071
|
221.071
|
4.000
|
4.000
|
139.289
|
138.299
|
138.299
|
138.299
|
82.771
|
82.771
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
230.071
|
221.071
|
4.000
|
4.000
|
139.289
|
138.299
|
138.299
|
138.299
|
82.771
|
82.771
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm điểm du lịch hồ Lắk
|
280
|
7901430
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
3865/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
130.071
|
125.071
|
|
|
85.248
|
85.248
|
85.248
|
85.248
|
39.822
|
39.822
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông vào khu du lịch cụm thác Dray Sáp Thượng và
Dray Nur, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana
|
280
|
7901523
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3853/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
100.000
|
96.000
|
4.000
|
4.000
|
54.041
|
53.051
|
53.051
|
53.051
|
42.949
|
42.949
|
|
|
VII
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
330.000
|
317.000
|
12.000
|
12.000
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
301.630
|
301.630
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
330.000
|
317.000
|
12.000
|
12.000
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
301.630
|
301.630
|
-
|
|
1
|
Dự
án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng
đến năm 2030
|
160
|
7920368
|
TP. BMT
|
Sở Thông tin truyền thông
|
2981/QĐ- UBND, ngày 29/12/2022
|
330.000
|
317.000
|
12.000
|
12.000
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
301.630
|
301.630
|
|
|
VIII
|
Hoàn ứng các dự án sử dụng vốn NSTW
|
|
|
|
|
|
465.234
|
425.906
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.005
|
71.005
|
71.005
|
|
1
|
Dự
án Đường giao thông liên huyện Ea H’leo - Cư M’gar
|
280
|
7066347
|
Ea H'leo
|
UBND H. Ea H'leo
|
2989/QĐ- UBND,07/1 1/08;
|
51.358
|
12.030
|
|
|
|
|
|
-
|
500
|
500
|
500
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
2
|
Đường
GT xã Ea Tân, huyện Krông Năng
|
280
|
7170880
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
942/QĐ- UBND, 13/4/2011
|
29.258
|
29.258
|
|
|
|
|
|
-
|
2.058
|
2.058
|
2.058
|
|
3
|
Đường
GT đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Sup
|
280
|
7126938
|
Ea Súp
|
UBND H, Ea Súp
|
2589b/QĐ- UBND 10/10/2011
|
108.598
|
108.598
|
|
|
|
|
|
-
|
1.476
|
1.476
|
1.476
|
|
4
|
Đường
GT xã Băng Drênh, huyện Krông Ana
|
280
|
7176577
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2636/QĐ- UBND 13/10/2010
|
73.019
|
73.019
|
|
|
|
|
|
-
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
5
|
Đường
đến trung tâm xã Ea Kuếh, huyện Cư Mgar
|
280
|
7044824
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'Gar
|
2687/QĐ- UBND 19/10/2011
|
114.068
|
114.068
|
|
|
|
|
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
6
|
Hệ
thống kênh tưới Buôn Triết
|
280
|
7014515
|
Lắk
|
Công ty TNHH MTV QLCT Thuỷ lợi Đắk Lắk
|
1515/QĐ- UBND 15/6/09
|
88.933
|
88.933
|
|
|
|
|
|
-
|
6.971
|
6.971
|
6.971
|
|
B
|
Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư
|
|
|
|
|
|
107.483
|
107.483
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
111.608
|
111.608
|
0
|
|
1
|
Dự
án: Mua sắm trang thiết bị, phần mềm, cơ sở vật chất phục vụ triển khai Đề án
06
|
040
|
|
Toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
53/NQ- HĐND, ngày 06/12/2024
|
107.483
|
107.483
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện đa khoa thị xã Buôn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch năm 2024
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai
đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó: Đã giao năm 2021,2022,2023,202
|
|
Vốn đối ứng(2)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3)
|
Tổng số
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
|
Tổng số
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối
|
Vay lại
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.310.585
|
245.251
|
1.065.334
|
822.975
|
242.359
|
62.380
|
62.380
|
961.781
|
770.942
|
429.279
|
316.639
|
395.402
|
395.402
|
|
|
I
|
Các dự án giao kế hoạch năm 2024
|
|
|
|
663.864
|
96.786
|
567.078
|
474.196
|
92.882
|
20.961
|
20.961
|
561.688
|
474.196
|
132.850
|
106.312
|
285.281
|
285.281
|
|
|
2
|
Tiểu
dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn
tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng
bởi hạn hán
|
7611297
|
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh
|
06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019; 770/QĐ-UBND
ngày 08/4/2019
|
545.274
|
80.862
|
464.412
|
371.530
|
92.882
|
18.000
|
18.000
|
443.098
|
371.530
|
79.208
|
60.093
|
261.142
|
261.142
|
|
|
3
|
Dự
án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn
nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Đắk Lắk
|
7923826
|
Sở NN&PTNT
|
739/QĐ-TTg ngày 20/5/2021; 1219/QĐ- UBND
ngày 21/5/2021
|
118.590
|
15.924
|
102.666
|
102.666
|
|
2.961
|
2.961
|
118.590
|
102.666
|
53.642
|
46.219
|
24.139
|
24.139
|
Vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư
|
|
|
|
646.721
|
148.465
|
498.256
|
348.779
|
149.477
|
41.419
|
41.419
|
400.093
|
296.746
|
296.429
|
210.327
|
110.121
|
110.121
|
|
|
1
|
Dự
án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk
|
7585134
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2233/QĐ- UBND, ngày 03/10/2022
|
646.721
|
148.465
|
498.256
|
348.779
|
149.477
|
41.419
|
41.419
|
400.093
|
296.746
|
296.429
|
210.327
|
|
|
Dự án đang xin gia hạn Hiệp định
|
|
Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3182/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|